STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH, XÂY DỰNG,
CÔNG THƯƠNG, GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 187/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định mức trích tiền sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị mới để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh
|
16/12/2008
|
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 181/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007 của tỉnh
|
16/12/2008
|
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 192/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
16/12/2008
|
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 204/2009/NQ-HĐND ngày 03/7/2009
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu các gói thầu sử dụng nguồn vốn ngân sách
|
13/7/2009
|
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 215/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2008 của tỉnh Tiền Giang
|
14/12/2009
|
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông - Vận tải trên địa bàn tỉnh
|
02/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 249/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
06/11/2010
|
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 262/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh Tiền Giang
|
27/12/2010
|
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
27/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015
|
04/9/2011
|
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2011
|
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2011
|
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng và chế độ hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó quân sự cấp xã và ấp, khu đội trưởng
|
04/9/2011
|
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012
|
25/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 (bổ sung) của tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2011
|
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 của tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2011
|
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2012
|
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh
|
24/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013
|
24/12/2012
|
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 242/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc Ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
|
24/12/2012
|
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014
|
22/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tỉnh Giang
|
22/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
22/12/2013
|
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số 64/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tiền Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
22/12/2013
|
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
Số 71/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về thông qua điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, bổ sung định hướng đến năm 2030
|
21/7/2014
|
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 73/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 74/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 của tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
Số 75/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 của tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
Số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014
|
21/7/2014
|
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
Số 97/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2014
|
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số 98/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015
|
22/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghê, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
Số 110/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định nội dung hỗ trợ đặc thù trong phạm vi nguồn kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang 05 năm 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số 118/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2016
|
21/12/2015
|
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
Số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
|
21/12/2015
|
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
Số 120/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
Số 121/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
Số 125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về ban hành tiêu chí xác định dự án đấu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
Số 126/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sữ dụng các nguồn vốn đầu tư công do UBND tỉnh quản lý
|
21/12/2015
|
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
Số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2016
|
21/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
Số 128/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định về nguồn vốn hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2016-2020
|
21/12/2015
|
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
Số 131/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
21/12/2015
|
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về phân bổ kinh phí do ngân sách Trung ương hỗ trợ để thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016
|
16/8/2016
|
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
16/8/2016
|
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/12/2016
|
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2017
|
|
|
54.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2017
|
01/01/2017
|
|
|
56.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020
|
01/01/2018
|
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định thời hạn gửi và giao dự toán; gửi và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm
|
01/01/2018
|
|
|
60.
|
Nghị quyết
|
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định một số nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2018
|
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định chi phí quản lý chung và mức chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
70.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
72.
|
Quyết định
|
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 01/7/003
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng TP Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
16/7/2003
|
|
|
73.
|
Quyết định
|
Số 44/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004
|
Về việc bổ sung QĐ số 72/2001/QĐ-UB ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ đối với các chức danh cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức CT - XH
|
18/8/2004
|
|
|
74.
|
Quyết định
|
Số 47/2004/QĐ-UB ngày 13/9/2004
|
Về việc bổ sung Quyết định số 72/2001/QĐ-UB ngày 21/12/2001 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ đối với các chức danh cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức CT - XH
|
13/9/2004
|
|
|
75.
|
Quyết định
|
Số 54/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004
|
Về việc ban hành quy chế quản lý cụm dân cư, tuyến bờ bao khu dân cư có sẵn thuộc vùng ngập lũ tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2004
|
|
|
76.
|
Quyết định
|
Số 33/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ, chính sách đối với nhân viên làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn giao thông ở các chợ ven các tuyến lộ trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2005
|
|
|
77.
|
Quyết định
|
Số 04/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006
|
Về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
02/02/2006
|
|
|
78.
|
Quyết định
|
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007
|
Về việc phân cấp quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/01/2007
|
|
|
79.
|
Quyết định
|
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007
|
Về việc ban hành quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh
|
15/4/2007
|
|
|
80.
|
Quyết định
|
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 12/4/2007
|
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh
|
22/4/2007
|
|
|
81.
|
Quyết định
|
Số 31/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Quyết định số 123/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
16/8/2007
|
|
|
82.
|
Quyết định
|
Số 36/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007
|
Ban hành quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
09/9/2007
|
|
|
83.
|
Quyết định
|
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoạt động trên địa bàn tỉnh
|
22/8/2007
|
|
|
84.
|
Quyết định
|
Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/01/2009
|
|
|
85.
|
Quyết định
|
Số 17/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009
|
Quy định mức trích và quản lý tiền sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh
|
20/6/2009
|
|
|
86.
