DANH MỤC 01
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Kiên Giang
trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
I. Lĩnh vực thi hành Hiến pháp và pháp luật |
1 |
Nghị quyết |
44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc hủy bỏ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2007 và Nghị quyết số 76/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân |
21/01/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
64/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
22/7/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Nghị quyết |
45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành một số mức chi đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
6 |
Nghị quyết |
70/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
7 |
Nghị quyết |
87/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11/08/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11/08/2016 |
|
10 |
Nghị quyết |
66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành về phí đối với các dịch vụ được Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá và các dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường do Nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
11 |
Nghị quyết |
67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29/12/2016 |
|
12 |
Nghị quyết |
79/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
84/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
30/7/2017 |
|
14 |
Nghị quyết |
85/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
15 |
Nghị quyết |
86/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
30/7/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
90/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
17 |
Nghị quyết |
92/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Nghị quyết về việc bãi bỏ Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
93/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định nội dung và mức chi đảm bảo kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
19 |
Nghị quyết |
94/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
20 |
Nghị quyết |
97/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về vay vốn Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
21 |
Nghị quyết |
103/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
22 |
Nghị quyết |
136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
23 |
Nghị quyết |
163/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
24 |
Nghị quyết |
164/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
25 |
Nghị quyết |
165/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
26 |
Nghị quyết |
182/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
27 |
Nghị quyết |
183/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
II. Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
1 |
Nghị quyết |
42/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương |
|
|
2 |
Nghị quyết |
46/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Dương Đông huyện Phú Quốc |
|
|
3 |
Nghị quyết |
30/2004/NQ-HĐ ngày 11/10/2004 |
Về việc chia tách địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã thuộc các huyện Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
|
|
4 |
Nghị quyết |
35/2004/NQ-HĐ ngày 12/10/2004 |
Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
5 |
Nghị quyết |
50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về điều chỉnh và đặt tên đường các khu đô thị mới và một số đường trong thị xã Rạch Giá |
01/08/2005 |
|
6 |
Nghị quyết |
10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Bình Giang huyện Hòn Đất và xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình huyện Kiên Lương |
21/01/2006 |
|
7 |
Nghị quyết |
10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc đặt tên đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
21/01/2007 |
|
8 |
Nghị quyết |
44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 |
Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
11/07/2007 |
|
9 |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang |
19/01/2008 |
|
10 |
Nghị quyết |
04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 |
19/01/2008 |
|
11 |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/01/2008 |
|
12 |
Nghị quyết |
25/2008/NQ-HĐND ngày 10/07/2008 |
Về việc điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá |
20/7/2008 |
|
13 |
Nghị quyết |
99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Vv thành lập Quỹ đầu tư phát triển Kiên Giang |
23/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Nghị quyết |
104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc đặt tên đường tại Trung tâm khu đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên Lương |
23/01/2010 |
|
15 |
Nghị quyết |
111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
20/06/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Nghị quyết |
118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước |
19/7/2010 |
|
17 |
Nghị quyết |
146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2011 |
|
19 |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên đô thi loại III |
21/01/2012 |
|
20 |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên |
21/01/2012 |
|
21 |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc sửa đổi điểm d, khoản 4, phần II, Điều 1 Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21/01/2012 |
|
22 |
Nghị quyết |
61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
|
23 |
Nghị quyết |
72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thi trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
22/7/2012 |
|
24 |
Nghị quyết |
73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương lên đô thi loại IV |
22/7/2012 |
|
25 |
Nghị quyết |
92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
|
26 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về đặt tên đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
|
27 |
Nghị quyết |
41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
28 |
Nghị quyết |
50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt |
16/12/2013 |
|
29 |
Nghị quyết |
51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đặt bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
16/12/2013 |
|
30 |
Nghị quyết |
52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đặt tên đường tại trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
16/12/2013 |
|
31 |
Nghị quyết |
53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II |
16/12/2013 |
|
32 |
Nghị quyết |
54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II |
16/12/2013 |
|
33 |
Nghị quyết |
55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
34 |
Nghị quyết |
56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
35 |
Nghị quyết |
58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
16/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Nghị quyết |
73/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
19/7/2014 |
|
37 |
Nghị quyết |
77/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014 |
Về việc đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang |
01/11/2014 |
|
38 |
Nghị quyết |
78/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014 |
Về việc đề nghị thành lập huyện Thổ Châu thuộc tỉnh Kiên Giang |
02/11/2014 |
|
39 |
Nghị quyết |
94/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc chuyển các ấp, khóm, khu vực thành khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
40 |
Nghị quyết |
95/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc đề nghị công nhận các xã đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
41 |
Nghị quyết |
155/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía Nam
thuộc địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
19/12/2015 |
|
42 |
Nghị quyết |
156/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
19/12/2015 |
|
43 |
Nghị quyết |
77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
44 |
Nghị quyết |
87/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
45 |
Nghị quyết |
104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
30/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
46 |
Nghị quyết |
119/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Nghị quyết số 104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
47 |
Nghị quyết |
195/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận |
24/12/2018 |
|
III. Lĩnh vực kinh tế, tài nguyên, môi trường |
1 |
Nghị quyết |
26/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc định mức thu phí, lệ phí đo vẽ bản đồ địa chính, đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất ở thực hiện theo Nghị định số 60/CP, 61/CP trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
2 |
Nghị quyết |
27/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc huy động vốn dân đầu tư phát triển lưới điện nông thôn |
|
|
3 |
Nghị quyết |
44/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, đối tượng thu đối với ngành Thủy sản |
|
|
4 |
Nghị quyết |
47/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1997 |
|
|
5 |
Nghị quyết |
16/1999/NQ-HĐ ngày 31/12/1999 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 1998 |
|
|
6 |
Nghị quyết |
43/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 |
Về phê chuẩn quyết toán thu – chi ngân sách Nhà nước năm 2000 |
|
|
7 |
Nghị quyết |
74/2003/NQ-HĐ ngày 25/7/2003 |
Về ban hành danh mục phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
|
|
8 |
Nghị quyết |
43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005 |
Về ban hành phí qua cầu kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn huyện Tân Hiệp |
01/08/2005 |
|
9 |
Nghị quyết |
02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2004 |
21/01/2006 |
|
10 |
Nghị quyết |
09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006 |
Về điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp |
21/01/2006 |
|
11 |
Nghị quyết |
38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2005 |
18/12/2006 |
|
12 |
Nghị quyết |
07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
21/01/2007 |
|
13 |
Nghị quyết |
12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Nghị quyết |
