Stt |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành vb |
Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Quyết định |
Số 73/QĐ-CT
ngày 25/5/2005 |
Về trình tự, thủ tục xây dựng chương trình, soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
25/5/2005 |
HHL năm 2017
QĐ số 24/2017/QĐ-UBND |
2 |
Quyết định |
Số 1039/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005 |
Về việc ban hành quy định tạm thời mức thu và quản lý sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng, chứng thực |
20/10/2005 |
HHL năm 2016
QĐ số 24/2016/QĐ-UBND |
3 |
Quyết định |
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/08/2011 |
HHL năm 2014
QĐ số 03/2014/QĐ-UBND |
4 |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 |
Về việc ban hành Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
30/9/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 24/2017/QĐ-UBND |
5 |
Quyết định |
Số 44/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/10/2013 |
HHL năm 2017
QĐ số 50/2017/QĐ-UBND |
6 |
Quyết định |
Số 65/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/01/2014 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 37/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/12/2014 |
HHL 1 phần năm 2015
NQ 08/2015/NQ-HĐND
NQ 15/2015/NQ-HĐND |
8 |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/02/2014 |
HHL năm 2017
QĐ số 24/2017/QĐ-UBND |
9 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/08/2014 |
|
10 |
Quyết định |
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/10/2014 |
HHL năm 2018
QĐ số 25/2018/QĐ-UBND |
11 |
Quyết định |
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 |
Sửa đổi Điều 2 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản ban hành kèm theo Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
03/10/2014 |
HHL năm 2017
QĐ số 50/2017/QĐ-UBND |
12 |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 về quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/4/2015 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 15/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/08/2015 |
|
14 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 |
Về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/01/2015 |
HHL 1 phần năm 2015
QĐ 31/2015/QĐ-UBND
QĐ 43/2015/QĐ-UBND |
15 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
Ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/02/2015 |
HHL năm 2017
QĐ số 24/2017/QĐ-UBND |
16 |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính và phụ lục kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05/06/2015 |
|
17 |
Quyết định |
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Về việc sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
13/6/2015 |
|
18 |
Quyết định |
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
06/08/2015 |
|
19 |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
07/09/2015 |
|
20 |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
10/07/2016 |
HHL năm 2017
QĐ số 50/2017/QĐ-UBND |
21 |
Quyết định |
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 |
Ban hành Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật các giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/7/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/7/2016 |
|
23 |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2016 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 16/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 |
Về việc bãi bỏ các nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành |
25/7/2017 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 49/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được để lại phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản |
18/12/2017 |
|
26 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật và quyết định có chứa quy phạm pháp luật nhưng không được ban hành bằng hình thức quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh |
31/8/2017 |
|
27 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
Về việc bãi bỏ một số Quyết định quy định về lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05/10/2017 |
|
28 |
Quyết định |
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Về việc bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản |
31/12/2017 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/07/2018 |
|
30 |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Về việc bãi bỏ một số mức thu lệ phí quy định tại Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
|
31 |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đăng ký cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
1 |
Nghị quyết |
Số 55/2003/NQ-HĐND ngày 25/12/2003 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu, định mức phân bổ chi ngân sách, phân cấp quản lý đầu tư xây dựng cho các cấp chính quyền địa phương, mức thu phí và quản lý sử dụng tiền phí thu được trên địa bàn tỉnh |
01/03/2004 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
2 |
Quyết định |
Số 1144/2003/QĐ-UBND ngày 04/08/2003 |
Về việc quy định về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông |
14/08/2003 |
|
3 |
Quyết định |
Số 1209/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí chợ |
01/09/2004 |
HHL năm 2014
QĐ số 52/2014/QĐ-UBND |
4 |
Quyết định |
Số 1210/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí Thư viện |
30/08/2009 |
HHL năm 2014
QĐ số 53/2014/QĐ-UBND |
5 |
Quyết định |
Số 1211/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
30/08/2004 |
HHL năm 2014
QĐ số 42/2014/QĐ-UBND |
6 |
Quyết định |
Số 1212/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí vệ sinh |
30/08/2004 |
HHL năm 2014
QĐ số 41/2014/QĐ-UBND |
7 |
Quyết định |
Số 1214/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
30/08/2004 |
HHL năm 2014
QĐ số 43/2014/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 1215/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
01/09/2004 |
HHL năm 2014
QĐ số 44/2014/QĐ-UBND |
9 |
Quyết định |
Số 1217/2004/QĐ-UBND ngày 20/08/2004 |
Về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng bến bãi |
01/09/2004 |
HHL năm 2014
QĐ số 40/2014/QĐ-UBND |
10 |
Nghị quyết |
Số 08/2005/NQ-HĐND ngày 08/12/2005 |
Quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến Hội đồng nhân dân cùng cấp |
18/12/2005 |
HHL năm 2018
NQ số 02/2018/NQ-HĐND |
11 |
Quyết định |
Số 1035/2005/QĐ-UBND ngày 06/10/2005 |
Ban hành mức thu tiền nước, thủy lợi phí sử dụng nước từ công trình thủy lợi |
16/10/2005 |
HHL năm 2014
QĐ số 07/2014/QĐ-UBND |
12 |
Quyết định |
Số 1415/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu đối với phí chợ và phí bền bãi |
02/01/2006 |
HHL năm 2014
QĐ số 40/2014/QĐ-UBND |
13 |
Nghị quyết |
Số 22/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 |
Về mức thu học phí xét tuyển vào trường Trung học chuyên nghiệp và phí dự thi năng khiếu vào trường Cao đẳng Sư phạm |
23/07/2006 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 28/2006/NQ-HĐND
ngày 26/9/2006 |
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với các cơ sở giáo dục từ năm học 2006-2007 và những năm tiếp theo |
06/10/2006 |
|
15 |
Quyết định |
Số 193/2006/QĐ-UBND
ngày 08/9/2006 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về Quy trình cho vay vốn xoa đói, giảm nghèo thuộc ngân sách địa phương |
18/09/2006 |
HHL năm 2014
QĐ số 04/2014/QĐ-UBND |
16 |
Quyết định |
Số 446/2006/QĐ-UBND
ngày 23/05/2006 |
Ban hành quy định về thời gian gửi dự toán, phương án phân bổ dự toán và quyết toán, xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm đối với các cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị sự nghiệp và ngân sách các cấp |
03/06/2006 |
HHL năm 2018
QĐ số 28/2018/QĐ-UBND |
17 |
Quyết định |
Số 288/2006/QĐ-UBND
ngày 20/12/2006 |
Về quy định mức thu học phí, thu xây dựng trường học; thu phí, lệ phí học nghề, đào tạo áp dụng đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo từ năm học 2006-2007 và những năm học tiếp theo |
30/12/2006 |
HHL một phần kỳ đầu |
18 |
Nghị quyết |
Số 02/2007/NQ-HĐND
ngày 12/07/2007 |
Về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
22/07/2007 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
19 |
Quyết định |
Số 1745/QĐ-UBND ngày 24/8/2007 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu đối với phí bến bãi của Bến xe khách Hòa Thành, huyện Hòa Thành |
04/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 40/2014/QĐ-UBND |
20 |
Quyết định |
Số 23/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà |
16/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 35/2014/QĐ-UBND |
21 |
Quyết định |
Số 24/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
16/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 26/2014/QĐ-UBND |
22 |
Quyết định |
Số 26/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu |
16/09/2007 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
23 |
Quyết định |
Số 27/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
16/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 34/2014/QĐ-UBND |
24 |
Quyết định |
Số 28/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
16/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 38/2014/QĐ-UBND |
25 |
Quyết định |
Số 29/2007/QĐ-UBND
ngày 06/9/2007 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
16/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 36/2014/QĐ-UBND |
26 |
Quyết định |
Số 32/2007/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007 |
Về việc ban hành Đề án thành lập Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 |
20/09/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 04/2014/QĐ-UBND |
27 |
Quyết định |
Số 43/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 06/9/2007 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu |
23/11/2007 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 06/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 |
Về mức thu và sử dụng tiền, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
18/04/2008 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
29 |
Quyết định |
Số 27/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
19/05/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 30/2014/QĐ-UBND |
30 |
Quyết định |
Số 29/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 |
Điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ, miễn các loại phí, lệ phí theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 8/4/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 13 về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
19/05/2008 |
HHL 1 phần năm 2014 |
31 |
Quyết định |
Số 30/2008/QĐ-UBND
ngày 09/5/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
19/05/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 32/2014/QĐ-UBND |
32 |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-UBND
ngày 09/5/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
19/05/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 33/2014/QĐ-UBND |
33 |
Quyết định |
Số 32/2008/QĐ-UBND
ngày 09/5/2008 |
Về ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
19/05/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 39/2014/QĐ-UBND |
34 |
Quyết định |
Số 33/2008/QĐ-UBND
ngày 09/5/2008 |
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
19/05/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 45/2014/QĐ-UBND |
35 |
Quyết định |
Số 34/2008/QĐ-UBND
ngày 09/5/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả thải vào công trình thủy lệ |
19/05/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 31/2014/QĐ-UBND |
36 |
Quyết định |
Số 47/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
01/07/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 51/2014/QĐ-UBND |
37 |
Quyết định |
Số 48/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
01/07/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 49/2014/QĐ-UBND |
38 |
Quyết định |
Số 49/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
01/07/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 48/2014/QĐ-UBND |
39 |
Quyết định |
Số 50/2008/QĐ-UBND
ngày 20/6/2008 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01/07/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 47/2014/QĐ-UBND |
40 |
Quyết định |
Số 75/2008/QĐ-UBND
ngày 09/09/2008 |
Ban hành Quy định giá tính thuế tài nguyên nước |
19/09/2008 |
HHL năm 2015
QĐ số 54/2015/QĐ-UBND |
41 |
Quyết định |
Số 97/2008/QĐ-UBND
ngày 19/12/2008 |
V/v Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe mô tô, xe gắn máy tại Khu Di tích lịch sử Núi Bà |
01/01/2009 |
HHL năm 2014
QĐ số 42/2014/QĐ-UBND |
42 |
Nghị quyết |
Số 17/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
26/07/2009 |
|
43 |
Nghị quyết |
Số 25/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 |
Điều chỉnh tăng tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân |
19/12/2009 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
44 |
Quyết định |
Số 890/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phí được trích để lại cho đơn vị Ban quản lý chợ Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng |
25/05/2009 |
HHL năm 2014
QĐ số 52/2014/QĐ-UBND |
45 |
Quyết định |
Số 32/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 |
Về việc quy định mức thù lao dịch thuật các giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/07/2009 |
HHL năm 2016
QĐ số 24/2016/QĐ-UBND |
46 |
Quyết định |
Số 34/2009/QĐ-UBND ngày 23/06/2000 |
Về việc miễn lệ phí hộ tịch đối với người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng xin nhập quốc tịch Việt Nam |
03/07/2009 |
|
47 |
Quyết định |
Số 42/2009/QĐ-UBND ngày 04/08/2009 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
14/08/2009 |
|
48 |
Quyết định |
Số 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Điều chỉnh tăng tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân |
08/01/2010 |
HHL năm 2014
QĐ số 26/2014/QĐ-UBND |
49 |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tây Ninh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tây Ninh và chi tiêu tiếp khách trong nước |
03/04/2010 |
|
50 |
Nghị quyết |
Số 10/2010/NQ-HĐND ngày 23/3/2010 |
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cá quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/04/2010 |
HHL năm 2018
NQ số 12/2018/NQ-HĐND |
51 |
Nghị quyết |
Số 13/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về mức thu quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
19/07/2010 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
52 |
Nghị quyết |
Số 24/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu hồi đối với phí qua đò ngang trên địa bàn tỉnh |
19/12/2010 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
53 |
Nghị quyết |
Số 30/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 |
Phê chuẩn Phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 |
20/12/2010 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
54 |
Nghị quyết |
Số 31/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
20/12/2010 |
HHL năm 2016
NQ số 27/2016/NQ-HĐND |
55 |
Nghị quyết |
Số 33/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/12/2010 |
HHL năm 2016
NQ số 45/2016/NQ-HĐND |
56 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 |
Về điều chỉnh thống nhất việc phân phối và sử dụng số tiền lãi thực thu từ các chương trình tín dụng của ngân sách địa phương |
29/04/2014 |
HHL năm 2014
QĐ số 04/2014/QĐ-UBND |
57 |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND
ngày 23/3/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức áp dụng trên địa bàn tỉnh |
03/04/2010 |
HHL năm 2016
QĐ số 40/2016/QĐ-UBND |
58 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND
ngày 09/07/2010 |
Về mức thu quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
19/7/2010 |
|
59 |
Quyết định |
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức áp dụng trên địa bàn tỉnh |
17/4/2010 |
HHL năm 2018
QĐ số 32/2018/QĐ-UBND |
60 |
Quyết định |
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 |
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tây Ninh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tây Ninh và chi tiêu tiếp khách trong nước |
24/4/2010 |
|
61 |
Quyết định |
Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 |
Về điều chỉnh thống nhất việc phân phối và sử dụng số tiền lãi thực thu từ các chương trình tín dụng của ngân sách địa phương |
01/07/2010 |
HHL năm 2014
QĐ số 04/2014/QĐ-UBND |
62 |
Quyết định |
Số 42/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
V/v Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
23/08/2010 |
HHL năm 2014
QĐ số 37/2014/QĐ-UBND |
63 |
Quyết định |
Số 48/2010/QĐ-UBND
ngày 05/10/2010 |
Ban hành bản quy định về lập, thẩm định phê duyệt dự toán, quyết toán các công trình sửa chữa, cải tạo và nâng cấp sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước có giá trị dưới 100 triệu đồng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/10/2010 |
HHL năm 2017
QĐ số 33/2017/QĐ-UBND |
64 |
Quyết định |
Số 49/2010/QĐ-UBND