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Ban hành quy định về việc tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh
|
03/9/2010
|
|
|
87.
|
Quyết định
|
Số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
88.
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
|
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh
|
29/5/2011
|
|
|
89.
|
Quyết định
|
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ đối với hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
07/7/2011
|
|
|
90.
|
Quyết định
|
Số 31/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011
|
Ban hành quy định về điều kiện an toàn, phạm vi và thời gian hoạt động của các xe thô sơ ba bánh, bốn bánh tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
29/10/2011
|
|
|
91.
|
Quyết định
|
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011
|
Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
14/11/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
92.
|
Quyết định
|
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011
|
Ban hành quy định về thành lập và quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/11/2011
|
|
|
93.
|
Quyết định
|
Số 41/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011
|
Quy định một số chế độ chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/12/2011
|
|
|
94.
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/5/2012
|
|
|
95.
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
24/5/2013
|
|
|
96.
|
Quyết định
|
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
09/6/2013
|
|
|
97.
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Ban hành quy chế quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc của các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
16/6/2013
|
|
|
98.
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
28/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
99.
|
Quyết định
|
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
02/8/2013
|
|
|
100.
|
Quyết định
|
Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/11/2013
|
|
|
101.
|
Quyết định
|
Số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển Hợp tác xã
|
30/12/2013
|
|
|
102.
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014
|
Ban hành quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/4/2014
|
|
|
103.
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
|
Ban hành quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
12/7/2014
|
|
|
104.
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/10/2014
|
|
|
105.
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành quy định đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/11/2014
|
|
|
106.
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Ban hành Quy định về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/11/2014
|
|
|
107.
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành ban hành quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
108.
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất
|
19/02/2015
|
|
|
109.
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 12/2/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
22/02/2015
|
|
|
110.
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015
|
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô 3 bánh, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/3/2015
|
|
|
111.
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/3/2015
|
|
|
112.
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
113.
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015
|
Xếp loại đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh TG
|
13/7/2015
|
|
|
114.
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
14/9/2015
|
|
|
115.
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định về công tác quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
08/02/2016
|
|
|
116.
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/4/2016
|
|
|
117.
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình Xúc tiến Thương mại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/5/2016
|
|
|
118.
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/6/2016
|
|
|
119.
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/7/2016
|
|
|
120.
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
10/7/2016
|
|
|
121.
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/7/2016
|
|
|
122.
|
Quyết định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/10/2016
|
|
|
123.
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
07/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
124.
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
125.
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/01/2017
|
|
|
126.
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/3/2017
|
|
|
127.
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/4/2017
|
|
|
128.
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa ban tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
25/4/2017
|
|
|
129.
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
130.
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/6/2017
|
|
|
131.
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/5/2017
|
|
|
132.
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 57/2003/QĐ.UB ngày 12/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
|
133.
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
|
134.
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Quy định phân cấp thực hiện công tác thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
|
135.
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/11/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
136.
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
23/11/2017
|
|
|
137.
|
Quyết định
|
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
01/12/2017
|
|
|
138.
|
Quyết định
|
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác đấu tranh, phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/12/2017
|
|
|
139.
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
140.
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Quy định giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/4/2018
|
|
|
141.
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/4/2018
|
|
|
142.
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
|
Ban hành quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/4/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
143.
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/10/2018
|
|
|
144.
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
09/6/2018
|
|
|
145.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/6/2018
|
|
|
146.
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/7/2018
|
|
|
147.
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/7/2018
|
|
|
148.
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
08/8/2018
|
|
|
149.
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2018
|
|
|
150.
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
01/10/2018
|
|
|
151.
