|
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
|
|
Số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
- Mục I, Điều 1;
- Điểm 1.1, khoản 1, mục II, Điều 1;
- Tiết a, điểm 1.2, khoản 1, mục II, Điều 1;
- Khoản 2, mục II, Điều 1
|
|
|
|
|
Số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
- Mục I;
- điểm a khoản 2 Mục II ;
- điểm b khoản 2 Mục II;
- Mục III
- Mục V
|
|
|
|
|
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
- Mục I, khoản 1;
- Mục II, khoản 2;
- Khoản 3, 4, 5
|
|
|
|
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1, Điều 1;
- Điểm c, khoản 2, Điều 1;
|
|
|
|
|
Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 về việc ban hành quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
- Điều 1;
- Điểm a, Khoản 2, Điều 2;
- Điểm b, Khoản 2, Điều 2;
- Điều 3;
- Điều 4
|
|
|
|
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 2;
- Khoản 2, Điều 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 57/2012/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 về việc quy định chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản b, điểm 1, Điều 1;
- Bổ sung điểm 1, Điều 1;
- Điểm 2, Điều 1
|
|
|
|
|
Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống
|
- Điều 5;
- Điều 6;
- Điều 7
|
|
|
- Khoản 2, Điều 6
- Khoản 3 Điều 7;
- Điểm c, Khoản 4 Điều 7;
|
|
|
|
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vá cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An
|
- Điều 1;
- Khoản 2 Điều 3;
- Bãi bỏ cụm từ “và cơ cấu tổ chức” tại khoản 3 Điều 3
|
|
|
|
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày ngày 03/3/2017 của ban hành Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 2, Điều 10
- Bãi bỏ khoản 4, Điều 10
|
|
|
|
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND tỉnh
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 3, Điều 1
|
|
|
|
|
|
|
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điểm c, khoản 2, Điều 6;
- Điểm b, khoản 3, Điều 11
|
|
|
|
|
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc sửa đổi, bổ sung các quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/05/2015 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Long An
|
Bổ sung Khoản 7, 8, 9 Điều 4
|
|
|
V. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011
Về việc ban hành quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Bổ sung điểm d vào khoản 1, Điều 2;
- Điểm b, khoản 2, Điều 2
|
|
|
|
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
- Khoản 2, Điều 3;
- Điểm a, Điều 4
|
|
|
|
|
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
Ban hành Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điểm a, khoản 2 Điều 3;
- Bổ sung điểm a, khoản 3 Điều 3;
- Tiêu đề của khoản 3 và tiêu đề của điểm b, khoản 3 Điều 10
|
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn
|
- Bổ sung Khoản 3a sau Khoản 3 Điều 9;
- Bổ sung điểm 6.1a sau điểm 6.1 Khoản 6 Điều 9
|
|
|
|
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016
Về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 ‑ 2020 của tỉnh
|
|
|
|
|
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 Về mức giá dịch vụ khám chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
- Sửa cụm từ “Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An” thành “Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An”
|
|
|
|
|
Số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
Về việc ban hành Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh
|
- Khoản 4 Mục II;
- Điểm b, Khoản 5 Mục II;
- Khoản 6 Mục II;
|
|
|
|
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 Về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An
|
Sửa đổi cụm từ “Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An” thành “Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An”
|
|
|
|
|
|
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009
Ban hành quy chế về xét duyệt, quản lý đoàn của tỉnh ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009
Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
|
|
|
|
|
Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ tỉnh Long An
|
- Điểm a, Khoản 2, Điều 3
|
|
|
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
Số 207/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015 Về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bổ sung dự án Công viên nước của Công ty Cổ phần Biển Đông vào danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/09/2015
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Thay thế từ “Mục II” thành “Điều 2” tại điểm a, khoản 1 và điểm a, khoản 2 của Điều 3;
- Điểm d, khoản 1, Điều 3;
- Hủy bỏ Khoản 3 Điều 7.
|
|
|
|
|
|
Số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Đoạn cuối Khoản 2 Điều 1 .
|
|
|
|
|
|
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020
|
- Bổ sung Mục VI vào Phần A, Điều 1
|
|
|
|
- Khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1
|
|
|
|
|
|
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Số 1905/2003/QĐ-UB ngày 23/5/2003 về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội
|
- Bổ sung đối tượng thuộc diện được trang bị điện thoại di động vào điểm 3.1 (Khối Đảng) mục 3 phần I;
- Điều chỉnh các đối tượng tại khoản 3 điểm 3.4 (Khối Nhà nước) mục 3 phần I
|
|
|
|
|
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Số 68/2016/QĐ-UBND Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
- Sửa đổi mục 1.3, khoản 1, Điều 1
|
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
|
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 16/2007/NQ-CP ngày 27/02/2007 của Chính phủ về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới
|
Điều chỉnh các mục 3.5, 4.1, 4.2 và 4.5 tại phụ lục kèm theo quyết định số 14/2008/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Số 80/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Bãi bỏ Khoản 4 Điều 1;
- Bãi bỏ Điểm c Khoản 3 Điều 2;
- Điểm d Khoản 3 Điều 2.