17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
|
15 |
Nghị quyết |
19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/01/2007 |
|
16 |
Nghị quyết |
63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
Về việc ban hành chủ trương hình thức đầu tư của các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2020 |
21/12/2007 |
|
17 |
Nghị quyết |
18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc việc vay vốn để triển khai một số dự án tái định cư của đảo Phú Quốc |
19/01/2008 |
|
18 |
Nghị quyết |
36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 |
22/12/2008 |
|
19 |
Nghị quyết |
53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 |
Về việc điều chỉnh giá điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
10/01/2009 |
|
20 |
Nghị quyết |
80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009 |
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2008 |
12/12/2009 |
|
21 |
Nghị quyết |
120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
19/7/2010 |
|
22 |
Nghị quyết |
145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
|
23 |
Nghị quyết |
147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2009 |
20/12/2010 |
|
24 |
Nghị quyết |
152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
|
25 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2011 |
|
26 |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2010 |
22/7/2012 |
|
27 |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc tăng và bổ sung vốn điều lệ đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang |
22/7/2012 |
|
28 |
Nghị quyết |
70/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2020 |
22/7/2012 |
|
29 |
Nghị quyết |
81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 |
22/7/2012 |
|
30 |
Nghị quyết |
88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
|
31 |
Nghị quyết |
89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
17/12/2012 |
|
32 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
|
33 |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/7/2013 |
|
34 |
Nghị quyết |
35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012 |
16/12/2013 |
|
35 |
Nghị quyết |
43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
36 |
Nghị quyết |
83/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013 |
14/12/2014 |
|
37 |
Nghị quyết |
90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
38 |
Nghị quyết |
91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2014 |
|
39 |
Nghị quyết |
114/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C |
25/7/2015 |
|
40 |
Nghị quyết |
116/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
41 |
Nghị quyết |
117/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
42 |
Nghị quyết |
122/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
43 |
Nghị quyết |
123/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
44 |
Nghị quyết |
124/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí tham quan Khu du lịch sinh thái Suối Tranh, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
45 |
Nghị quyết |
126/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
46 |
Nghị quyết |
129/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản |
25/7/2015 |
|
47 |
Nghị quyết |
144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
48 |
Nghị quyết |
145/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 |
19/12/2015 |
|
49 |
Nghị quyết |
152/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
50 |
Nghị quyết |
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
51 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
52 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
về việc bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
11/08/2016 |
|
53 |
Nghị quyết |
51/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2016 |
|
54 |
Nghị quyết |
52/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách 2017-2020 |
24/12/2016 |
|
55 |
Nghị quyết |
53/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2016 |
|
56 |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
29/12/2016 |
|
57 |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
58 |
Nghị quyết |
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
59 |
Nghị quyết |
61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp - nông thôn gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
29/12/2016 |
|
60 |
Nghị quyết |
82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
61 |
Nghị quyết |
95/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
62 |
Nghị quyết |
96/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
63 |
Nghị quyết |
100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
30/7/2017 |
|
64 |
Nghị quyết |
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
18/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
65 |
Nghị quyết |
122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước biển, nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
66 |
Nghị quyết |
123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
67 |
Nghị quyết |
124/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. |
18/01/2018 |
|
68 |
Nghị quyết |
125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn lền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
69 |
Nghị quyết |
126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
70 |
Nghị quyết |
127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
71 |
Nghị quyết |
129/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
72 |
Nghị quyết |
130/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
73 |
Nghị quyết |
131/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
74 |
Nghị quyết |
132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
75 |
Nghị quyết |
137/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
76 |
Nghị quyết |
138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
77 |
Nghị quyết |
140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
78 |
Nghị quyết |
141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
79 |
Nghị quyết |
142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Nghị quyết quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
80 |
Nghị quyết |
143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/01/2018 |
|
81 |
Nghị quyết |
155/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
82 |
Nghị quyết |
156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
83 |
Nghị quyết |
157/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/8//2018 |
|
84 |
Nghị quyết |
160/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian Ủy ban nhân dân các cấp giao dự toán ngân sách và các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp |
03/08/2018 |
|
85 |
Nghị quyết |
161/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số Dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
86 |
Nghị quyết |
162/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ để thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
87 |
Nghị quyết |
172/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
03/08/2018 |
|
88 |
Nghị quyết |
178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
89 |
Nghị quyết |
179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
90 |
Nghị quyết |
184/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
91 |
Nghị quyết |
185/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
92 |
Nghị quyết |
186/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Bổ sung nội dung của phần Ghi chú tại Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020, ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
93 |
Nghị quyết |
188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
IV. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao |
1 |
Nghị quyết |
29/HĐ-NQ ngày 10/01/1998 |
Về việc thành lập quỹ khuyến học và quỹ phát triển khoa học công nghệ |
|
|
2 |
Nghị quyết |
35/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
3 |
Nghị quyết |
36/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
|
|
4 |
Nghị quyết |
45/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998 |
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị đoan |
|
|
5 |
Nghị quyết |
73/2003/NQ-HĐ ngày 25/7/2003 |
Về điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Nghị quyết |
20/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 |
Về điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
7 |
Nghị quyết |
31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
20/7/2008 |
|
8 |
Nghị quyết |
34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008 |
Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao đẳng ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập |
20/7/2008 |
|
9 |
Nghị quyết |
73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
20/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Nghị quyết |
102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập |
23/01/2010 |
|
11 |
Nghị quyết |
62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
|
12 |
Nghị quyết |
67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/7/2012 |
|
13 |
Nghị quyết |
57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
14 |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học; giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
15 |
Nghị quyết |
80/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức thu học phí trình độ trung cấp đối với Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 |
30/7/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2018-2019 |
03/08/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kiên Giang |
24/12/2018 |
|
V. Lĩnh vực y tế, lao động và thực hiện chính sách xã hội |
1 |
Nghị quyết |
150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Kiên Giang |
20/12/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa |
20/7/2013 |
|
3 |
Nghị quyết |
36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/12/2013 |
|
5 |
Nghị quyết |
47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
16/12/2013 |
|
6 |
Nghị quyết |
65/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện |
19/7/2014 |
|
7 |
Nghị quyết |
89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
14/12/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
