STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm
ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
|
-
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
10e/1998/NQ-HĐND; 1/8/1998
|
Về việc chuyển và đổi tên xã Triệu Lễ thành phường Đông Lễ và xã Triệu Đông thành phường Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
11/8/1998
|
|
2
|
Nghị quyết
|
9e/2003/NQ-HĐND, 18/11/2003
|
V/v thông qua một số chính sách về đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng cán bộ
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
3.8/2004/NQ-HĐND; 18/12/2004
|
Tổ chức bộ máy, cơ quan chuyên môn và biên chế huyện đảo Cồn Cỏ
|
28/12/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
27/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010
|
Về việc Thành lập phòng Dân tộc thuộc UBND huyện Hướng Hoá và UBND huyện Đakrông; đổi tên phòng Công Thương thành phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Uỷ ban nhân dân 7 huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2010
|
|
5
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND; 9/12/2011
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh khóa V
|
19/12/2011
|
|
6
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
7
|
Nghị quyết
|
12/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
10/6/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
8
|
Nghị quyết
|
26/2013/NQ-HĐND; 11/12/2013
|
Về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường thị trấn và thôn, bản, khu phố
|
21/12/2013
|
|
9
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND; ngày 23/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 31/05/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 - 2020
|
01/7/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018 - 2025, chiến lược đến năm 2030
|
28/7/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
1168/2000/QĐ-UB; 01/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung Học Y tế Quảng Trị
|
01/8/2000
|
|
13
|
Quyết định
|
3572/2004/QĐ-UB; 16/12/2004
|
Về việc Áp dụng cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2005
|
|
14
|
Quyết định
|
852/2005/QĐ-UBND; 07/5/2005
|
Về việc Ban hành bản quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế 01 cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
7/5/2005
|
|
15
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa Gio Linh trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
16
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa Cam Lộ trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
18
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
19
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đakrông trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
20
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Triệu Phong trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Trung tâm Y tế dự phòng Hướng Hóa trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND; 20/01/2006
|
Thành lập Bệnh viện đa khoa Đông Hà trực thuộc Sở Y tế
|
30/01/2006
|
|
23
|
Quyết định
|
55/2006/QĐ-UBND; 13/07/2006
|
Về việc thành lập thôn Rào Trường, thuộc xã Vĩnh Hà, Vĩnh Linh
|
23/07/2006
|
|
24
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND; 06/2/2007
|
Về việc thành lập các thôn: Tân Pun, Hướng Choa, Hướng Hải thuộc xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
16/02/2007
|
|
25
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND; 20/3/2007
|
Về việc thành lập các thôn: Nông trường thuộc xã Vĩnh Hiền; Thống Nhất thuộc xã Vĩnh Long; Tây Sơn thuộc xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
|
30/3/2007
|
|
26
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND; 10/8/2007
|
Về việc thành lập các thôn: Trung Phước, Phong Hải thuộc xã A Dơi, huyện Hướng Hóa
|
20/8/2007
|
|
27
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND; 11/10/2007
|
Về việc Phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
|
21/10/2007
|
|
28
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND; 13/3/2008
|
Về việc Thành lập các thôn: Tân Chính, Cồn Trung thuộc xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
|
23/3/2008
|
|
29
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND; 21/7/2008
|
Về việc thành lập Khu Công nghiệp Quán Ngang
|
31/7/2008
|
|
30
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND; 25/9/2008
|
Về việc đổi tên thôn Đơn Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh
|
05/10/2008
|
|
31
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND; 15/01/2009
|
Về việc thành lập thôn Xung, thuộc xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
25/01/2009
|
|
32
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND; 21/5/2009
|
Về việc thành lập thôn Miệt Cũ, thuộc xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa
|
1/6/2009
|
|
33
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND; 08/6/2009
|
Về việc Ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức vụ tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã
|
18/6/2009
|
|
34
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND; 28/7/2009
|
Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành cấp tỉnh
|
07/8/2009
|
|
35
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND; 27/8/2009
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
06/8/2009
|
|
36
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND; 26/3/2010
|
Về việc thành lập thôn Tân Phước, thuộc xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng
|
05/4/2010
|
|
37
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND; 29/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc đối với cán bộ luân chuyển, công chức tăng cường về công tác tại các xã nghèo thuộc huyện Đakrông
|
9/12/2010
|
|
38
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND; 03/8/2011
|
Về việc quy định phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục
|
13/8/2011
|
|
39
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND; 16/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn.
|
26/5/2013
|
|
40
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND; 15/7/2013
|
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
25/7/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
41
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND; 26/9/2013
|
Ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút và tạo nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị 2013-2020
|
5/10/2013
|
|
42
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND; 20/11/2013
|
Về việc ban hành Quy chế Giải thưởng công nhân, viên chức, lao động tiêu biểu tỉnh Quảng Trị.
