QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung nội dung quy định mức thu tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Căn cứ Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 143/TTr-LĐTBXH ngày 28 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung nội dung quy định mức thu đối với đối tượng xã hội tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu vào nội dung Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quy định mức thu đối với đối tượng tự nguyện tại Trung tâm Xã hội, Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn và Trung tâm Giáo dục-Lao động và Dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với mức thu như sau:
Stt
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Dưới 06 tuổi
|
Từ 06 đến 10 tuổi
|
Từ 10 đến hết 16 tuổi
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội trú (30 ngày)
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội trú (30 ngày)
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội trú (30 ngày)
|
1
|
Tháng đầu tiên
|
1.990.000
|
2.935.000
|
2.035.000
|
3.035.000
|
2.110.000
|
3.180.000
|
2
|
Tháng thứ 2 trở đi (không bao gồm tiền tư trang ban đầu và tiền hồ sơ quản lý)
|
1.660.000
|
2.500.000
|
1.700.000
|
2.600.000
|
1.780.000
|
2.750.000
|
(Kèm theo danh mục chi tiết các mức thu)
Mức thu quy định tại điều này là mức thu tối đa đối với một đối tượng được tiếp nhận chăm sóc theo hình thức chăm sóc tự nguyện tại Trung tâm, làm cơ sở thỏa thuận đối với đối tượng hoặc người thân, người nhận bảo trợ. Trường hợp phát sinh thêm những nội dung chi ngoài nội dung quy định thì Trung tâm và gia đình hoặc người bảo trợ đối tượng chủ động thỏa thuận, thống nhất mức thu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Mức thu tại Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Lê Thanh Dũng
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI TỰ NGUYỆN TẠI
TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dưới 06 tuổi
|
Từ 06 đến 10 tuổi
|
Trên 10 tuổi
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội trú (30 ngày)
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội trú (30 ngày)
|
Bán trú (22 ngày)
|
Nội trú (30 ngày)
|
I
|
Chi trực tiếp cho đối tượng
|
|
1,502,000
|
2,228,000
|
1,537,000
|
2,305,000
|
1,595,000
|
2,414,000
|
1
|
Tiền ăn
|
đ/người/ tháng
|
550,000
|
1,050,000
|
572,000
|
1,110,000
|
616,000
|
1,200,000
|
2
|
Tiền điện nước
|
đ/người/ tháng
|
57,000
|
78,000
|
70,000
|
95,000
|
84,000
|
114,000
|
|
Tiền điện
|
|
27,000
|
37,000
|
30,000
|
41,000
|
34,000
|
46,000
|
|
Tiền nước
|
|
30,000
|
41,000
|
40,000
|
54,000
|
50,000
|
68,000
|
3
|
Tư trang cá nhân (kem đánh răng, bàn chải, sữa tắm, xà phòng...)
|
đ/người/ tháng
|
25,000
|
30,000
|
25,000
|
30,000
|
25,000
|
30,000
|
4
|
Tư trang ban đầu (chiếu, gối, mền, mùng...)
|
đ/người/01 lần
|
300,000
|
400,000
|
300,000
|
400,000
|
300,000
|
400,000
|
5
|
Tiền cơ sở vật chất (để sửa chữa, mua sắm tài sản phục vụ đối tượng)
|
đ/người/ tháng
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
6
|
Phục hồi chức năng (tập vật lí trị liệu, tâm vận động)
|
đ/người/ tháng (08 buổi/ tháng)
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
320,000
|
7
|
Tiền thuốc, khám chữa bệnh
|
đ/người/ tháng
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
100,000
|
150,000
|
8
|
Sinh hoạt giải trí (Đưa trẻ đi dã ngoại, thú bông, đồ chơi trong nhà...)
|
đ/người/ tháng
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
II
|
Chi phí quản lý
|
|
490,000
|
707,000
|
500,000
|
730,000
|
517,000
|
763,000
|
1
|
Tiền hồ sơ quản lý
|
đ/người/01 lần
|
30 000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
2
|
Phục vụ, quản lý
|
|
460,000
|
677,000
|
470,000
|
700,000
|
487,000
|
733,000
|
III
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tháng đầu tiên
|
đ/người/ tháng
|
1,992,000
|
2,935,000
|
2,037,000
|
3,035,000
|
2,112,000
|
3,177,000
|
2
|
Tháng thứ 2 trở đi (không bao gồm tiền tư trang ban đầu và tiền hồ sơ quản lý)
|
đ/người/ tháng
|
1,662,000
|
2,505,000
|
1,707,000
|
2,605,000
|
1,782,000
|
2,747,000
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU TIỀN ĂN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TỰ NGUYỆN TẠI
TRUNG TÂM BẢO TRỢ TRẺ EM VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Nội dung
|
Đơn giá
|
Đơn vị tính
|
Bán trú (22 ngày/tháng)
|
Nội trú (30 ngày/tháng)
|
I
|
Trẻ dưới 06 tuổi
|
|
550,000
|
1,050,000
|
1
|
Ăn sáng
|
10,000
|
đ/người/bữa
|
|
300,000
|
2
|
Ăn trưa
|
12,500
|
đ/người/bữa
|
275,000
|
375,000
|
3
|
Ăn chiều
|
12,500
|
đ/người/bữa
|
275,000
|
375,000
|
II
|
Trẻ từ 06 đến 10 tuổi
|
|
|
572,000
|
1,110,000
|
1
|
Ăn sáng
|
11,000
|
đ/người/bữa
|
|
330,000
|
2
|
Ăn trưa
|
13,000
|
đ/người/bữa
|
286,000
|
390,000
|
3
|
Ăn chiều
|
13,000
|
đ/người/bữa
|
286,000
|
390,000
|
III
|
Trẻ từ 10 tuổi trở lên
|
|
|
616,000
|
1,200,000
|
1
|
Ăn sáng
|
12,000
|
đ/người/bữa
|
|
360,000
|
2
|
Ăn trưa
|
14,000
|
đ/ngươi/bữa
|
308,000
|
420,000
|
3
|
Ăn chiều
|
14,000
|
đ/người/bữa
|
308,000
|
420,000
|