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường bộ do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
05/11/2018
|
|
|
152.
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2018
|
|
|
153.
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/01/2019
|
|
|
154.
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
155.
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành quy định mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
156.
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
157.
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2019
|
|
|
158.
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định đối tượng, tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế Công đoàn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2019
|
|
|
159.
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn các đối tượng được mua, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2019
|
|
|
160.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2008/CT-UBND ngày 22/02/2008
|
Về phát triển doanh nghiệp dân doanh trên địa bàn tỉnh
|
03/3/2008
|
|
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ, VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO, KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
161.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/9/2004
|
|
|
162.
|
Nghị quyết
|
Số 104/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Về việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020
|
07/10/2006
|
|
|
163.
|
Nghị quyết
|
Số 105/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thị xã Gò Công
|
07/10/2006
|
|
|
164.
|
Nghị quyết
|
Số 116/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Mỹ Tho
|
18/12/2006
|
|
|
165.
|
Nghị quyết
|
Số 117/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Gò Công
|
18/12/2006
|
|
|
166.
|
Nghị quyết
|
Số 172/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Về việc đặt tên đường, tên cầu trên địa bàn thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy
|
13/7/2008
|
|
|
167.
|
Nghị quyết
|
Số 188/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
16/12/2008
|
|
|
168.
|
Nghị quyết
|
Số 220/2009/NQ-HĐND ngày 04/12/2009
|
Về việc đặt tên công viên trên địa bàn thành phố Mỹ Tho
|
14/12/2009
|
|
|
169.
|
Nghị quyết
|
Số 251/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Quy định mức hỗ trợ cho Bác sĩ công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn và nhân viên y tế khu phố
|
06/11/2010
|
|
|
170.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
|
|
171.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định một số chính sách về xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hoá - Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2012
|
|
|
172.
|
Nghị quyết
|
Số 34/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Quy định chính sách hỗ trợ cho người tự nguyện đình sản trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2012
|
|
|
173.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo
|
22/10/2012
|
|
|
174.
|
Nghị quyết
|
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định định mức chi tuyển sinh đối với các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2013
|
|
|
175.
|
Nghị quyết
|
Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Thông qua quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
21/7/2013
|
|
|
176.
|
Nghị quyết
|
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2013
|
|
|
177.
|
Nghị quyết
|
Số 67/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc đặt tên, đổi tên một số đường, cầu, công viên trên địa bàn thị trấn Vĩnh Bình, huyện Gò Công Tây
|
22/12/2013
|
|
178.
|
Nghị quyết
|
Số 80/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
|
179.
|
Nghị quyết
|
Số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường, tên công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2014
|
|
|
180.
|
Nghị quyết
|
Số 112/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2016
|
|
|
181.
|
Nghị quyết
|
Số 113/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016/2020
|
01/01/2016
|
|
|
182.
|
Nghị quyết
|
Số 132/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
183.
|
Nghị quyết
|
Số 133/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Cai lậy, tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
184.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
16/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
185.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc đặt tên 03 tuyến đường mới trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
|
186.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc đặt tên 19 tuyến đường và 01 cây cầu trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2017
|
|
|
187.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017 - 2020
|
01/4/2017
|
|
|
188.
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý
|
29/12/2017
|
|
|
189.
|
Nghị quyết
|
Số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
190.
|
Nghị quyết
|
Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc đặt tên 07 tuyến đường mới trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2018
|
|
|
191.
|
Nghị quyết
|
số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2018 - 2019
|
22/7/2018
|
|
|
192.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cơ sở hoạt động thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
193.
|
Quyết định
|
Số 25/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
|
28/10/1999
|
|
|
194.
|
Quyết định
|
Số 09/2000/QĐ-UB ngày 15/02/2000
|
Về việc bảo vệ di tích lịch sử văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/02/2000
|
|
|
195.
|
Quyết định
|
Số 55/2004/QĐ-UB ngày 11/11/2004
|
Ban hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2004
|
|
|
196.
|
Quyết định
|
Số 48/2003/QĐ-UB ngày 17/7/2003
|
Về việc tổ chức khám, chữa bệnh cho người nghèo và thành lập, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2003
|
|
|
197.
|
Quyết định
|
Số 26/2007/QĐ-UBND ngày 26/6/2007
|
Ban hành quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các cơ quan của tỉnh trong việc thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
06/7/2007
|
|
|
198.
|
Quyết định
|
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Về việc trợ cấp cho cộng tác viên thể dục, thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/7/2009
|
|
|
199.
