I
|
NGHỊ QUYẾT: 55 văn bản
|
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết khóa 13,
kỳ họp thứ 5 ngày 31/7/1993
|
Về việc thành lập quỹ bảo trợ phòng chống thiên tai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh
|
23/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết HĐND tỉnh khóa 13 từ ngày 21 đến ngày 23 tháng 4 năm 1994
|
Nghị quyết về ban hành quy định tạm thời xử phạt vi phạm hành chính đối với các hành vi vi phạm quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh
|
23/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết HĐND tỉnh khóa 13 từ ngày 21 đến ngày 23 tháng 4/1994
|
Về việc để lại quỹ đất nông nghiệp dành cho nhu cầu công ích xã
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/NQ-HĐND15 ngày 31/8/2000
|
Về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Công an viên xã từ nguồn ngân sách địa phương
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh
|
23/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/NQ-HĐND15 ngày 31/8/2000
|
Về việc bán xi măng trả chậm hỗ trợ nông dân các xã đặc biệt khó khăn làm nhà ở; cấp xi măng hỗ trợ xây dựng giao thông nông thôn
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2002/NQ-HĐND ngày 07/9/2002
|
Về việc ban hành Quy chế giám sát của HĐND tỉnh đối với hoạt động tư pháp của các cơ quan Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh
|
23/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 96/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của HĐND tỉnh
|
23/7/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 99/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh
|
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007
|
Về quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2007/NQ-HĐND ngày 17/07/2007
|
Về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Quy định mức thu một số khoản phí và lệ phí theo phân cấp của Chính phủ và sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hóa tập trung đến năm 2015.
|
Thay thế tại nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh
|
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 03/07/2018 của HĐND tỉnh
|
01/8/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 08/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản (Công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010
|
Quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản (Công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2010/NQ-HĐND ngày 27/12/2010
|
Về việc Quy định mức học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2010/NQ-HĐND ngày 27/12/2010
|
Về việc quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 43/2015/NQ-HDND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 27/12/2010
|
Về cơ chế, chính sách bê tông hoá đường giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011
|
Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2012 - 2015
|
Thay thế tại Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh
|
01/01/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 và Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh
|
28/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh khóa XVI
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản (Công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hoá tập trung đến năm 2015
|
Thay thế tại Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh
|
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 42/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 44/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của HĐND tỉnh
|
25/7/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 45/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 46/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 47/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ
|
Thay thế tại Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc ban hành quy định về cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 27/12/2010 của HĐND tỉnh Tuyên Quang khóa XVI về việc Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà kể từ năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh Quy định về định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015.
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản (Công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh khóa XVI về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vu chi và tỷ lện phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản (Công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã
|
Thay thế tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh
|
01/8/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh tuyên quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của HĐND tỉnh
|
28/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh
|
15/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013
|
Về Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của thanh tra tỉnh, thanh tra các Sở, thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013
|
Về Quy định mức thu, công tác quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014
|
Quy định mức thu học phí đào tạo đại học năm học 2014 - 2015 của trường Đại học Tân Trào
|
Thay thế tại Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015
|
Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh
|
13/7/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò; phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi; phí vệ sinh; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa ban tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015
|
Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh
|
17/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 45/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015
|
Ban hành giá dịch vụ khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú và dịch vụ kỹ thuật đối với bệnh viện hạng I trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 12/7/2016
|
Về việc sửa đổi mức thu tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 147 văn bản
|
|
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 102/UB-QĐ ngày 07/3/1994
|
Về việc cho phép các Lâm trường tổ chức thiết kế rừng, phục vụ công tác khoanh nuôi, bảo vệ, trồng và khai thác rừng
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 186/UB-QĐ ngày 21/5/1994
|
Về xác định đất làm nương rẫy
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 840/QĐ-UB ngày 10/10/1997
|
Về việc quy định mức thu học phí năm 1997-1998 đối với các trường mầm non trên địa bàn thị xã Tuyên Quang”
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 767/QĐ-UB ngày 14/8/1999
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng cơ sở vật chất trường học
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 809/QĐ-UB ngày 23/8/1999
|
Về việc thực hiện đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế đối với giáo viên mẫu giáo, mầm non
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 513/QĐ-UB ngày 11/5/2000
|
Về việc bổ sung, sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ-UB ngày 09/11/1998 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1424/QĐ-UB ngày 17/10/2000
|
