Số TT
|
ĐỊA BÀN, KHU VỰC, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ ĐẠ KHO:
|
|
|
1.1
|
Khu vực I
|
|
|
1.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946 (8)
|
184
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5, Thửa số 209(7)
|
328
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa trang thôn 5, thửa số 203(7) đến đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh nghiệp Phước Tiến, thửa số 584(7)
|
430
|
1,00
|
4
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
|
|
4.1
|
- Từ đường vào xưởng chế biến gỗ Doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) đến cây xăng Phước Tiến, Thửa số 505(6)
|
1.850
|
1,00
|
4.2
|
- Từ Cây xăng Phước Tiến, Thửa số 504 (6) đến ngã ba đài tưởng niệm
|
2.070
|
1,00
|
5
|
- Từ ngã ba đài tưởng niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh
|
1.945
|
1,00
|
1.1.2
|
Đường Liên Xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Đài tưởng niệm đến cầu sắt Đạ Tẻh
|
2.140
|
1,00
|
2
|
- Từ ngã ba Triệu Hải đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, Thửa số 29(6)
|
385
|
1,00
|
3
|
- Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) đến cầu I
|
130
|
1,05
|
4
|
- Từ Cầu I đến giáp ranh xã Triệu Hải
|
148
|
1,00
|
1.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến cầu Hải Thảo
|
85
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến giáp hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11)
|
83
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường thôn 9, Thửa số 568 911) đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17)
|
53
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (bà Phong) đến hết nhà ông Tít
|
40
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 6 từ giáp TL 721 (ông Dài) đến hết nhà ông Sơn
|
40
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (ông Ánh) đến hết nhà ông Sử
|
40
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp TL 721 (Ông Kha) đến hết nhà ông Hiên
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp TL 721 (ông Sang) đến hết nhà ông Mỹ
|
65
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã (ông Bổng) đến hết nhà ông Truyền
|
35
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Điện) đến cầu Sắt
|
60
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 1 từ cầu Sắt đến hết đất nhà bà Tâm
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Đạt) đến hết đất nhà bà Ngọc
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1 từ giáp huyện lộ (ông Tình) đến hết đất nhà ông Thường
|
35
|
1,00
|
1.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
2
|
XÃ AN NHƠN:
|
|
|
2.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3)
|
180
|
1,20
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) đến chân dốc Mạ Ơi
|
135
|
1,10
|
2.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào đến cầu B5
|
66
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi Ép
|
55
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143, 1145(1) vào hồ Đạ Hàm
|
75
|
1,05
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937, 939(2) vào đến hết phân hiệu thôn 7
|
65
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan
|
45
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2)
|
54
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
3
|
XÃ HƯƠNG LÂM:
|
|
|
3.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào thôn Hương Thành
|
105
|
1,00
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào thôn Hương Thành, thửa số 32(3) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23, 24 (4)
|
85
|
1,00
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11, 12 (4) đến cầu Đạ Lây
|
150
|
1,15
|
3.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường Đội 12 Từ giáp 721 đến cầu ông Vạn
|
70
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu ông Vạn đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25, 27(9)
|
80
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26, 184 (9) đến Khe Tre
|
66
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m
|
72
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn Hương Vân 2
|
120
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Hương Thành (xóm bà Tý)
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường xóm thôn Hương Thành
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp)
|
35
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Hương Phú (Xóm ông Tám)
|
38
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa)
|
35
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Hương Vân 1(Xóm ông Cao)
|
35
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 1)
|
35
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Sơn (Xóm 2)
|
38
|
1,00
|
3.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
28
|
1,00
|
4
|
XÃ ĐẠ LÂY
|
|
|
4.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đa Lây đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(3)
|
228
|
1,00
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế, thửa số 792(7) đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà, thửa số 845(7)
|
260
|
1,10
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn Thuận Hà, thửa số 760(7) đến hết Xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc
|
198
|
1,00
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa Hoa Lâm, hết đường vào thôn Thuận Lộc đến đường vào xóm Tày, thửa số 68 (5)
|
110
|
1,10
|
5
|
- Từ hết đường vào xóm Tày, thửa số 102(5) đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
95
|
1,00
|
4.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ tỉnh lộ 721 vào hết trạm Y tế, thửa số 170(1)
|
80
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721 vào đến giáp Nhà máy điều
|
70
|
1,05
|
3
|
- Đường thôn Liêm Phú vào đến 300 m
|
110
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Liêm Phú đoạn còn lại
|
60
|
1,10
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m
|
90
|
1,10
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
50
|
1,10
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
70
|
1,10
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
45
|
1,20
