01/12/2017
|
Được sửa đổi
|
35/2017/TT-BGTVT
|
Xem tại đây
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6; Sửa đổi, bổ sung tên, khoản 2, khoản 4 Điều 7; Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 10; Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 11; Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, điểm a khoản 3, điểm d khoản 4, khoản 5, khoản 7 Điều 12; Sửa đổi, bổ sung Điều 13; Sửa đổi, bổ sung Điều 14; Sửa đổi, bổ sung tên, điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 15; Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 7 Điều 20; Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a, c, d, đ khoản 3, khoản 4 Điều 21; Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 22; Sửa đổi tên Điều 26; Sửa đổi khoản 2 Điều 29
01/07/2023
|
Được sửa đổi
|
06/2023/TT-BGTVT
|
Xem tại đây
|
- Thay cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam”tại: khoản 6 Điều 20; khoản 3 Điều 22; khoản 1 Điều 25; điểm a khoản 2 Điều 26; khoản 6 Điều 18; khoản 6 Điều 26; điểm c, điểm d, điểm đ khoản 4 Điều 28; điểm b, điểm d khoản 1 Điều 31; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 54; khoản 2 Điều 65; Phụ lục 5;
- Thay cụm từ “Cục Quản lý đường bộ” tại: điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 24 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1; khoản 1 Điều 25; đểm b khoản 2 Điều 26; khoản 1 Điều 27; điểm c khoản 3 Điều 28; khoản 6 Điều 29; khoản 1 Điều 31; khoản 1 Điều 35; điểm b khoản 2 Điều 54; điểm e khoản 1 Điều 55; Phụ lục 5.
- Thay cụm từ “Chi cục Quản lý Đường bộ” tại Phụ lục 5.
- Thay cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 65.
- Điểm b khoản 7 Điều 10;
- Tên khoản 2 Điều 13; khoản 1 Điều 14; khoản 4 Điều 16; khoản 1, khoản 2 Điều 18; điểm c khoản 1 Điều 20; điểm b khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 31; điểm c khoản 2 Điều 45.