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi đối với hiệu trưởng và phó hiệu trưởng các trường mẫu giáo mầm non
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1483/QĐ-UB ngày 31/10/2000
|
Về việc mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1298/QĐ-UB ngày 15/8/2001
|
Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí tại các trường: Cao đẳng sư phạm, Trung học kinh tế - kỹ thuật và dạy nghề, Trung học y tế tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2016/QĐ-UB ngày 26/11/2001
|
Về việc thay thế nội dung khoản 3 - Điều 3 Quyết định số 1145/QĐ-UB ngày 09/11/1998 về việc "Thu và sử dụng học phí ở một số trường phổ thông trung học và trường mầm non trên địa bàn các huyện"
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2112/QĐ-UB ngày 10/12/2001
|
Về việc dự toán thu, chi đối với các trường mầm non thực hiện thu học phí theo Quyết định số 840/QĐ-UB ngày 10/10/1997 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2328/QĐ-UB ngày 28/12/2001
|
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ cước thuê bao, cước truy nhập, khai thác Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2002/QĐ-UB ngày 03/01/2002
|
Về việc “Ban hành tạm thời qui trình kĩ thuật về trồng, chăm sóc và thu hoạch chè trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 71/2002/QĐ-UB ngày 10/4/2002
|
Về việc sửa đổi khoản 1 - Điều 1 Quyết định số 1298/QĐ-UB ngày 15/8/2001 về việc "Ban hành mức thu học phí, công tác quản lý thu, chi học phí tại các trường: Cao đẳng sư phạm, Trung học kinh tế - kỹ thuật và dạy nghề, Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 116/2002/QĐ-UB ngày 08/5/2002
|
Về việc ban hành tạm thời phương pháp lai tạo nhân giống bò sữa và tiêu chuẩn chọn bò giống trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 117/2002/QĐ-UB ngày 08/5/2002
|
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng đàn bò sữa và đàn bò thịt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 524/2002/QĐ-UB ngày 09/11/2002
|
Về việc ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại trường Trung học Y tế tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2003/QĐ-UB ngày 26/3/2003
|
Về việc ghi họ, tên cả vợ và chồng vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 69/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng thiết bị thu, xem truyền hình vệ tinh kỹ thuật số (loại nhỏ)
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 89/2003/QĐ-UB ngày 08/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng chăm sóc rừng trồng bằng cât Mỡ bầu (kích thước bầu 7cm x 12cm, mật độ trồng 3.300 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 94/2003/QĐ-UB ngày 25/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định chế độ học bổng đào tạo dạy nghề thuộc Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 99/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003
|
Về việc ban hành quy định một số định mức tiền lương phụ cấp kinh phí hỗ trợ cho cán bộ, đơn vị thực thi Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 132/2003/QĐ-UB ngày 13/10/2003
|
Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại Trường kỹ nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 147/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003
|
Ban hành mức thu học phí; công tác quản lý thu, chi học phí hệ đào tạo mở tại Trường Trung học kinh tế - kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 152/2003/QĐ-UB ngày 20/11/2003
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về suất đầu tư trồng chăm sóc rừng bằng cây lát Mexico có kích thước bầy 7cm x 12cm, mật độ trồng 2.500 cây/ha trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 13/09/2004
|
Về việc thành lập Quỹ Hỗ trợ đào tạo công chức dự bị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 78/2004/QĐ-UB ngày 18/11/2004
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời suất đầu tư trồng cây hành lang ven lộ bằng cây bản địa có kích thước bầu 25cm x 25cm, khoảng cách trồng 4cm x 4cm (mật đọ 625 cây/ha) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 84/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 86/2004/QĐ-UB ngày 13/12/2004
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2005/QĐ-UB ngày 04/01/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2005/QĐ-UB ngày 04/04/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng vốn cải thiện đời sống phụ nữ thuộc Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2005/QĐ-UB ngày 13/4/2005
|
Ban hành Quy định về tên miền Internet và địa chỉ Internet cho hệ thống thông tin điện tử của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2005/QĐ-UBND ngày 18/4/2005
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về một số định mức tiền lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2005/QĐ-UBND
ngày 21/4/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế tại Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh
|
24/11/2008
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005
|
Về việc thành lập Chi cục Hợp tác xã và phát triển nông thông thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế tại Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 02/6/2012 của UBND tỉnh
|
02/6/2012
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005
|
Về việc thành lập Chi cục Lâm nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005
|
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 66/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
|
23/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 67/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
|
23/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 68/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005
|
Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang hình thành từ ngày 18/12/1980 đến ngày 30/6/2004 mà giấy tờ quyền sử dụng đất không ghi rõ diện tích đất ở
|
Thay thế tại Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh
|
01/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 90/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 91/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 92/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 93/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại UBND huyện Na Hang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 94/2005/QĐ-UB ngày 9/10/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Công nghiệp - Thủ công nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 103/2005/QĐ-UB ngày 22/11/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Giao thông vận tải
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 104/2005/QĐ-UB ngày 22/11/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 106/2005/QĐ-UB ngày 15/12/2005
|
Về việc thực hiện cơ chế “một cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức và công dân tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2006/QĐ-UB ngày 18/01/2006
|
Về việc thực hiện cơ chế ''một cửa" tại Sở Văn hóa - Thông tin
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 24/02/2006
|
Về việc sửa đổi bổ sung Điều 3 của Quy định về một số định mức tiền lương, phụ cấp và kinh phí hỗ trợ áp dụng đối với Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2006/QĐ-UB ngày 22/03/2006