115/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2015 |
|
9 |
Nghị quyết |
150/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường,
giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
10 |
Nghị quyết |
151/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc quy định mức thù lao cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
19/12/2015 |
|
11 |
Nghị quyết |
154/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc
trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2015 |
|
12 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2016-2020 |
11/08/2016 |
|
13 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
14 |
Nghị quyết |
68/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/12/2016 |
|
15 |
Nghị quyết |
81/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương đối với người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/7/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
120/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
18/01/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
144/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
18/01/2018 |
|
18 |
Nghị quyết |
169/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 |
03/08/2018 |
|
VI. Lĩnh vực công tác dân tộc, tôn giáo |
1 |
Nghị quyết |
28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 |
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo – Dân tộc huyện An Minh |
24/7/2006 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
I. Lĩnh vực thi hành Hiến pháp và pháp luật |
1 |
Quyết định |
180/1999/QĐ-UB ngày 25/01/1999 |
Về việc thành lập Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
25/01/1999 |
|
2 |
Quyết định |
383/1999/
QĐ-UB ngày 13/02/1999 |
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị |
13/02/1999 |
|
3 |
Quyết định |
1902/1999/QĐ-UB ngày 24/9/1999 |
Về việc ban hành bản quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ hòa giải và Hội đồng hòa giải, giải quyết lần đầu khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/1999 |
|
4 |
Quyết định |
1912/1999/QĐ-UB ngày 25/9/1999 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kiên Giang |
04/10/1999 |
|
5 |
Quyết định |
1249/2000/QĐ-UB ngày 24/5/2000 |
Về việc ban hành Qui chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn |
24/5/2000 |
|
6 |
Quyết định |
1112/2001/QĐ-UB ngày 08/6/2001 |
Về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang |
23/06/2001 |
|
7 |
Quyết định |
2094/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001 |
Về việc bổ sung Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang |
01/10/2001 |
|
8 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 |
Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiên Giang |
29/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
9 |
Quyết định |
07/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005 |
Về việc bổ sung điều 3 Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang” |
03/02/2005 |
|
10 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 80/2004/ QĐ-UB ngày 02/12/2004 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao tốc và khoản thu bù lỗ Thổ Châu |
16/02/2007 |
|
11 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc tiếp tục tạm ngưng giao đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất và cấp phép xây dựng tại những khu quy hoạch phát triển du lịch-dịch vụ trên địa bàn huyện Phú Quốc |
22/06/2007 |
|
12 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 |
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/04/2012 |
|
13 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013 |
Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
13/5/2013 |
|
14 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/01/2014 |
|
15 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/09/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/01/2015 |
|
17 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/02/2015 |
|
18 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Ban hành quy định về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
22/01/2016 |
|
19 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Ban hành Quy định tổ chức thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/7/2016 |
|
20 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
19/9/2016 |
|
21 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
19/9/2016 |
|
22 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/9/2016 |
|
23 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/9/2016 |
|
24 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
25 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giangban hành về phí đối với các Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá và các dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường mà nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
26 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Ban hành Quy định về việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/07/2017 |
|
27 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Ban hành Quy định tiêu chí, cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/7/2018 |
|
28 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang, về việc cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ, lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/09/2018 |
|
29 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/12/2018 |
|
II. Lĩnh vực xây dựng chính quyền và địa giới hành chính |
1 |
Quyết định |
1089/QĐ-UB ngày 16/6/1997 |
Về việc chấp thuận cho các đơn vị hành chính cơ sở mới chia tách và thành lập mới được hoạt động hành chính |
16/6/1997 |
|
2 |
Quyết định |
2712/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang |
21/8/1998 |
|
3 |
Quyết định |
2716/1998/QĐ-UB ngày 22/8/1998 |
Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc |
22/8/1998 |
|
4 |
Quyết định |
3080/1998/QĐ-UB ngày 26/9/1998 |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn" |
26/9/1998 |
|
5 |
Quyết định |
656/1999/
QĐ-UB ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp |
10/04/1999 |
|
6 |
Quyết định |
858/1999/
QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên |
22/5/1999 |
|
7 |
Quyết định |
859/1999/
QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc tiếp nhận và đổi tên 02 ấp: ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của xã Biển Bạch, huyện Thời Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông Hưng B, huyện An Minh |
22/05/1999 |
|
8 |
Quyết định |
928/1999/
QĐ-UB ngày 18/5/1999 |
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao |
02/06/1999 |
|
9 |
Quyết định |
20/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang |
06/03/2002 |
|
10 |
Quyết định |
32/2002/QĐ-UB ngày 04/4/2002 |
Về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang |
09/04/2002 |
|
11 |
Quyết định |
50/2002/QĐ-UB ngày 09/7/2002 |
Về việc công nhận trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là đô thị loại V |
09/07/2002 |
|
12 |
Quyết định |
73/2002/QĐ-UB ngày 11/12/2002 |
Về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao |
26/12/2002 |
|
13 |
Quyết định |
74/2002/QĐ-UB ngày 11/12/2002 |
Về việc điều chỉnh địa giới ấp thuộc thị trấn Kiên Lương, xã Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều huyện Kiên Lương |
26/12/2002 |
|
14 |
Quyết định |
75/2002/QĐ-UB ngày 11/12/2002 |
Về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Ngọc Chúc, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng |
26/12/2002 |
|
15 |
Quyết định |
16/2003/QĐ-UB ngày 14/02/2003 |
Về việc thành lập Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá |
19/02/2003 |
|
16 |
Quyết định |
34/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá |
15/04/2003 |
|
17 |
Quyết định |
35/2003/QĐ-UB ngày 31/3/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Đông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh |
15/4/2003 |
|
18 |
Quyết định |
38/2003/QĐ-UB ngày 03/4/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng |
18/04/2003 |
|
19 |
Quyết định |
67/2003/QĐ-UB ngày 18/7/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn, huyện Hòn Đất |
02/08/2003 |
|
20 |
Quyết định |
68/2003/QĐ-UB ngày 18/7/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, thị xã Rạch Giá |
02/08/2003 |
|
21 |
Quyết định |
77/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam Yên, Đông Thái, huyện An Biên |
29/08/2003 |
|
22 |
Quyết định |
78/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc |
29/08/2003 |
|
23 |
Quyết định |
79/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc phường Bình San thị xã Hà Tiên |
29/8/2003 |
|
24 |
Quyết định |
87/2003/QĐ-UB ngày 04/9/2003 |
Về việc thành lập Trung Tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang |
09/09/2003 |
|
25 |
Quyết định |
93/2003/QĐ-UB ngày 20/10/2003 |
Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang |
25/10/2003 |
|
26 |
Quyết định |
122/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang |
30/12/2003 |
|
27 |
Quyết định |
123/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên Giang |
04/01/2004 |
|
28 |
Quyết định |
01/2004/QĐ-UBND ngày 02/01/2004 |
Về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A huyện Tân Hiệp |
17/01/2004 |
|
29 |
Quyết định |
12/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động đối với hệ thống quản lý thông tin cán bộ, công chức |
15/3/2004 |
|
30 |
Quyết định |
29/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang |
27/07/2004 |
|
31 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UB ngày 05/8/2004 |
Về việc ban hành bản qui định tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh |
20/08/2004 |
|
32 |
Quyết định |
78/2004/QĐ-UB ngày 22/11/2004 |
Về việc ban hành qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố ở khu phố (thuộc các phường, thị trấn), Ban bảo vệ an ninh – trật tự ở ấp (thuộc các xã) và các Đội dân phòng ở khu vực theo cụm dân cư |
07/12/2004 |
|
33 |
Quyết định |
86/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
07/12/2004 |
|
34 |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc điều chỉnh và đặt tên đường các khu đô thị mới và một số đường trong thành phố Rạch Giá |