|
30/11/2013
|
|
43
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND; 02/12/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
12/12/2013
|
|
44
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND; 16/01/2014
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/01/2014
|
|
45
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND; 27/02/2014
|
Ban hành Quy chế xét tuyển đặc biệt trong tuyển dụng công chức; xét tuyển và xét tuyển đặc cách trong tuyển dụng viên chức của tỉnh
|
7/3/2014
|
|
46
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND; 04/3/2014
|
Ban hành Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị
|
14/3/2014
|
|
47
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014
|
Ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
48
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND; 31/7/2014
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
10/8/2014
|
|
49
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND; 10/2/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
|
20/02/2015
|
|
50
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015
|
Về việc ban hành quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với các doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
3/1/2016
|
|
51
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND; 02/1/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
12/01/2016
|
|
52
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND; 23/2/2016
|
Giao quyền hướng dẫn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
4/3/2016
|
|
53
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND; 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
|
23/7/2016
|
|
54
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND; 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2016 - 2020.
|
20/12/2016
|
|
55
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND; 17/02/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
03/03/2017
|
|
56
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND; 15/11/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
57
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND; 28/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/01/2018
|
|
58
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (tạm thời)
|
22/9/2018
|
|
59
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2018
|
|
60
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo
|
10/10/2018
|
|
61
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
21/11/2018
|
Ban hành Quy chế thi đua - khen thưởng tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2018
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
|
62
|
Nghị quyết
|
7e/2002/NQ-HĐND; 31/01/2002
|
Phê duyệt Đề án giải phóng mặt bằng để xây dựng cơ sở hạ tầng theo phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm
|
10/2/2002
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
63
|
Nghị quyết
|
6.5/2005/NQ-HĐND; 15/12/2005
|
Bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết 7e của HĐND tỉnh khoá IV, về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”
|
25/12/2005
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
64
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND; 24/7/2008
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh Nghị quyết số 7e/2002/NQ-HĐND ngày 31/01/2002 và Nghị quyết số 6.5/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh về giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
3/8/2008
|
|
65
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị
|
20/12/2010
|
|
66
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012
|
Nâng cao năng lực hoạt động và chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân hai cấp tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
67
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/6/2013
|
|
68
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Nghị quyết về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
|
69
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/1/2017
|
Hết HL một phần
|
70
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND; 29/07/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/07/2017
|
|
71
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017
|
Quy định bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Quảng Trị thời kỳ ổn định 2017-2020
|
14/12/2017
|
|
72
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
14/12/2017
|
|
73
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
18/7/2018
|
Về việc bãi bỏ một số loại lệ phí tại Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng trị
|
28/7/2018
|
|
74
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND
08/12/2018
|
Quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
75
|
Nghị quyết
|
33/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
76
|
Nghị quyết
|
36/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
77
|
Quyết định
|
852/2004/QĐ-UB; 31/3/2004
|
Giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu
|
31/3/2004
|
|
78
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-UBND; 31/3/2006
|
Ban hành Quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn
|
10/4/2006
|
|
79
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND; 25/8/2008
|
Về việc ban hành phương án giải phóng mặt bằng để xây dựng các tuyến đường giao thông theo phương châm "Nhà nước và nhân dân cùng làm"
|
04/9/2008
|
|
80
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND; 01/9/2011
|
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị
|
11/9/2011
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
81
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND; 11/2/2014
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
21/02/2014
|
|
82
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND; 03/7/2014
|
Ban hành Quy định về thanh toán, quyết toán các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
13/7/2014
|
|
83
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND; 24/12/2014
|
Về việc phân cấp xác định các khoản được trừ về tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng, tiền nhận chuyển nhượng QSD đất vào số tiền thuê đất phải nộp (nếu có) theo quy định tại Nghị định số 46/2014/NĐ-CP của Chính phủ.
|
3/1/2015
|
|
84
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND; 24/12/2014
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
3/1/2015
|
|
85
|
Quyết định
|
52/2014/QĐ-UBND; 26/12/2014
|
Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/1/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
86
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND; 16/6/2015
|
Về việc Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp
|
26/6/2015
|
|
87
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND; 14/12/2015
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2015
|
|
88
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh.
