NĂM 2001
|
-
|
Quyết định
|
99/2001/QĐ-UB
ngày 31/10/2001 Về cho phép tạm thời thực hiện một số chế độ, chính sách xã hội tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh của thành phố.
|
Sửa đổi bổ sung các chế độ phụ cấp.
Nâng mức trợ cấp độc hại tại Khoản 1.2 Điều 1 (theo Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND).
|
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế.
|
01/01/2018
|
NĂM 2003
|
-
|
Quyết định
|
189/2003/QĐ-UB
ngày 22/9/2003 Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh.
|
Nâng mức trợ cấp độc hại lây nhiễm quy định tại:
- Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 1;
- Tiết 3.2.1 Điểm 3.2 Khoản 2 Điều 1;
- Tiết 3.2.2 Điểm 3.2 Khoản 2 Điều 1;
|
Sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế.
|
01/01/2018
|
NĂM 2004
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2004/NQ-HĐ
ngày 16/7/2004 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2004.
|
Nội dung: “Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận phương án 1 về mức thu như đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố; đồng ý tỷ lệ để lại đơn vị cấp nước 1%, phường-xã 15% và phải thực hiện đúng mục đích chi” tại Khoản 7.2 Mục 7 phần II của Nghị quyết
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
Công báo cập nhật sai thuộc tính văn bản
|
NĂM 2005
|
-
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-UB
ngày 21/3/2005 của UBND Thành phố Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ-công chức, người lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh và người sau cai nghiện ma túy.
|
+ Nâng chế độ trợ cấp tại Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi:
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế.
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND Thành phố Về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, khu điều trị phong Bến sắn.
|
01/01/2018
|
NĂM 2006
|
-
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-UBND
ngày 22/06/2006 của UBNDTP Về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở.
|
|
-
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và Điều 1 Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bố sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở
- Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở
|
16/02/2015
22/5/2015
|
-
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-UBND
ngày 05/9/2006 Về ban hành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Các điều từ Điều 5 đến Điều 14 Chương III
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/3/2018
|
Các điều từ Điều 15 chương IV đến Điều 29 Chương VII
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/02/2014
|
Các điều từ Điều 30 đến Điều 34 Chương VIII
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/3/2014
|
-
|
Quyết định
|
185/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 6
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/3/2014
|
NĂM 2007
|
-
|
Quyết định
|
122/2007/QĐ-UBND
ngày 21/9/2007 của UBND Thành phố Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của thành phố
|
Khoản 11 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý
|
06/4/2014
|
NĂM 2008
|
-
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 06/5/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế Thành phố về công tác tại cơ quan hành chính, sự nghiệp của Thành phố.
|
-
Các quy định đối với viên chức
-
Các quy định đối với công chức
|
-
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
-
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND.
|
14/02/2015
16/5/2016
|
NĂM 2009
|
-
|
Quyết định
|
60/2009/QĐ-UBND
ngày 27/7/2009 Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
-
Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải quyết khiếu nại
-
Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải quyết tố cáo
|
- Được thay thế bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Được thay thế bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/02/2014
23/3/2014
|
-
|
Quyết định
|
62/2009/QĐ-UBND
ngày 27/7/2009 Về điều chỉnh nuôi dưỡng trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động - Thương binh - Xã hội, Lực lượng thanh niên xung phong và Sở Y tế quản lý
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý
|
06/4/2014
|
NĂM 2010
|
-
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 01/02/2010 ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
-
Khoản 2, Điều 1;
-
khoản 4, Điều 1;
-
Khoản 7, Điều 2;
-
Điều 3;
-
Điều 4;
-
Điều 5;
-
Điều 6;
-
Khoản 1, Điều 8;
-
Điều 9;
-
Khoản 1, Điều 10;
-
Khoản 2, Điều 11;
-
Khoản 1, Khoản 2, Điều 12;
-
Điểm c, Khoản 1, Điều 15;
-
Điều 17;
-
Điều 18;
-
Khoản 5, Điều 19;
-
Điều 20;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bố sung một số điều của Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của ủy ban nhân dân Thành phố
|
14/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
61/2010/QĐ-UBND
ngày 31/8/2010 Về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác, giữ chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn
|
Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 61/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 1 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác giữ các chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn
|
10/01/2014
|
-
|
Quyết định
|
66/2010/QĐ-UBND
ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng.