ngày 19/11/2010 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí qua đò ngang sông Vàm cỏ (Phước chỉ-Lộc Giang) huyện Trảng Bàng |
29/11/2010 |
HHL năm 2014
QĐ số 50/2014/QĐ-UBND |
65 |
Quyết định |
Số 54/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015. |
12/10/2010 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
66 |
Quyết định |
Số 58/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
01/01/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 73/2016/QĐ-UBND |
67 |
Quyết định |
Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
02/01/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 42/2016/QĐ-UBND |
68 |
Nghị quyết |
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 |
19/12/2011 |
|
69 |
Nghị quyết |
Số 42/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc phê chuẩn phương án điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách và định mức bổ sung từ tỉnh cho ngân sách huyện, xã của huyện Dương Minh Châu |
19/12/2011 |
|
70 |
Nghị quyết |
Số 43/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc điều chỉnh mức thu phí, lệ phí |
19/12/2011 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
71 |
Nghị quyết |
Số 47/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 |
Về quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012-2013 trở đi |
19/12/2011 |
HHL năm 2016
NQ số 45/2016/NQ-HĐND |
72 |
Quyết định |
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 |
Bổ sung Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 |
17/01/2011 |
|
73 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 |
Quyết định về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/03/2011 |
HHL năm 2018
QĐ số 13/2018/QĐ-UBND |
74 |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 92/2005/QĐ-UBND ngày 28/01/2005 về việc ban hành mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ mội trường đối với nước thải |
04/04/2011 |
|
75 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND
ngày 09/5/2011 |
Quyết định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/5/2011 |
HHL năm 2015
QĐ số 54/2015/QĐ-UBND |
76 |
Quyết định |
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
08/07/2011 |
|
77 |
Quyết định |
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/07/2011 |
HHL năm 2014
QĐ số 57/2014/QĐ-UBND |
78 |
Quyết định |
Số 40/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/11/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 41/2016/QĐ-UBND |
79 |
Quyết định |
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Về việc điều chỉnh mức phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà |
25/12/2011 |
HHL năm 2014
QĐ số 46/2014/QĐ-UBND |
80 |
Quyết định |
Số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi trên địa bàn tỉnh |
01/01/2012 |
HHL năm 2014
QĐ số 27/2014/QĐ-UBND |
81 |
Quyết định |
Số 50/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy trên địa bàn tỉnh |
01/01/2012 |
HHL năm 2014
QĐ số 42/2014/QĐ-UBND |
82 |
Quyết định |
Số 52/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Ban hành quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
02/01/2012 |
HHL năm 2014
QĐ số 29/2014/QĐ-UBND |
83 |
Quyết định |
Số 53/2011/QĐ-UBND
ngày 23/12/2011 |
V/v ban hành giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/01/2012 |
HHL 1 phần năm 2014
QĐ số 25/2014/QĐ-UBND
HHL năm 2018
QĐ số 37/2018/QĐ-UBND |
84 |
Quyết định |
Số 54/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 |
Ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là đất và nhà áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/01/2012 |
|
85 |
Quyết định |
Số 55/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 |
Ban hành Quy định mức thu, hỗ trợ học phí đào tạo giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2012–2013 trở đi |
09/01/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 73/2016/QĐ-UBND |
86 |
Nghị quyết |
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 11/07/2012 |
Về việc không thu phí đường bộ 785 đối với xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự |
21/07/2012 |
|
87 |
Nghị quyết |
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 11/07/2012 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được để lại phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản |
21/7/2012 |
HHL năm 2017
NQ số 49/2017/NQ-HĐND |
88 |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 11/07/2012 |
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điên thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vi sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ngoài các đối tượng đã được quy định tại quyết định số 78/2001/QĐ-TTG, ngày 16 tháng 5 năm 2001 của thủ tướng Chính phủ |
21/07/2012 |
|
89 |
Nghị quyết |
Số 15/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/07/2012 |
HHL năm 2016
NQ số 37/2016/NQ-HĐND |
90 |
Nghị quyết |
Số 16/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về việc Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/07/2012 |
|
91 |
Nghị quyết |
Số 24/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/10/2012 |
HHL năm 2017
NQ số 48/2017/NQ-HĐND |
92 |
Nghị quyết |
Số 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 |
17/12/2012 |
|
93 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND
ngày 13/01/2012 |
Quyết định điều chỉnh QĐ 54/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 |
23/01/2012 |
|
94 |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND
ngày 13/02/2012 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/02/2012 |
HHL năm 2014
QĐ số 77/2014/QĐ-UBND |
95 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 06/04/2012 |
Về việc ban hành cơ chế quản lý, sử dụng nguồn ngân sách huyện, thị xã tập trung cho Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh |
16/04/2012 |
|
96 |
Quyết định |
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012 |
Ban hành quy định sử dụng kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
16/04/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 18/2017/QĐ-UBND |
97 |
Quyết định |
Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 08/08/2012 |
Về việc không thu phí đường bộ 785 đối với xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự |
18/08/2012 |
|
98 |
Quyết định |
Số 38/2012/QĐ-UBND
ngày 13/8/2012 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản |
23/08/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 50/2017/QĐ-UBND |
99 |
Quyết định |
Số 39/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Ban hành quy định đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng, điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vi sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/09/2012 |
|
100 |
Quyết định |
Số 40/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Ban hành Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
08/09/2012 |
|
101 |
Quyết định |
Số 42/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các ngành trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định và thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 08/2017/QĐ-UBND |
102 |
Quyết định |
Số 43/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
14/09/2012 |
HHL năm 2016
QĐ số 56/2016/QĐ-UBND |
103 |
Quyết định |
Số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
V/v bổ sung khoản 1, điều 2 Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND và điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh |
25/10/2012 |
HHL 1 phần năm 2014
QĐ số 25/2014/QĐ-UBND
HHL năm 2018
QĐ số 37/2018/QĐ-UBND |
104 |
Quyết định |
Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
Về việc Ban hành Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/11/2012 |
HHL năm 2018
QĐ số 01/2018/QĐ-UBND |
105 |
Quyết định |
Số 2368/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà |
01/12/2012 |
HHL năm 2014
QĐ số 46/2014/QĐ-UBND |
106 |
Quyết định |
Số 57/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 |
Ban hành quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhận bút Đài PT-TH Tây Ninh |
15/12/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 26/2017/QĐ-UBND |
107 |
Quyết định |
Số 58/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
Công bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
20/12/2012 |
HHL 1 phần năm 2014
QĐ số 01/2014/QĐ-UBND |
108 |
Nghị quyết |
Số 01/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Quy định về mức thù lao cho cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
|
109 |
Nghị quyết |
Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Quy định về chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
HHL năm 2017
NQ số 43/2017/NQ-HĐND |
110 |
Nghị quyết |
Số 03/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
HHL 1 phần năm 2015
NQ 09/2015/NQ-HĐND |
111 |
Nghị quyết |
Số 04/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về chính sách hỗ trợ đối tượng trồng mới cây mía trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012 - 2015 |
30/3/2013 |
|
112 |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
HHL năm 2016
NQ số 47/2016/NQ-HĐND |
113 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về quy định mức chi đôi với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
HHL năm 2014
NQ số 37/2014/NQ-HĐND |
114 |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về Quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
HHL 1 phần năm 2015
NQ số 09/2015/NQ-HĐND |
115 |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng tiền thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/7/2013 |
|
116 |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về mức phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô, mức trích để lại cho đơn vị thu phí và chính sách hỗ trợ phí sử dụng đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/7/2013 |
HHL năm 2015
NQ số 04/2015/NQ-HĐND |
117 |
Nghị quyết |
Số 25/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/7/2013 |
HHL năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
118 |
Nghị quyết |
Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 |
16/12/2013 |
|
119 |
Nghị quyết |
Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 |
16/12/2013 |
|
120 |
Nghị quyết |
Số 39/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013 |
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và mức trích được để lại cho đơn vị thu phí |
16/12/2013 |
|
121 |
Nghị quyết |
Số 42/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013 |
Về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014 |
01/01/2014 |
|
122 |
Nghị quyết |
Số 43/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013 |
Về chính sách hỗ trợ cho các hộ dân phải di dời nhà ra khỏi đất lâm nghiệp để thực hiện Đề án "Di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh" |
16/12/2013 |
|
123 |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND
ngày 25/01/2013 |
Điều chỉnh công bố dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh |
05/02/2013 |
|
124 |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/3/2013 |
Quyết định Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/03/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 54/2015/QĐ-UBND |
125 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013 |
Về chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
|
126 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Về việc Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/04/2013 |
HHL 1 phần năm 2015
QĐ số 25/2015/QĐ-UBND |
127 |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Về việc Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/04/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 01/2015/QĐ-UBND |
128 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Về việc Quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/04/2013 |
HHL 1 phần năm 2015
QĐ số 25/2015/QĐ-UBND |
129 |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
Về việc Quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/05/2013 |
|
130 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ đối tượng trồng mới cây mía trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012 - 2015 |
06/05/2013 |
|
131 |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 |
Quyết định ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/07/2013 |
HHL 1 phần năm 2017
QĐ số 79/2014/QĐ-UBND |
132 |
Quyết định |
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/08/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 62/2015/QĐ-UBND |
133 |
Quyết định |
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/09/2013 |
HHL năm 2014
QĐ số 28/2014/QĐ-UBND |
134 |
Quyết định |
Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xi lanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/9/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 26/2015/QĐ-UBND |
135 |
Quyết định |
Số 43/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng tiền thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/10/2013 |
|
136 |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Ban hành bản đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/11/2013 |
HHL năm 2014
QĐ số 81/2014/QĐ-UBND |
137 |
Quyết định |
Số 54/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013 |
Công bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh |
20/12/2013 |
|
138 |
Quyết định |
Số 60/2013/QĐ-UBND
ngày 19/12/2013 |
Ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014 |
01/01/2014 |
HHL năm 2014
QĐ số 71/2014/QĐ-UBND |
139 |
Nghị quyết |
Số 13/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu |
26/7/2014 |
HHL năm 2016
NQ số 37/2016/NQ-HDND |
140 |
Nghị quyết |
Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/7/2014 |
HHL năm 2016
NQ số 37/2016/NQ-HĐND |
141 |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
20/12/2014 |
|
142 |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
21/12/2014 |
|
143 |
Nghị quyết |
Số 27/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/12/2014 |
|
144 |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 |
Điều chỉnh giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
27/01/2014 |
|
145 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 |
Ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/01/2014 |
HHL năm 2017
QĐ số 43/2017/QĐ-UBND |
146 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Về việc ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/04/2014 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 04/2018/QĐ-UBND |
147 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Ban hành quy định mức chi đầu tư xây dựng, chi duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn, chi hỗ trợ các hoạt động khuyến nông và chi hỗ trợ xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/05/2014 |
|
148 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 |
Về cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ đầu tư phát triển Tây Ninh |
31/5/2014 |
|
149 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/05/2014 |
|
150 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát |
08/11/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 55/2016/QĐ-UBND |
151 |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 và Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2018
QĐ số 37/2018/QĐ-UBND |
152 |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 53/2016/QĐ-UBND |
153 |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
154 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
155 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 49/2016/QĐ-UBND |
156 |
Quyết định |
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
157 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
158 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
159 |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
160 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 49/2016/QĐ-UBND |
161 |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
162 |
Quyết định |
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 50/2016/QĐ-UBND |
163 |
Quyết định |
Số 37/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Lệ phí địa chính) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 51/2016/QĐ-UBND |
164 |
Quyết định |
Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 52/2016/QĐ-UBND |
165 |
Quyết định |
Số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
166 |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí bến, bãi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
167 |
Quyết định |
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 65/2016/QĐ-UBND |
168 |
Quyết định |
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 66/2016/QĐ-UBND |
169 |
Quyết định |
Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 63/2016/QĐ-UBND |
170 |
Quyết định |
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 62/2016/QĐ-UBND |
171 |
Quyết định |
Số 45/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
172 |
Quyết định |
Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 60/2016/QĐ-UBND |
