STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2012
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố; Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố; Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2019
|
2.
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
Ngày 3/7/2017
|
Về Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2017 - 2018.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND Ngày 05/07/2018 của HĐND Thành phố quy định mức thu phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2018 - 2019
|
15/7/2018
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
ngày 11/12/2009
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
|
01/08/2018
|
4.
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 17/07/2009
|
Về Nâng cao chất lượng giáo dục mầm non Thành phố Hà Nội đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(thực hiện đến hết năm 2015)
|
01/1/2016
|
5.
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 05/4/2012
|
Về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 (Điều 1 Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số điều của Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 quy định kéo dài hiệu lực Nghị quyết đến hết năm 2020).
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
|
6.
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
Ngày 08/07/2015
|
Về một số chính sách thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
|
7.
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
|
8.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 15/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về Quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nộị
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND Ngày 09/05/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
19/5/2018
|
9.
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2014
|
V/v ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND Ngày 09/05/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
19/5/2018
|
10.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013
|
Quy định quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND Ngày 3/5/3018 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/5/2018
|
11.
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/07/2015
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND Ngày 3/5/3018 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
13/5/2018
|
12.
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016
|
về việc ban hành giá dịch vụ đò, phà ngang sông trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND Ngày 13/03/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
23/3/2018
|
13.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/03/2017
|
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND Ngày 24/04/2018 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 ban hành Quy định về đảm bảo an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
4/5/2018
|
14.
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 31/05/2010
|
Về việc ban hành Quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
26/01/2018
|
15.
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 31/05/2010
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú".
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBDND Thành phố về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú”
|
26/01/2018
|
16.
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 23/08/2010
|
Ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường
Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND Ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
05/03/2018
|
17.
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND Ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
05/03/2018
|
18.
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 28/02/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội kèm theo Quyết định 38/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND Ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
05/03/2018
|
19.
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 09/10/2013
|
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND thành phố ban hành quy định xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
26/01/2018
|
20.
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 15/8/2014
|
Ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội được Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ, Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng giao cho về việc bán nhà ở cũ, tiếp nhận nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 6/8/2018 của UBND Thành phố ban hành quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/08/2018
|
21.
|
Quyết định
|
90/2007/QĐ-UBND
Ngày 8/8/2007
|
Về việc ban hành quy chế xét tặng bằng “sáng kiến, sáng tạo thủ đô”
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND Ngày 27/08/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô"
|
06/9/2018
|
22.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014
|
Về việc Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 5/09/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội
|
15/09/2018
|
23.
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
Về việc ban hành quy chế về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND Thành phố ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội
|
11/10/2018
|
24.
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 09/3/2011
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND Ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26/11/2018
|
25.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 30/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26/11/2018
|
26.
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 17/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2012/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND Thành phố Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
26/11/2018
|
27.
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
Ngày ngày 18/02/2014
|
về việc quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại bệnh viện 09 và khoa truyền nhiễm bệnh viện đa khoa Đống Đa.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của UBND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2019
|
28.
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
ngày 31/7/2012
|
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2019
|
29.
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hà Nội
|
Hêt hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND Ngày 01/08/2016 của HĐND Thành phố Về quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội thay thế Nghị quyết số Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ 17 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND 12 tháng 12 năm 2011của HĐND TP về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội
|
11/8/2016
|
30.
|
Quyết định
|
49/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
01/01/2019
|
31.
|
Quyết định
|
51/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc nâng mức chi khác phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội tại các trung tâm Bảo trợ xã hội do Sở Lao động thương binh và xã hội Hà Nội quản lý
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố.
|
01/01/2017
|
32.
|
Quyết định
|
97/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2014
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng, ký hợp đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 6/8/2018 ban hành quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
16/08/2018
|
33.
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với cán bộ, công chức, viên, chức làm việc công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(thực hiện hết ngày 31/12/2017)
|
01/1/2018
|
34.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/05/2016
|
sửa đổi Quyết định 47/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ hàng tháng cán bộ, công chức, viên chức làm công tác chuyên môn về công nghệ thông tin, viễn thông tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(thực hiện hết ngày 31/12/2017)
|
01/1/2018
|
35.
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2015
|
Quy định về việc tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hêt hiệu lực bởi Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND Thành phố ban hành quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố hà nội
|
23/11/2018
|
36.
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với các khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND Thành phố về việc thực hiện Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
31/12/2018
|
37.
|
Quyết định
|
126/2009/QĐ-UBND
ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của thành phố
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố hà nội thay Nghị qưyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa XIII về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Thành phố
|
01/8/2018
|
38.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Về việc ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố thay thế Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND của HĐND thành phố về việc quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
01/01/2018
|
39.
|
Quyết định
|
72/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (tuy nen, hào, cống bể kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
07/01/2019
|
40.
|
Quyết định
|
109/2009/QĐ-UBND
ngày 07/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thuỷ văn trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
03/06/2018
|
41.
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 05/9/2012
|
Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành Phố Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/5/2014
|
42.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 19/12/2012
|
Về việc bổ sung Điều 1 Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành Phố Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
01/5/2014
|
43.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
Ngày 7/8/2017
|
ban hành Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố về một số chính sách đối với Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực vì Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội thay thế Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 của HĐND Thành phố Về một số chính sách thực hiện Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 đã hết hiệu lực được
|
01/01/2019
|
44.