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m
|
75
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn Thanh Phước vào đến hết nhà ông Phan Mậu Tiến Đạt
|
45
|
1,00
|
12
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 1) vào 200m
|
45
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn Hương Bình I (Xóm 2) đến đường thôn Phước Lợi
|
60
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế Văn Minh
|
40
|
1,10
|
15
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu đến hết đất nhà ông Tám
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước đến hết nhà ông Hồ Đình Chương
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn Phước Lợi từ nhà ông Thọ đến hết nhà ông Bùi Quang Nông
|
35
|
1,00
|
4.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
31
|
1,00
|
5
|
XÃ HÀ ĐÔNG
|
|
|
5.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến giáp đường thôn 4, 5, thửa số 547(1)
|
156
|
1,00
|
2
|
- Từ giáp đường thôn 4, 5, thửa số 267(1) đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
180
|
1,15
|
5.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp TL 725 vào đến hết Trung tâm cụm xã, thửa số 469(1)
|
120
|
1,10
|
2
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã, thửa số 587(1) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
70
|
1,15
|
3
|
- Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến hết nhà ông Uy
|
60
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 1+2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng
|
70
|
1,00
|
5
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến hết đất nhà ông Liền
|
60
|
1,00
|
6
|
- Từ hết nhà ông Thắng đến kênh DN8
|
60
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2+3 Từ giáp TL 725 đến kênh tiêu
|
70
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 2+3 Từ kênh tiêu đến kênh DN8
|
75
|
1,00
|
9
|
- Từ nhà ông Đăng đến hết nhà ông Chính thôn 1
|
63
|
1,00
|
10
|
- Đường từ nhà ông Hoàng Văn Tráng đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn thôn 1
|
50
|
1,00
|
11
|
- Đường từ nhà ông Hoàng Văn Uy thôn 5 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái thôn 3
|
50
|
1,00
|
12
|
- Đường từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn 5
|
50
|
1,00
|
13
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn thôn 5 đến hết nhà ông Đỗ Văn Thảo thôn 4
|
50
|
1,00
|
5.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
26
|
1,15
|
6
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
6.1
|
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà Đông đến kênh ĐN6
|
180
|
1,15
|
2
|
- Từ kênh ĐN6 đến đường vào hội trường thôn 2
|
165
|
1,10
|
3
|
- Từ đường vào hội trường thôn 2 đến hết đất nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 541(3)
|
144
|
1,00
|
4
|
- Từ nhà ông Tạ Minh Tiến, thửa số 542(3) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 364(8)
|
216
|
1,00
|
5
|
Từ hết nhà bà Trần Thị Thắng, thửa số 363(8) đến cầu thôn 7
|
110
|
1,20
|
6
|
- Từ Cầu thôn 7 đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài
|
100
|
1,20
|
6.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông
|
110
|
1,00
|
3
|
- Từ kênh Đông đến chân đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)
|
72
|
1,00
|
4
|
- Từ hết Trung tâm cụm xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn
|
72
|
1,00
|
5
|
- Đường vành đai Trung tâm cụm xã
|
60
|
1,20
|
6
|
- Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường từ giáp 725 đến cầu tràn (Đường kênh Nam)
|
40
|
1,00
|
8
|
- Đường từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh nam)
|
41
|
1,00
|
9
|
- Đường vào hội trường thôn 2 (hết đường nhựa)
|
40
|
1,00
|
10
|
- Đường vào Hội trường thôn 4 (đến cầu sắt)
|
40
|
1,00
|
11
|
- Đường vào hội trường thôn 3 (Đến kênh Đông)
|
40
|
1,00
|
12
|
- Đường vào hội trường thôn 5 (Đến nghĩa địa)
|
40
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 4 từ nhà bà Sơn đến suối
|
40
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 2+4 từ giáp TL 725 đến cầu sắt
|
35
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần Lưu Nghĩa
|
35
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 6 từ nhà ông Nhã đến hết nhà ông Kiểu
|
35
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai
|
35
|
1,00
|
6.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
34
|
1,00
|
7
|
XÃ QUỐC OAI
|
|
|
7.1
|
Khu vực I: Đường liên xã (Huyện lộ)
|
|
|
|
- Từ cầu sắt đến kênh N6-3
|
84
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 82
|
120
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Bá Tiến, thửa số 350(6) đến cầu sắt Đạ Nhar
|
70
|
1,00
|
7.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Từ giáp huyện lộ (cầu sắt) đến kênh N5
|
40
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N5 đến hết đường bê tông
|
30
|
1,00
|
3
|
- Từ giáp huyện lộ đến hết hội trường thôn 4
|
40
|
1,00
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến hết đất nhà ông Thân
|
35
|
1,00
|
5
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Vị) đến hết đất nhà ông Thủy thôn 5
|
35
|
1,00
|
6
|
- Từ giáp huyện lộ (ông Bình) đến hết nhà ông Vũ Văn Tùng
|
45
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 2 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Tạ Văn Chiến
|
35
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 4 từ giáp huyện lộ đến cống nhà bà Lành
|
40
|
1,00
|
9
|
- Từ Cầu sắt Đạ Nhar đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường Huyện lộ)
|
35
|
1,10
|
10
|
- Đường thôn 5 từ ngã ba nhà ông Chiến đến hồ thôn 5
|
65
|
1,00
|
7.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,00
|
8
|
XÃ QUẢNG TRỊ
|
|
|
8.1
|
Khu vực I: Đường liên xã (Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến hết nhà ông Hồ Minh Hoàng thôn 1, thửa 51(1)
|
96
|
1,00
|
2
|
- Từ hết nhà ông Hồ Minh Hoàng thôn 1 thửa 377 (1) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Trường thôn 3, thửa 179 (3)
|
65
|
1,20
|
3
|
- Từ hết nhà ông Nguyễn Đức Trường thôn 3, thửa 241 (3) đến hội trường thôn 4, thửa 316 (4)
|
50
|
1,10
|
4
|
- Từ hết hội trường thôn 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5) .