173 |
Quyết định |
Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 59/2016/QĐ-UBND |
174 |
Quyết định |
Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 58/2016/QĐ-UBND |
175 |
Quyết định |
Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
|
176 |
Quyết định |
Số 50/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí qua đò trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 67/2016/QĐ-UBND |
177 |
Quyết định |
Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 57/2016/QĐ-UBND |
178 |
Quyết định |
Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí chợ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 64/2016/QĐ-UBND |
179 |
Quyết định |
Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 61/2016/QĐ-UBND |
180 |
Quyết định |
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/04/2014 |
|
181 |
Quyết định |
Số 65/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 |
Công bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/12/2014 |
|
182 |
Quyết định |
Số 67/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2015 |
|
183 |
Quyết định |
Số 76/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 |
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất để tính cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/04/2015 |
|
184 |
Quyết định |
Số 77/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/08/2015 |
HHL năm 2015
QĐ số 67/2015/QĐ-UBND |
185 |
Quyết định |
Số 79/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/10/2015 |
HHL năm 2017
QĐ số 14/2017/QĐ-UBND |
186 |
Nghị quyết |
Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 |
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/4/2015 |
HHL năm 2017
NQ số 16/2017/NQ-HĐND |
187 |
Nghị quyết |
Số 05/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 |
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chức mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các huyện, thành phố thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/4/2015 |
|
188 |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 |
Sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Nghi quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/4/2015 |
|
189 |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 |
Về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài |
25/4/2015 |
HHL 1 phần năm 2017
NQ số 31/2017/NQ-HĐND |
190 |
Nghị quyết |
Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 |
19/12/2015 |
|
191 |
Nghị quyết |
Số 37/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
21/12/2015 |
|
192 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
Ban hành Quy định về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các huyện, thành phố thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/5/2015 |
|
193 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/05/2015 |
HHL năm 2017
QĐ số 30/2017/QĐ-UBND |
194 |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát |
13/6/2015 |
HHL năm 2016
QĐ số 55/2016/QĐ-UBND |
195 |
Quyết định |
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 |
Ban hành Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng tại cửa khẩu quốc tế Mộc Bài và Xa Mát tỉnh Tây Ninh |
13/6/2015 |
|
196 |
Quyết định |
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 |
Ban hành quy định khoản tiền phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi Nhà nước cho chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
31/8/2015 |
|
197 |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định số 53/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011, Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 và Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
09/08/2015 |
HHL năm 2018
QĐ số 37/2018/QĐ-UBND |
198 |
Quyết định |
Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện |
10/11/2015 |
|
199 |
Quyết định |
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
13/11/2015 |
HHL 1 phần năm 2017
HHL 2018
QĐ số 17/2018/QĐ-UBND |
200 |
Quyết định |
Số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/10/2016 |
HHL năm 2016
QĐ số 68/2016/QĐ-UBND |
201 |
Nghị quyết |
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
10/02/2016 |
HHL năm 2018
NQ số 04/2018/NQ-HĐND |
202 |
Nghị quyết |
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
203 |
Nghị quyết |
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
01/01/2017 |
HHL 1 phần 2018
NQ số 24/2018/NQ-HĐND |
204 |
Nghị quyết |
Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
HHL 1 phần 2017, 2018
NQ số 05/2018/NQ-HĐND |
205 |
Nghị quyết |
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
206 |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Chàng Riệc |
30/6/2016 |
HHL năm 2016
QĐ số 55/2016/QĐ-UBND |
207 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh |
10/07/2016 |
|
208 |
Quyết định |
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
11/11/2016 |
|
209 |
Quyết định |
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 |
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
20/11/2016 |
HHL năm 2018
QĐ số 22/2018/QĐ-UBND |
210 |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
01/01/2017 |
HHL 1 phần năm 2017
QĐ số 49/2017/QĐ-UBND |
211 |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
212 |
Quyết định |
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
HHL 1 phần năm 2017
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 20/2018/QĐ-UBND |
213 |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
214 |
Quyết định |
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
215 |
Quyết định |
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
216 |
Quyết định |
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
217 |
Quyết định |
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 20/2018/QĐ-UBND |
218 |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc |
01/01/2017 |
HHL 1 phần CB 2017
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 24/2018/QĐ-UBND |
219 |
Quyết định |
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 21/2018/QĐ-UBND |
220 |
Quyết định |
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
221 |
Quyết định |
Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
222 |
Quyết định |
Số 59/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
223 |
Quyết định |
Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà |
01/01/2017 |
|
224 |
Quyết định |
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
225 |
Quyết định |
Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
226 |
Quyết định |
Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
227 |
Quyết định |
Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
228 |
Quyết định |
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 |
01/01/2017 |
HHL năm 2017
QĐ số 48/2017/QĐ-UBND |
229 |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND
ngày 27/9/2017 |
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2017 |
|
230 |
Nghị quyết |
Số 28/2017/NQ-HĐND
ngày 27/9/2017 |
Về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2017 |
|
231 |
Nghị quyết |
Số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
18/12/2017 |
|
232 |
Nghị quyết |
Số 43/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Về chính sách hỗ trợ đào tạo của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
18/12/2017 |
|
233 |
Nghị quyết |
Số 44/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Về mức chi đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
234 |
Nghị quyết |
Số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Về mức trích (tỷ lệ %) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
235 |
Nghị quyết |
Số 46/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
236 |
Nghị quyết |
Số 47/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ và mức hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
237 |
Nghị quyết |
Số 50/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho chức danh Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp huyện tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
238 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
Ban hành Quy trình phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong việc luân chuyển hồ sơ, xác định và thu nộp nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/3/2017 |
|
239 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Sửa đổi Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/5/2017 |
|
240 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
Sửa đổi Điểm c Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/09/2017 |
HHL năm 2018
QĐ số 17/2018/QĐ-UBND |
241 |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
Về việc quy định mức trích, kinh phí dự phòng, tỷ lệ phân chia và mức chi kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/6/2017 |
|
242 |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút lĩnh vực phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/11/2017 |
|
243 |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quyết toán các công trình sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất có giá trị dưới 500 triệu đồng áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/10/2017 |
|
244 |
Quyết định |
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
Ban hành quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/08/2017 |
|
245 |
Quyết định |
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/12/2017 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ 29/2018/QĐ-UBND |
246 |
Quyết định |
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018 |
01/01/2018 |
HHL năm 2018
QĐ 45/2018/QĐ-UBND |
247 |
Quyết định |
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
31/12/2017 |
|
248 |
Quyết định |
Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc |
10/01/2018 |
HHL năm 2018
QĐ 24/2018/QĐ-UBND |
249 |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Quy định thời gian Quyết định, phê chuẩn và biểu mẫu lập các báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hằng năm của UBND các cấp |
09/04/2018 |
|
250 |
Nghị quyết |
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/04/2018 |
|
251 |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/04/2018 |
|
252 |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/04/2018 |
|
253 |
Nghị quyết |
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/07/2018 |
|
254 |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
|
255 |
Nghị quyết |
Số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018 |
Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
|
256 |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Về việc quy định mức trích (tỷ lệ %) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/01/2018 |
|
257 |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
10/04/2018 |
|
258 |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/05/2018 |
|
259 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/05/2018 |
|
260 |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
|
261 |
Quyết định |
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc. |
07/07/2018 |
|
262 |
Quyết định |
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
Quy định thời gian gửi báo cáo và lập các biểu mẫu báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, quyết toán ngân sách địa phương hàng năm đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và ngân sách các cấp |
24/08/2018 |
|
263 |
Quyết định |
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Sửa đổi bổ sung Khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
05/09/2018 |
|
264 |
Quyết định |
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05/09/2018 |
|
265 |
Quyết định |
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2018 |
|
266 |
Quyết định |
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồ dưỡng của hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2018 |
|
267 |
Quyết định |
Số 37/2018/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 |
Về việc bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu, thuyền, sà lan áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
11/08/2018 |
|
268 |
Quyết định |
Số 39/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/11/2018 |
|
269 |
Quyết định |
Số 45/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 |
01/01/2019 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Quyết định |
Số 74/2005/QĐ-UBND
ngày 26/01/2005 |
Về việc phê duyệt Đề án chính sách tái định cư Khu kinh tế của khẩu Mộc Bài |
02/02/2005 |
HHL năm 2016
QĐ số 37/2016/QĐ-UBND |
2 |
Quyết định |
Số 72/2008/QĐ-UBND
ngày 25/08/2008 |
Ban hành bản đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 3 cấp tỉnh, huyện, xã |
05/09/2008 |
|
3 |
Quyết định |
Số 31/2010/QĐ-UBND
ngày 06/07/2010 |
Ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
16/07/2010 |
HHL năm 2016
QĐ số 04/2016/QĐ-UBND |
4 |
Quyết định |
Số 35/2010/QĐ-UBND ngày 31/7/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc cấp GCNQSDĐ, QHSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/08/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 51/2015/QĐ-UBND |
5 |
Quyết định |
Số 44/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
29/8/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 17/2015/QĐ-UBND |
6 |
Nghị quyết |
Số 45/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 |
Về việc Phê chuẩn phân cấp nhiệm vụ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
19/12/2011 |
HHL năm 2017
NQ số 29/2017/NQ-HĐND |
7 |
Quyết định |
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
Ban hành quy chế quản lý sử dụng đất sản xuất nông nghiệp, đất ở tại các dự án khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh (thuộc Đề án 407) và làng thanh niên lập nghiệp tỉnh Tây Ninh. |
30/6/2011 |
|
8 |
Quyết định |
Số 42/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/11/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 04/2016/QĐ-UBND |
9 |
Quyết định |
Số 43/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại khu vực đô thị và nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/11/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 04/2016/QĐ-UBND |
10 |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Tây Ninh |
21/7/2012 |
|
11 |
Quyết định |
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
Về việc ban hành quy định “phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh” |
29/01/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 42/2017/QĐ-UBND |
12 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Về việc ban hành Quy chế về kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy CNQSDĐ trên địa bàn tỉnh |
18/02/2012 |
|
13 |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh |
24/06/2012 |
HHL 1 phần năm 2017
QĐ số 03/2017/QĐ-UBND |
14 |
Nghị quyết |
Số 27/2013/NQ-HĐND ngày 29/8/2013 |
Về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 tầm nhìn năm 2020 |
09/09/2013 |
|
15 |
Quyết định |
Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 tầm nhìn đến năm 2020 |
06/12/2013 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 28/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 |
21/12/2014 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015) |
21/12/2014 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2014) |
21/12/2014 |
|
19 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05/03/2014 |
|
20 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014 ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh |
10/08/2014 |
HHL năm 2014
QĐ số 71/2014/QĐ-UBND |
21 |
Quyết định |
Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
28/11/2014 |
|
22 |
Quyết định |
Số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến 2019 |
01/01/2015 |
HHL 1 phần năm 2016
QĐ số 15/2016/QĐ-UBND |
23 |
Nghị quyết |
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2015 |
08/10/2015 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 38/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/12/2015 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 39/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015 |
21/12/2015 |
|
26 |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất tròng lúa, đất rừng đặc dụng để thức hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2014) |
30/01/2015 |
|
27 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Về việc thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2015) |
30/01/2015 |
|
28 |
Quyết định |
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 |
Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/12/2015 |
|
29 |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Điểm d Khoản 2 Điều 5 Quy định một số chính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
08/06/2015 |
|
30 |
Quyết định |
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
20/9/2015 |
|
31 |
Quyết định |
Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thức hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 1 năm 2015 |
