• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 14/10/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
UBND TỈNH PHÚ YÊN
Số: 37/2019/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 14 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh

05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND

ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên

--------------------------

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

            Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 731/TTr-STNMT ngày 18/9/2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên:

1. Bổ sung Khoản 9 vào Mục V Phụ lục 1 của Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

       ĐVT: 1.000 đồng

Số

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Mở rộng Khu dân cư số 5, thị trấn Hòa Vinh

 

 

 

 

1

Đường Lê Trung Kiên (đoạn qua khu dân cư

1.500

 

 

 

2

Đường D1 rộng 15,5m

1.300

 

 

 

3

Đường rộng 10m

1.100

 

 

 

2. Bổ sung điểm 8.4 vào khoản 8 Mục V Phụ lục 2 của Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

       ĐVT: 1.000 đồng

Số

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long, Xã Hòa Xuân Tây

 

 

 

 

1

Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (đoạn qua Điểm dân cư)

340

 

 

 

2

Đường bao điểm dân cư

260

 

 

 

3. Bổ sung điểm 2.4 vào Khoản 2 Mục V Phụ lục 2 của Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:

        ĐVT: 1.000 đồng

Số

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Lương, Xã Hòa Tân Đông

 

 

 

 

1

Đường rộng 6m

450

 

 

 

2

Đường rộng 3m

250

 

 

 

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ  ngày 28 tháng 10 năm 2019./.

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Chí Hiến

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.