|
88
|
1,00
|
5
|
- Từ thửa số 354(6), 21(5) đến cổng chào Thôn 6
|
50
|
1,00
|
6
|
- Từ cổng chào Thôn 6 đến giáp cầu máng Hà Đông
|
49
|
1,00
|
7
|
- Từ cầu Máng Triệu Hải đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6)
|
60
|
1,10
|
8
|
- Từ cổng chào thôn 7, Thửa số 396(6) đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7, thửa số 108(6) đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
48
|
1,10
|
8.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 2 (Quanh đồi chùa)
|
28
|
1,10
|
2
|
- Đường thôn 2 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà bà Hoa
|
32
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ hết đất nhà bà Hoa thửa số đến hết đường
|
25
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 3 từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Tiến
|
32
|
1,00
|
5
|
- Đường thôn 3 từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đường
|
25
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 4 từ giáp đường liên xã đến cầu Tân Bồi
|
25
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 5 từ giáp đường liên xã đến hết nhà ông Hậu
|
25
|
1,00
|
8
|
- Đường liên thôn 4+7
|
25
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn 4 từ cầu Tân Bồi đến hết nhà bà Đảo
|
25
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 6 từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Lê Mậu Thọ
|
24
|
1,10
|
8.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
22
|
1,00
|
9
|
XÃ TRIỆU HẢI
|
|
|
9.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ Kho đến hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B
|
100
|
1,20
|
2
|
Từ hết Hội trường thôn 3A, đường vào thôn 3B đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12)
|
120
|
1,10
|
3
|
- Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) đến ranh giới xã Đạ Pal
|
95
|
1,10
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị
|
100
|
1,00
|
9.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Thỷ đến hết đất nhà ông Tâm 1A
|
50
|
1,05
|
2
|
- Đường thôn 1B từ nhà ông Sắt đến hết đất nhà ông Toàn
|
50
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Phương đến kênh DN18
|
50
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn 2 từ nhà ông Vạn đến cầu Tân Bồi
|
50
|
1,15
|
5
|
- Đường thôn 3A, 3B từ nhà ông Đại đến hết đất nhà ông Phong
|
55
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Tịnh đến nghĩa địa
|
50
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn 3A từ nhà ông Thắng đến kênh DN14
|
50
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn 3A từ chợ đến hết đất nhà ông Sương
|
45
|
1,10
|
9
|
- Đường thôn 4A từ nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Sơn (Đào)
|
45
|
1,00
|
10
|
- Đường thôn 4A Từ Hội trường thôn 4A đến suối 1(thác ĐaKaLa)
|
55
|
1,00
|
11
|
- Đường thôn 4A Từ nhà ông Tám đến hết hết đất nhà ông Sơn thôn 5
|
55
|
1,05
|
12
|
- Đường thôn 4BTừ Hội trường thôn 4B đến hết Hội trường thôn 5
|
55
|
1,00
|
13
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Thế Vinh
|
50
|
1,00
|
14
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà ông Võ Nhường
|
45
|
1,00
|
15
|
- Đường thôn 1B từ giáp huyện lộ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Phơi
|
45
|
1,00
|
16
|
- Đường thôn 4A giáp Trường THCS Triệu Hải đến hết nhà bà Lê Thị Quý
|
45
|
1,00
|
17
|
- Đường thôn 4A từ nhà Ô Nguyễn Lâm đến hết nhà Ô Nguyễn Xuân Chiến
|
45
|
1,10
|
9.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
30
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐẠ PAL
|
|
|
10.1
|
Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ)
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Triệu Hải đến suối Giao Hà
|
95
|
1,20
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến chân dốc Tôn K’Long
|
80
|
1,00
|
10.2
|
Khu vực II (Đường Hương thôn)
|
|
|
1
|
- Đường thôn Xuân Thành từ giáp đường liên xã đến thác Xuân Đài
|
50
|
1,00
|
2
|
- Đường thôn Xuân Phong từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Quang
|
40
|
1,10
|
3
|
- Đường thôn Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Hưng
|
40
|
1,00
|
4
|
- Đường thôn Xuân Châu từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Lưu Công Triều
|
40
|
1,00
|
5
|
- Khu vực định canh, định cư Tôn K'Long
|
41
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Giao Yến từ giáp đường liên xã đến hết đất nhà ông Vũ Đình Ngưỡng
|
35
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Xuân Phong, Xuân Thượng từ giáp đường liên xã đến giáp đường thôn Xuân Phong
|
35
|
1,00
|
10.3
|
Khu vực III: khu vực còn lại
|
25
|
1,05
|