10/08/2015 |
|
32 |
Quyết định |
Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc giải quyết các thủ tục hành chính về đất đai của Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/10/2015 |
|
33 |
Nghị quyết |
Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/02/2016 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
35 |
Nghị quyết |
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018 |
18/12/2017 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tây Ninh |
20/12/2016 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 |
20/12/2016 |
|
38 |
Nghị quyết |
Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/12/2016 |
|
39 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015 |
23/01/2016 |
|
40 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
02/12/2016 |
|
41 |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
Ban hành quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, diện tích tối thiểu được phép tách thửa của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/10/2016 |
|
42 |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tây Ninh, Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tây Ninh |
04/03/2016 |
|
43 |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
20/5/2016 |
|
44 |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 74/2005/QĐ-UBND ngày 26/01/2005 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt Đề án chính sách tái định cư khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
21/10/2016 |
|
45 |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/7/2017 |
|
46 |
Nghị quyết |
Số 29/2017/NQ-HĐND
ngày 27/9/2017 |
Về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2017 |
|
47 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
16/01/2017 |
|
48 |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
26/01/2017 |
|
49 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính tỉnh Tây Ninh |
13/02/2017 |
|
50 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/03/2017 |
|
51 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 |
Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 |
04/03/2017 |
|
52 |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 |
Về việc bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của các cơ quan trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh |
15/10/2017 |
|
53 |
Quyết định |
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/10/2017 |
|
54 |
Quyết định |
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi, mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
55 |
Nghị quyết |
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
23/07/2018 |
|
56 |
Nghị quyết |
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 |
23/12/2018 |
|
57 |
Nghị quyết |
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
23/12/2018 |
|
58 |
Nghị quyết |
Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC THANH TRA |
1 |
Nghị quyết |
Số 38/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2015 |
21/12/2014 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Chương trình giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
21/12/2015 |
|
3 |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tây Ninh |
27/7/2015 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2017 |
20/12/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 |
Về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
25/7/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 |
Thành lập Đoàn giám sát "Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh" |
25/7/2017 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/07/2018 |
|
8 |
Quyết định |
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Về việc bãi bỏ các quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
12/11/2018 |
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 |
Quyết định |
Số 160/1998/QĐ-UBND
ngày 30/12/1998 |
Ban hành tạm thời quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo 04 tỉnh; “Quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội”, “4 nội dung chuẩn mực Gia đình văn hóa”, “4 nội dung thực hiện Nếp sống văn minh nơi công cộng”, “Qui ước xây dựng Khu dân cư - Ấp văn hóa”, “5 tiêu chuẩn xét công nhận ấp văn hóa” |
30/12/1998 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
2 |
Quyết định |
Số 286/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 |
Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
30/11/2006 |
HHL năm 2018
QĐ số 48/2018/QĐ-UBND |
3 |
Quyết định |
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Quy hoạch Phát triển ngành Thư viện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
24/06/2010 |
|
4 |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Ban hành tiêu chuẩn Chợ văn minh, Gian hàng văn minh |
27/01/2012 |
|
5 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Ban hành tiêu chuẩn Cơ sở tín ngưỡng – tôn giáo văn minh |
27/01/2012 |
|
6 |
Quyết định |
Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 14/7/2012 |
Ban hành tiêu chuẩn “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
24/07/2012 |
|
7 |
Quyết định |
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 14/7/2012 |
Ban hành tiêu chuẩn “Ấp khu phố văn hóa” |
24/07/2012 |
HHL năm 2016
QĐ số 05/2016/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 47/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
02/11/2012 |
HHL 1 phần năm 2014
QĐ số 09/2014/QĐ-UBND |
9 |
Nghị quyết |
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
30/03/2013 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 07/2013/NQ-HĐND ngày 18/4/2013 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/04/2013 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 29/2013/NQ-HĐND ngày 29/8/2013 |
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Tây Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
08/09/2013 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/03/2013 |
|
13 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/04/2013 |
|
14 |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/04/2013 |
|
15 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 |
Ban hành Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
03/06/2013 |
|
16 |
Quyết định |
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 |
Ban hành tiêu chuẩn "Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" |
11/08/2013 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 10/4/2014 |
Về việc đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh |
20/4/2014 |
|
18 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa ấp |
04/12/2014 |
|
19 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 |
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 6 của Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
13/4/2014 |
|
20 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
Về việc đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh |
22/5/2014 |
|
21 |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 |
Ban hành Tiêu chuẩn công nhận danh hiệu “Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/3/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu tượng (Logo) tỉnh Tây Ninh |
13/6/2016 |
|
23 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử -văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/7/2016 |
|
24 |
Quyết định |
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
09/10/2016 |
|
25 |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
Phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/11/2017 |
|
26 |
Quyết định |
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/10/2019 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa-Thể thao-Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà văn hóa ấp, Nhà văn hóa liên ấp, Nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1 |
Quyết định |
Số 565/1999/QĐ-CT ngày 17/5/1999 |
Ban hành bản quy định quản lý Nhà nước về giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/05/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 837/2004/QĐ-CT ngày 30/6/2004 |
Về việc phê duyệt bổ sung đơn giá cây giống lâm nghiệp |
30/06/2004 |
|
3 |
Quyết định |
Số 952/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 |
Ban hành Quy định về phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, biện pháp thi công |
22/10/2006 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
4 |
Quyết định |
Số 1015/2006/QĐ-UBND ngày 31/10/2006 |
Quy định hỗ trợ định suất đầu tư khoán khoanh nuôi, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
11/10/2006 |
|
5 |
Nghị Quyết |
Số 03/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và những định hướng lớn đến năm 2020 |
18/04/2008 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
6 |
Nghị quyết |
Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 |
Về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
18/04/2008 |
|
7 |
Quyết định |
Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 06/02/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh |
16/02/2008 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 37/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và những định hướng đến năm 2020 |
23/05/2008 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
9 |
Quyết định |
Số 43/2008/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
23/06/2008 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 09/2009/NQ-HĐND ngày 10/4/2009 |
Về Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2009 – 2015 và định hướng đến 2020 |
20/04/2009 |
|
11 |
Quyết định |
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 |
Ban hành Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2009 - 2015 và định hướng đến năm 2020 |
06/06/2009 |
|
12 |
Quyết định |
Số 56/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 |
Về quy định tạm thời một số biện pháp thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí |
01/11/2009 |
|
13 |
Quyết định |
Số 61/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 952/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/11/2009 |
|
14 |
Nghị Quyết |
Số 15/2010/ NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết Số 03/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và những định hướng lớn đến năm 2020 |
19/7/2010 |
|
15 |
Quyết định |
Số 46/2010/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
18/9/2010 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2020 |
21/7/2012 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 11/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
21/7/2012 |
|
18 |
Quyết định |
Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
Ban hành Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
25/10/2012 |
|
19 |
Quyết định |
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/10/2012 |
|
20 |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 |
Ban hành Quy định về Quản lý, thu, nộp, sử dụng Quỹ phòng chống lụt, bão trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
07/03/2013 |
|
21 |
Quyết định |
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013 |
Ban hành Quy định về phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/6/2013 |
|
22 |
Quyết định |
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
Về việc ban hành quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/11/2013 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 10/4/2014 |
Về quy định mức chi đầu tư xây dựng, chi duy tu bảo dưỡng các công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn, chi hỗ trợ các hoạt động khuyến nông và chi hỗ trợ xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/04/2014 |
|
24 |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho các hộ dân phải di dời nhà ra khỏi đất lâm nghiệp để thực hiện Đề án "Di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh" |
03/09/2014 |
|
25 |
Quyết định |
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/10/2015 |
|
26 |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/10/2015 |
|
27 |
Quyết định |
Số 58/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh |
25/12/2015 |
|
28 |
Quyết định |
Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Ban hành Quy trình vận hành, điều tiết hồ chứa nước Tha La, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
01/07/2016 |
|
29 |
Quyết định |
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Bảng giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/08/2016 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/02/2016 |
|
31 |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
Về mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/02/2016 |
|
32 |
Nghị quyết |
Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
20/12/2016 |
|
33 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
Ban hành Quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
13/6/2016 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 26/2017/NQ-HĐND
ngày 27/9/2017 |
Về chính sách hỗ trợ lãi vay phát triển thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2021 |
15/11/2017 |
|
35 |
Nghị quyết |
Số 38/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
15/01/2018 |
|
36 |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/01/2017 |
|
37 |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
Ban hành quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
15/3/2017 |
|
38 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/5/2017 |
|
39 |
Quyết định |
Số 45/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Ban hành Quy định về hỗ trợ lãi vay phát triển thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2021 |
25/12/2017 |
|
40 |
Quyết định |
Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Phân cấp quản lý nhà nước đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/12/2017 |
|
41 |
Nghị quyết |
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Quy định về mức hỗ trợ các đối tượng tham gia dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 |
09/04/2018 |
|
42 |
Quyết định |
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/3/2018 |
|
43 |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ hệ thống xử lý nước hộ gia đình nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
02/04/2018 |
|
44 |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ các đối tượng tham gia dự án phát triển sản xuất, đa đạng hóa sinh kế và nhân rộng mộ hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 |
10/06/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
1 |
Nghị quyết |
Số 25/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2010, có xét đến năm 2020 |
17/12/2007 |
|
2 |
Quyết định |
Số 20/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 |
Ban hành Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
30/08/2007 |
|
3 |
Quyết định |
Số 02/2008/QĐ-UBND
ngày 12/01/2008 |
Ban hành Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2010, có xét đến năm 2020 |
22/01/2008 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
4 |
Nghị quyết |
Số 08/2009/NQ-HĐND ngày 10/4/2009 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
20/04/2009 |
|
5 |
Quyết định |
Số 28/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 |
V/v điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
28/06/2009 |
|
6 |
Quyết định |
Số 50/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 |
Ban hành Quy chế xem xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tây Ninh |
27/09/2009 |
HHL năm 2018
QĐ 31/2018/QĐ-UBND |
7 |
Quyết định |
Số 51/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/12/2010 |
HHL năm 2018
QĐ 27/2018/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 52/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 |
Ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
12/12/2010 |
HHL năm 2018
QĐ 07/2018/QĐ-UBND |
9 |
Nghị quyết |
Số 23/2011/NQ-HĐND Ngày 16/7/2011 |
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
26/07/2011 |
|
10 |
Quyết định |
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 |
V/v bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
28/02/2011 |
HHL năm 2018
QĐ 07/2018/QĐ-UBND |
11 |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/03/2011 |
|
12 |
Quyết định |
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
29/04/2011 |
HHL năm 2015
QĐ số 28/2015/QĐ-UBND |
13 |
Quyết định |
Số 44/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Ban hành Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
28/11/2011 |
|
14 |
Quyết định |
Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
V/v điều chỉnh quy hoạch các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 12/01/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh |
09/07/2012 |
|
15 |
Quyết định |
Số 63/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 |
31/12/2012 |
|
16 |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 |
V/v điều chỉnh quy hoạch các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/07/2012 |
|
17 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