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
Ban hành quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
|
04/11/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
200.
|
Quyết định
|
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Ban hành mức chi hỗ trợ cho Bác sĩ công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn và nhân viên y tế khu phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2011
|
|
|
201.
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 15/02/2011
|
Quy định về mức hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
24/02/2011
|
|
|
202.
|
Quyết định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 06/6/2011
|
Ban hành quy định về quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang
|
16/6/2011
|
|
|
203.
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND, ngày 10/4/2012
|
Quy định về quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/4/2012
|
|
|
204.
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012
|
Ban hành quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh
|
08/6/2012
|
|
|
205.
|
Quyết định
|
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
Ban hành quy chế về quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2012
|
|
|
206.
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành quy định về quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang
|
15/4/2013
|
|
|
207.
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành quy định về quản lý và vận hành mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Tiền Giang
|
15/4/2013
|
|
|
208.
|
Quyết định
|
số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/6/2013
|
|
|
209.
|
Quyết định
|
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
Ban hành quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/12/2013
|
|
|
210.
|
Quyết định
|
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
28/12/2013
|
|
|
211.
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/3/2014
|
|
|
212.
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/8/2014
|
|
|
213.
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 3/7/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/7/2015
|
|
|
214.
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động được đài truyền thanh xã phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
08/8/2015
|
|
|
215.
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Ban hành quy định về sử dụng chunhg cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
28/8/2015
|
|
|
216.
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh TG
|
05/10/2015
|
|
|
217.
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
31/12/2015
|
|
|
218.
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Tiền Giang
|
31/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
219.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
220.
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Sửa đổi khoản 2, Điều 7 và khoản 3, Điều 8 của Quy định trách nhiệm và sự phối hợp giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong công tác quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
24/4/2016
|
|
|
221.
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/6/2016
|
|
|
222.
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định về nội dung chi và mức chi đối với các nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
09/7/2016
|
|
|
223.
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Quy định định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/7/2016
|
|
|
224.
|
Quyết định
|
Số 41/2016 /QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/8/2016
|
|
|
225.
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước, các cơ quan khối Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2016
|
|
|
226.
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
12/9/2016
|
|
|
227.
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/10/2016
|
|
|
228.
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
229.
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Tiền Giang
|
11/11/2016
|
|
|
230.
|
Quyết định
|
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2017
|
|
|
231.
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ, tthu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020
|
01/6/2017
|
|
|
232.
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
|
Quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/6/2017
|
|
|
233.
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Ban hành Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2017
|
|
|
234.
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Bãi bỏ một số quy định của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang
|
24/10/2017
|
|
|
235.
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
20/11/2017
|
|
|
236.
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
20/11/2017
|
|
|
237.
|
Quyết định
|
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
15/12/2017
|
|
|
238.
|
Chỉ thị
|
Số 03/1998.CT.UB ngày 02/4/1998
|
Về tăng cường quản lý các di tích lịch sử - văn hóa trong tỉnh
|
02/4/1998
|
|
|
239.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2005/CT-UBND ngày 15/02/2005
|
Về việc tăng cường công tác kết hợp quân – dân y chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới
|
15/02/2005
|
|
|
240.
|
Chỉ thị
|
Số 24/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa – thông tin trên địa bàn tỉnh
|
29/9/2006
|
|
|
241.
|
Chỉ thị
|
Số 32/2006/CT-UBND ngày 12/12/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình theo tinh thần Nghị quyết 47-NQ/TW của Bộ Chính trị (khoá IX)
|
12/12/2006
|
|
|
242.
|
Chỉ thị
|
Số 15/2007/CT-UBND ngày 23/4/2007
|
Về việc tăng cường vận động thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
|
23/4/2007
|
|
|
243.
