Lịch sử hiệu lực:
Luật 15/2012/QH13 |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
20/06/2012
|
Văn bản được ban hành
|
15/2012/QH13
|
|
01/07/2013
|
Văn bản có hiệu lực
|
15/2012/QH13
|
|
01/01/2015
|
Được bổ sung
|
54/2014/QH13
|
Xem tại đây
|
khoản 1 Điều 122; khoản 1 Điều 123 khoản 1 Điều 123
01/01/2019
|
Được sửa đổi
|
18/2017/QH14
|
|
01/01/2022
|
Bị thay thế 1 phần
|
67/2020/QH14
|
Xem tại đây
|
Thay một số từ, cụm từ tại một số điều, khoản, điểm sau đây:
Thay từ “tháo dỡ” bằng từ “phá dỡ” tại điểm b khoản 1 Điều 28 và Điều 30;
Thay cụm từ “50.000.000 đồng” bằng cụm từ “100.000.000 đồng” tại điểm b khoản 2 Điều 38 và điểm b khoản 5 Điều 39;
Thay cụm từ “quản lý rừng, lâm sản” bằng từ “lâm nghiệp” tại điểm b khoản 5 Điều 43;
Thay cụm từ “25.000.000 đồng” bằng cụm từ “50.000.000 đồng” tại điểm b khoản 2 Điều 47;
Thay cụm từ “24 giờ” bằng cụm tù “48 giờ” tại khoản 3 Điều 60;
Thay cụm từ “cơ quan tiến hành tố tụng” bằng cụm từ “cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng” tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 62;
Thay từ “bệnh viện” bằng cụm từ “cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ tuyến huyện trở lên” tại điểm d khoản 2 Điều 94, điểm b khoản 2 Điều 96, điểm a khoản 1 và điểm a, điểm c khoản 2 Điều 111;
Thay cụm từ “03 ngày” bằng cụm từ “02 ngày làm việc” tại khoản 2 Điều 98;
Thay cụm từ “02 người chứng kiến” bằng cụm từ “ít nhất 01 người chứng kiến” tại khoản 4 Điều 128 và khoản 3 Điều 129;
Thay cụm từ “có giá trị không vượt quá mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” bằng cụm từ “có giá trị không vượt quá 02 lần mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm c khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 39, điểm c khoản 4 và điểm c khoản 5 Điều 41, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều 43, điểm c khoản 3 Điều 44, điểm c khoản 2 Điều 45, điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 và điểm d khoản 3 Điều 46, điểm c khoản 1 Điều 47, điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 48, điểm c khoản 2 Điều 49.
Thay cụm từ “có giá trị không vượt quá mức xử phạt tiền được quy định tại điểm b khoản này” bằng cụm từ “có giá trị không vượt quá 02 lần mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm c khoản 1 Điều 38.
01/01/2022
|
Bị bãi bỏ 1 phần
|
67/2020/QH14
|
Xem tại đây
|
khoản 3 Điều 49; Điều 50; Điều 82; Điều 142.
Bỏ một số cụm từ tại một số điều, khoản, điểm sau đây:
a) Bỏ cụm từ “06 tháng,” tại khoản 3 và điểm c khoản 5 Điều 17;
b) Bỏ cụm từ “Việc xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu được thực hiện theo quy định tại Điều 82 của Luật này.” tại Điều 26;
c) Bỏ cụm từ “có giá trị không vượt quá mức tiền phạt được quy định tại điểm b khoản này” tại điểm d khoản 2 Điều 38, điểm d khoản 5 Điều 39, điểm c khoản 4 Điều 44, điểm c khoản 3 Điều 45, điểm d khoản 2 Điều 47, điểm c khoản 4 Điều 49;
d) Bỏ cụm từ “được sử dụng để” tại điểm c khoản 4 Điều 48;
đ) Bỏ cụm từ “khoản 5 và khoản 9” tại khoản 3 Điều 60.
01/01/2022
|
Được bổ sung
|
67/2020/QH14
|
Xem tại đây
|
điểm đ khoản 2 Điều 6; khoản 8a Điều 12; điểm đ khoản 2 Điều 17; khoản 2a Điều 40; Điều 43a; khoản 1 Điều 44; Điều 45a; Điều 48a; khoản 3 Điều 81; khoản 2a Điều 88; khoản 5a, khoản 5b, khoản 5c, khoản 11 Điều 125; khoản 4a, khoản 4b Điều 126; khoản 3 Điều 138; Điều 140a.
Bổ sung một số từ, cụm từ tại một số điều như sau:
Bổ sung cụm từ “,biện pháp giáo dục dựa vào cộng đồng” vào trước cụm từ “và biện pháp quản lý tại gia đình” tại khoản 4 Điều 2;
Bổ sung cụm từ “,tổ chức” vào sau từ “cá nhân” tại điểm c khoản 1 Điều 6 và khoản 4 Điều 62;
Bổ sung cụm từ “Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước,” vào trước cụm từ “Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp” tại đoạn mở đầu khoản 2 Điều 18;
Bổ sung cụm từ “,phương tiện” vào sau từ “tang vật” tại Điều 60;
Bổ sung cụm từ “và họ tên, chức vụ của người đại diện theo pháp luật” vào trước cụm từ “của tổ chức vi phạm” tại điểm đ khoản 1 Điều 68;
Bổ sung cụm từ “, Giám đốc Công an cấp tỉnh” vào sau cụm từ “Trường công an cấp huyện” tại điểm b khoản 2 Điều 100 và điểm b khoản 2 Điều 102.
01/01/2022
|
Được sửa đổi
|
67/2020/QH14
|
Xem tại đây
|
khoản 5 Điều 2; điểm d khoản 1 Điều 3; Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 6; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 6; khoản 6 Điều 12; khoản 4, khoản 6 Điều 17; khoản 3 Điều 18; khoản 3 Điều 21; khoản 3, khoản 4 Điều 23; khoản 1, khoản 3 Điều 24; khoản 3 Điều 25; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 39; khoản 4 Điều 40; khoản 5, khoản 6 Điều 41; Điều 42; khoản 4 Điều 43; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 45; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 46; khoản 2 Điều 47; khoản 4, Điều 48; khoản 5 Điều 49; khoản 4, Điều 52; Điều 53; Điều 54; Điều 58; Điều 61; khoản 1, khoản 2 Điều 63; Điều 64; khoản 2 Điều 65; Điều 66; khoản 2, khoản 3 Điều 71; khoản 1 Điều 74; Điều 76; Điều 77; khoản 1 Điều 78; khoản 1 Điều 79; khoản 5 Điều 80; khoản 1 Điều 86; Điều 87; khoản 1, điểm c khoản 3 Điều 88; Điều 90; Điều 92; khoản 1 Điều 94; khoản 1 Điều 96; khoản 4 Điều 97; khoản 1 Điều 98; khoản 3 Điều 99; khoản 1 Điều 100; khoản 3 Điều 101; khoản 1 Điều 102; Điều 103; khoản 1 Điều 104; Điều 107; khoản 1 Điều 110; khoản 3 Điều 118; khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 122; Điều 123; điểm b khoản 1 Điều 124; khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 125; khoản 1, khoản 4, khoản 6 Điều 126; Điều 131; khoản 3 Điều 132; khoản 3 Điều 134; khoản 1 Điều 140
01/07/2023
|
Được sửa đổi
|
09/2022/QH15
|
|
01/07/2023
|
Được sửa đổi
|
11/2022/QH15
|
|
01/01/2025
|
Được sửa đổi
|
56/2024/QH15
|
|