Về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
03/06/2014 |
HHL năm 2018
QĐ số 07/2018/QĐ-UBND |
18 |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/12/2015 |
|
19 |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 |
Ban hành Quy chế mua, bán hàng miễm thuế tại Khu Thương mại-Công nghiệp Mộc Bài tỉnh Tây Ninh |
04/07/2015 |
HHL năm 2018
QĐ số 26/2018/QĐ-UBND |
20 |
Quyết định |
Số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
01/10/2016 |
|
21 |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Tây Ninh |
17/7/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh cho UBND cấp huyện quản lý |
10/10/2016 |
|
23 |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung địa điểm xây dựng chợ và nhà phố chợ vào Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
17/10/2016 |
|
24 |
Quyết định |
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
25 |
Quyết định |
Số 69/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
31/12/2016 |
|
26 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
Về việc bổ sung Trung tâm trưng bày và bảo hành, bảo trì ô tô của Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải vào Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
16/06/2017 |
|
27 |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
Về việc bãi bỏ các quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
26/04/2018 |
|
28 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/04/2018 |
|
29 |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 |
Bổ sung quy hoạch chợ và siêu thị vào Khoản 4 Mục III Phần thứ hai Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 |
21/05/2018 |
|
30 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Khu Thương mại-Công nghiệp Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh |
19/07/2018 |
|
31 |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
06/08/2018 |
|
32 |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
Ban hành quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tây Ninh |
03/09/2018 |
|
33 |
Quyết định |
Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 |
Bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 44/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
22/12/2018 |
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Quyết định |
Số 152/1999/QĐ-UB ngày 02/02/1999 |
Phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Dương Minh Châu- huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh |
02/02/1999 |
|
2 |
Quyết định |
Số 153/1999/QĐ-UB ngày 02/02/1999 |
Phê duyệt Quy hoạch chia lô khu trung tâm thị trấn Dương Minh Châu- huyện Dương Minh Châu- tỉnh Tây Ninh |
02/02/1999 |
|
3 |
Quyết định |
Số 278/2001/QĐ-UB ngày 21/5/2001 |
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/500 khu nhà ở số 01 phường III, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
21/05/2001 |
|
4 |
Quyết định |
Số 279/2001/QĐ-UB ngày 21/5/2001 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết chia lô tỷ lệ 1/1000 khu nhà ở số 02 phường III-thị xã Tây Ninh- tỉnh Tây Ninh |
21/05/2001 |
|
5 |
Quyết định |
Số 280/2001/QĐ-UB ngày 21/5/2001 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết trục đường Cách mạng tháng 8- thị xã Tây Ninh- tỉnh Tây Ninh |
21/05/2001 |
|
6 |
Quyết định |
Số 1595/2002/QĐ-UB ngày 30/9/2002 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu thương mại đô thị Cửa khẩu Mộc Bài |
30/09/2002 |
|
7 |
Quyết định |
Số 2013/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Phường 4 thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
08/12/2003 |
|
8 |
Quyết định |
Số 2014/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu Ninh Sơn-Ninh Thạnh thị xã Tây Ninh tỉnh Tây Ninh |
08/12/2003 |
|
9 |
Quyết định |
Số 2015/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu Bắc Hiệp Ninh thị xã Tây Ninh tỉnh Tây Ninh |
08/12/2003 |
|
10 |
Quyết định |
Số 2016/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết phường 1&2 thị xã xã Tây Ninh tỉnh Tây Ninh |
08/12/2003 |
|
11 |
Quyết định |
Số 2017/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm trục đường 30/4 thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
08/12/2003 |
|
12 |
Quyết định |
Số 381/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Bến Kéo huyện Hòa Thành tỉnh Tây Ninh |
23/04/2004 |
|
13 |
Quyết định |
Số 387/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Tân Bình thị xã Tây Ninh |
23/04/2004 |
|
14 |
Quyết định |
Số 130/2005/QĐ-UB ngày 23/5/2005 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết đến năm 2020 khu đô thị cửa khẩu Xa Mát- tỉnh Tây Ninh |
23/05/2005 |
|
15 |
Quyết định |
Số 130A/2005/QĐ-UB ngày 23/5/2005 |
Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Xa mát tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
23/05/2005 |
|
16 |
Quyết định |
Số 124/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chung đô thị Mộc Bài tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
03/12/2007 |
|
17 |
Quyết định |
Số 147/2007/QĐ-UBND
ngày 09/3/2007 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
19/3/2007 |
|
18 |
Quyết định |
Số 34/2007/QĐ-UBND ngày 17/9/2007 |
Về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
27/09/2007 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 05/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 |
Về việc thực hiện bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/04/2008 |
|
20 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
24/02/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 23/2014/QĐ-UBND |
21 |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2008 |
Về điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thị xã Tây Ninh |
27/03/2008 |
|
22 |
Quyết định |
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 09/04/2008 |
Về điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/2000-Khu vực cột mốc biên giới thuộc Khu đô thị cửa khẩu Xa Mát-tỉnh Tây Ninh |
19/04/2008 |
|
23 |
Quyết định |
Số 51/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý kiến trúc đô thị và thực hiện Quy chế quản lý kiến trúc đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05/07/2008 |
|
24 |
Quyết định |
Số 60/2008/QĐ-UBND
ngày 24/7/2008 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý và thực hiện dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/08/2008 |
HHL năm 2018
QĐ số 34/2018/QĐ-UBND |
25 |
Quyết định |
Số 74/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý đường đô thị |
08/09/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 24/2014/QĐ-UBND |
26 |
Quyết định |
Số 79/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và thực hiện quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/10/2008 |
|
27 |
Quyết định |
Số 80/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Kiến trúc – Quy hoạch tỉnh Tây Ninh |
12/10/2008 |
|
28 |
Quyết định |
Số 81/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/10/2008 |
HHL năm 2014
QĐ số 64/2014/QĐ-UBND |
29 |
Nghị quyết |
Số 18/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về quy hoạch nhà ở và nhà ở xã hội tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
26/07/2009 |
|
30 |
Quyết định |
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 20/2/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/02/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 18/2015/QĐ-UBND |
31 |
Quyết định |
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Ban hành quy định cấp chứng chỉ môi giới, chứng chỉ định giá bất động sản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/05/2009 |
|
32 |
Quyết định |
Số 43/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành |
24/08/2009 |
HHL năm 2014
QĐ số 24/2014/QĐ-UBND |
33 |
Quyết định |
Số 44/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 |
24/08/2009 |
HHL năm 2014
QĐ số 23/2014/QĐ-UBND |
34 |
Quyết định |
Số 49/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 |
Về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
24/09/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2014/QĐ-UBND |
35 |
Quyết định |
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 |
Ban hành quy định cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/03/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 20/2015/QĐ-UBND |
36 |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/04/2010 |
|
37 |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/04/2010 |
|
38 |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý thoát nước đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/04/2010 |
|
39 |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND
ngày 22/3/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/04/2010 |
HHL 1 phần kỳ đầu |
40 |
Quyết định |
Số 17/2010/QĐ-UBND
ngày 08/4/2010 |
Về sửa đổi bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
18/04/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 11/2015/QĐ-UBND |
41 |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
21/07/2012 |
|
42 |
Nghị quyết |
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 tỷ lệ 1/10000 |
21/07/2012 |
|
43 |
Nghị quyết |
Số 09/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về Chương trình phát triển đô thị thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012 - 2025 và Đề án đề nghị công nhận thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh là đô thị loại 3 |
21/07/2012 |
|
44 |
Quyết định |
Số 56/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010. |
14/12/2012 |
|
45 |
Quyết định |
Số 64/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
Phê duyệt quy hoạch vùng tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030. |
01/06/2013 |
|
46 |
Quyết định |
Số 51/2013/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013 |
Ban hành bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/11/2013 |
HHL năm 2014
QĐ số 81/2014/QĐ-UBND |
47 |
Quyết định |
Số 53/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
06/12/2013 |
|
48 |
Quyết định |
Số 57/2013/QĐ-UBND
ngày 16/12/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/12/2013 |
|
49 |
Nghị quyết |
Số 14/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014 |
Về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014-2020 và định hướng đến năm 2030 |
26/7/2014 |
|
50 |
Nghị quyết |
Số 31/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 |
Về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 |
21/12/2014 |
|
51 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
29/8/2014 |
|
52 |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/9/2014 |
|
53 |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/9/2014 |
|
54 |
Quyết định |
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 |
Về việc ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/10/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 14/2016/QĐ-UBND |
55 |
Quyết định |
Số 64/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/12/2014 |
|
56 |
Quyết định |
Số 81/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 |
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/11/2015 |
|
57 |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015 |
Ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 |
22/01/2015 |
|
58 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/01/2015 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 40/2018/QĐ-UBND |
59 |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015 |
Ban hành Bảng giá chuẩn bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
02/12/2015 |
|
60 |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 09/02/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/02/2015 |
HHL năm 2016
QĐ số 48/2016/QĐ-UBND |
61 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
Ban hành Quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
24/02/2015 |
|
62 |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/05/2015 |
|
63 |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/4/2015 |
HHL năm 2016
QĐ số 19/2016/QĐ-UBND |
64 |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/4/2015 |
|
65 |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và bố trí nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/5/2015 |
HHL năm 2017
QĐ số 20/2017/QĐ-UBND |
66 |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 |
Ban hành Quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
13/7/2015 |
|
67 |
Quyết định |
Số 64/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/09/2016 |
HHL năm 2018
QĐ số 02/2018/QĐ-UBND |
68 |
Nghị quyết |
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 |
10/02/2016 |
|
69 |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh |
31/4/2016 |
|
70 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/5/2016 |
|
71 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/6/2016 |
|
72 |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Quy định các tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/10/2016 |
|
73 |
Quyết định |
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
Ban hành Quy định việc phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/11/2016 |
|
74 |
Quyết định |
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 14/2018/QĐ-UBND |
75 |
Quyết định |
Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
76 |
Quyết định |
Số 72/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/05/2017 |
|
77 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
Về việc ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/3/2017 |
|
78 |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
07/10/2017 |
|
79 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/05/2017 |
|
80 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
17/3/2018 |
|
81 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ - UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
20/05/2018 |
|
82 |
Quyết định |
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 |
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
|
83 |
Quyết định |
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Ban hành Quy định quản lý dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/09/2018 |
|
84 |
Quyết định |
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
20/11/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 |
Về Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới dạy nghề tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020. |
18/04/2008 |
|
2 |
Quyết định |
Số 55/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
Về việc ban hành Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới dạy nghề tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2008-2010 và định hướng đến năm 2020 |
17/07/2008 |
|
3 |
Quyết định |
Số 62/2008/QĐ-UBND ngày 02/8/2008 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
08/12/2008 |
HHL năm 2015
QĐ số 2611/QĐ-UBND |
4 |
Nghị quyết |
Số 34/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020. |
20/12/2010 |
HHL 1 phần năm 2014
NQ số 35/2014/NQ-HĐND |
5 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 15/01/2011 |
Về việc ban hành đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
25/01/2011 |
HHL 1 phần năm 2014
QĐ số 80/2014/QĐ-UBND |
6 |
Quyết định |
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 |
Về việc ban hành Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
12/06/2011 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 19/2012/NQ-CP
ngày 10/10/2012 |
Về việc ban hành chuẩn hộ nghèo tỉnh Tây Ninh và chính sách hỗ trợ áp dụng cho giai đoạn 2013-2015 |
20/10/2012 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 20/2012/NQ-HĐND ngày 10/02/2012 |
Về chính sách hỗ trợ đối với xã khó khăn của tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 |
20/02/2012 |
|
9 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND
ngày 29/3/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ tang, chế độ phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và một số đối tượng chính sách khi từ trần |
04/08/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 14/2015/QĐ-UBND |
10 |
Quyết định |
Số 54/2012/QĐ-UBND
ngày 27/11/2012 |
Về việc Quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh Tây Ninh và chính sách hỗ trợ áp dụng cho giai đoạn 2013-2015 |
12/07/2012 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 20/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 |
22/7/2013 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 21/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013. |
Nghị quyết về việc mức thù lao cho người tham gia Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
22/7/2013 |
|
13 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 02/4/2013 |
Về tiêu chí xác định và chính sách hỗ trợ đối với xã khó khăn của tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012- 2015 |
12/04/2013 |
|
14 |
Quyết định |
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 |
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
30/6/2013 |
|
15 |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 |