20/10/2005 |
|
35 |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 |
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường, thị trấn |
01/09/2006 |
|
36 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 |
Về việc đặt tên đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc |
05/04/2007 |
|
37 |
Quyết định |
34/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
27/08/2007 |
|
38 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 |
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc một số lĩnh vực đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
22/12/2007 |
|
39 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/02/2008 |
|
40 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
Về việc ban hành quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
05/08/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước |
05/09/2010 |
|
42 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
|
43 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
|
44 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
|
45 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/03/2012 |
|
46 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
|
47 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
27/9/2012 |
|
48 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
09/02/2013 |
|
49 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/11/2013 |
|
50 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/01/2014 |
|
51 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/02/2014 |
|
52 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
Về việc hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
13/03/2014 |
|
53 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/5/2014 |
|
54 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
55 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/02/2016 |
|
56 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 |
Ban hành Quy định một số mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/11/2016 |
|
57 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
58 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
59 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
60 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/7/2017 |
|
61 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
10/08/2017 |
|
62 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Kiên Giang |
10/08/2017 |
|
63 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/08/2017 |
|
64 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Quyết định ban hành Quy chế làm việc Ủy ban nhân dân tỉnh |
28/8/2017 |
|
65 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 8 Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
01/05/2018 |
|
66 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/01/2019 |
|
III. Lĩnh vực kinh tế, tài nguyên, môi trường |
1 |
Quyết định |
1897/1998/QĐ-UB ngày 22/5/1998 |
Về việc chuyển giao nguồn vốn xóa đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về cho Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay |
22/5/1998 |
|
2 |
Quyết định |
2717/1998/QĐ-UB ngày 22/8/1998 |
Về việc điều chỉnh đầu mối quản lý thu huy động vốn theo quyết định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của UBND tỉnh |
01/09/1998 |
|
3 |
Quyết định |
3362/1998/QĐ-UB ngày 16/10/1998 |
Về việc quy định giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác để tính thuế tài nguyên |
16/10/1998 |
|
4 |
Quyết định |
1314/2000/QĐ-UB ngày 12/6/2000 |
Về việc ban hành định mức chi phí phục vụ công tác đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2000 |
|
5 |
Quyết định |
826/2001/QĐ-UB ngày 25/4/2001 |
Về việc điều chỉnh định hướng chi tiết sử dụng đất cặp một số tuyến đường trên địa bàn thị xã Rạch Giá |
30/4/2001 |
|
6 |
Quyết định |
66/2002/QĐ-UB ngày 04/10/2002 |
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập sơ đồ, bản đồ |
09/10/2002 |
|
7 |
Quyết định |
81/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 |
Về việc đổi tên Đoàn đo đạc bản đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
28/8/2003 |
|
8 |
Quyết định |
82/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 |
Về việc đổi tên Trung tâm Lưu trữ địa chính thành Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường |
28/8/2003 |
|
9 |
Quyết định |
05/2004/QĐ-UBND ngày 03/02/2004 |
Về việc thành lập Hội đồng đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/02/2004 |
|
10 |
Quyết định |
08/2004/QĐ-UB ngày 25/02/2004 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ nhà ở đất ở thuộc sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh |
01/01/2004 |
|
11 |
Quyết định |
27/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về tài nguyên nước từ Sở Nông nghiệp - PTNT sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang |
26/06/2004 |
|
12 |
Quyết định |
30/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
20/6/2005 |
|
13 |
Quyết định |
50/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của huyện Châu Thành |
06/11/2005 |
|
14 |
Quyết định |
52/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của huyện Kiên Lương |
06/12/2005 |
|
15 |
Quyết định |
55/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp |
03/01/2006 |
|
16 |
Quyết định |
01/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
22/01/2006 |
|
17 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
20/02/2006 |
|
18 |
Quyết định |
08/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
20/02/2006 |
|
19 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng |
20/02/2006 |
|
20 |
Quyết định |
11/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006 |
Về việc phê duyệt dự án và dự toán đầu tư điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang |
19/03/2006 |
|
21 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/02/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/02/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Quyết định |
44/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
Về việc ban hành Danh mục các dự án đầu tư theo các hình thức đổi đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/12/2007 |
|
24 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 |
Về việc ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/10/2008 |
|
25 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/10/2009 |
|
26 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2011 - 2015 |
24/01/2011 |
|
27 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012 |
Về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc xác định diện tích đất ở trong hạn mức |
23/9/2012 |
|
28 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
06/12/2012 |
|
29 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/5/2013 |
|
30 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/11/2013 |
|
31 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay |
30/01/2014 |
|
32 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/7/2014 |
|
33 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/09/2014 |
|
34 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/09/2014 |
|
35 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/09/2014 |
|
36 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy định bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 |
Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/6/2015 |
|
38 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 173/6/2015 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thứa đối với đất ở, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2015 |
|
39 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
Về việc quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2015 |
|
40 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sư dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/09/2015 |
|
42 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
43 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
44 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
45 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
46 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
47 |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
Về việc quy định phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/10/2015 |
|
48 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
49 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
Ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/3/2016 |
|
50 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
Ban hành Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/4/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
51 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/06/2016 |
|
52 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
09/07/2016 |
|
53 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 |
Quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
17/9/2016 |
|
54 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
19/9/2016 |
|
55 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/9/2016 |
|
56 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/9/2016 |
|
57 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/01/2017 |
|
58 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
59 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/6/2017 |
|
60 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 , tầm nhìn đến năm 2030 |
30/6/2017 |
|
61 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/8/2017 |
|
62 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 |
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
12/05/2018 |
|
63 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh |
15/5/2018 |
|
64 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/5/2018 |
|
65 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 |
18/06/2018 |
|
66 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
25/6/2018 |
|
67 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 |
29/6/2018 |
|
68 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/07/2018 |
|
69 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
15/7/2018 |
|
70 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