|
-
Các quy định đối với viên chức
-
Các quy định đối với công chức
|
-
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
-
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND.
|
14/02/2015
16/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
87/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010 Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ và cai nghiện ma tuý, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý
|
06/4/2014
|
NĂM 2011
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011 của Hội đồng nhân dân về nâng mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên
|
Các nội dung phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Về điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ cấp hằng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo vệ dân phố
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND
ngày 12/7/2011 về cấp giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị
|
20/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND
ngày 29/7/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Hiệu lực văn bản
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/10/2016
|
-
|
Quyết định
|
54/2011/QĐ-UBND
ngày
03/8/2011 Về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 1 Danh sách phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung Danh sách phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND
|
26/3/2015
|
-
|
Quyết định
|
67/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011 Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
-
Điều 8;
-
Điều 9;
-
Điều 10;
-
Điều 11;
-
Điểm đ Khoản 3 Điều 12;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
19/5/2014
|
-
|
Quyết định
|
69/2011/QĐ-UBND
ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
11/3/2016
|
NĂM 2012
|
-
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 28/02/2012 Về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND
|
22/3/2015
|
-
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 26/3/2012 về nâng mức phụ cấp đối với lực lương Bảo vệ dân phố và Công an viên
|
Khoản 2 và Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về sửa đổi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy han nhân dân Thành phố về nâng mức phụ cấp đối với lực lương Bảo vệ dân phố và Công an viên
|
15/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 09/5/2012 về sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16/3/2007 trở về trước tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Gạch đầu dòng thứ 8 Khoản 1 Điều 2 và Điểm b Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16 tháng 3 năm 2007 trở về trước tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
30/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 25/7/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch.
|
Điểm d, Khoản 2, Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/4/2015
|
-
Khoản 2 Điều 5
-
Điều 6
-
Khoản 3 Điều 9
-
Khoản 9 Điều 9
-
Điểm c Khoản 2 Điều 11
-
Điều 13
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND.
|
16/5/2016
|
Điều kiện tuyển dụng "có hộ khẩu thường trú tại thành phố Hồ Chí Minh" tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
NĂM 2013
|
-
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 30/01/2013 Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trứ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
-
Khoản 4 Điều 3;
-
Khoản 2 và Khoản 3, Điều 6;
-
Khoản 2 và Khoản 3, Điều 8;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trứ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngàỵ 30 tháng 01 năm 2013 của ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013 của UBNDTP Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý
|
Điểm b Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý
|
06/4/2014
|
-
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013 Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015
|
Cụm từ "lãi suất theo Khoản 2 Điều 4 Quy định này" tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 và Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 6 thành "lãi suất theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Quy định này”
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 ban hành kèm theo Quyết đinh số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
05/12/2014
|
NĂM 2014
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 11/6/2014 của Hội đồng nhân dân về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp
|
Nội dung quy định mức khoán hỗ trợ kinh phí hoạt động hàng tháng đối với khu phố, ấp tại Khoản 3.1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về nâng mức hỗ trợ đối với khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân
|
01/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Sửa đổi Điểm a, Khoản 1 Điều 1; Khoản 1, Khoản 10 Điều 2; Khoản 6 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 5; Khoản 5, Điều 6; Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 7 Điều 7; Khoản 2, Khoản 4, Khoản 6 Điều 9; Khoản 1, Khoản 2 Điều 12; Khoản 4, Khoản 7 Điều 15; Khoản 1, Khoản 2 Điều 16 của Quyết định 09/2014/QĐ-UBND.
- Bãi bỏ Khoản 6, Điều 7, Khoản 1, Điều 8, Điều 10, Điều 11, Khoản 3, Khoản 4, Điều 12, Điều 13, Điều 14 Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hủy bỏ Điều 5 Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được hủy bỏ một phần bởi Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 08/05/2015 Về hủy bỏ Điều 5 Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
08/5/2015
|
-
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014 ban hành Quy định về chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện.