25/08/2013 |
|
16 |
Quyết định |
Số 38/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
Ban hành quy định mức thù lao cho người tham gia Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
31/08/2013 |
|
17 |
Quyết định |
Số 56/2013/QĐ-UBND ngày 13/12/2013 |
Về việc Ban hành quy định quản lý tạm trú, lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên gia là lao động nước ngoài làm việc ở các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2013 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 34/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về chính sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình không làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp theo Quết định số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ nhưng không thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh trong năm 2015 |
21/12/2014 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 35/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về điều chỉnh tăng định mức hỗ trợ tiền ăn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020 theo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
21/12/2014 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách người có công khi từ trần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/12/2014 |
HHL năm 2017
NQ số 30/2017/NQ-HĐND |
21 |
Quyết định |
Số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Quy định về chính sách mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình không làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp thuộc chuẩn nghèo của tỉnh và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp theo Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ nhưng không thuộc hộ nghèo của tỉnh năm 2015 |
01/01/2015 |
|
22 |
Quyết định |
Số 80/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Về việc điều chỉnh tăng định mức hỗ trợ tiền ăn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020 theo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
01/10/2014 |
|
23 |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang, chế độ phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công khi từ trần |
27/3/2015 |
HHL năm 2018
QĐ số 52/2017/QĐ-UBND |
24 |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành Văn hoá - Xã hội tỉnh Tây Ninh |
30/8/2015 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Đánh giá tình hình thực hiện 2,5 năm kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 5 năm 2011-2015 và 6 tháng đầu năm 2013; những nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2013 và những năm còn lại của giai đoạn 2011-2015 |
01/01/2017 |
|
26 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh |
25/4/2016 |
|
27 |
Quyết định |
Số 71/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị người nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về việc ban hành chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
25/7/2017 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về chương trình việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
25/7/2017 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 |
Về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2017 |
|
31 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 |
Về việc quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
|
32 |
Quyết định |
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
13/11/2017 |
|
33 |
Quyết định |
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang, chế độ phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
31/12/2017 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện các dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 |
09/04/2018 |
|
35 |
Quyết định |
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện các dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 |
22/06/2018 |
|
X. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
Quyết định |
Số 20/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Ban hành “Quy định về việc xác định, tuyển chọn, quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh” |
28/01/2006 |
HHL năm 2015
QĐ số 48/2015/QĐ-UBND |
2 |
Quyết định |
Số 540/QĐ-UBND
ngày 17/3/2008 |
Ban hành “Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước” |
27/03/2008 |
|
3 |
Quyết định |
Số 2192/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp sở, ban, ngành, huyện, thị xã có sử dụng ngân sách nhà nước. |
30/10/2009 |
|
4 |
Quyết định |
Số 60/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều “Quy định về việc xác định, tuyển chọn, quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh” ban hành kèm theo Quyết định số 20/2006/QĐ-UBND |
02/01/2011 |
HHL năm 2015
QĐ số 48/2015/QĐ-UBND |
5 |
Nghị quyết |
Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
Quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 |
20/10/2012 |
|
6 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Bà đen” cho sản phẩm quả mãng cầu |
03/04/2012 |
|
7 |
Quyết định |
Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 |
Ban hành Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2012 – 2015 |
09/08/2012 |
|
8 |
Quyết định |
Số 59/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 |
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012 – 2015 |
21/12/2012 |
Hềt hiệu lực 1 phần kỳ đầu |
9 |
Quyết định |
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 6 Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012 – 2015 |
29/8/2013 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 12/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về Quy hoạch phát triển hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Tây Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
26/7/2014 |
|
11 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
Về việc ban hành Quy hoạch phát triển hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Tây Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
23/8/2014 |
|
12 |
Quyết định |
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh |
08/08/2015 |
|
13 |
Quyết định |
Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/01/2015 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 12/2018/QĐ-UBND |
14 |
Quyết định |
Số 66/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến tỉnh Tây Ninh |
01/10/2016 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 43/2018/QĐ-UBND |
15 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
14/5/2016 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 |
Về chính sách hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ; phát triển thị trường công nghệ, tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/09/2017 |
|
17 |
Quyết định |
Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Ban hành Quy định hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ; phát triển thị trường công nghệ, tài sản trí tuệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
31/12/2017 |
|
18 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
18/05/2018 |
|
19 |
Quyết định |
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
09/12/2018 |
|
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2004/NQ-HĐ ngày 30/7/2004 |
Về việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2004 |
|
HHL 1 phần năm 2014
NQ số 15/2014/NQ-HĐND |
2 |
Quyết định |
Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 13/06/2008 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17/4/2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững |
23/06/2008 |
|
3 |
Quyết định |
Số 84/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 12/10/2007 của tỉnh ủy về tập trung đẩy mạnh phát triển kinh tế-xã hội, củng cố quốc phòng - an ninh khu vực biên giới giai |
27/10/2008 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 27/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Phê chuẩn các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
20/12/2010 |
|
5 |
Quyết định |
Số 18/2010/QĐ-UBND ngày 08/04/2010 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về đấu thầu trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/4/2010 |
HHL năm 2016
QĐ số 1736/QĐ-UBND |
6 |
Quyết định |
Số 55/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về việc Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
20/12/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011 |
Về danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011-2015 |
08/06/2011 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 33/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm giai đoạn 2011-2015 |
08/06/2011 |
|
9 |
Quyết định |
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 31/03/2011 |
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ IX về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 |
04/10/2011 |
|
10 |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/08/2011 |
Ban hành Kế hoạch phát triển Kinh tế-xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2011-2015 |
25/8/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
Về mức hỗ trợ đầu tư từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2015. |
20/10/2012 |
|
12 |
Quyết định |
Số 53/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
12/06/2012 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 |
Đánh giá tình hình thực hiện 2,5 năm kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 5 năm 2011-2015 và 6 tháng đầu năm 2013; những nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2013 và những năm còn lại của giai đoạn 2011-2015 |
22/7/2013 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2014 |
16/12/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
16/12/2013 |
|
16 |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 |
Quy chế phối hợp thẩm tra, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư và quản lý nhà nước đối với họat động đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
04/12/2013 |
|
17 |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/12/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 33/2015/QĐ-UBND |
18 |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Về việc ban hành Quy chế về mua –bán miễn thuế tại Khu Thương mại – Công nghiệp Mộc Bài, Tây Ninh |
06/05/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 34/2015/QĐ-UBND |
19 |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 29/05/2013 |
Quy định quản lý nhà nước sau khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với các dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
06/09/2013 |
|
20 |
Quyết định |
Số 58/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 |
01/01/2014 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10/4/2014 |
Về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ đầu tư phát triển Tây Ninh |
20/4/2014 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 |
26/7/2014 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
21/12/2014 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C theo quy định của Luật Đầu tư công |
21/12/2014 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
21/12/2014 |
|
26 |
Quyết định |
Số 68/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
01/01/2015 |
|
27 |
Quyết định |
Số 69/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C theo quy định của Luật Đầu tư công |
01/01/2015 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 13/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015 |
Về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015 |
08/10/2015 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 |
21/12/2015 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 35/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
21/12/2015 |
|
31 |
Nghị quyết |
Số 36/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
21/12/2015 |
|
32 |
Quyết định |
Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh |
14/11/2015 |
|
33 |
Quyết định |
Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
01/02/2016 |
|
34 |
Quyết định |
Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
01/07/2016 |
|
35 |
Nghị quyết |
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016 |
Về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2016 |
07/12/2016 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016 |
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -2020 |
07/12/2016 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016 |
Về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế-xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016 -2020 |
07/12/2016 |
|
38 |
Nghị quyết |
Số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
20/12/2016 |
|
39 |
Nghị quyết |
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
20/12/2016 |
|
40 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 |
Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
15/01/2016 |
|
41 |
Quyết định |
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh |
10/07/2016 |
|
42 |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
01/01/2017 |
|
43 |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
01/01/2017 |
|
44 |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 |
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 |
01/01/2017 |
|
45 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
25/7/2017 |
HHL 1 phần năm 2018
NQ số 06/2018/NQ-HĐND NQ số 17/2018/NQ-HĐND |
46 |
Nghị quyết |
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/7/2017 |
|
47 |
Nghị quyết |
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2018 |
18/12/2017 |
|
48 |
Nghị quyết |
Số 54/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 |
18/12/2017 |
|
49 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 |
Ban hành Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 |
07/01/2017 |
|
50 |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/01/2017 |
|
51 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
Về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
10/01/2017 |
HHL 1 phần năm 2018
QĐ số 11/2018/QĐ-UBND
QĐ số 47/2018/QĐ-UBND |
52 |
Quyết định |
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 |
01/01/2018 |
|
53 |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
09/04/2018 |
HHL năm 2018
NQ số 17/2018/NQ-HĐND |
54 |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
23/12/2018 |
|
55 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
01/05/2018 |
HHL năm 2018
QĐ số 47/2018/QĐ-UBND |
56 |
Quyết định |
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
01/10/2019 |
|
XII. LĨNH VỰC AN NINH-QUỐC PHÒNG |
1 |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 |
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản |
06/03/2007 |
HHL năm 2014
QĐ số 16/2014/QĐ-UBND |
2 |
Nghị quyết |
Số 29/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011 |
Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
05/08/2011 |
HHL năm 2017
NQ số 16/2017/NQ-HĐND |
3 |
Nghị quyết |
Số 48/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã, bảo vệ dân phố, tuần tra nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
19/12/2011 |
|
4 |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Ban hành Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (giai đoạn từ năm 2011-2015) |
25/8/2011 |
|
5 |
Quyết định |
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/10/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 30/2017/QĐ-UBND |
6 |
Quyết định |
Số 31/2011/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; |
09/10/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 30/2017/QĐ-UBND |
7 |
Quyết định |
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
Ban hành Đề án bảo đảm chế độ, chính sách, trang phục đối với lực lượng DQTV trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/10/2011 |
|
8 |
Quyết định |
Số 41/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của lực lượng Tuần tra nhân dân theo pháp lệnh Công an xã |
13/11/2011 |
HHL năm 2018
QĐ số 41/2018/QĐ-UBND |
9 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
Ban hành quy định về tổ chức, chế độ, chính sách, trang bị đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
29/01/2012 |
HHL 1 phần năm 2014
QĐ số 63/2014/QĐ-UBND |
10 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
Ban hành quy định chế độ, chính sách, trang phục đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
29/01/2012 |
|
11 |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế về tổ chức, hoạt động đối với lực lượng Tuần tra nhân dân ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 3/11/2011 của UBND tỉnh. |
29/01/2012 |
HHL năm 2018
QĐ số 41/2018/QĐ-UBND |
12 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
Ban hành Đề án tổ chức xây dựng lực lượng và hoạt động lực lượng Phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (giai đoạn từ năm 2012-2015); |
19/03/2012 |
|
13 |
Quyết định |
Số 52/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 4 quy định về tổ chức, chế độ chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/1/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