|
03/1/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND; 24/12/2015
|
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố
|
03/1/2016
|
|
90
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2016
|
|
91
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND; 29/3/2016
|
Về việc Quy định số lượng, chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý
|
08/4/2016
|
|
92
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND; 17/5/2016
|
Về việc quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Trị
|
27/05/2016
|
|
93
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND; 13/9/2016
|
Quy định mức thu, tổ chức thu và quản lý giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/9/2016
|
|
94
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND; 20/12/2016
|
Về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
01/1/2017
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
95
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016
|
Về việc quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/1/2017
|
Hết HL một phần
|
96
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND; 15/02/2017
|
Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức cơ chế hoạt động và nguồn vốn của quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị
|
01/03/2017
|
|
97
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND; 31/07/2017
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định thu tiền sử dụng hạ tầng tại các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2017
|
|
98
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND; 09/08/2017
|
Về việc quy định chế độ công tác phí chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
20/08/2017
|
|
99
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND; 29/06/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
|
09/07/2017
|
|
100
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
25/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
101
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
12/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh
|
22/01/2018
|
|
102
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
25/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
103
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
25/01/2018
|
Quyết định quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/02/2018
|
|
104
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND 12/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh thay thế
|
22/01/2018
|
|
105
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
15/10/2018
|
Về việc Quy định quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ
|
25/10/2018
|
|
|
-
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
106
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012
|
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 – 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
107
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND; 19/12/2012
|
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 – 2015) của tỉnh Quảng Trị
|
29/12/2012
|
|
108
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về việc quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
10/6/2013
|
|
109
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND; 10/12/2014
|
Thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh QuảngTrị
|
1/1/2015
|
|
110
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
111
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016
|
Về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
|
29/8/2016
|
|
112
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2017
|
|
113
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND;
18/7/2018
|
Về việc thông qua Đề án tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2018
|
|
114
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018
|
Về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác bổ sung trong năm 2018
|
28/7/2018
|
|
115
|
Nghị quyết
|
29/2018/NQ-HĐND
08/12/2018
|
Về việc thông qua chủ trương các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2019
|
18/12/2018
|
|
116
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND
08/12/2018
|
Về việc thông qua “Đề án xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
117
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND; 26/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/8/2011
|
|
118
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND; 25/02/2014
|
Ban hành quy định quản lý tài nguyên khoáng sản và các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/3/2014
|
|
119
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014
|
Quy định về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
30/6/2014
|
|
120
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND; 27/11/2014
|
Quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
7/12/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
121
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND; 27/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
7/5/2015
|
|
122
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND; 27/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/6/2015
|
|
123
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND; 28/5/2015
|
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
7/6/2015
|
|
124
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND; 16/7/2015
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/7/2015
|
|
125
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND; 12/10/2015
|
Về việc quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
22/10/2015
|
|
126
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND; 07/12/2015
|
Về việc ủy quyền thành lập Hội đồng thẩm định và giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định các hồ sơ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
17/12/2015
|
|
127
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND; 17/12/2015
|
Ban hành quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2015
|
|
128
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND; 23/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
2/1/2016
|
|
129
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND; 29/12/2015
|
Về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng tại Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh
|
8/11/2016
|
|
130
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
QĐ Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phân cấp quản lý về thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2016
|
|
131
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND; 16/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
|
26/8/2016
|
|
132
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND; 27/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá thuê đất, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
133
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND; 18/7/2016
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
Hết hiệu lực 01 phần
|
134
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND; 18/7/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/7/2016
|
|
135
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND; 27/7/2016
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/8/2016
|
|
136
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND; 29/8/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh quy định giá các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
137
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND; 23/9/2016
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
03/10/2016
|
|
138
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND; 17/10/2016
|
Về việc ban hành cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch.
|
27/10/2016
|
|
139
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
15/11/2016
|
|
140
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND; 15/12/2016
|
Về việc quy định một số chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đông Hà.
|
25/12/2016
|
|
141
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND; 20/12/2016
|
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
01/1/2017
|
|
142
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND; 30/11/2017
|
Về việc ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/1/2018
|
|
143
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND; 20/11/2017
|
ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
Hết HL 1 phần
|
144
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND; 09/11/2017
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 -2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
145
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND; 22/05/2017
|
Về việc phân cấp thực hiện việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/06/2017
|
|
146
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND; 26/12/2017
|
Về việc quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu của thửa đất được tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
147
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND; 30/12/2014
|
Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
|
09/01/2015
|
|
148
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND, 21/6/2018
|
Ban hành đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2018
|
|
149
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
16/08/2018
|
Ban hành đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/9/2018
|
|
150
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND, 28/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng trị
|
10/9/2018
|
|
151
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND; 17/9/2018
|
Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2018
|
|
152
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dungj thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
153
|
Nghị quyết
|
01/2007/NQ-HĐND; 12/4/2007
|
Về Quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020
|
22/4/2007
|
|
154
|
Nghị quyết
|
29/2015/NQ-HĐND 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
155
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Khe Sanh là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
156
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
157
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND 31/5/2013
|
Về việc quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
158
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về xây dựng phát triển, đưa thành phố Đông Hà đạt đô thị loại II đến 2020
|
10/6/2013
|
|
159
|
Quyết định
|
180/2005/QĐ-UB; 27/01/2005
|
Ban hành Quy định bảo đảm an toàn công trình lân cận và vệ sinh môi trường trong quá trình thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
06/02/2005
|
|
160
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND; 31/10/2007
|
Về việc Ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại Khu Công nghiệp Nam Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2007
|
|
161
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND; 07/12/2007
|
Về việc Ủy quyền, phân cấp quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường và cấp giấy phép xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật dưới hè phố các trục đường thị xã Đông Hà và thị xã Quảng Trị
|
17/12/2007
|
|
162
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND; 06/12/2010
|
Công bố đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Quảng Trị
|
16/12/2010
|
|
163
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND; 04/6/2013
|
Ban hành Quy chế về phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
14/6/2013
|
|
164
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND; 25/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Đông Hà
|
04/2/2014
|
|
165
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND; 27/10/2014
|
Quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/11/2014
|
|
166
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND; 25/02/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý việc sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Đông Hà
|
06/3/2016
|
|
167
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND; 28/03/2017
|
Ban hành Quy chế quy hoạch, kiến trúc đô thị
thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
|
10/04/2017
|
|
168
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND; 09/05/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/05/2017
|
|
169
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND;
09/05/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/05/2017
|
|
170
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND; 05/09/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng
đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
171
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND; 12/09/2017
|
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
|
22/09/2017
|
|
172
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND; 05/09/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
173
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND; 12/12/2018
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2018
|
|
174
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND; 21/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
175
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND; ngày 23/5/2017
|
Về Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
01/7/2017
|
|
176
|
Quyết định
|
26/2006/QĐ-UBND; 03/3/2006
|
Ban hành Quy chế vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế- xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2006
|
|
177
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND; 17/5/2012
|
Quy chế phối hợp đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin và phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
27/5/2012
|
|
178
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND; 18/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/6/2012
|
|
179
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND; 29/01/2013
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
08/2/2013
|
|
180
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND; 03/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị.
|
13/5/2013
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
181
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND; 06/6/2013
|
Về việc ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị.
|
16/6/2013
|
|
182
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND; 26/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
5/9/2013
|
|
183
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND; 14/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/01/2014
|
|
184
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND; 26/4/2014
|
Ban hành Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/5/2014
|
|
185
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND; 20/5/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/5/2014
|
|
186
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND; 09/7/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
19/7/2014
|
|
187
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND; 16/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị
|
26/11/2015
|
|
188
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND; 17/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
27/12/2015
|
|
189
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND; 18/04/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Quảng Trị
|
28/04/2017
|
|
190
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND; 29/8/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
08/9/2016
|
|
191
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND; 21/07/2017
|
Quyết định ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thực số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/08/2017
|
|
192
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND; 18/12/2017
|
Ban hành Quy chế Giải báo chí tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2018
|
|
193
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND;
01/09/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng và khai thác Cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng Một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
194
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND;
18/5/2018
|
Quyết định ban hành Quy chế giải thưởng văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
28/5/2018
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
195
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND;
17/7/2015
|
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp
|
27/7/2015
|
HHL một phần
|
196
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
|
Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
27/7/2015
|
HHL một phần
|
197
|
Nghị quyết
|
32/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
Về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 - 2021
|
01/01/2019
|
|
198
|
Quyết định
|
2177/2005/QĐ-UBND; 13/9/2005
|
Ban hành Đề án kiện toàn tổ chức, cán bộ cơ quan Tư pháp các cấp
|
23/9/2005
|
|
199
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND; 02/10/2007
|
Về việc Ban hành Đề án Kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
12/10/2007
|
|
200
|
Quyết định
|
01/2008/QĐ-UBND; 07/1/2008
|
Về việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật
|
17/01/2008
|
|
201
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND; 06/11/2009
|
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
16/11/2009
|
|
202
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND; 30/3/2012
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2012
|
|
203
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND; 30/11/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2012
|
|
204
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND; 11/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, cập nhật, rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
21/11/2013
|
|
205
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND; 24/3/2014
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
03/4/2014
|
|
206
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND; 19/05/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/06/2014
|
|
207
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND; 05/6/2015
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/6/2015
|
|
208
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND; 21/8/2015
|
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
209
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND; 27/8/2015
|
Quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
6/9/2015
|
|
210
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND; 29/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư Pháp tỉnh Quảng Trị
|
10/3/2016
|
|
211
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND; 08/4/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
18/4/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND; 08/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
18/9/2016
|
|
213
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND; 13/12/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Quảng Trị
|
23/12/2016
|
|
214
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND; 31/08/2017
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
215