17/7/2018 |
|
71 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
27/7/2018 |
|
IV. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao |
1 |
Quyết định |
2669/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học |
13/8/1998 |
|
2 |
Quyết định |
2670/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/8/1998 |
|
3 |
Quyết định |
2695/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc bổ sung Quyết định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của UBND tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
26/8/1998 |
|
4 |
Quyết định |
3299/1998/QĐ-UB ngày 13/10/1998 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang |
13/10/1998 |
|
5 |
Quyết định |
967/1999/
QĐ-UB ngày 28/5/1999 |
Về việc đặt tên đường và tên cầu trong nội ô thị trấn Dương Đông huyện Phú Quốc |
28/5/1999 |
|
6 |
Quyết định |
1769/1999/QĐ-UB ngày 03/9/1999 |
Về việc ban hành quy định tạm thời một số chế độ đãi ngộ đối với giáo viên trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang |
01/09/1999 |
|
7 |
Quyết định |
2167/1999/QĐ-UB ngày 02/10/1999 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/10/1999 |
|
8 |
Quyết định |
2318/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999 |
Về việc thành lập Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên |
04/12/1999 |
|
9 |
Quyết định |
1054/2000/QĐ-UB ngày 24/4/2000 |
Về việc đổi tên Nhà Văn hóa thông tin - Triển lãm thành Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh |
29/4/2000 |
|
10 |
Quyết định |
1670/2000/QĐ-UB ngày 05/8/2000 |
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10/08/2000 |
|
11 |
Quyết định |
1767/2000/QĐ-UB ngày 23/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn |
28/8/2000 |
|
12 |
Quyết định |
1768/2000/QĐ-UB ngày 23/8/2000 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh |
28/8/2000 |
|
13 |
Quyết định |
893/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 |
Về việc quy định tạm thời chế độ thu – chi tài chính đối với hoạt động sự nghiệp của Công viên Văn Hóa An Hòa |
15/5/2001 |
|
14 |
Quyết định |
37/2002/QĐ-UB ngày 16/5/2002 |
Về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ-công chức Trường Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, đoàn thể |
21/05/2002 |
|
15 |
Quyết định |
40/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng các nhà thiếu nhi |
03/06/2002 |
|
16 |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UB ngày 05/6/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang |
05/06/2002 |
|
17 |
Quyết định |
65/2002/QĐ-UB ngày 30/9/2002 |
Về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ khuyến học |
30/9/2002 |
|
18 |
Quyết định |
77/2002/QĐ-UB ngày 31/12/2002 |
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
05/01/2003 |
|
19 |
Quyết định |
41/2003/QĐ-UB ngày 18/4/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái |
23/04/2003 |
|
20 |
Quyết định |
69/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
27/7/2003 |
|
21 |
Quyết định |
74/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 |
Về việc xếp hạng di tích |
11/08/2003 |
|
22 |
Quyết định |
83/2003/QĐ-UB ngày 28/8/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng |
02/09/2003 |
|
23 |
Quyết định |
120/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn |
04/01/2004 |
|
24 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc chuyển giao biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ THCS trở xuống thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về UBND các huyện, thị xã quản lý |
05/04/2004 |
|
25 |
Quyết định |
18/2004/QĐ-UB ngày 07/4/2004 |
Về việc xếp hạn di tích |
07/04/2004 |
|
26 |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UBND ngày 26/4/2004 |
Về việc chuyển Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật từ đơn vị sự nghiệp sang đơn vị sự nghiệp có thu |
26/4/2004 |
|
27 |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc |
27/7/2004 |
|
28 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UB ngày 25/8/2004 |
Về việc thành lập Tổ chức Giám định văn hóa phẩm nghệ thuật tỉnh Kiên Giang |
30/8/2004 |
|
29 |
Quyết định |
49/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Cây Dương |
05/09/2004 |
|
30 |
Quyết định |
57/2004/QĐ-UB ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/09/2004 |
|
31 |
Quyết định |
58/2004/QĐ-UB ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/09/2004 |
|
32 |
Quyết định |
59/2004/QĐ-UB ngày 03/9/2004 |
Về việc xếp hạng di tích |
03/09/2004 |
|
33 |
Quyết định |
69/2004/QĐ-UB ngày 13/10/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc |
18/10/2004 |
|
34 |
Quyết định |
81/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 |
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa |
07/12/2004 |
|
35 |
Quyết định |
84/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 |
Về việc đổi tên Trường Trung học phổ thông Rạch Sỏi thành Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn |
07/12/2004 |
|
36 |
Quyết định |
14/2005/QĐ-UBND ngày 25/3/2005 |
Về việc bãi bỏ quy định tạm thời về mức chi trả nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh Kiên Giang |
25/3/2005 |
|
37 |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Giáo dục - Đào tạo Kiên Giang |
04/04/2005 |
|
38 |
Quyết định |
32/2005/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài phát thanh - Truyền hình Kiên Giang |
25/6/2005 |
|
39 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành quy định về xác định các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
09/06/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
40 |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
09/06/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
09/06/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
42 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 |
Về việc điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá |
10/08/2008 |
|
43 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
28/02/2009 |
|
44 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
17/09/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Về việc đặt tên đường tại trung tâm khu đô thị mới Ba Hòn huyện Kiên Lương |
08/03/2010 |
|
46 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/03/2010 |
|
47 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
05/09/2010 |
|
48 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/01/2012 |
|
49 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên |
18/02/2012 |
|
50 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
|
51 |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2012 |
|
52 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
Về việc công bố tên đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò Quao |
05/09/2013 |
|
53 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
|
54 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc công bố đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt |
18/01/2014 |
|
55 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá |
18/01/2014 |
|
56 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 |
Về việc công bố tên đường tại trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
18/01/2014 |
|
57 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
30/01/2014 |
|
58 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 |
Về việc hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/02/2014 |
|
59 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/05/2014 |
|
60 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử thuộc tỉnh Kiên Giang |
10/10/2014 |
|
61 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng phát trên Đài truyền thanh cấp huyện thuộc tỉnh Kiên Giang |
10/10/2014 |
|
62 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Ban hành Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang |
26/01/2015 |
|
63 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Về việc quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu nội trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2015 |
|
64 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/02/2015 |
|
65 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định phí tham quan Khu du lich sinh thái Suối Tranh, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
66 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
Về việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của Dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
29/11/2015 |
|
67 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
25/01/2016 |
|
68 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía Nam thuộc địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành |
25/01/2016 |
|
69 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên bản tin thuộc tỉnh Kiên Giang |
17/4/2016 |
|
70 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/07/2016 |
|
71 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/02/2017 |
|
72 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/03/2018 |
|
V. Lĩnh vực y tế, lao động và thực hiện chính sách xã hội |
1 |
Quyết định |
1945/1998/QĐ-UB ngày 25/5/1998 |
Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang |
25/5/1998 |
|
2 |
Quyết định |
654/1999/
QĐ-UB ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên |
10/04/1999 |
|
3 |
Quyết định |
1084/1999/QĐ-UB ngày 12/6/1999 |
Về việc ban hành bản quy định về giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp trong thời gian XDCB |
01/06/1999 |
|
4 |
Quyết định |
1419/1999/QĐ-UB ngày 23/7/1999 |
Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dươc phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang |
28/7/1999 |
|
5 |
Quyết định |
38/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
Về việc thành lập trung tâm hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang |
03/06/2002 |
|
6 |
Quyết định |
56/2002/QĐ-UB ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện Giồng Riềng |
01/09/2002 |
|
7 |
Quyết định |
57/2002/QĐ-UB ngày 27/8/2002 |
Về việcthành lập Phòng khám khu vực xã Vĩnh Thắng thuộc Trung tâm y tế huyện Gò Quao |
01/09/2002 |
|
8 |
Quyết định |
58/2002/QĐ-UB ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện An Minh |
