STT
|
Tên, loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 25/03/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh
|
14/3/2016
|
2
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về việc quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm a Khoản 1 Điều 3; Điều 9; Điều 10 Quy định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh
|
20/12/2016
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm đầu kỳ (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, 2 , 3 Điều 1 (các nội dung điều chỉnh thời gian đến năm 2015)
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
2
|
Quyết định
|
58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
10/01/2015
|
3
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1; Mục 3.8 và 5.4 Phụ lục I và Phụ lục II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh
|
17/9/2018
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2; Khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 7; gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 1, gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a Khoản 2, Khoản 3, Điểm c Khoản 5 Điều 16 Quy chế
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phân cấp nguồn thu giữa giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017 - 2020
|
Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 ban hành Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1; Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 8; Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh
|
06/9/2014
|
3
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 08/03/2016 ban hành Quy định về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Điểm a Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 4 Quy định
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 của UBND tỉnh
|
27/3/2016
|
Điểm c Khoản 2, Điểm d Khoản 3 Điều 4 Quy định
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 05/05/2016 của UBND tỉnh
|
15/5/2016
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016 của HĐND tỉnh
|
25/7/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
Khoản 1, Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
3
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1; Khoản 1, 2 Điều 2; Điểm c Khoản 3 và Điểm b Khoản 4 Điều 3; Điểm c, d Khoản 4 và Điểm a Khoản 6 Điều 4; Điểm b Khoản 3 Điều 5; Điểm a Khoản 5, Khoản 6 và Khoản 7 Điều 9; Điểm c, d Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 15; Khoản 3 Điều 17; Điều 19; Điều 20; Điều 21 Quy định; Phụ lục II, Phụ lục III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh
|
01/02/2017
|
4
|
Quyết định
|
68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 về việc ban hành Danh mục các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh
|
10/11/2017
|
5
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
|
Khoản 2 Điều 1; Điểm d khoản 2 Điều 2; Điều 4; Điều 5; Điều 7 Quy định; Phụ lục 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
15/11/2016
|
6
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2; đoạn thứ nhất Điều 5; Điểm đ Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Điểm a Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 1, Điểm đ Khoản 2 Điều 15; Điểm a Khoản 1, Điểm c, d Khoản 2, Điểm d Khoản 4 Điều 16; Khoản 3 Điều 17; Điểm c Khoản 2 Điều 19; Khoản 1, Kiểm b, h Khoản 2 Điều 21; Điểm a, d Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 26 Quy định; Mẫu số 9a; Mẫu số 9b
|
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
02/5/2018
|
7
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Khoản 3
Điều 24 Quy định
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh
|
15/8/2017
|
8
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương
Đồng Nai
|
Điều 5 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh
|
15/8/2017
|
9
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 8; Điều 9, Điều 10; Khoản 1, Khoản 3 Điều 11 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
|
21/5/2018
|
10
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 1 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
15/01/2018
|
11
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh
|
15/12/2016
|
12
|
Quyết định
|
73/2016/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 ban hanh Quy định phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 9 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh
|
04/5/2017
|
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2, 3 Điều 6; Điểm c Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 18 Quy định; Cụm từ "Tổ chức tín dụng"
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh
|
09/12/2016
|
VII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 ban hành Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1; Điều 3; Khoản 2 Điều 4 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh
|
14/4/2014
|
2
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 ban hành Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 11 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
|
20/11/2018
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2 và gạch đầu dòng thứ 5 Khoản 4
Điều 1
|
Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh
|
17/7/2017
|
2
|
Quyết định
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1; Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh
|
14/6/2015
|
3
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày Thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh
|
23/3/2018
|
4
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 4; Gạch đầu dòng thứ 5 Khoản 1 Điều 6 Quy định
|
Được sửa đổi và bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của HĐND tỉnh
|
14/10/2017
|
5
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 4; Điều 12; Khoản 3 Điều 14 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh
|
25/12/2018
|
6
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 3; Điều 6; Khoản 1 Điều 8; Khoản 5 Điều 9; Điếu 11; Khoản 1 Điều 12; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 1 Điều 14; Khoản 4 Điều 13 Quy định; Bảng điểm đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
7
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 4 Điều 4; Khoản 5, Khoản 10 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Khoản 5 Điều 11 Quy định
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh
|
30/3/2018
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi
|
Khoản 2 Điều 5; Khoản 3 Điều 6 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh
|
23/5/2014
|
2
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Tiết 1 Điểm d Khoản 1 Điều 5; Tiết 2, 3, 4 Khoản 3 Điều 6; Điều 7, Điều 8, Điều 10; Khoản 2, Tiết 1 và 4 Khoản 3, Khoản 4 Điều 13; Khoản 2 Điều 15; Điều 17; Khoản 5 Điều 21 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND tỉnh
|
09/10/2016
|
3
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 ban hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2; Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 6 Điều 6 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh
|
29/8/2018
|
X. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
114/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Phần Mục tiêu và giải pháp của Chương trình
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
21/7/2014
|
2
|
Quyết định
|
74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 22; Điều 23; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điều 26; Điểm b Khoản 3, Điểm c Khoản 2 Điều 29 Quy định
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND tỉnh
|
15/4/2018
|
3
|
Quyết định
|
60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 ban hành Định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm c, Điểm e Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh
|
02/01/2015
|
4
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban hành quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điều 6 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh
|
15/12/2017
|
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về các trạm thu phí và mức thu phí dự án BOT đường 768
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
18/12/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
142/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc thông qua vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí dự án đầu tư đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng tại xã Phước Tân và xã Tam Phước thành phố Biên Hòa theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
18/12/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
187/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về việc thông qua đề án vị trí đặt trạm thu phí và mức thu phí Dự án đầu tư đường 319 với đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình thức đầu tư xây dựng - kinh doanh - chuyển giao BOT
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
18/12/2017
|
4
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Dấu cộng thứ 02 Tiết 1 Điểm a, Tiết 5 Điểm b Khoản 3 Điều 1; số thứ tự 17 Mục A và số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
16/7/2018
|
Tiết 1 Điểm a, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 2, dấu cộng thứ 1, 2 Tiết 3 Điểm a khoản 3 Điều 1; số thứ tự 03, số thứ tự 07 mục B, số thứ tự 20 mục A Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
17/12/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
17/12/2018
|
6
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm a Khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi bổi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh
|
20/9/2017
|
XII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 ban hành Quy định về trình tự, thủ tục nội dung chi, mức chi hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm g Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều 4;
Điểm c Khoản 3 Điều 5 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
Điểm b Khoản 1 Điều 5 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh
|
20/01/2017
|
2
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 về việc ban hành Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều 3 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/09/2016 của UBND tỉnh
|
10/10/2016
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Nghị quyết
|
160/2009/NQ-HDND ngày 10/12/2009 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai
|
Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh
|
17/7/2017
|
2
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND ngày 30/07/2013 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi
|
Khoản 5 Điều 5, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 18, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 27, Điều 28 và các Phụ lục kèm theo Quy chế
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh
|
01/04/2016
|
XV. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG
|
1
|
Nghị quyết
|
130/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về mức phụ cấp đối với bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh
|
01/01/2017
|
2
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điểm b Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh
|
02/4/2018
|
3
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản 2, Khoản 3 Điều 8 Quy định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/09/2016 của UBND tỉnh
|
20/10/2016
|
Tổng số: 52 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần
Trong đó gồm: 13 Nghị quyết và 39 Quyết định
|