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
04/9/2018
|
Về việc bãi bỏ khoản thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
15/9/2018
|
|
216
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND; 28/11/2018
|
Quyết định Về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Đề án kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy, biên chế của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Quảng Trị
|
09/12/2018
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
|
217
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND; 19/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các hoạt động phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/10/2011
|
|
218
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND; 06/09/2018
|
Quyết định V/v bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/9/2018
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
|
219
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012
|
Phê duyệt Chương trình Đề án “Giảm nghèo bền vững đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị có tỷ lệ hộ nghèo cao”
|
23/4/2012
|
|
220
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND, 18/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã khu vực III, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019 -2022
|
28/7/2018
|
|
221
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND; 24/04/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị
|
4/5/2015
|
|
222
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND; 21/8/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện các chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị
|
31/8/2014
|
|
223
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND; 22/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị
|
3/3/2016
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
224
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009
|
Về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
|
4/4/2009
|
|
225
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
24/12/2016
|
|
226
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liên tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
227
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND,
|
Về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 -2021
|
01/01/2018
|
|
228
|
Quyết định
|
258/2004/QĐ-UB; 13/2/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động của các tổ chức, lực lượng trên đảo Cồn Cỏ
|
13/2/2004
|
|
229
|
Quyết định
|
1095/2004/QĐ-UB; 27/4/2004
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa các cơ quan chức năng hoạt động tại các cửa khẩu phụ trên tuyến biên giới Việt Nam- Lào thuộc địa phận Quảng Trị
|
27/4/2004
|
|
230
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND; 28/11/2008
|
Về việc Ban hành Chương trình, Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
8/12/2008
|
|
231
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND; 23/8/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động trong khu vực phòng thủ
|
02/9/2011
|
|
232
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND; 27/4/2012
|
Về việc ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/7/2012
|
|
233
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND; 22/7/2014
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/8/2014
|
|
234
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND; 05/11/2015
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/11/2015
|
|
235
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND; 29/3/2016
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị
|
8/4/2016
|
Hết HL 1 phần
|
236
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND;
15/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/11/2017
|
|
237
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND, 26/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị
|
16/4/2018
|
|
238
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND, 29/11/2018
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2018
|
|
239
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
29/11/2018
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/12/2018
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND
|
|
240
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND; 29/07/2017
|
Quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/08/2017
|
|
241
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND; 14/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
24/4/2011
|
|
242
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND; 24/6/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
5/7/2016
|
|
243
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND; 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2017
|
|
244
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND; 09/08/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
19/08/2017
|
|
245
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND; 14/7/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/7/2014
|
|
246
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND, 31/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2018
|
|
247
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 89/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Quảng trị ban hành Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị
|
07/9/2018
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
248
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Quảng Trị, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
22/8/2011
|
|
249
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND 22/5/2017
|
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/7/2017
|
|
|
|
-
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
250
|
Nghị quyết
|
10f/2003/NQ-HĐND; 30/7/2003
|
Ban hành quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện quy ước
|
9/8/2003
|
|
251
|
Nghị quyết
|
4.6/2005/NQ-HĐND; 22/4/2005
|
Về đặt tên đường phố tại thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh lần thứ nhất
|
2/5/2005
|
|
252
|
Nghị quyết
|
03/2008/NQ-HĐND; 8/4/2008
|
Về việc đặt tên đường phố thị trấn Khe Sanh và thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
18/4/2008
|
|
253
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009
|
Về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
4/4/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
254
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND; 30/7/2009
|
Về việc đặt tên đường tại thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong và đặt tên, điều chỉnh tên đường, phố, công trình công cộng tại thị xã Quảng Trị
|
9/8/2009
|
|
255
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND; 20/4/2010
|
Về quy hoạch, kế hoạch phát triển du lịch huyện đảo Cồn Cỏ đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
30/4/2010
|
|
256
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND; 20/4/2010
|
Về việc quy định đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/4/2010
|
|
257
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Nghị quyết số 5/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
23/4/2012
|
|
258
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND; 13/4/2012
|
Về việc đặt tên, đổi tên và điều chỉnh tên đường thuộc thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị
|
23/4/2012
|
|
259
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017
|
Về việc thông qua Đề án "Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030"
|
24/12/2017
|
|
260
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND; 12/9/2018
|
Về việc đặt tên Công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
12/9/2018
|
|
261
|
Quyết định
|
817/2005/QĐ-UBND; 05/5/2005
|
Đặt tên đường phố thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
15/5/2005
|
|
262
|
Quyết định
|
969/2005/QĐ-UB; 20/5/2005
|
Ban hành quy định tổ chức lễ hội Cách mạng tại Quảng Trị
|
30/5/2005
|
|
263
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND; 26/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/2/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
264
|
Quyết định
|
610/QĐ-UBND; ngày 10/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quyết định số 23/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 của UBND tỉnh về Quy hoạch quảng cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2009
|
|
265
|
Quyết định
|
79/2006/QĐ-UBND; 23/11/2006
|
Về việc Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ - Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt đến năm 2015, có tính đến năm 2020
|
3/12/2006
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
266
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-UBND; 4/12/2006
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
14/12/2006
|
|
267
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-UBND; 28/3/2007
|
Về việc Đặt tên công viên (Công viên Lê Duẩn)
|
8/4/2007
|
|
268
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-UBND; 25/12/2007
|
Về việc Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng khu Dịch vụ- Du lịch dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng- Vịnh Mốc đến năm 2015 có tính đến năm 2020
|
4/1/2008
|
|
269
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-UBND; 28/12/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020
|
05/02/2011
|
|
270
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND; 26/01/2011
|
Phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2010 - 2015 định hướng đến 2020
|
5/2/2011
|
|
271
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND; 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế giải thưởng Văn học nghệ thuật Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị.