01/09/2002 |
|
9 |
Quyết định |
59/2002/QĐ-UB ngày 27/8/2002 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế thị xã Rạch Giá |
01/09/2002 |
|
10 |
Quyết định |
72/2002/QĐ-UB ngày 11/12/2002 |
Về việc phân bổ chỉ tiêu cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
11/12/2002 |
|
11 |
Quyết định |
118/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp |
04/01/2004 |
|
12 |
Quyết định |
119/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm y tế huyện Tân Hiệp |
04/01/2004 |
|
13 |
Quyết định |
32/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Kiên Bình thuộc Trung tấm Y tế huyện Kiên Lương |
27/7/2004 |
|
14 |
Quyết định |
33/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc Trung tấm Y tế thị xã Rạch Giá |
27/7/2004 |
|
15 |
Quyết định |
34/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập các Trạm Y tế xã thuộc Trung tấm Y tế huyện Hòn Đất |
27/7/2004 |
|
16 |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Tân An thuộc Trung tấm Y tế huyện Tân Hiệp |
27/7/2004 |
|
17 |
Quyết định |
36/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Hòa Chánh thuộc Trung tấm Y tế huyện Vĩnh Thuận |
27/7/2004 |
|
18 |
Quyết định |
18/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Y tế Kiên Giang |
04/04/2005 |
|
19 |
Quyết định |
24/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường |
13/4/2005 |
|
20 |
Quyết định |
33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/07/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
21 |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/10/2007 |
|
22 |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/11/2009 |
|
23 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
Về việc Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng |
15/10/2011 |
|
24 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện |
08/09/2014 |
|
25 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/11/2014 |
|
26 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Về việc hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/09/2015 |
|
27 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Ban hành Quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/4/2016 |
|
28 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
về việc quy định mức thù lao cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
22/4/2016 |
|
29 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
về việc quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang |
13/8/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
30 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 |
Về việc ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/01/2017 |
|
31 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang |
04/02/2017 |
|
32 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động và Xã hội tỉnh Kiên Giang (nay là cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang) |
06/06/2017 |
|
33 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thển thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/6/2018 |
|
VI. Lĩnh vực công tác dân tộc, tôn giáo |
1 |
Quyết định |
83/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang |
07/12/2004 |
|
2 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành Quy định về thẩm quyền của cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/5/2015 |
|
VII. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội |
1 |
Quyết định |
1668/2000/QĐ-UB ngày 03/8/2000 |
Về việc thành lập quỹ phòng, chống ma túy |
18/8/2000 |
|
2 |
Quyết định |
1301/2001/QĐ-UB ngày 26/6/2001 |
Về việc thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/07/2001 |
|
3 |
Quyết định |
02/2003/QĐ-UB ngày 08/01/2003 |
Về việc kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang |
08/01/2003 |
|
4 |
Quyết định |
30/2003/QĐ-UB ngày 13/3/2003 |
Về việc phê duyệt “ Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn” |
18/03/2003 |
|
5 |
Quyết định |
89/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
18/9/2003 |
|
6 |
Quyết định |
15/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/03/2007 |
|
7 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 |
Ban hành quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/6/2015 |
|
8 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 |
Ban hành quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/6/2015 |
|
9 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
VIII. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi |
1 |
Quyết định |
653/1999/
QĐ-UB ngày 05/4/1999 |
Về việckiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án đầu tư khai thác sử dụng đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh |
10/04/1999 |
|
2 |
Quyết định |
655/1999/
QĐ-UB ngày 05/4/1999 |
Về việc thành lập phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên |
10/04/1999 |
|
3 |
Quyết định |
1236/1999/QĐ-UB ngày 29/6/1999 |
Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven bờ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/7/1999 |
|
4 |
Quyết định |
1273/1999/QĐ-UB ngày 02/7/1999 |
Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang |
07/07/1999 |
|
5 |
Quyết định |
1405/1999/QĐ-UB ngày 22/7/1999 |
Về việc thành lập phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuôc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang |
27/7/1999 |
|
6 |
Quyết định |
1434/1999/QĐ-UB ngày 26/7/1999 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời quản lý nhà nước về giống cây trồng và giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/08/1999 |
|
7 |
Quyết định |
1646/1999/QĐ-UB ngày 16/8/1999 |
Về việcchuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
|
8 |
Quyết định |
1647/1999/QĐ-UB ngày 16/8/1999 |
Về việcchuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng U Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
|
9 |
Quyết định |
1648/1999/QĐ-UB ngày 16/8/1999 |
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
21/8/1999 |
|
10 |
Quyết định |
2140/1999/QĐ-UB ngày 29/10/1999 |
Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh |
01/11/1999 |
|
11 |
Quyết định |
2647/2001/QĐ-UB ngày 27/11/2001 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1935/2000/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh về việc quản lý khai thác nghêu lụa (Meretrix lyrata) trên vùng biển tỉnh Kiên Giang |
02/12/2001 |
|
12 |
Quyết định |
23/2002/QĐ-UB ngày 08/3/2002 |
Về việc ủy quyền quyết định miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp kể từ năm 2002 |
13/03/2002 |
|
13 |
Quyết định |
48/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 |
Về việc thành lập Vườn quốc gia Phú Quốc |
13/07/2002 |
|
14 |
Quyết định |
49/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 |
Về việc thành lập Vườn quốc gia U Minh Thượng |
13/07/2002 |
|
15 |
Quyết định |
61/2002/QĐ-UB ngày 19/9/2002 |
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia U Minh Thượng |
19/9/2002 |
|
16 |
Quyết định |
62/2002/QĐ-UB |
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia Phú Quốc |
19/9/2002 |
|
17 |
Quyết định |
01/2003/QĐ-UB ngày 06/01/2003 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quản lý công trình thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
11/01/2003 |
|
18 |
Quyết định |
19/2003/QĐ-UB ngày 14/02/2003 |
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Giống nông lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang |
19/02/2003 |
|
19 |
Quyết định |
20/2003/QĐ-UB ngày 14/02/2003 |
Về việc thành lập Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Hà Tiên |
29/02/2003 |
|
20 |
Quyết định |
37/2003/QĐ-UB ngày 01/4/2003 |
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
16/04/2003 |
|
21 |
Quyết định |
46/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng |
23/4/2003 |
|
22 |
Quyết định |
84/2003/QĐ-UB ngày 01/9/2003 |
Về việc điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn định và phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
04/09/2003 |
|
23 |
Quyết định |
37/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thành lập Phòng Phát triển du lịch sinh thái và giáo dục môi trường trực thuộc Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
27/7/2004 |
|
24 |
Quyết định |
89/2004/QĐ-UB ngày 16/12/2004 |
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và đổi tên Chi cục quản lý Công trình Thủy lợi và Phòng chống Lụt bão thành Chi cục Thủy lợi |
21/12/2004 |
|
25 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005 |
Về việc kiện toàn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13/4/2005 |
|
26 |
Quyết định |
45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
08/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
22/12/2007 |
|
28 |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/6/2009 |
|
29 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/4/2011 |
|
30 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 |
Về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/4/2011 |
|
31 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
Ban hành quy định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
07/8/2011 |
|
32 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 |
Về việc quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2013 |
|
33 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa và hỗ trợ người sản xuất lúa |
20/9/2013 |
|
34 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
07/02/2015 |
|
35 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/07/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
37 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,ban hành kèm theo quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
25/4/2017 |
|
38 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/01/2018 |
|
39 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 |
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/06/2018 |
|
40 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/10/2018 |
|
IX. Lĩnh vực công nghiệp, giao thông, xây dựng |
1 |
Quyết định |
2696/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa Đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến đường Quốc lộ 80. Tại: xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
