QUYẾT ĐỊNH
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối vói khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
ỪỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành vãn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; ’
Căn cứ Luật Phí và lệ phỉ sổ 97/2015/QHỈ3 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phỉ và lệ phí;
Căn cứ Nghị định sổ Ỉ64/20Ỉ6/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bao vệ môi trường đỗi với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 41/20Ỉ7/NQ-HĐND ngày 11 tháng? năm 2017 của Hội đồng nhân dâh tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đôi với khai thác khoảng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trựờng đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Mức thụ:
1 .
TT
|
Loại khoáng sản
|
Đon vị tính
|
Mức thu {đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
55.000
|
2
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxừe)
|
r
TI Â
Tân
|
30.000
|
3
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
55.000
|
|
4
|
Quặng cô-ban, (cobarì). Quặng mô-lip-đen (moỉipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie). Quặng va-na-đi (vanadí)
|
Tân
|
250.000
|
5
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
tấn
|
28.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại .
|
|
|
1
|
Đá ổp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazarì)
|
i 3 m
Ị
|
65.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
83.000
|
3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
ịn3
|
6.000
|
4
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
: 3 m
|
4.500
|
5
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (ỉaterit, puzoỉan), khoáng chất công nghiệp (barit, Jỉuorìt, bentỗnít và các loại khoáng chât khác)
|
Tấn
t
|
3.000
|
6
|
Cát vàng
|
3
m
|
5.000
|
7
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
8
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
9
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
. 2.000
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
11
|
Đất làm thạch cao '
|
m3
|
3.000
|
12
|
Cao lanh, phen - sờ - phát ựenspat)
|
3
m
|
7.000
|
13
|
Các loại đất khậc
|
m3
m
|
2.000
|
14
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
28.000
|
15
|
Đôỉômít {dolomite), quắc-zít (quartzỉte), talc, diatomit
|
Tấn
|
28.000
|
16
|
Mi-ca ịmica), thạch anh kỳ thuật
|
1 r
Tân
|
28.000
|
17
|
Pi-rít (pirừe), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
tấn
|
28.000
|
18
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m
|
3.000
|
19
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin {secpentirì), graphit, sericit
|
Tấn
|
5.000
|
20
|
Than các loại
|
Tấn
|
9.000
|
21
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
1 1 r
Tân
|
28.000
|
* Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tưong ứng nêu ữên.
2. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối vói khai thác khoáng sản quy định tại Mục 2 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-ƯBND ngay 20 tháng 12 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thụ, nộp, quản ỉý và sử dụng một số loại phí, lệ phí ừên địa bàn tỉnh hết hiệu lực thí hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
Điều 3. Chánh Vãn phòng ưỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu ừách nhiệm thi hành Quyết định này./