|
4/7/2013
|
|
272
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND; 24/6/2013
|
Ban hành Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
4/7/2013
|
|
273
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND; 20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/3/2014
|
|
274
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND; 19/10/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
|
29/10/2016
|
|
275
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND; 18/5/2018
|
Quyết định ban hành Quy chế giải thưởng văn học Nghệ thuật tỉnh Quảng Trị
|
28/5/2018
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
276
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND; 8/4/2008
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Quảng Trị đến năm 2020
|
18/4/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
277
|
Nghị quyết
|
11/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về việc nâng cao năng lực hệ thống y tế huyện, thành phố, thị xã, xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố đến năm 2020
|
10/6/2013
|
|
278
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND; 29/07/2017
|
về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
08/08/2017
|
|
279
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND; 29/07/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1/10/2017
|
|
280
|
Quyết định
|
487/2005/QĐ-UB; 28/3/2005
|
Bổ sung đối tượng được hưởng quyền lợi từ Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
8/4/2005
|
|
281
|
Quyết định
|
801/2005/QĐ-UBND; 29/4/2005
|
Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
9/5/2005
|
|
282
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND; 20/6/2014
|
ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/6/2014
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
283
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND; 21/01/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
31/01/2015
|
|
284
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND; 24/11/2015
|
Về việc quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/12/2015
|
|
285
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND; 29/3/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
8/4/2016
|
|
286
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND; 15/11/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Quảng Trị.
|
25/11/2016
|
|
287
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND; 27/11/2017
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
7/12/2017
|
|
288
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND; 05/09/2017
|
Về việc giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/09/2017
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
289
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND; 30/7/2009
|
Về thành lập Trung tâm chữa bệnh – giáo dục – lao động xã hội tỉnh Quảng Trị
|
09/8/2009
|
|
290
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND; 25/4/2014
|
Quy hoạch hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
05/5/2014
|
|
291
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND; 30/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
10/6/2013
|
|
292
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND; 19/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế vận động, quản lý và sử dụng Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
29/6/2013
|
|
293
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND; 03/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
|
13/3/2016
|
|
294
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND; 16/4/2016
|
Về việc ban hành danh mục, mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn, người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/4/2016
|
|
295
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND; 05/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
15/12/2017
|
|
296
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND; 26/12/2017
|
về việc ban hành Quy định mức đóng góp, quản lý và sử dụng nguồn thu đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị
|
05/01/2018
|
|
297
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND; 21/06/2018
|
V/v Bãi bỏ Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng trị
|
01/7/2018
|
|
298
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND; 21/6/2018
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức trợ cấp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
01/7/2018
|
|
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
299
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND; 25/7/2014
|
Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 -2020
|
5/8/2014
|
|
300
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND; ngày 14/12/2017
|
Về chính sách hỗ trợ ứng dụng, nhân rộng các kết quả khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đọan 2017 -2025
|
24/12/2017
|
|
301
|
Quyết định
|
209/1999/QĐ-UB; 12/2/1999
|
Về việc ban hành Quy chế giải thưởng sáng tạo tỉnh Quảng Trị
|
12/2/1999
|
hết hiệu lực 1 phần
|
302
|
Quyết định
|
2084/2004/QĐ-UB; 05/7/2004
|
Ban hành Quy chế về hoạt động và quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
15/7/2004
|
|
303
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND; 15/4/2009
|
Về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/4/2009
|
|
304
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND; 06/4/2006
|
Thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp của tỉnh Quảng Trị về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
16/4/2006
|
|
305
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND; 29/11/2010
|
Về hoạt động tư vấn, phản biện, và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị
|
9/12/2010
|
|
306
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND; 25/10/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/11/2013
|
|
307
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND; 13/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
23/12/2013
|
|
308
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND; 17/12/2014
|
Quy chế giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
27/12/2014
|
|
309
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND; 25/6/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
|
5/7/2015
|
|
310
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND; 16/12/2015
|
Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị
|
26/12/2015
|
|
311
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND; 31/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/4/2016
|
|
312
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND; 21/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
1/1/2017
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
313
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012
|
Về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 – 2020 của tỉnh Quảng Trị
|
27/8/2012
|
|
314
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND; 25/4/2014
|
Về quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
05/5/2014
|
|
315
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Về chương trình kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
|
01/1/2017
|
|
316
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017
|
Về hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
01/7/2017
|
|
317
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017
|
Kiện toàn mạng lưới khuyến nông và thú y cơ sở tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
318
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017
|
Về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020
|
24/12/2017
|
|
319
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018
|
Về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng trị giai đoạn 2018 -2020
|
01/8/2018
|
|
320
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND; 14/06/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2010 có tính đến năm 2020
|
24/06/2006
|
|
321
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND; 09/4/2013
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Trị.