|
Chỉ thị
|
26/2007/CT-UBND ngày 11/7/2007
|
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2007
|
|
|
244.
|
Chỉ thị
|
29/2007/CT-UBND, ngày 24/7/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý trong lĩnh vực viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
03/8/2007
|
|
|
245.
|
Chỉ thị
|
23/2014/CT-UBND, ngày 25/9/2014
|
Tăng cường quản lý sử dụng điện thoại không dây, thiết bị phát lặp vô tuyến điện và thiết bị thu truyền hình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
04/10/2014
|
|
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
246.
|
Nghị quyết
|
Số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
07/10/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
247.
|
Nghị quyết
|
Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2013
|
|
|
248.
|
Nghị quyết
|
Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011-2020
|
21/7/2013
|
|
|
249.
|
Nghị quyết
|
Số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
22/12/2013
|
|
|
250.
|
Nghị quyết
|
Số 86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2015
|
|
|
251.
|
Nghị quyết
|
Số 87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2015
|
|
|
252.
|
Nghị quyết
|
Số 88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2015
|
|
|
253.
|
Nghị quyết
|
Số 105/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
|
254.
|
Nghị quyết
|
Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỷ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
255.
|
Nghị quyết
|
Số 123/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
256.
|
Nghị quyết
|
Số 124/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
257.
|
Nghị quyết
|
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
258.
|
Nghị quyết
|
130/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
259.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
260.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
261.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
262.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
263.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
264.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
265.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
266.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
267.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế tài chính thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020
|
01/8/2017
|
|
|
268.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
269.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định về quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
270.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
271.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
272.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
273.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
274.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định số lượng nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/7/2017
|
|
|
275.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về chính sách hỗ trợ thực hiện cắt vụ, chuyển đổi mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025
|
01/8/2018
|
|
|
276.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
277.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
278.
|
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc phân cấp quản lý khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
28/01/2006
|
|
|
279.
|
Quyết định
|
Số 25/2007/QĐ-UBND ngày 15/6/2007
|
Ban hành quy định về việc quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản cát lòng sông trên địa bàn tỉnh
|
25/6/2017
|
|
|
280.
|
Quyết định
|
Số 32/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007
|
Ban hành kế hoạch hành động thực hiện chương trình hành động số 07/CTR/TU của tỉnh Uỷ và Nghị Quyết số 27/2007/NQ-CP của Chính phủ về chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
18/8/2007
|
|
|
281.
|
Quyết định
|
Số 27/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ rừng và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
02/11/2009
|
|
|
282.
|
Quyết định
|
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011
|
Ban hành quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/01/2011
|
|
|
283.
|
Quyết định
|
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011
|
Ban hành quy định về phối hợp quản lý, kiểm tra hoạt động khai thác, vận chuyển, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/4/2011
|
|
|
284.
|
Quyết định
|
Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sinh hoạt sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2011
|
|
|
285.
|
Quyết định
|
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/9/2011
|
|
|
286.
|
Quyết định
|
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân cấp nước, người sử dụng nước trong hoạt động cấp nước và sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
06/10/2011
|
|
|
287.
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
25/3/2012
|
|
|
288.
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng mạng thông tin vô tuyến điện phục vụ công tác phòng, chống lụt, bão, cháy rừng và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh
|
20/4/2012
|
|
|
289.
|
Quyết định
|
Số 48/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Về việc hỗ trợ tổ chức và cá nhân khắc phục thiệt hại do thiên tai trên biển
|
21/12/2013
|
|
|
290.
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/5/2014
|
|
|
291.
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
292.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014
|
Về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/9/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
293.
|
Quyết định
|
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014
|
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
294.
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 19/02/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/3/2015
|
|
|
295.
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 09/2/2015
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trái hoa màu và vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất
|
19/02/2015
|
|
|
296.
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án , báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/4/2015
|
|
|
297.
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/4/2015
|
|
|
298.
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/04/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh tiền Giang
|
11/4/2015
|
|
|
299.
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định về diện tích tối thiểu được pháp tách thửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/6/2015
|
|
|
300.