17/11/2012 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 20/03/2013 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
30/03/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 |
Quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho người tham gia lực lượng tuần tra nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/7/2013 |
|
16 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 08/04/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
18/04/2013 |
|
17 |
Quyết định |
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 04/09/2013 |
Quy định mức đóng hỗ trợ bảo hiểm y tế cho lực lượng tuần tra nhân dân trên địa bàn. |
14/09/2013 |
|
18 |
Quyết định |
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền xét duyệt công nhận ấp, khu phố, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “an toàn về an ninh trật tự”. |
23/08/2013 |
|
19 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản |
22/6/2014 |
|
20 |
Quyết định |
Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Về việc sửa đổi Điều 5 Quy định về tổ chức, chế độ chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
12/01/2014 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Về xác định vành đai biên giới trong khu vực biên giới tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
|
22 |
Quyết định |
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 |
Bãi bỏ các quyết định quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng Tuần tra nhân dân |
12/01/2018 |
|
23 |
Quyết định |
Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng Tuần tra nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/01/2018 |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 |
Nghị quyết |
Số 19/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Quy hoạch tổng thể phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2009 - 2020 |
26/07/2009 |
|
2 |
Quyết định |
Số 59/2009/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 |
Quy hoạch tổng thể phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2009 - 2020 |
22/11/2009 |
|
3 |
Quyết định |
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 |
Điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tây Ninh |
04/09/2011 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 21/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
Về chế độ khuyến khích học tập đối với học sinh các trường trung học phổ thông, trường Phổ thông Dân tộc nội trú và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
20/10/2012 |
|
5 |
Quyết định |
Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 |
Về chế độ khuyến khích học tập đối với học sinh các trường trung học phổ thông, trường Phổ thông Dân tộc nội trú và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
16/11/2012 |
|
6 |
Quyết định |
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 |
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
11/02/2013 |
|
7 |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 |
Ban hành Quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
02/10/2015 |
|
8 |
Quyết định |
Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh |
01/09/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
|
10 |
Quyết định |
Số 73/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/08/2017 |
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 |
Quyết định |
Số 52/2006/QĐ-UBND ngày 10/03/2006 |
Về việc quy định danh sách tên miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng TAYNINHNET và CPNET |
20/03/2006 |
|
2 |
Quyết định |
Số 89/2008/QĐ-UBND
ngày 10/11/2008 |
Ban hành Quy định phạm vi khu vực phải xin phép xây dựng, khi lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
20/11/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần kỳ đầu |
3 |
Quyết định |
Số 02/2010/QĐ-UBND
ngày 25/01/2010 |
Ban hành quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Tây Ninh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
04/02/2010 |
|
4 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND
ngày 31/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định 89/2008/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định phạm vi khu vực phải xin phép xây dựng, khi lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động ở đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
10/04/2010 |
|
5 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND
ngày 01/3/2011 |
Về việc công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông tỉnh Tây Ninh |
11/03/2011 |
|
6 |
Quyết định |
Số 38/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011 |
Ban hành quy chế quản lý nhà nước về Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
03/11/2011 |
HHL năm 2018
QĐ số 16/2018/QĐ-UBND |
7 |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND
ngày 23/02/2012 |
Quy định chế độ nhuận bút, biên tập, cập nhật, dịch thuật cho Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh và Dự án KC.01.14/06-10 |
03/03/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 21/2015/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 23/2012/QĐ-UBND
ngày 27/4/2012 |
Ban hành quy định tạm thời tổ chức hội nghị trên hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Tây Ninh |
07/05/2012 |
|
9 |
Quyết định |
Số 49/2012/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012 |
Ban hành Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 |
05/11/2012 |
|
10 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND
ngày 04/3/2013 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng phần mềm Họp không giấy trong các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh |
14/3/2013 |
|
11 |
Quyết định |
Số 27/2013/QĐ-UBND
ngày 20/6/2013 |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
30/6/2013 |
|
12 |
Quyết định |
Số 45/2013/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
08/11/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 39/2017/QĐ-UBND |
13 |
Quyết định |
Số 59/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Văn phòng điện tử (eOffice) liên thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
11/02/2014 |
|
14 |
Quyết định |
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/11/2014 |
|
15 |
Quyết định |
Số 61/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
21/11/2014 |
|
16 |
Quyết định |
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao trên Cổng/Trang thông tin điện tử; hệ thống bảng quang báo và tài liệu không kinh doanh |
27/4/2015 |
|
17 |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 |
Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
18/6/2015 |
|
18 |
Quyết định |
Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành hệ thống thông tin quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/01/2015 |
|
19 |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/3/2016 |
|
20 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số chuyên dùng trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
19/3/2016 |
|
21 |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống hỏi đáp trực tuyến tỉnh Tây Ninh |
11/01/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh |
17/01/2017 |
|
23 |
Quyết định |
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
12/10/2017 |
|
24 |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy chế quản lý nhà nước về Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/05/2018 |
|
XV. LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ |
1 |
Quyết định |
Số 78/2002/QĐ-UBND ngày 24/7/2002 |
Về ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết TW 5 (khóa IX) và kế hoạch của Tỉnh ủy về tiếp tục đổi mới, phát triển và năng cao hiệu quả kinh tế tập thể |
24/7/2002 |
|
2 |
Quyết định |
Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trong phát triển kinh tế tập thể |
27/7/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 55/2015/QĐ-UBND |
3 |
Nghị quyết |
Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên HTX chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưởng của HTX, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh |
30/3/2013 |
HHL năm 2017
NQ số 43/2017/NQ-HĐND |
4 |
Nghị quyết |
Số 40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh Tây Ninh |
16/12/2013 |
|
5 |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Về việc Quy định chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên HTX chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưởng của HTX, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh |
26/4/2013 |
HHL năm 2018
QĐ số 33/2018/QĐ-UBND |
XVI. LĨNH VỰC Y TẾ |
1 |
Nghị quyết |
Số 37/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Tây Ninh đến năm 2012 và tầm nhìn đến năm 2020 |
20/12/2008 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 38/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về chính sánh tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
20/12/2008 |
HHL năm 2016
NQ số 44/2016/NQ-HĐND |
3 |
Nghị quyết |
Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình |
20/12/2008 |
|
4 |
Quyết định |
Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 |
Chính sách tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
20/02/2009 |
HHL năm 2016
QĐ số 70/2016/QĐ-UBND |
5 |
Quyết định |
Số 12/2009/QĐ-UBND ngày 20/02/2009 |
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Tây Ninh đến năm 2012, tầm nhìn đến năm 2020 |
30/02/2009 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND tỉnh Về chính sánh tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
03/04/2010 |
HHL năm 2016
NQ số 44/2016/NQ-HĐND |
7 |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 |
Về việc sửa đối, bổi sung Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 của UBND tỉnh Chính sách tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
15/05/2010 |
HHL năm 2016
QĐ số 70/2016/QĐ-UBND |
8 |
Nghị quyết |
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
06/08/2011 |
HHL năm 2016
NQ số 44/2016/NQ-HĐND |
9 |
Quyết định |
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 |
Về việc sửa đối, bổi sung Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 của UBND tỉnh về Chính sách tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
02/10/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 70/2016/QĐ-UBND |
10 |
Nghị quyết |
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ KCB trong các cơ sở KCB công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/04/2013 |
HHL năm 2014
NQ số 33/NQ-HĐND |
11 |
Nghị quyết |
Số 22/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về quy định bổ sung mức giá thu viện phí một số dịch vụ KCB áp dụng cho các cơ sở KCB công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
22/07/2013 |
HHL năm 2014
NQ số 33/NQ-HĐND |
12 |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 28/03/2013 |
Về quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
08/04/2013 |
HHL năm 2014
QĐ số 70/2014/QĐ-UBND |
13 |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
Quy định bổ sung mức giá thu viện phí một số dịch vụ KCB áp dụng cho các cơ sở KCB công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
24/11/2013 |
HHL năm 2014
QĐ số 70/2014/QĐ-UBND |
14 |
Nghị quyết |
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 38/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
21/12/2014 |
HHL năm 2016
NQ số 44/2016/NQ-HĐND |
15 |
Quyết định |
Số 70/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2015 |
HHL năm 2017
QĐ số 51/2017/QĐ-UBND |
16 |
Quyết định |
Số 78/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 6 Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 10/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009-2015 |
01/10/2015 |
HHL năm 2016
QĐ số 70/2016/QĐ-UBND |
17 |
Nghị quyết |
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020" trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/4/2015 |
|
18 |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 |
Về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020" trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/5/2015 |
|
19 |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Tây Ninh |
30/7/2015 |
|
20 |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
27/9/2015 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về chính sách hỗ trợ, phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 |
20/12/2016 |
|
22 |
Quyết định |
Số 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ, phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 |
31/12/2016 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 48/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 |
Quy định mức dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/12/2017 |
|
24 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
15/5/2017 |
|
25 |
Quyết định |
Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2018 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi - rút HIV cho người nhiễm HIV trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
|
XVII. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 |
Quyết định |
Số 127/2005/QĐ-UB
ngày 08/9/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, tuyển dụng, điều động và bổ nhiệm, nâng bậc lương, miễn nhiệm, bãi nhiệm cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
18/09/2005 |
Hết hiệu lực 1 phần kỳ đầu |
2 |
Nghị quyết |
Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 11/12/2006 |
Về việc tăng thêm một suất phụ cấp đối với chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn |
21/12/2006 |
|
3 |
Quyết định |
Số 90/2006/QĐ-UBND ngày 05/11/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa Tổng hợp tỉnh Tây Ninh |
15/11/2006 |
|
4 |
Quyết định |
Số 104/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công báo tỉnh Tây Ninh |
04/01/2007 |
|
5 |
Quyết định |
Số 50/2007/QĐ-UBND
ngày 24/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức danh, điều kiện và quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý |
03/01/2008 |
HHL 1 phần kỳ đầu
HHL năm 2018
QĐ số 10/2018/QĐ-UBND |
6 |
Nghị quyết |
Số 42/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với chức danh Bí thư Đảng ủy đồng thời làm Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
20/12/2008 |
|
7 |
Quyết định |
Số 01/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện xử lý kỷ luật đối với công chức xã, phường, thị trấn |
17/01/2008 |
|
8 |
Quyết định |
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Về việc ban hành Đề án nâng cao năng lực quản lý và ý thức trách nhiệm của đội ngũ cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/01/2008 |
|
9 |
Quyết định |
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 |
Về việc hợp nhất Sở Thể dục Thể thao, Sở Văn hóa Thông tin, lĩnh vực Du lịch của Sở Thương mại Du lịch thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27/03/2008 |
|
10 |
Quyết định |
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 |
V/v hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại và Du lịch thành Sở Công Thương |
27/03/2008 |
|
11 |
Quyết định |
số 44/2008/QĐ-UBND ngày 16/6/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh Tây Ninh |
26/06/2008 |
HHL năm 2017
QĐ số 13/2017/QĐ-UBND |
12 |
Quyết định |
Số 63/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế Tây Ninh |
15/08/2008 |
HHL năm 2017
QĐ số 13/2017/QĐ-UBND |
13 |
Quyết định |
Số 64/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
15/08/2008 |
HHL năm 2016
QĐ số 28/2016/QĐ-UBND |
14 |
Quyết định |
Số 70/2008/QĐ-UBND
ngày 22/08/2008 |
Ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
02/09/2008 |
HHL năm 2017
QĐ số 32/2017/QĐ-UBND |
15 |
Quyết định |
Số 71/2008/QĐ-UBND ngày 21/8/2008 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh |
01/92008 |
HHL năm 2017
QĐ số 02/2017/QĐ-UBND |
16 |
Quyết định |
Số 73/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Tây Ninh |
09/09/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 65/2015/QĐ-UBND |
17 |
Quyết định |
Số 77/2008/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
05/10/2008 |
|
18 |
Quyết định |
Số 78/2008/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh |
12/10/2008 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
19 |
Quyết định |
Số 92/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh |
06/12/2008 |
HHL năm 2016
QĐ số 11/2016/QĐ-UBND |
20 |
Quyết định |
Số 96/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với chức danh Bí thư Đảng ủy đồng thời làm Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
27/12/2008 |
|
21 |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương |
13/04/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 65/2015/QĐ-UBND |
22 |
Quyết định |
Số 29/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của UBND tỉnh |
28/06/2009 |
HHL năm 2018
QĐ số 10/2018/QĐ-UBND |
23 |
Quyết định |
Số 39/2009/QĐ-UBND
ngày 22/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
01/08/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 38/2015/QĐ-UBND |