|
19/4/2013
|
|
322
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND; 20/3/2014
|
Ban hành chính sách củng cố, khôi phục và phát triển nghề, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/3/2014
|
|
323
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND; 28/11/2014
|
Ban hành Quy định về huy động các nguồn lực và mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
08/12/2014
|
|
324
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND; 18/9/2015
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/9/2015
|
|
325
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND; 14/9/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020
|
24/9/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
326
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND; 23/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ di dân ra đảo Cồn Cỏ
|
02/01/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
327
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND; 25/2/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
|
6/3/2016
|
|
328
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND; 28/6/2016
|
Ban hành Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
08/7/2016
|
|
329
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND; 13/7/2016
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/7/2016
|
|
330
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND; 15/8/2016
|
Ban hành Quy định danh mục, định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/8/2016
|
|
331
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND; 30/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2017
|
|
332
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND; 23/11/2017
|
Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và tiền nước để phục vụ các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
5/12/2017
|
|
333
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND;
07/09/2017
|
ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
|
20/09/2017
|
|
334
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND; 25/10/2017
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/11/2017
|
|
335
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND; 01/09/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và phạm vi bảo vệ đê điều, kè bảo vệ bờ sông, bờ biển tỉnh Quảng Trị
|
15/09/2017
|
|
336
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND; 01/08/2017
|
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tiêu chuẩn xét chọn, hợp đồng, quản lý, sử dụng đối với khuyến nông và thú y cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020
|
15/08/2017
|
|
337
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND; 18/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
29/01/2018
|
|
338
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND; 25/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ di dân ra đảo Cồn cỏ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
05/6/2018
|
|
339
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND; 15/10/2018
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ cho hộ gia đình và chi phí quản lý Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020
|
25/10/2018
|
|
340
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND; 21/12/2018
|
Quyết định v/v Ban hành Quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đên đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/01/2019
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
341
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND; 23/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa V
|
2/8/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
342
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND; 25/7/2014
|
Về Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2015 - 2020
|
4/8/2014
|
|
343
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND; 27/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
|
7/10/2016
|
|
344
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND; 24/6/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/7/2016
|
|
345
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND; 01/8/2016
|
Về việc Quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện xe thô sơ và sức người trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/8/2016
|
|
346
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND; 25/12/2017
|
Ban hành Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/01/2018
|
|
|
XVIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
347
|
Nghị quyết
|
02/2009/NQ-HĐND; 24/4/2009
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020
|
4/4/2009
|
|
348
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND; 10/12/2014
|
Về Chương trình, dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh; quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C
|
1/1/2015
|
|
349
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND; 11/12/2015
|
Về phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
350
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016
|
Về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
29/8/2016
|
|
351
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016
|
Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
29/8/2016
|
|
352
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND; 19/8/2016
|
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020
|
29/8/2016
|
|
353
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND; 18/7/2018
|
Về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp, khởi nghiệp doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2018 - 2021
|
28/7/2018
|
|
354
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2019
|
08/12/2018
|
|
355
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
về kế hoạch sử dụng phần vốn dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
18/12/2018
|
|
356
|
Nghị quyết
|
22/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
Nghị quyết về bổ sung điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
18/12/2018
|
|
357
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
Nghị quyết về kế hoạch phát triển KTXH năm 2019
|
18/12/2018
|
|
358
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
24/12/2016
|
|
359
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017
|
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020
|
01/7/2017
|
|
360
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND; 14/12/2017
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 -2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
14/12/2017
|
|
361
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND; 18/10/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
28/10/2010
|
|
362
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND; 01/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
11/6/2011
|
|
363
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND; 01/11/2013
|
Ban hành Quy trình lập, thực hiện và theo dõi, đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm của các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
11/11/2013
|
|
364
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND; 07/1/2014
|
Về việc phân cấp ủy quyền quyết định đầu tư và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
17/01/2014
|
hết hiệu lực 1 phần
|
365
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND; 16/9/2014
|
Ban hành quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
26/9/2014
|
|
366
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND; 26/3/2015
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/4/2015
|
|
367
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND; 06/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
|
16/6/2016
|
|
368
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND; 27/4/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện ký Quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
07/5/2016
|
|
369
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND; 21/9/2016
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2016
|
|
370
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND;
14/03/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/03/2017
|
|
371
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND; 25/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
04/02/2018
|
|
|
XIX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
372
|
Nghị quyết
|
12/2008/NQ-HĐND; 24/7/2008
|
Luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn
|
3/8/2008
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
373
|
Nghị quyết
|
28/2010/NQ-HĐND; 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực 1 phần.