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định về hạn mức giao đất ở và công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/6/2015
|
|
|
301.
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Ban hành Quy định về việc quản lý khai thác nghêu giống, nghêu bố mẹ tự nhiên và nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/9/2015
|
|
|
302.
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/9/2015
|
|
|
303.
|
Quyết định
|
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/9/2015
|
|
|
304.
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
305.
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Ban hành Bộ Đơn giá điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tình Tiền Giang
|
27/3/2016
|
|
|
306.
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
|
307.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
|
308.
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
|
309.
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
02/4/2016
|
|
|
310.
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Sửa đổi Điểm e, Khoản 3, Điều 4 Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24/4/2016
|
|
|
311.
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/5/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
312.
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
03/6/2016
|
|
|
313.
|
Quyết định
|
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý Khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá Cửa sông Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2017
|
|
|
314.
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24/4/2017
|
|
|
315.
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/5/2017
|
|
|
316.
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
|
Quy định đơn giá trồng rừng thay thế và định mức chi trả giao khoán quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/6/2017
|
|
|
317.
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/8/2017
|
|
|
318.
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
18/8/2017
|
|
|
319.
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/11/2017
|
|
|
320.
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
20/11/2017
|
|
|
321.
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
|
Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/5/2018
|
|
|
322.
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Ban hành đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
30/5/2018
|
|
|
323.
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/9/2018
|
|
|
324.
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/10/2018
|
|
|
325.
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
16/10/2018
|
|
|
326.
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/12/2018
|
|
|
327.
|
Chỉ thị
|
Số 09/1998.CT.UB ngày 18/5/1998
|
Về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản trong phạm vi tỉnh Tiền Giang
|
28/5/1998
|
|
|
328.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2003/CT-UB ngày 11/9/2003
|
Về việc tăng cường quản lý, bảo vệ và phát triển nguồn giống nghêu, sò huyết và hến ở các thủy vực trên địa bàn tỉnh.
|
21/9/2003
|
|
|
329.
|
Chỉ thị
|
Số 08/2006/CT-UBND ngày 27/3/2006
|
Về việc tăng cường công tác thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2006
|
|
|
330.
|
Chỉ thị
|
Số 20/2009/CT-UBND ngày 24/12/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
24/12/2009
|
|
|
331.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/4/2011
|
|
|
332.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2013/CT-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc tăng cường áp dụng các biện pháp phòng, chống dịch bệnh đối với tôm sú, tôm thẻ chân trắng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/9/2013
|
|
|
IV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ, NỘI VỤ, TƯ PHÁP
|
|
333.
|
Nghị quyết
|
Số 123/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết số 16/2000/NQ-HĐND K2 của HĐND tỉnh về việc thực hiện Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích
|
01/01/2007
|
|
|
334.
|
Nghị quyết
|
Số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/12/2010
|
Hết hệu lực một phần
|
|
335.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2011
|
|
|
336.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang
|
05/9/2011
|
Hết hệu lực một phần
|
|
337.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
|
|
338.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Quy định về chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
339.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011
|
Về việc thông qua đề án thành lập phường Long Chánh, phường Long Thuận, phường Long Hòa, phường Long Hưng thuộc thị xã Gò Công
|
25/12/2011
|
|
|
340.
|
Nghị quyết
|
số 28/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2012
|
|
|
341.
|
Nghị quyết
|
Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2013
|
|
|
342.
|
Nghị quyết
|
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 15/8/2013
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy; điều chỉnh địa giới hành chính các xã, thị trấn để thành lập các phường thuộc thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
25/8/2013
|
|
|
343.
|
Nghị quyết
|
Số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh
|
21/7/2014
|
|
|
344.
|
Nghị quyết
|
Số 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
|
345.
|
Nghị quyết
|
Số 102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/12/2014
|
|
|
346.
|
Nghị quyết
|
Số 134/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
21/12/2015
|
|
|
347.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 70/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
|
348.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2017
|
|
|
349.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
350.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
351.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
352.
|
Quyết định
|
Số 53/2004/QĐ-UBND ngày 25/10/2004
|
Ban hành Quy định về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/5/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
353.
|
Quyết định
|
Số 02/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
18/01/2006
|
|
|
354.
|
Quyết định
|
Số 12/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành
|
27/3/2006
|
|
|
355.
|
Quyết định
|
Số 13/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
|
27/3/2006
|
|
|
356.