24 |
Quyết định |
Số 40/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Chi cục quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh |
14/08/2009 |
HHL năm 2017
QĐ số 32/2017/QĐ-UBND |
25 |
Quyết định |
Số 41/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Tây Ninh |
14/08/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 40/2015/QĐ-UBND |
26 |
Quyết định |
Số 46/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 |
Về việc đổi tên Chi cục bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản thành Chi cục Thủy sản và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản |
17/09/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
27 |
Quyết định |
Số 47/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tây Ninh |
17/09/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
28 |
Quyết định |
Số 48/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 |
Đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục Phát triển nông thôn và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn |
17/09/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
29 |
Quyết định |
Số 51/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh |
30/09/2009 |
HHL năm 2016
QĐ số 30/2016/QĐ-UBND |
30 |
Quyết định |
Số 53/2009/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tây Ninh |
19/10/2009 |
HHL năm 2015
QĐ số 36/2015/QĐ-UBND |
31 |
Quyết định |
Số 54/2009/QĐ-UBND
ngày 16/10/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh |
26/10/2009 |
HHL năm 2016
QĐ số 32/2016/QĐ-UBND |
32 |
Quyết định |
Số 55/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
29/10/2009 |
HHL năm 2017
QĐ số 13/2017/QĐ-UBND |
33 |
Quyết định |
Số 58/2009/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh |
20/11/2009 |
HHL năm 2016
QĐ số 12/2016/QĐ-UBND |
34 |
Quyết định |
Số 62/2009/QĐ-UBND
ngày 26/11/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh |
05/12/2009 |
HHL năm 2016
QĐ số 31/2016/QĐ-UBND |
35 |
Nghị quyết |
Số 05/2010/NQ-HĐND ngày 23/3/2010 |
Về chính sách đào tạo cán bộ, công chức, viên chức trình độ sau đại học tại các cơ sở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 |
02/04/2010 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 06/2010/NQ-HĐND ngày 23/3/2010 |
Về chính sách đào tạo đại học, sau đại học dành cho học sinh, sinh viên, học viên tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010-2015 |
02/04/2010 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 07/2010/NQ-HĐND ngày 23/3/2010 |
Về chính sách tạo nguồn chức danh Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010 - 2020 |
02/04/2010 |
|
38 |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/04/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
39 |
Quyết định |
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
12/04/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 40/2015/QĐ-UBND |
40 |
Quyết định |
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 |
Ban hành Đề án tạo nguồn chức danh Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010-2020 |
12/04/2010 |
|
41 |
Quyết định |
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
Ban hành Đề án đào tạo cán bộ, công chức, viên chức trình độ sau đại học tại các cơ sở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 |
02/05/2011 |
|
42 |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
Ban hành Đề án hỗ trợ đào tạo đại học, sau đại học dành cho học sinh, sinh viên, học viên tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010-2015 |
02/05/2011 |
|
43 |
Quyết định |
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
Ban hành Quy trình bầu cử Trưởng ấp, khu phố thành cuộc bầu cử riêng |
02/05/2010 |
|
44 |
Quyết định |
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/05/2011 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
45 |
Quyết định |
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm quản lý đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh |
02/07/2011 |
|
46 |
Quyết định |
Số 38/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
Ban hành Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
15/08/2010 |
|
47 |
Quyết định |
Số 39/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ |
15/08/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 03/2015/QĐ-UBND |
48 |
Quyết định |
Số 40/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ |
15/08/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 03/2015/QĐ-UBND |
49 |
Quyết định |
Số 47/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
04/10/2010 |
HHL năm 2015
QĐ số 03/2015/QĐ-UBND |
50 |
Nghị quyết |
Số 49/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về mức hỗ trợ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
20/12/2011 |
|
51 |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh |
03/03/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 10/2016/QĐ-UBND |
52 |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 |
Về việc sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
09/04/2011 |
|
53 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/05/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 11/2016/QĐ-UBND |
54 |
Quyết định |
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tây Ninh |
08/07/2011 |
|
55 |
Quyết định |
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 |
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/08/2011 |
|
56 |
Quyết định |
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh |
29/08/2011 |
|
57 |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
15/09/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 12/2017/QĐ-UBND |
58 |
Quyết định |
Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh |
04/11/2011 |
HHL năm 2016
QĐ số 38/2016/QĐ-UBND |
59 |
Quyết định |
Số 45/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
08/12/2011 |
HHL năm 2015
QĐ số 58/2015/QĐ-UBND |
60 |
Nghị quyết |
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Về chính sách đào tạo và thu hút nhân tài |
21/07/2012 |
HHL năm 2015
NQ số 10/2015/NQ-HĐND |
61 |
Nghị quyết |
Số 18/2012/NQ-HĐND ngày 10/10/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
20/10/2012 |
HHL 1 phần năm 2016
NQ 29/2016/NQ-HĐND
HHL năm 2018
NQ số 14/2018/NQ-HDND |
62 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
14/01/2012 |
|
63 |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/03/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 45/2015/QĐ-UBND |
64 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
20/04/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 38/2015/QĐ-UBND |
65 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND, ngày 10/11/2009 của Ủy ban nhân dân tinh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
21/04/2012 |
HHL năm 2016
QĐ số 12/2016/QĐ-UBND |
66 |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 |
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh |
04/06/2012 |
HHL năm 2018
QĐ số 03/2018/QĐ-UBND |
67 |
Quyết định |
Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh |
15/07/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 63/2015/QĐ-UBND |
68 |
Quyết định |
Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Tây Ninh |
27/07/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 19/2015/QĐ-UBND |
69 |
Quyết định |
Số 37/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo và thu hút nhân tài |
23/08/2012 |
HHL năm 2015
QĐ số 27/2015/QĐ-UBND |
70 |
Quyết định |
Số 50/2012/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
06/11/2012 |
HHL 1 phần năm 2016
HHL năm 2018
QĐ số 38/2018/QĐ-UBND |
71 |
Quyết định |
Số 55/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ trong đào tạo, bồi dưỡng, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh |
14/12/2012 |
HHL năm 2017
QĐ số 21/2017/QĐ-UBND |
72 |
Quyết định |
Số 60/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Ban hành Quy chế về tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
14/12/2012 |
|
73 |
Nghị quyết |
Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 29/8/2013 |
Về Đề án thành lập phường Ninh Sơn và phường Ninh Thạnh thuộc thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
09/09/2013 |
|
74 |
Nghị quyết |
Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về chức danh, bố trí các chức danh và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
16/12/2013 |
|
75 |
Nghị quyết |
Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về Đề án thành lập thành phố Tây Ninh thuộc tỉnh Tây Ninh |
16/12/2013 |
|
76 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
13/04/2013 |
|
77 |
Quyết định |
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Về việc Quy định trình độ chuyên môn, các chuyên ngành đối với các chức danh công chức cấp xã |
26/04/2013 |
|
78 |
Quyết định |
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 |
Về việc Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
19/07/2013 |
HHL năm 2018
QĐ 09/2018/QĐ-UBND |
79 |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 17/7/2013 |
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội Người mù trên địa bàn tỉnh |
27/07/2013 |
|
80 |
Quyết định |
Số 46/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Tây Ninh |
10/11/2013 |
HHL năm 2015
QĐ số 03/2015/QĐ-UBND |
81 |
Quyết định |
Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
10/11/2013 |
HHL năm 2016
QĐ số 31/2016/QĐ-UBND |
82 |
Quyết định |
Số 48/2013/QĐ-UBND ngày 06/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 16/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16/11/2013 |
HHL năm 2016
QĐ số 32/2016/QĐ-UBND |
83 |
Quyết định |
Số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh |
04/01/2014 |
|
84 |
Quyết định |
Số 66/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Về việc quy định chức danh, bố trí các chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố |
04/01/2014 |
|
85 |
Quyết định |
Số 68/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ |
04/01/2014 |
|
86 |
Nghị quyết |
Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 10/4/2014 |
Về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển |
20/4/2014 |
|
87 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
Về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh |
02/04/2014 |
|
88 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỷ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tây Ninh |
06/12/2014 |
HHL 1 phần năm 2015 |
89 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 |
Về việc điều chỉnh mức đóng góp, hỗ trợ, làm công tác từ thiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/6/2014 |
HHL năm 2015
QĐ số 19/2015/QĐ-UBND |
90 |
Quyết định |
Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
Về việc sửa đổi bổ sung khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 05/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh |
19/9/2014 |
HHL năm 2016
QĐ số 28/2016/QĐ-UBND |
91 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh |
23/01/2015 |
|
92 |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
16/02/2015 |
|
93 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tây Ninh |
29/3/2015 |
|
94 |
Quyết định |
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Tây Ninh |
20/4/2015 |
HHL năm 2018
QĐ số 35/2018/QĐ-UBND |
95 |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài |
06/06/2015 |
HHL 1 Phần năm 2017 |
96 |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh |
20/6/2015 |
|
97 |
Quyết định |
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/11/2015 |
|
98 |
Nghị quyết |
Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 22/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
02/10/2016 |
HHL năm 2018
NQ số 14/2018/NQ-HĐND |
99 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
04/04/2016 |
|
100 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh |
23/4/2016 |
|
101 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh |
08/06/2016 |
|
102 |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tây Ninh |
26/8/2016 |
|
103 |
Quyết định |
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
30/10/2016 |
|
104 |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
27/11/2016 |
HHL năm 2018
QĐ số 38/2018/QĐ-UBND |
105 |
Nghị quyết |
Số 31/2017/NQ-HĐND
ngày 27/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài |
21/10/2017 |
|
106 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
04/10/2017 |
HHL năm 2018
QĐ số 46/2018/QĐ-UBND |
107 |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 |
Ban hành Quy định mức chi hỗ trợ trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
24/7/2017 |
|
108 |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
Về việc chuyển giao chức năng, nhiệm vụ, quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/07/2017 |
|
109 |
Quyết định |
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
12/12/2017 |
|
110 |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 |
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
04/01/2018 |
|
111 |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
28/04/2018 |
|
112 |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh, điều kiện và quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/04/2018 |
|
113 |
Quyết định |
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
13/07/2018 |
|
114 |
Quyết định |
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/10/2018 |
|
115 |
Quyết định |
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
01/01/2019 |
|
XVIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1 |
Quyết định |
Số 205/QĐ-UB ngày 26/11/1996 |
Phân cấp quản lý đường bộ trong tỉnh |
01/01/1997 |
|
2 |
Quyết định |
Số 457/1997/QĐ-UB ngày 17/12/1997 |
Ban hành bản quy định về sử dụng hành lang đường bộ cho việc trồng cây hai bên đường giao thông đô thị-lắp đặt cột điện, điện thoại,đường ống ngầm và các công trình công cộng khác |
17/12/1997 |
|
3 |
Quyết định |
Số 124/2005/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 |
V/v công bố các tuyến đường tỉnh quản lý cắm biển chỉ dẫn "Đường bắt buộc đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy" |
10/9/2005 |
|
4 |
Quyết định |
Số 47/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 |
Ban hành Quy định tạm thời về đấu thầu, đặt hàng thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm,dịch vụ công ích đối với các danh mục quản lý, bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
29/12/2007 |
HHL năm 2017
QĐ số 41/2017/QĐ-UBND |
5 |
Quyết định |
Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 |
Ban hành quy định điều kiện hoạt động và tổ chức quản lý phương tiện thô sơ đường thủy nội địa |
06/06/2008 |
|
6 |
Quyết định |
Số 2878/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
Ban hành quy định tạm thời về quy trình kiểm tra an toàn kỹ thuật rơmooc máy kéo tham gia giao thông đường bộ |
12/12/2008 |
|
7 |
Quyết định |
Số 65/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tây Ninh |
01/01/2010 |
HHL năm 2016
QĐ số 16/2016/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
07/01/2011 |
HHL năm 2017
QĐ số 22/2017/QĐ-UBND |
9 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển Giao thông vận tải Đường sông tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2030 |
18/02/2012 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 28/2013/NQ-HĐND ngày 29/8/2013 |
Về quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
09/9/2013 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh |
16/12/2013 |
|
12 |
Quyết định |
Số 64/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
03/01/2014 |
|
13 |
Quyết định |
Số 66/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tây Ninh |
28/12/2014 |
|
14 |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tây Ninh |
06/10/2016 |
|
15 |
Quyết định |
Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ qua phà áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/01/2017 |
HHL năm 2017
QĐ số 35/2017/QĐ-UBND |
16 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tây Ninh |
04/10/2017 |
|
17 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/7/2017 |
|
18 |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ tối đa sử dụng phà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
27/10/2017 |
|
19 |
Quyết định |
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
Ban hành Quy định về đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/12/2017 |
|
XIX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
1 |
Quyết định |
Số 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05/01/2014 |
HHL năm 2017
QĐ số 44/2017/QĐ-UBND |
2 |
Quyết định |
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh |
15/9/2016 |
|
3 |
Quyết định |
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh về Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/12/2017 |
|
4 |
Quyết định |
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
Ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
28/10/2017 |
|
Tổng số: 890 văn bản |
|
|
|