NGHỊ ĐỊNH
Sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý
và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001
của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
____________________________
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH :
Điều 1. Sửa tên chất, tên khoa học, bổ sung, chuyển danh mục, loại bỏ đối với một số chất trong danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau:
1. Sửa tên chất đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:
a) Danh mục II:
Tên chất (cũ)
|
Số thứ tự trong Danh mục
|
Tên chất sửa lại (mới)
|
Tên khoa học
|
Bectacetylmethadol
|
58
|
Betacetylmethadol
|
b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane
|
Dienoxin
|
71
|
Difenoxin
|
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid
|
Dextroproxyphen
|
137
|
Dextropropoxyphene
|
a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate
|
b) Danh mục III:
Tên chất(cũ)
|
Số thứ tự trong Danh mục
|
Tên chất sửa lại (mới)
|
Tên khoa học
|
Amphepramone
|
171
|
Amfepramone
|
2 - (diethylamino) propiophenone
|
Ethyloflazepate
|
189
|
Ethylloflazepate
|
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate
|
Fenpoporex
|
192
|
Fenproporex
|
(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile
|
Ketasolam
|
197
|
Ketazolam
|
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione
|
Loprazepam
|
200
|
Lorazepam
|
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one
|
Lometazepam
|
201
|
Lormetazepam
|
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
Methylprylon
|
208
|
Methyprylon
|
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione
|
Midasolam
|
209
|
Midazolam
|
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin
|
Pipardrol
|
220
|
Pipradrol
|
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol
|
Pyrovalerone
|
223
|
Secbutabarbital
|
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid
|
Vinylbutal
|
227
|
Vinylbital
|
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid
|
2. Sửa tên khoa học đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:
a) Danh mục II:
Tên chất
|
Số thứ tự trong Danh mục
|
Tên khoa học (cũ)
|
Tên khoa học sửa lại (mới)
|
Alfentanil
|
49
|
N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide
|
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide
|
Alphamethylthiofenianyl
|
53
|
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
|
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
|
Betameprodine
|
59
|
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine
|
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine.
|
Bezitramide
|
62
|
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine
|
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine
|
Dimenoxadol
|
73
|
2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate
|
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate
|
Methyldihydromorphine
|
99
|
6 – methyldihydromor - phine
|
6 - methyldihydromorphine
|
Metopon
|
100
|
5 - methyldihydromorphione
|
5 - methyldihydromorphinone
|
Norpipanone
|
111
|
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe
|
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone
|
Phenoperidine
|
123
|
1 (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester
|
Racemethorphan
|
128
|
(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan
|
(± ) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan
|
Racemoramide
|
129
|
(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine
|
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine
|
Racemorphan
|
130
|
(+) – hydroxy - N - methylmorphinan
|
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan
|
Sulfentanil
|
131
|
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide]
|
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) – ethyl ] - 4 - piperidyl] propionanilide
|
Tilidine
|
134
|
(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate
|
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate
|
Amphetamine
|
145
|
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane
|
(±) - a - methylphenethylamine
|
Fenetylline
|
147
|
7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline
|
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline
|
Levamphetamine
|
148
|
(-) - đ - (- methylphenylethylamine
|
l - a - methylphenethylamine
|
Levomethamphetamine
|
149
|
(-) - N - a - methylphenylethylamine
|
(-) - N, a dimethylphenethylamine
|
Metamfetamine racemate
|
152
|
(+) - N, a - dimethylphenethylamine
|
(±) - N, a - dimethylphenethylamine
|
Zipeprol *
|
159
|
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano
|
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethanol
|
b) Danh mục III:
Tên chất
|
Số thứ tự trong Danh mục
|
Tên khoa học (cũ)
|
Tên khoa học sửa lại (mới)
|
Buprenorphine
|
161
|
21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine
|
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine
|
Cathine
|
163
|
(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol
|
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl]benzylalcohol
|
Flunitrazepam
|
165
|
5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one
|
Pentazocine
|
167
|
(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol
|
(2R*, 6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol
|
Chlordiazepoxide
|
178
|
7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide
|
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide
|
Clorazepate
|
181
|
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid
|
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid
|
Medazepam
|
203
|
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam
|
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine
|
3. Bổ sung một số chất ma tuý và tiền chất vào các Danh mục II, Danh mục III và Danh mục IV như sau:
a) Danh mục II:
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
1
|
Tramadol
|
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol
|
2
|
2C-B
|
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine (hoặc tên khác: 2-(4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl)-1-aminoethane)
|
b) Danh mục III:
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
1
|
Zolpidem
|
N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide
|
c) Danh mục IV:
STT
|
Tên chất
|
Tên khoa học
|
1
|
Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol.
|
|
2
|
Acetyl chloride (hoặc tên khác: Ethanoyl chlorid).
|
Acetyl chloride
|
3
|
Thionyl chloride (hoặc tên khác: Sunfur oxychloride).
|
Thionyl chloride
|
4. Chuyển từ Danh mục I vào Danh mục II đối với chất ma tuý sau:
Tên chất
|
Số thứ tự trong Danh mục
|
Tên khoa học
|
Acetyldihydrocodeine
|
46
|
(5a, 6a) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 -methyl - morphinan - 6 - ol acetat
|
5. Loại bỏ ra khỏi Danh mục I đối với chất sau:
Tên chất
|
Số thứ tự trong Danh mục
|
Tên khoa học
|
Secbutabarbital
|
47
|
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid
|
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.