26/8/1998 |
|
2 |
Quyết định |
2735/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh lộ 28 (phân đoạn từ Ao Sen - cổng sau Mũi Nai). Tại: xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
26/8/1998 |
|
3 |
Quyết định |
2736/1998/QĐ-UB ngày 26/8/1998 |
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh Lộ 11. Tại: xã Bình An - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang |
26/8/1998 |
|
4 |
Quyết định |
3892/1998/QĐ-UB ngày 17/12/1998 |
Về việc ban hành bản quy định đơn giá đền bù đất đai, nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu và chính sách trợ cấp di dời, tái định cư để giải phóng mặt bằng triển khai dự án lấn biển mở rộng xây dựng khu đô thị mới Thị xã Rạch Giá |
24/12/1998 |
|
5 |
Quyết định |
1417/1999/QĐ-UB ngày 23/7/1999 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên Giang |
28/7/1999 |
|
6 |
Quyết định |
1454/1999/QĐ-UB ngày 27/7/1999 |
Về việc quy định thực hiện bộ đơn giá XDCB khu vực tỉnh Kiên Giang |
27/7/1999 |
|
7 |
Quyết định |
1903/1999/QĐ-UB ngày 24/9/1999 |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương |
29/09/1999 |
|
8 |
Quyết định |
409/2000/
QĐ-UB ngày 19/01/2000 |
Về việc ban hành quy định về huy động vốn thực hiện quyết định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/01/2000 |
|
9 |
Quyết định |
1821/2000/QĐ-UB ngày 31/8/2000 |
Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
10 |
Quyết định |
70/2002/QĐ-UB ngày 26/11/2002 |
Về việc chuyển Đội thanh tra giao thông thuộc các huyện, thị xã về trực thuộc Ban Thanh tra giao thông |
01/12/2002 |
|
11 |
Quyết định |
96/2003/QĐ-UB ngày 27/10/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng đền bù thiệt hại GPMB và tái định cư xây dựng dự án cảng sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
27/10/2003 |
|
12 |
Quyết định |
101/2003/QĐ-UB ngày 11/11/2003 |
Về việc quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá |
16/11/2003 |
|
13 |
Quyết định |
110/2003/QĐ-UB ngày 11/12/2003 |
Về việc quy định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
14/12/2003 |
|
14 |
Quyết định |
117/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở Công nghiệp Kiên Giang |
04/01/2004 |
|
15 |
Quyết định |
28/2004/QĐ-UB ngày 07/7/2004 |
Về việc Quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không Phú Quốc |
12/07/2004 |
|
16 |
Quyết định |
31/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về việc thay đổi nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm định chất lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng |
27/7/2004 |
|
17 |
Quyết định |
38/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng Kiên Giang |
28/7/2004 |
|
18 |
Quyết định |
82/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 |
Về việc đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thành Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang |
07/12/2004 |
|
19 |
Quyết định |
100/2004/
QĐ-UB ngày 27/12/2004 |
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2005 |
|
20 |
Quyết định |
49/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2004 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển và ưu đãi đầu tư sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/11/2005 |
|
21 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
25/03/2007 |
|
22 |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/08/2007 |
|
23 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
Về việc đình chỉ lưu hành và quy định phạm vi, thời gian hoạt động đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
04/09/2008 |
|
24 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè |
15/11/2008 |
|
25 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/11/2008 |
|
26 |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/12/2008 |
|
27 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009 |
Về việc ban hành Quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
23/02/2009 |
|
28 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2011 |
|
30 |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang |
14/7/2011 |
|
31 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/11/2011 |
|
32 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
16/4/2012 |
|
33 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/12/2012 |
|
34 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/02/2013 |
|
35 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang |
09/02/2013 |
|
36 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
20/9/2013 |
|
37 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
21/3/2014 |
|
38 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng tạm trên địa tỉnh Kiên Giang |
15/02/2015 |
|
39 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/3/2015 |
|
40 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/6/2015 |
|
41 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/6/2015 |
|
42 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/7/2015 |
|
43 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
Về việc quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa trên sông, kê thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý |
19/7/2015 |
|
44 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản |
27/9/2015 |
|
45 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
46 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
20/12/2015 |
|
47 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
48 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
05/02/2017 |
|
49 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Ban hành Quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh chạy bằng năng lượng điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
19/5/2017 |
|
50 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
07/07/2017 |
|
51 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/07/2017 |
|
52 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/11/2017 |
|
53 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
Ban hành Quy định về hình thức và mức hỗ trợ kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/4/2018 |
|
54 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
28/6/2018 |
|
55 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/07/2018 |
|
56 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Về việc đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/07/2018 |
|
X. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch |
1 |
Quyết định |
2176/1998/QĐ-UB ngày 24/6/1998 |
Về việc ban hành Bản quy định về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/04/1998 |
|
2 |
Quyết định |
2940/1998/QĐ-UB ngày 16/9/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Kiên Giang |
16/9/1998 |
|
3 |
Quyết định |
2972/1998/QĐ-UB ngày 18/9/1998 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí điểm một số chính sách tại khu Kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
21/9/1998 |
|
4 |
Quyết định |
36/1999/QĐ-UB ngày 08/01/1999 |
Về việc ban hành văn bản qui định về quản lý xuất nhập cảnh lại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
13/01/1999 |
|
5 |
Quyết định |
231/1999/QĐ-UB ngày 02/02/1999 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
09/02/1999 |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Quyết định |
232/1999/
QĐ-UB ngày 02/02/1999 |
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên |
09/02/1999 |
|
7 |
Quyết định |
826/1999/
QĐ-UB ngày 27/4/1999 |
Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường |
02/05/1999 |
|
8 |
Quyết định |
862/1999/
QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc thành lập Ban Thanh lý, giải thể Xưởng Chế biến bột dinh dưỡng trẻ em |
12/05/1999 |
|
9 |
Quyết định |
863/1999/
QĐ-UB ngày 07/5/1999 |
Về việc đổi tên Ban Quản lý Trung tâm thương mại 30/4 thành Ban Quản lý Trung tâm thương mại Rạch Giá |
12/05/1999 |
|
10 |
Quyết định |
1274/1999/QĐ-UB ngày 02/7/1999 |
Về việc bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành dự án và thành lập Ban quản lý Dự án Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang |
07/07/1999 |
|
11 |
Quyết định |
1637/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999 |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo Phát triển du lịch tỉnh |
18/8/1999 |
|
12 |
Quyết định |
2437/1999/QĐ-UB ngày 23/12/1999 |
Về việc phân cấp, cấp phép mở bến đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận hàng thuộc đường thủy nội địa |
01/01/2000 |
|
13 |
Quyết định |
1055/2000/QĐ-UB ngày 24/4/2000 |
Về việc điều chỉnh hệ số giá vật liệu đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình XDCB trên địa bàn |
27/4/2000 |
|
14 |
Quyết định |
2054/2000/QĐ-UB ngày 10/10/2000 |
Về việc ban hành bản quy định về quản lý xuất nhập cảnh bằng đường biển tại khu vực thị trấn dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/10/2000 |
|
15 |
Quyết định |
2055/2000/QĐ-UB ngày 10/10/2000 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
15/10/2000 |
|
16 |
Quyết định |
2056/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000 |
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng đối với các nhà đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
18/10/2000 |
|
17 |
Quyết định |
2057/2000/QĐ-UB ngày 11/10/2000 |
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng đối với các nhà đầu tư theo Luật Khuyết khích đầu tư trong nước |
18/10/2000 |
|
18 |
Quyết định |
2058/2000/QĐ-UB ngày 12/10/2000 |
Về việc ban hành bản Quy định thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang |
17/10/2000 |
|
19 |
Quyết định |
2099/2000/QĐ-UB ngày 23/10/2000 |
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
30/10/2000 |
|
20 |
Quyết định |
2118/2000/QĐ-UB ngày 26/10/2000 |
Về việc ban hành bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để tính thuế đầu ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ |
01/11/2000 |
|
21 |
Quyết định |
631/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001 |
Về việc quy định giá lắp đặt hệ thống đồng hồ nước nhà dân vùng nông thôn |
04/04/2001 |
|
22 |
Quyết định |