|
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
Số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Số 4960/2004/QĐ- UB ngày 20/12/2004 về việc đổi trên Ban Quản lý Dự án thủy lợi Long An thành Ban quản lý Dự án Nông nghiệp Long An
|
|
|
|
|
|
Số 20/2016/QĐ-UBND Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Bãi bỏ Điều 6, Điều 7;
- Bổ sung vào điểm a, khoản 1, Điều 8
|
|
|
|
|
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
Về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 1 Điều 2;
- Điểm a Khoản 2 Điều 2;
- Thay cụm từ “thời điểm bồi thường” tại Điều 4; Phụ lục 02 thành cụm từ “thời điểm thu hồi”’
- Điểm b Khoản 1 Điều 4;
- Điều 5;
- Phụ lục 01 “Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng”;
- Hủy bỏ “Mục II. Cây hàng năm” tại Phụ lục 01 Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng.
|
|
|
XV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
Số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004 về việc ban hành quy định về vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Số 57/2015/QĐ-UBND 01/12/2015 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
|
- Khoản 2 và Khoản 3, Điều 3
|
|
|
|
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh quản lý
|
- Tên khoản 3 Điều 1;
- Bổ sung khoản 4 Điều 1;
- Mức giá tối đa cho dịch vụ sử dụng đường bộ tại khoản 1 Điều 3;
- Điều 4 ;
- Khoản 1 Điều 7
|
|
|
|
|
|
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 về chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020
|
- Điều chỉnh việc nâng loại đô thị giai đoạn 2016-2020;
- Bổ sung việc nâng loại đô thị giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
Số 221/2015/NQ- HĐND ngày 03/11/2015
Về thông qua Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016 ‑ 2020
|
Bãi bỏ đoạn thứ 3, điểm a, khoản 3.1, mục 3 phần II và một phần của đoạn thứ 2 ; khoản 6.1, mục 6, phần III của Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An
|
|
|
|
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 về việc ban hành Quy định về phân cấp phân quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điều 5;
- Điều 6;
- Điều 9.
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
Số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 Về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A của Bảng giá các loại đất
|
|
|
|
|
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Bổ sung điểm 24 vào khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất ở thành phố Tân An;
- Bổ sung điểm 13 vào mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Thủ Thừa và bổ sung điểm 28 vào khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Đước;
- Bổ sung điểm 23 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức; bổ sung điểm 7 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Đức Hòa và bổ sung điểm 15 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Giuộc;
- Bổ sung điểm d, e vào khoản 10, mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (bổ sung đơn giá đất nông nghiệp các Đường tỉnh trên địa bàn huyện Thạnh Hóa)
|
|
|
- Bổ sung điểm 10 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở thị xã Kiến Tường;
- Bổ sung điểm 24 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức;
|
|
|
- Mục I “Nguyên tắc xác định giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)”, phần A “QUY ĐỊNH CHUNG;
- Phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”
|
|
|
- Khoản 1, khoản 2 Điều 2;
- Điểm 2.2 mục I, phần A;
- Đoạn thứ 2, khoản 3, mục I, phần A ;
- Điểm 7.2, mục II, phần A ;
- Bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở;
|
|
|
- Phụ lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP;
- Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở;
|
|
|
Bổ sung vào Phụ lục II Bảng giá đất ở tại Phần 8 - Huyện Cần Giuộc, STT 19 vào Khu dân cư tập trung tại mục E, Phần I (nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông)
|
|
|
|
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
- Điểm k, Khoản 8, Điều 2;
- Khoản 2, Khoản 3, Điều 3;
- Bãi bỏ Khoản 4, Điều 3.
|
|
|
|
|
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 về việc sửa đổi, bổ sung, Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Bãi bỏ điểm 1, khoản I Điều 1;
- Điểm 3, khoản I, Điều 1;
- Điểm i, khoản 2, phần II Điều 1 (tại STT 33 và STT 34, khoản I, mục D và STT 11, mục E, phần I thị xã Kiến Tường);
|
|
|
- Phụ lục II bảng giá đất ở;
|
|
|
|
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
- Phụ lục I bảng giá nhóm đất nông nghiệp;
- Phụ lục II bảng giá đất ở
|
|
|
XVIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
Số 163/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Điểm a, khoản 1, Điều 1;
- Khoản 2, 3, Mục II và Điểm c, khoản 1, Mục V trong bảng biểu “Nội dung và mức hỗ trợ” của khoản 3, Điều 1
- Bãi bỏ mục IV; điểm d, đ khoản 1 và điểm d, đ khoản 2 Mục V trong bảng biểu :Nội dung và mức hỗ trợ trong khoản 3, 4, Điều 1
|
|
|
|
|
Số 164/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 về chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
- Bổ sung khoản 8 vào Điều 9
|
|
|
|
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
- Bãi bỏ Khoản 6, Điều 2;
- Bỏ cụm từ “môi trường” tại Điểm c, Khoản 13, Điều 2;
- Điểm a, Khoản 2, Điều 3
|
|
|
|
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
- Bổ sung Điểm c vào Khoản 2, Điều 3;
- Khoản 13, Điều 2 ;
- Điểm b, khoản 3, Điều 3
|
|
|
Tổng cộng (I): 69 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|