|
Khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi tại Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
|
28/11/2015
|
-
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014 Ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng
|
Được thay thế tại Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về việc thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
|
Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn, điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở các quận – huyện: 2, 6, 9, 10,11, Thủ Đức, Gò Vấp, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh, Cần Giờ, Nhà Bè, Củ Chi.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
|
01/8/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
13/2014/CT-UBND ngày 25/6/2014 về tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Điểm b, Khoản 6 Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được đính chính bởi Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 Về việc đính chính Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
13/8/2014
Nội dung đính chính thực chất là nội dung sửa đổi bổ sung
|
-
|
Chỉ thị
|
25/2014/CT-UBND
ngày 16/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác quản lý về hoạt động quảng cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm b Khoản 1, đoạn "Đối với các bảng quảng cáo tấm lớn còn lại được xem xét gia hạn với thời hạn không quá 06 tháng cho đến khi Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt và công bố quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Thành phố”
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản.
|
04/12/2016
|
NĂM 2015
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015 về Chương trình giảm nghèo bền vững của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 – 2020.
|
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 về mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2019 – 2020.
|
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn 2019 – 2020.
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 09/01/2015 Ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Mục 4 phần IV của Biểu giá cây trồng, hoa màu
|
Được điều chỉnh tại Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND
|
20/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn Thành phố
|
-
Điều 2
-
Khoản 4 Điều 4
-
Khoản 5 Điều 4
-
Khoản 9 Điều 6
-
Điều 7
-
Điều 8
-
Điều 9
-
Điểm b Khoản 1 Điều 10
-
Điểm d Khoản 1 Điều 10
-
Khoản 8 Điều 10
-
Điều 11
-
03 phụ lục mẫu đính kèm theo Quyết định
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
Ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 1Điều 1;
Khoản 4 Điều 3;
Khoản 6, 7 Điều 3;
Điểm b Khoản 12 Điều 3;
Khoản 14, 15, 19, 21, 22 Điều 3;
Bổ sung khoản 22a, 22b
Sửa đổi khoản 2 Điều 4
Bãi bỏ khoản 8 khoản 10 Điều 3
|
Sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND Thành phố về sửa đổi một số điều và quy chế tổ chức hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí minh
|
15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 24/07/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố
|
Khoản 4 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 3 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
50/2015/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 6, Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ
|
26/3/2017
|
NĂM 2016
|
-
|
Nghị quyết
|
102/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016 về quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a Khoản 2 điều 1 Nghị quyết số 102/2016/NQ-HĐND quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021.
|
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Về điều chỉnh mức thu học phí cho học sinh bậc Nhà trẻ, Trung học cơ sở và Bổ túc Trung học cơ sở tại các trường công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
124/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thấm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
Nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C Phụ lục 1B
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 1B của Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/8/2017
|
Nội dung quy định mức thu “lệ phí đăng ký cư trú” tại Khoản 1 Mục II Phụ lục 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Nội dung quy định mức thu “lệ phí cấp giấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” tại Khoản 4 Mục II Phụ lục số 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Nội dung quy định về mức thu phí thăm quan bảo tàng được quy định tại Khoản 10, Mục I, Phụ lục 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí thăm quan các bảo tàng thuộc Sở Văn hóa và Thể thao quản lý
|
01/01/2018
|
Nội dung thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Điểm 3 Mục I Phụ lục số 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Điểm 7 mục II Phụ lục số 01
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
129/2016/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Sửa đổi một số nội dung liên quan đến chế độ chính sách, kinh phí cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung bở Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
|
-
Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 6
-
Nội dung "bản sao hộ khẩu thường trú" tại Điểm c Khoản 1 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 14/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a, Khoản 8 Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung Khoản 8, Điều 6 Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
14/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a, b Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 10; Khoản 1 Điều 15 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012
|
Thành phần hồ sơ "Bản sao giấy khai sinh và hộ khẩu thường trú … tốt nghiệp đại học loại giỏi, tuổi đời dưới 30" tại Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 09/06/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Điểm d Khoản 1 Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 4
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND.
|
06/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a Khoản 2 Điều 11; Điểm b Khoản 4 và Khoản 6 Điều 12; Điểm b Khoản 2 Điều 15 quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
07/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C, Phần 2 Phụ lục 13 Mức thu lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 13 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
01/8/2017
|
- Sửa đổi Điểm 1 Phụ lục 15 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Sửa đổi, bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành Phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
26/5/2018
|
NĂM 2017
|
-
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 31/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND
|
27/11/2017
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
-
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND.
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 Về ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
|
06/12/2018
|