Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
67
|
4402
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
|
4402.10.00
|
- Của tre
|
10
|
|
4402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
4402.90.10
|
- - Than gáo dừa
|
0
|
|
4402.90.90
|
- - Loại khác:
|
|
|
4402.90.90.10
|
- - - Than gỗ rừng trồng
|
5
|
|
4402.90.90.20
|
- - - Than làm từ mùn cưa
|
5
|
|
4402.90.90.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 07 năm 2016.