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010
|
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
29/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
357.
|
Quyết định
|
Số 27/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2011
|
|
|
358.
|
Quyết định
|
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
Ban hành quy định về quản lý biên chế công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
|
|
359.
|
Quyết định
|
Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011
|
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
18/11/2011
|
|
|
360.
|
Quyết định
|
Số 42/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
Ban hành quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính
|
29/12/2011
|
|
|
361.
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012
|
Quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
24/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
362.
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012
|
Quy định mức trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch cho cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách công tác ở xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
363.
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
Ban hành quy định về phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh
|
20/4/2013
|
|
|
364.
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
07/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
365.
|
Quyết định
|
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh
|
04/7/2013
|
|
|
366.
|
Quyết định
|
Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh
|
04/8/2013
|
|
|
367.
|
Quyết định
|
Số 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
368.
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014
|
Ban hành Quy định quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/3/2014
|
|
|
369.
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/4/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
370.
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/5/2014
|
|
|
371.
|
Quyết định
|
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/10/2014
|
|
|
372.
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang
|
17/11/2014
|
|
|
373.
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thuộc Sở, phòng thuộc Chi cục thuộc sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
13/3/2015
|
|
|
374.
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/04/2015
|
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn Tiền Giang
|
17/4/2015
|
|
|
375.
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định trình tự thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm y tế tại UBND xã phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo quyết định 49/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh
|
13/8/2015
|
|
|
376.
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/11/2015
|
|
|
377.
|
Quyết định
|
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền thành lập, tổ chức lại, giải thể, phân loại, xếp hạng đối với đơn vị sự nghiệp công lập; cơ cấu tổ chức bộ máy của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/01/2016
|
|
|
378.
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
07/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
379.
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ công chức, viên chức các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh Tiền Giang
|
07/02/2016
|
|
|
380.
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Quy định số lượng và mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/4/2016
|
|
|
381.
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/4/2016
|
|
|
382.
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
22/5/2016
|
|
|
383.
|
Quyết định
|
Số 28/2016 ngày 22/6/2016
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Tiền Giang
|
02/7/2016
|
|
|
384.
|
Quyết định
|
Số 38 /2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
21/7/2016
|
|
|
385.
|
Quyết định
|
Số 44 /2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
07/9/2016
|
|
|
386.
|
Quyết định
|
Số 46 /2016 /QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định về việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang
|
03/10/2016
|
|
|
387.
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
24/3/2017
|
|
|
388.
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/4/2017
|
|
|
389.
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/10/2017
|
|
|
390.
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
20/10/2017
|
|
|
391.
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 của UBND tỉnh quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
|
20/10/2017
|
|
|
392.
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh
|
22/10/2017
|
|
|
393.
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh
|
22/10/2017
|
|
|
394.
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
15/11/2017
|
|
|
395.
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
15/11/2017
|
|
|
396.
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
15/11/2017
|
|
|
397.
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
26/02/2018
|
|
|
398.
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018
|
Ban hành tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/6/2018
|
|
|
399.
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018
|
Quy định các ngành đào tạo phù hợp với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/9/2018
|
|
|
400.
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/12/2018
|
|
|
401.
|
Chỉ thị
|
Số 09/2001/CT-UB ngày 11/6/2001
|
Về việc thực hiện các biện pháp tăng cường và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội luật gia Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
11/6/2001
|
|
|
402.
|
Chỉ thị
|
Số 13/2002/CT-UB ngày 05/6/2002
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW ngày 02/01/2002 của Bộ Chính trị (khoá IX) và Chỉ thị số 10/2002/CT-TTg ngày 19/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới
|
05/6/2002
|
|
|
403.
|
Chỉ thị
|
Số 07/2014/CT-UBND ngày 07/3/2014
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
07/3/2014
|
|
|
404.