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 27/11/2012
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(áp dụng đến ngày 31/12/2013)
|
01/1/2013
|
45.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc ban hành Điều lệ Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho các hộ dân bị thu hồi trên 30% diện tích đất sản xuất nông nghiệp
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND Thành phố về việc chấm dứt hoạt động của quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho các hộ dân bị thu hội trên 30% diện tích đất sản xuất nông nghiệp thành phố hà nội
|
28/6/2010
|
46.
|
Quyết định
|
75/2009/QĐ-UBND
ngày 29/5/2009
|
Về việc ban hành Quy chế đánh giá, xét chọn và hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND Thành về việc phê duyệt Đề án Phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng tới năm 2025
|
26/01/2018
|
47.
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND
ngày 2/12/2013
|
Sửa đổi một số tiêu chí ban hành quy chế đánh giá, xét chọn và hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực thành phố Hà Nội tại Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 của UBND thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Số Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND Thành về việc phê duyệt Đề án Phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng tới năm 2025
|
26/01/2018
|
48.
|
Quyết định
|
53/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009
|
Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 5/7/2018 của UBND Thành phố về việc giải thể Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng
|
1/8/2018
|
49.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
ngày 06/7/2012
|
Ban hành Quy định thí điểm một số chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 được thay bằng Nghị quyết số 10/2018 ngày 5/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
|
50.
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 11/3/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngay 06/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 được thay bằng Nghị quyết số 10/2018 ngày 5/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
|
51.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008
|
Về viêc thành lập Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình quận, huyện và tương đương thuộc thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày ngày 5/7/2018 của UBND Thành phố về việc tổ chức lại trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế trên cơ sở sáp nhập trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp huyện trực thuộc ubnd quận, huyện, thị xã và trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế
|
5/7/2018
|
52.
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 19/9/2008
|
Đổi tên Trung tâm Y tế Dự phòng quận, huyện và tương đương thành Trung tâm Y tế quận, huyện và tương đương, xác định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy biên chế của Trung tâm Y tế quận, huyện và tương đương.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày ngày 5/7/2018 của UBND Thành phố về việc tổ chức lại trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế trên cơ sở sáp nhập trung tâm dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp huyện trực thuộc ubnd quận, huyện, thị xã và trung tâm y tế quận, huyện, thị xã trực thuộc sở y tế
|
05/7/2018
|
53.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND
ngày 10/10/2008
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 5/7/2018 của UBND Thành phố về việc giải thể Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng
|
01/8/2018
|
54.
|
Quyết định
|
74/2009/QĐ-UBND
ngày 28/05/2009
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban quản lý chỉnh trang đô thị Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định 7287/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố Hà Nội
|
01/1/2017
|
55.
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Về việc thành lập Quỹ Phát triển đất thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 21/1/2017 của UBND Thành phố về tổ chức lại quỹ đầu tư phát triển thành phố hà nội trên cơ sở hợp nhất quỹ đầu tư phát triển thành phố hà nội, quỹ phát triển đất thành phố hà nội, quỹ bảo vệ môi trường hà nội trực thuộc sở tài nguyên và môi trường
|
01/02/2017
|
56.
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 4/2/2012
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Báo Kinh tế và Đô thị.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 7433/QĐ-UBND ngày 25 /10/2017 về của UBND Thành phố việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của báo kinh tế và đô thị
|
25 /10/2017
|
57.
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 6172/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND Thành phố về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Hà Nội.
|
9/11/2018
|
58.
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND
ngày 01/8/2008
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất từ kết quả đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND Ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020.
|
01/01/2017
|
59.
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Về việc thực hiện chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
1/8/2017
|
60.
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009
|
Về việc thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố
|
01/01/2017
|
61.
|
Quyết định
|
14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009
|
Về việc thu phí xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Luật phí và lệ phí năm 2015 và Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố
|
01/01/2017
|
62.
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009
|
Về việc trợ cấp hàng tháng cho người già yếu, bị bệnh hiểm nghèo, gia đình không có khả năng thoát nghèo
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
1/8/2017
|
63.
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 25/05/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu phí xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Luật phí và lệ phí năm 2015 và Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố
|
01/01/2017
|
64.
|
Quyết định
|
87/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/20116 của Chính phủ sửa đổi một số điều của nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ
|
05/06/2016
|
65.
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2016
|
ban hành Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hà Nội năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(Thực hiện trong năm 2016)
|
01/1/2017
|
66.
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016
|
về giá dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố.
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/1/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
20/01/2019
|
67.
|
Quyết định
|
52/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về việc quy định cơ chế hỗ trợ kinh phí phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Hà nội
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong văn bản (từ 01/01/2012 đến 31/12/2015)
|
01/1/2016
|
68.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của HĐND Thành phố về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 được thay bằng Nghị quyết số 10/2018 ngày 5/12/2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội
|
01/01/2019
|
69.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
Ngày 01/03/2012
|
ban hành quy định về Quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố trình.
|
Hết hiệu lực, thực hiện theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|
70.
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 02/10/2012
|
Về việc quy định chế độ và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của thành phố Hà Nội.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố khóa XIV kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội và thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội
|
|
71.
|
Quyết định
|
81/2014/QĐ-UBND
ngày 14/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 01/03/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về Quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố trình.
|
Hết hiệu lực, thực hiện theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
|