892/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001 |
Về việc quy định tạm thời cơ chế đầu tư vốn đối với Doanh nghiệp Nhà nước địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách |
17/5/2001 |
|
23 |
Quyết định |
18/2002/QĐ-UB ngày 21/02/2006 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên do Chính phủ Úc và Việt Nam đồng tài trợ |
21/02/2002 |
|
24 |
Quyết định |
27/2002/QĐ-UB ngày 15/3/2002 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/03/2002 |
|
25 |
Quyết định |
36/2002/QĐ-UB ngày 13/5/2002 |
Về việc sửa đổi bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng để tính thuế đầu ra đối với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ |
16/05/2002 |
|
26 |
Quyết định |
41/2002/QĐ-UB ngày 29/5/2002 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang |
03/06/2002 |
|
27 |
Quyết định |
55/2002/QĐ-UB 23/8/2002 |
Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới |
07/09/2002 |
|
28 |
Quyết định |
43/2003/QĐ-UB ngày 18/4/2003 |
Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên |
23/4/2003 |
|
29 |
Quyết định |
56/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các khu, điểm du lịch, Di tích Lịch Sử - Văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
31/5/2003 |
|
30 |
Quyết định |
102/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003 |
Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch thực thuộc Sở Thương mại - Du lịch |
18/11/2003 |
|
31 |
Quyết định |
108/2003/QĐ-UB ngày 09/12/2003 |
Về việc kiện toàn Trung tâm tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang |
14/12/2003 |
|
32 |
Quyết định |
44/2004/QĐ-UB ngày 13/8/2004 |
Về việc ban hành “Qui trình thẩm định kỹ thuật trong lắp đặt và vận hành hệ thống lạnh trong sản xuất nước đá” |
13/8/2003 |
|
33 |
Quyết định |
26/2005/QĐ-UBND ngày 12/4/2005 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên |
17/4/2005 |
|
34 |
Quyết định |
39/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu sắt kênh Zêrô, Tân Hiệp |
28/8/2005 |
|
35 |
Quyết định |
46/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đầu tư phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/10/2005 |
|
36 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
28/01/2007 |
|
37 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008 |
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/02/2008 |
|
38 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng đất đối với dự án đầu tư du lịch tại Phú Quốc |
16/7/2009 |
|
39 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn – Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
24/01/2011 |
|
40 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/02/2011 |
|
41 |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
|
42 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
24/9/2011 |
|
43 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
19/12/2011 |
|
44 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 |
Về việc ban hành bảng giá lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/07/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
26/04/2013 |
|
46 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
20/09/2013 |
|
47 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015 |
Về việc vay vốn Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
27/9/2015 |
|
48 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
07/04/2016 |
|
49 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp |
07/04/2016 |
|
50 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/01/2017 |
|
51 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
02/01/2017 |
|
52 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
15/3/2017 |
|
53 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
01/01/2018 |
|
CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
I. Lĩnh vực thi hành Hiến pháp và pháp luật |
1 |
Chỉ thị |
16/1999/CT-UB ngày 17/6/1999 |
Về việc chấn chỉnh các sai phạm đã phát hiện qua thanh tra tài chính và tăng cường công tác kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ |
17/6/1999 |
|
2 |
Chỉ thị |
08/2001/CT-UB ngày 05/4/2001 |
Về việc xử lý tình hình tranh chấp đất đai ở vùng Tứ giác Long xuyên |
05/04/2001 |
|
3 |
Chỉ thị |
12/2001/CT-UB ngày 06/8/2001 |
Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở |
08/06/2001 |
|
4 |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB ngày 27/02/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo điều kiện để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của Nông dân |
27/02/2002 |
|
5 |
Chỉ thị |
20/2003/CT-UB 22/12/2003 |
Về việc triển khai Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu |
22/12/2003 |
|
6 |
Chỉ thị |
21/2003/CT-UB ngày 24/12/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ |
24/12/2003 |
|
7 |
Chỉ thị |
06/2004/CT-UB ngày 03/01/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND các cấp, Giám đốc sở, ngành |
03/01/2004 |
|
8 |
Chỉ thị |
02/2005/CT-UBND ngày 03/03/2005 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
03/03/2005 |
|
II. Lĩnh vực xây dựng chính quyền và địa giới hành chính |
1 |
Chỉ thị |
12/1999/CT-UB ngày 25/5/1999 |
Về việc quản lý nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức thuộc biên chế nhà nước |
25/5/1999 |
|
2 |
Chỉ thị |
20/1999/CT-UB ngày 28/9/1999 |
Về việc thực hiện chế độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
3 |
Chỉ thị |
22/1999/CT-UB ngày 11/10/1999 |
Về việc đổi mới công tác TĐKT trong giai đoạn mới |
|
|
4 |
Chỉ thị |
22/2004/CT-UB ngày 13/10/2004 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý tài sản công |
13/10/2004 |
|
III. Lĩnh vực kinh tế, tài nguyên, môi trường |
1 |
Chỉ thị |
16/1998/CT-UB ngày 08/8/1998 |
Về thực hiện cải cách thủ tục thành lập và đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
15/8/1998 |
|
2 |
Chỉ thị |
23/2006/CT-UB ngày 11/10/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
10/11/2006 |
|
IV. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo, khoa học, công nghệ, văn hóa, thông tin, thể dục thể thao |
1 |
Chỉ thị |
08/2000/CT-UB ngày 01/8/2000 |
Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em |
|
|
2 |
Chỉ thị |
12/2000/CT-UB ngày 15/8/2000 |
Về việc chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan |
|
|
V. Lĩnh vực y tế, lao động và thực hiện chính sách xã hội |
1 |
Chỉ thị |
23/1999/CT-UB ngày 15/11/1999 |
Về việc tổ chức diễn tập động viên, huy động lực lượng Ngành Y tế Kiên Giang theo Quyết định số 315/TTg |
|
|
2 |
Chỉ thị |
21/2000/CT-UB ngày 21/11/2000 |
Về việc thực hiện xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại các vùng bị lũ lụt |
|
|
VI. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội |
1 |
Chỉ thị |
19/1999/CT-UB ngày 06/9/1999 |
Về việc quản lý người cư trú chưa đăng ký hộ khẩu |
|
|
2 |
Chỉ thị |
11/2003/CT-UB ngày 29/5/2003 |
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải pháp kiềm chế gia tăng tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
29/5/2003 |
|
VII. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi |
1 |
Chỉ thị |
11/1999/CT-UB ngày 18/5/1999 |
Về những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
18/5/1999 |
|
2 |
Chỉ thị |
10/2000/CT-UB ngày 07/8/2000 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ rừng và ngăn chặn phá hoại rừng |
|
|
3 |
Chỉ thị |
15/2000/CT-UB ngày 26/9/2000 |
Về việc cấm đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản, đảm bảo điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
4 |
Chỉ thị |
22/2000/CT-UB ngày 30/11/2000 |
Về việc tăng cường diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp |
|
|
5 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UB ngày 19/3/2001 |
Về việc chấn chỉnh công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật |
19/3/2001 |
|
6 |
Chỉ thị |
13/2002/CT-UB ngày 27/6/2002 |
Về việc phòng trừ bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
27/6/2002 |
|
7 |
Chỉ thị |
20/2002/CT-UB ngày 13/11/2002 |
Về việc quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại, đánh bắt, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối) trái phép trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/11/2002 |
|
8 |
Chỉ thị |
24/2004/CT-UB ngày 12/11/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nguồn lợi san hô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
12/11/2004 |
|
9 |
Chỉ thị |
03/2005/CT-UBND ngày 25/3/2005 |
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch bệnh tôm nuôi |
25/3/2005 |
|
10 |
Chỉ thị |
09/2005/CT-UBND ngày 09/11/2005 |
Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người, bảo vệ sức khỏe nhân dân |
09/11/2005 |
|
11 |
Chỉ thị |
10/2003/CT-UB ngày 21/5/2003 |
Về việc bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
21/5/2003 |
|
VIII. Lĩnh vực công nghiệp, giao thông, xây dựng |
1 |
Chỉ thị |
03/2001/CT-UB ngày 05/3/2001 |
Về việc cấm thả diều gây nguy hiểm, an toàn đường hàng không và an toàn lưới điện |
03/05/2001 |
|
2 |
Chỉ thị |
21/2002/CT-UB ngày 27/11/2002 |
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
27/11/2002 |
|
3 |
Chỉ thị |
17/2004/CT-UB ngày 13/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
13/8/2004 |
|
IX. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch |
1 |
Chỉ thị |
19/1998/CT-UB ngày 14/8/1998 |
Về việc tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực hiện khảo sát, xây dựng tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp |
14/8/1998 |
|
2 |
Chỉ thị |
14/1999/CT-UB ngày 31/5/1999 |
Về việc Cấm nhập khẩu lậu hai mặt hàng đường cát và gạo Thái Lan trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
03/06/1999 |
|
3 |
Chỉ thị |
02/2000/CT-UB ngày 21/01/2000 |
Về việc chấn chỉnh kinh doanh thuốc lá điếu sản xuất trong nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
4 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UBND ngày 05/10/2004 |
Về việc tăng cường công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão số 5 |
05/10/2004 |
|
5 |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UBND ngày 24/3/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
|
|
Tổng cộng: 673 văn bản, gồm: 203 nghị quyết, 431 quyết định, 39 chỉ thị |