|
Chỉ thị
|
Số 28/2014/CT-UBND ngày 21/11/2014
|
Về việc đẩy mạnh các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh TG trong giai đoạn hiện nay
|
21/11/2014
|
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG AN, AN NINH QUỐC PHÒNG, THANH TRA
|
|
405.
|
Nghị quyết
|
Số 115/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
27/7/2015
|
|
|
406.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
16/8/2016
|
|
|
407.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
408.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/7/2017
|
|
|
409.
|
Nghị quyết
|
Số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
410.
|
Nghị quyết
|
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với Công an viên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2018
|
|
|
411.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người trực tiếp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
412.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
413.
|
Quyết định
|
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009
|
Về việc quản lý cư trú đối với nhân khẩu tạm trú trên địa bàn tỉnh
|
25/4/2009
|
|
|
414.
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013
|
Quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban bảo vệ dân phố, Tổ bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2013
|
|
|
415.
|
Quyết định
|
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013
|
Về việc ban hành quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
|
02/8/2013
|
|
|
416.
|
Quyết định
|
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo khi phát sinh khiếu nại, tố cáo tập trung đông người trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hoặc các tỉnh khác
|
03/01/2015
|
|
|
417.
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
10/4/2015
|
|
|
418.
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Về việc xác định khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
25/12/2015
|
|
|
419.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/5/2016
|
|
|
420.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2015/CT-UBND ngày 18/03/2015
|
Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
28/3/2015
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI VÀ CÁC VẤN ĐỀ PHÁP LÝ KHÁC
|
|
421.
|
Nghị quyết
|
Số 118/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về điều chỉnh mức thu quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
01/01/2007
|
|
|
422.
|
Nghị quyết
|
Số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức thù lao đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
21/7/2014
|
|
|
423.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang
|
01/8/2017
|
|
|
424.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định một số mức chi từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2018
|
|
|
425.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2018
|
|
|
426.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở Cai nghiện ma túy thuộc Sở Lao động – Thương binh và xã hội tỉnh Tiền Giang
|
23/7/2018
|
|
|
427.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3 của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2018 quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
01/01/2019
|
|
|
428.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định đối tượng, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/01/2019
|
|
|
429.
|
Quyết định
|
Số 23/1999/QĐ-UB ngày 28/9/1999
|
Ban hành chế độ tuần làm việc 40 giờ
|
02/10/1999
|
|
|
430.
|
Quyết định
|
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 27/10/2005
|
Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư Tân Hương, huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang
|
06/11/2005
|
|
|
431.
|
Quyết định
|
Số 58/2005/QĐ-UBND ngày 23/11/2005
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động xuất bản và phát hành Công báo tỉnh Tiền Giang
|
03/12/2005
|
|
|
432.
|
Quyết định
|
Số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006
|
Ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
09/9/2006
|
|
|
433.
|
Quyết định
|
Số 30/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Tiền Giang
|
24/12/2009
|
|
|
434.
|
Quyết định
|
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010
|
Ban hành quy chế về trách nhiệm cấp phát, quản lý và chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng thuộc kinh phí ngân sách Trung ương trên địa bàn tỉnh
|
14/3/2010
|
|
|
435.
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012
|
Ban hành và Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
17/3/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
|
436.
|
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định ban hành và Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
30/12/2012
|
|
|
437.
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
|
17/8/2014
|
|
|
438.
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
06/9/2014
|
|
|
439.
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh TG
|
24/10/2014
|
|
|
440.
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
19/01/2015
|
|
|
441.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
09/7/2016
|
|
|
442.
|
Quyết định
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
18/8/2016
|
|
|
443.
|
Quyết định
|
Số 45/2016 /QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
11/9/2016
|
|
|
444.
|
Quyết định
|
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
15/01/2017
|
|
|
445.
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Ban hành quy định mức đóng góp, các khoản chi phí và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
01/11/2017
|
|
|
446.
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
Quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
05/11/2018
|
|
|
447.
|
Chỉ thị
|
Số 04/2006/CT-UBND ngày 14/02/2006
|
Về việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và nhà nước
|
24/02/2006
|
|
|
Tổng số4: 447 văn bản
|
|