|
374
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh sang loại hình công lập
|
27/8/2012
|
|
375
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012
|
Về phổ cập bậc trung học tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2012 - 2020
|
27/8/2012
|
|
376
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND; 17/7/2015
|
Về việc quy hoạch và phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
27/7/2015
|
|
377
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND; 14/12/2016
|
Nghị quyết quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2016
|
|
378
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND; 23/5/2017
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
23/5/2017
|
|
379
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND; ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh về luân chuyển và chính sách khuyến khích đối với giáo viên công tác tại vùng đặc biệt khó khăn
|
24/12/2017
|
|
380
|
Nghị quyết
|
35/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
về thực hiện chế độ lương và hỗ trợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đối với lao động hợp đồng vị trí nấu ăn trong các trường mầm non công lập tỉnh Quảng Trị
|
18/12/2018
|
|
381
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND; 08/12/2018
|
Nghị quyết về việc thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021
|
18/12/2018
|
|
382
|
Quyết định
|
23/2005/QĐ-UB; 05/1/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị
|
15/01/2005
|
|
383
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND;
21/ 01/2013
|
Về việc ban hành quy định dạy thêm học thêm
|
31/01/2013
|
|
384
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND; 03/3/2016
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
13/03/2016
|
|
|
XX. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
385
|
Nghị quyết
|
13/2007/NQ-HĐND; 10/8/2007
|
Về quy hoạch, kế hoạch phát triển thương mại – du lịch Quảng Trị và tuyến hành lang kinh tế Đông Tây giai đoạn 2007 – 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
20/8/2007
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
386
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND; 17/8/2012
|
Về quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
27/8/2012
|
|
387
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND; 31/5/2013
|
Về quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo
|
10/6/2013
|
|
388
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND; 25/7/2014
|
Về chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
4/8/2014
|
|
389
|
Quyết định
|
1933/2002/QĐ-UB; 10/9/2002
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý tại khu thương mại Lao Bảo
|
10/9/2002
|
|
390
|
Quyết định
|
2633/2002/QĐ-UB; 10/12/2002
|
Ban hành Quy định quản lý hàng hóa nhập khẩu để tiêu thụ tại khu Thương mại Lao Bảo
|
10/12/2002
|
|
391
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND; 04/10/2012
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 định hướng đến năm 2025
|
14/10/2012
|
|
392
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND; 18/7/2013
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo.
|
28/7/2013
|
|
393
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND; 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
09/01/2015
|
|
394
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND; 29/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí
xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
08/01/2016
|
|
395
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND; 29/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
|
8/9/2016
|
|
396
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND; 30/11/2016
|
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
10/12/2016
|
|
397
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND;
20/11/2017
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp
hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/12/2017
|
|
398
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND; 20/09/2017
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
01/10/2017
|
|
399
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND; 01/09/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
10/09/2017
|
|
400
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND; 31/07/2017
|
Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị
|
10/8/2017
|
|
401
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND; 25/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng trị
|
05/10/2018
|
|
402
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND; 25/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
05/10/2018
|
|
403
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND; 15/10/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp và trách nhiệm phối hợp quản lý nhà nước về chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
25/10/2018
|
|
404
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND; 12/12/2018
|
Quyết định v/v Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
24/12/2018
|
|
|
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
405
|
Quyết định
|
2462/2005/QĐ-UB; 10/10/2005
|
Ban hành danh mục hàng hóa được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế- Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
20/10/2005
|
|
406
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND; 30/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động lối đi từ siêu thị Thiên niên kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo
|
10/10/2009
|
|
407
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND; 02/2/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Quảng Trị
|
12/2/2010
|
|
408
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND; 20/5/2015
|
Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo
|
30/5/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
409
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
Quyết định v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
10/1/2016
|
|
410
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND; 06/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
|
16/7/2016
|
|
411
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND; 20/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
30/8/2018
|
|
XXII. LĨNH VỰC THANH TRA
|
412
|
Nghị quyết
|
89/2006/NQ-HĐND; 9/12/2006
|
Về việc Thông qua đề án đẩy mạnh công tác phòng, chống tham nhũng; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
19/12/2006
|
|
413
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND; 20/02/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Quảng Trị
|
2/3/2008
|
|
414
|
Quyết định
|
03/2015QĐ-UBND; 16/3/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
26/3/2015
|
|
|
|
|
Tổng số: 414 văn bản (113 Nghị quyết, 301 Quyết định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|