|
Về việc thực hiện cơ chế ''một cửa" tại UBND huyện Yên Sơn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2006/QĐ-UB ngày 19/05/2006
|
Về việc thực hiện cơ chế ''một cửa" tại Sở Y tế
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005 và Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (văn bản được sửa đổi, bổ sung là Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND và Quyết định số 41/2005/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành)
|
09/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2006/QĐ-UBND ngày 12/06/2006
|
Về việc phân cấp cho các xã thực hiện một số hoạt động của Dự án đa dạng hoá thu nhập nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 49/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi theo hướng sản xuất hàng hóa giai đoạn 2006 - 2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
Số 72/2006/QĐ-UBND ngày 25/09/2006
|
Về việc ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích hoạt động sáng tạo và phổ biến các tác phẩm văn học - nghệ thuật chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh
|
29/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (văn bản được quy định chi tiết thi hành là Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 đã hết hiệu lực thi hành)
|
10/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2007/QĐ-UBND ngày 17/01/2007
|
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 25/05/2007
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành và tổ chức, cá nhân trong quản lý và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh
|
01/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2007/QĐ-UBND ngày 14/08/2007
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2007/QĐ-UBND ngày 31/08/2007
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển lâm nghiệp tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2007/QĐ-UBND ngày 05/09/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và quản lý bến xe, điểm đỗ xe ô tô chở khách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động điểm Bưu điện - Văn hoá xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 10/07/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 10/07/2008
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2008/QĐ-UBND ngày 11/07/2008
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 05/08/2008
|
Về việc Quy định các khu vực khi lắp đặt trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 21/08/2008
|
Ban hành Quy định về một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh
|
10/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Về việc Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
|
23/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (văn bản được quy định chi tiết thi hành là Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 đã hết hiệu lực thi hành)
|
10/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2009/QĐ-UBND ngày 17/06/2009
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh
|
30/11/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định danh mục hàng hoá thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hoá dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh
|
01/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2009/QĐ-UBND ngày 27/06/2009
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách bồi thường, hỗ trợ giải tỏa hành lang an toàn đường bộ theo Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh
|
29/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 18/08/2009
|
Về ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hoá tập trung đến năm 2015
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2009/QĐ-UBND ngày 26/08/2009
|
Về việc thực hiện chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (văn bản được quy định chi tiết thi hành là Nghị quyết 11/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 đã hết hiệu lực thi hành)
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh
|
26/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 29/10/2009
|
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh
|
26/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 29/10/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009
|
Về việc phê duyệt quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015
|
Hết thời gian thực hiện được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 06/01/2010
|
Về việc Quy định về trách nhiệm, quyền hạn của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, cán bộ địa chính cấp xã và người sử dụng đất trong công tác quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh
|
01/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp huyện, thị xã
|
Thay thế tại Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010
|
Ban hành Quy định về thực hiện chế độ nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Thay thế tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh
|
01/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng và quản lý nghĩa trang, nghĩa địa; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
|
23/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Về việc Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 05/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Quy định về thời gian mở cửa, đóng cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh
|
01/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010
|
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh
|
01/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định danh mục hàng hóa thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009
|
Thay thế tại Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh
|
01/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện
|
Thay thế tại Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Về việc Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT thuộc UBND cấp huyện
|
Thay thế tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh
|
10/9/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Về việc ban hành Quy chế trách nhiệm quản lý, cơ chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh
|
15/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011
|
Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương các đơn vị trục thuộc Sở Tài nguyên và môi trường; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thay thế tại Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 31/5/2011
|
Về việc Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
01/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011
|
Về việc ban hành đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Thay thế tại Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh
|
20/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Hết thời gian có hiệu lực được quy định trong văn bản (Được công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
16/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011
|
Về việc bổ sung một số quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục tiêu phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh
|
26/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Thay thế tại Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh
|
15/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 của UBND tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Về việc Quy định mức trợ cấp tiền ăn cho dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ bị ốm, bị tai nạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của UBND tỉnh Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
Về việc ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Thay thế tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh
|
05/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về cơ chế, chính sách hỗ trợ các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trong vùng sản xuất hàng hoá tập trung đến năm 2015
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 16/2/2012
|
Về việc Quy định mức chi bồi dưỡng làm thêm giờ từ nguồn thu xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/2/2012
|
Về việc ban hành cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012
|
Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn và quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm nhiệm thêm nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã
|
Thay thế tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh
|
01/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao và hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thi hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Thay thế tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh
|
05/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định tổ chức thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và học sinh, sinh viên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
Về việc ban hành đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh
|
20/11/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp huyện, thị xã
|
Thay thế tại Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL (được công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
24/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013
|
Về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013
|
Thay thế tại Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh
|
25/5/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định các khu vực khi lắp đặt trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 20/7/2013
|
Ban hành Quy định về khu vực cấm, địa điểm cấm; cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính và kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh
|
29/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
|
20/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch về bất động sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 30/11/2013
|
Về việc ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh
|
29/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày24/201 20/12/2013
|
Về việc quy định khoảng cách và địa hình để học sinh trung học phổ thông được hưởng chế độ theo quy định tại Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL (được công bố tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
31/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013
|
Ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh
|
30/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013
|
Ban hành giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh
|
30/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định đánh giá thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/05/2014
|
Về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
|
Thay thế tại Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh
|
10/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014
|
Về việc ban hành Quy trình thẩm tra thiết kế công trình xây dựng của các cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
20/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh
|
05/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
01/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh
|
05/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đua công trình vào sử dụng đối với một số công trình cấp III, cấp IV thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/12/2015 của UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
Về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ
|
Thay thế tại Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh
|
10/6/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 20/12/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
Về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ
|
Baĩ bỏ tại Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh
|
05/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại quyết định số 27/2017/QĐ-UBND, ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Thay thế tại Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
01/01/2019
|
III
|
CHỈ THỊ: 15 văn bản
|
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 10/UB-CT ngày 23/6/1994
|
Về việc đẩy mạnh cuộc vận động thực hiện nếp sống văn hoá
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 08/CT-UB ngày 23/6/1999
|
Về việc tăng cường và đẩy mạnh công tác cho vay vốn phát triển sản xuất nông lâm nghiệp và cho vay vốn thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/CT-UB ngày 23/12/1999
|
Về chế độ làm việc, trực uỷ ban xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 08/CT-UB ngày 8/6/2000
|
Về tăng cường quản lý, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hoá phẩm
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 05/2002/CT-UB ngày 02/5/2002
|
Về công tác phòng, chống dịch bệnh động vật
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 02/2005/CT-UBND ngày 19/01/2005
|
Về việc thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 05/2006/CT-UBND ngày 25/05/2006
|
Về việc chấn chỉnh, nâng cao hiệu quả đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 07/2006/CT-UBND ngày 19/06/2006
|
Về đẩy mạnh công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh
|
29/02/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 06/2007/CT-UBND ngày 06/08/2007
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh động vật
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 05/2008/CT-UBND ngày 01/08/2008
|
Về việc tăng cường công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh
|
29/02/2016
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 03/2009/CT-UBND ngày 30/03/2009
|
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/12/2014
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 05/2009/CT-UBND ngày 29/04/2009
|
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra chất lượng và xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế tại Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 28/11/2015 của UBND tỉnh
|
28/11/2015
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 03/2011/CT-UBND ngày 04/7/2011
|
Về việc tăng cường các giải pháp đảm bảo trật tự An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 07/2011/CT-UBND ngày 29/11/2011
|
Về Tăng cường quản lý nhà nước về hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 05/2013/CT-UBND ngày 01/11/2013
|
Về nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
01/12/2017
|
|
TỔNG CỘNG: 217 văn bản
|
|
|
|