• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/08/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
Số: Số: 20/2017/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH               

Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp,
trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập
thuộc tỉnh quản lý năm học 2017 - 2018, lộ trình đến năm học 2020-2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luạt Tổ chức chỉnh quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;       

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đoi, bổ sung một số điêu của Luật Giáo dục năm 2009; Luật Giáo dục đại học ngày 18 thảng 6 năm 2012; Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định sổ 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chínhjphủ quy định về cơ chế thu, quàn lý học phỉ đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giảo duc quốc dân và chính sách miễn, giảm học phỉ, hô trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư Liên tịch sắ 09/20Ỉ6/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hưởng dan thực hiện một sổ Điểu của Nghị định sổ 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thUị quản ỉỷ học phỉ đổi với cơ sở giảo dục thuộc hệ thong giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hễ trợ chỉ phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đển năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 42 /2017/NQ-HĐND ngày 11 thảng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phỉ tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, ừung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông cồng lập thuộc tỉnh quản ỉỷ năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021; t '

Theo đề nghị của Giảm dốc Sở Tài chính,

,             QUYÉT ĐỊNH:

V                                                                                                                                                                                                                                                        '

Điều 1. Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021 như sau:

1. Học phí

ỊỈấo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:

TT

Tên

trường

Nhỏm ngành

1 ■ ^

Mức thu (đông/học sinh/tháng)

Năm

học

2017-

2018

Năm

1 ỊĨ

học

20Ì8r

2019

Năm

học

2019-

2020

Năm

học

2020-

2021

1

Đại học Hải Dương

 

 

 

 

 

Đại học

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

740.000

810.000

890.000

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

870.000

960.000

1.060.000

1.170.000

 

Cao đẳng chuyên nghiệp

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

590.000

650.000

710.000

780.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

700.000

770.000

850.000

940.000

2

Cao đẳng Hải Dương

 

 

 

 

 

Cao đẳng chuyên nghiệp

Khoa học xã hội, kinh tế; nông nghiệp, thuỷ sản

590.000

650.000

710.000

780.000

khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

700.000

770.0Ọ0

850.000

940.000

 

Trung cấp chuyên nghiệp

Khoa học xã hội, kinh tế; nông nghiệp, thuỷ sàn

520.000

570.000

620.000

690.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

610.000

670.000

740.000

820.000

3

Cao đẳng Y tế Hải Dương

 

 

 

 

 

 

Y dược Cao đẳng

860.000

940.000

1.040.000

1.140.000

 

 

Y dược Trung cấp

750.000

830.0Ọ0

910.000

1.000.000

4

Cao đăng nghe Hải Dương

 

 

 

 

 

 

V

Cao đăng nghê

380.000

450.000

J

540.000

650.000

 

 

 


 

 

 

 

Trung cấp nghề

330.000

400.000

480.000

580.000

5

Trung cấp

Văn hoá - Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương

Văn hoả, Nghệ thuật, Du lịch

200.000

240.000

290.000

350.000

 

* Đào tạo thạc sỹ: Mức thu học phí gấp 1,5 lần mức thu học phí đại học nêu trên.

2. Học phí mầm non và giáo dục phổ thông công lập:

 

 

 

 

TT

Cấp học

Mức thu (đồng/học sinh/thảng)

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

Năm học 2020-2021

1

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

- Thành thị

150.000

155.000

160.000

165.000

 

- Miền núi

60.000

60.000

60.000

60.000

 

- Nông thộn và các khu vực Òòn lại

110.000

115.000

120.000

125.000

2

Mẩu giáo

 

 

 

 

 

- Thành thị

120.000

125.000

130.000

135.000

 

- Miền núi

60.000

60.000

60.000

60.000

 

- Nông thôn và các khu vực còn lại

90.000

95.000

100.000

105.000

3

Trung học cơ sừ

 

 

 

 

 

- Thành thị

90.000

95.000

100.000

105.000

 

- Miền núi

50.000

55.000

60.000

60.000

 

- Nông thôn và các khu vực còn lại

70.000

75.000

80.000

85.000

4

Trung hộc phổ thôn;

 

 

 

 

- Thành thị

120.000

125.000

130.000

135.000

 

- Miền núi

60.000

60.000

60.000

60.000

 

- Nông thôn và các khu yực còn lại \

90.000

95.000

100.000

105.000

5

Bổ tủc Trung học phổ thông

 

 

 

 

- TÍiảỉÍỊi thị'\

■ 120.000

125.000

130.000

135.000

 

- MÌễrrtiúi'         r\f

60.000

60.000

60.000

60.000

 

- Nôngthôhyà cầc khu vực còn lại

90.000

95.000

100.000

105.000

 

 

 


 

 

6

Hướng nghiệp

 

 

 

 

 

- Thành thí

30.000

30.000

35.000

35.000

 

- Miền núỊ

20.000

20.000

25.000

25.000

 

- Nông thồn và các khu vực còn lại

25.000

25.000

30.000

30.000

 

 

 

 

 

*     Ghi chú:

-   Khu vực thành thị gồm các phường của thành phố Hải Dương và các phường của thị xã Chí Linh.

-      Khu vực Miền núi gồm:

+ Các xã thuộc thị xã Chí Linh: Hoàng Tiến, Văn Đức, Lê Lợi, Tân Dân, Hưng Đạo, Đồng Lặc, An Lạc, Nhân Huệ, cổ Thành, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Kênh Giang;

+ Các xã, thị trấn thuộc huyện Kinh Môn: thị trấn Kinh Môn, Hiệp An, Phúc Thành, An Phụ, Hiệp Hòa, Thượng Quận, Phạm Mệnh, An Sinh, Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Duy Tân, thị trấn Phú Thứ, Tân Dân, Hoành Sơn, thị trấn Minh Tân.

*    Đối với các trường mầm non, phổ thông công lập chất lượng cao thuộc các huyện, thị xã, thành phố: Theo lộ trình tự chủ, mức thụ học phí cụ thê của từng năm học thực hiện theo các Quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Thòi giari thực hiện: Từ năm học 2017-2018, lọ trình đến năm học 2020-2021. ' T

4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Nghị định sổ 86/20Í5/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và các

quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có ỉụệu lực thi hành kể từ ngày Ọ1 tháng 8 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thu trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; Hiệu trưởng các trường có tên tại Điều 1; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Dương Thái

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.