STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT
|
|
|
1
|
Khu vực I:
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 721:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất nhà Văn hóa Cát An 1, thửa 426-TBĐ 15).
|
500
|
1,04
|
2
|
Từ nhà Văn hóa Cát An 1 (thửa 389 - TBĐ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85, 196 - TBĐ 13).
|
500
|
1,30
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Kế Mương (thửa 544, 345 - TBĐ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Kiêu).
|
221
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa 57, 55 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421, 13 - TBĐ 07) (đường ĐT 721)
|
350
|
1,30
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 14,15 - TBĐ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138,404 -TBĐ 07)
|
300
|
1,20
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Mỡ (thửa 56, 115 - TBĐ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2.
|
250
|
1,20
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 - TBĐ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 5 - TBĐ 08) và đối diện bên kia đường.
|
170
|
1,20
|
8
|
Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa 347, 355 - TBĐ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162,155 - TBĐ 15)
|
200
|
1,30
|
9
|
Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (thửa 316 - TBĐ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - TBĐ 15).
|
150
|
1,20
|
10
|
Từ đất ông Nguyễn Qua (thửa 498, 229 - TBĐ 15) đến giáp mương thủy lợi (Cát An 1).
|
150
|
1,20
|
11
|
Từ đất bà Nông Thị Hải (thửa 311, 366 - TBĐ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - TBĐ 15).
|
150
|
1,20
|
1.2
|
Đường ĐH 98:
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Trịnh Phi Hùng (thửa 102, 60 - TBĐ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mỹ (thửa 90, 68 - TBĐ 08).
|
250
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Kim (thửa 47, 69 - TBĐ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2
|
200
|
1,20
|
1.2
|
Khu vực II
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Can (thửa 608 - TBĐ 09) đến đất ông Đỗ Tu (thửa 13 - TBĐ 09) và đối diện hai bên
|
140
|
1,40
|
1.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
110
|
1,30
|
2
|
XÃ GIA VIỄN
|
|
|
2.1
|
Khu vực I:
|
|
|
2.1.1
|
Đường ĐH 91:
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng đi Tiên Hoàng)
|
700
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ngọc Bình đến hết đất ông Nguyễn Quang Vinh (đi Tiên Hoàng)
|
440
|
1,10
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân (hướng đi Tiên Hoàng)
|
340
|
1,08
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên Hoàng
|
170
|
1,10
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (hướng đi thị trấn Cát Tiên)
|
700
|
1,20
|
6
|
Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu 3 Gia Viễn (hướng đi thị trấn Cát Tiên)
|
390
|
1,10
|
7
|
Từ giáp cầu 3 Gia Viễn đến hết đất ông Lê Anh Mạc (hướng đi thị trấn Cát Tiên)
|
160
|
1,30
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất ông Phạm Thanh Bình (đi thị trấn Cát Tiên)
|
380
|
1,10
|
9
|
Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp ranh thị trấn Cát Tiên
|
170
|
1,10
|
2.1.2
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh)
|
1.300
|
1,05
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết đất UBND xã Gia Viễn
|
750
|
1,10
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất Trường Tiểu học Gia Viễn
|
650
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ông Nhữ Văn Tứ
|
260
|
1,20
|
5
|
Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ (thửa số 737) đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
140
|
1,10
|
2.1.3
|
Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô)
|
|
|
1
|
Từ Lô đất 3A. 9 đến hết lô đất 3A.19
|
570
|
1,10
|
2
|
Từ lô đất 3B.1 đến hết Lô đất 3B.21
|
400
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Bùi Đức Minh (đường Vân Minh)
|
200
|
1,10
|
2.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ đất bà Trần Thị Lĩnh đến hết đất ông Phạm Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô)
|
135
|
1,10
|
2
|
Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh đến hết Phân hiệu trường Vân Minh
|
135
|
1,10
|
3
|
Đường Thôn Cao Sinh (Từ cổng chào đến kênh N1)
|
100
|
1,10
|
4
|
Đường Thôn Thanh Tiến (Từ đất bà Vinh đến hết đất ông Nguyễn Thế Thìn)
|
100
|
1,10
|
5
|
Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng)
|
100
|
1,10
|
6
|
Đường Thôn Tân Lập
|
105
|
1,10
|
7
|
Đường Bầu Chim
|
140
|
1,05
|
8
|
Đường Mầm non vào Tiến Thắng
|
105
|
1,20
|
9
|
Đường Liên Phương số 1
|
105
|
1,10
|
10
|
Đường Liên Phương số 2
|
105
|
1,20
|
11
|
Đường Trục chính thôn Trấn Phú
|
140
|
1,10
|
12
|
Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng
|
110
|
1,20
|
13
|
Đường Thanh Trấn Thôn Tạn Xuân
|
80
|
1,20
|
14
|
Đường Hòa Thịnh - Liên Phương
|
120
|
1,05
|
15
|
Đường Phú Thịnh
|
120
|
1,00
|
16
|
Đường Vào Bản Bu Rum (Từ trường tiểu học vào Hồ Đạ Bo B)
|
80
|
1,10
|
2.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
40
|
1,10
|
3
|
XÃ MỸ LÂM
|
|
|
3.1
|
Khu vực I:
|
|
|
3.1.1
|
Đường ĐH 92:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Văn Tuyến đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn
|
158
|
1,14
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức
|
155
|
1,04
|
3
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
75
|
1,34
|
4
|
Từ đất ông Bùi Văn Hoàng đến hết đất bà Bùi Thị Hằng
|
90
|
1,20
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Công Tốt đến hết đất bà Đinh Thị Mạng hướng đi Tư Nghĩa
|
75
|
1,40
|
6
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Tén đến hết đất ông Bùi Kiên Định giáp ranh xã Tư Nghĩa
|
90
|
1,25
|
3.1.2
|
Đường Trung tâm xã:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nông Văn Cổng đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (Trung tâm xã)
|
160
|
1,11
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung
|
140
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Trương Hải Đê đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa
|
100
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Chu Thanh Chương đến hết đất ông Chu Văn Liên
|
100
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Tuất đến hết đất ông Phạm Minh Hải
|
90
|
U00
|
6
|
Từ đất ông Trần Văn Luyện đến giáp đường trung tâm xã
|
140
|
1,10
|
3.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa đến hết đất ông Vũ Văn Toản
|
75
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn đến giáp đất ông Trần Văn Toản
|
55
|
1,18
|
3
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành đến hết đất ông Chu Văn Mắm
|
60
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Ninh Văn Mạch đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu
|
70
|
1,14
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Cao Văn Trị (Đường ĐH 10)
|
80
|
1,12
|
6
|
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy. (Đường ĐH 97)
|
70
|
1,14
|
3.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
50
|
1,00
|
4
|
XÃ QUẢNG NGÃI
|
|
|
4.1
|
Khu vực I:
|
|
|
4.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sỵ cũ)
|
250
|
1,04
|
2
|
Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Tô Trọng Nghĩa
|
410
|
1,26
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê
|
410
|
1,17
|
4
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân
|
410
|
1,05
|
5
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ (trung tâm xã)
|
728
|
1,17
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ Tẻh)
|
250
|
1,04
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ Tẻh
|
400
|
1,19
|
4.1.2
|
Đường ĐH 92: (Hướng đi Mỹ Lâm)
|
|
|
1
|
Từ đất ông Bùi Văn Dũng đến đất ông Cao Minh Tuân
|
380
|
1,10
|
2
|
Từ đất bà Giáng Ca đến đất trạm xá cũ
|
225
|
1,20
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà
|
250
|
1,08
|
4.1.3
|
Đường bến phà
|
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Phan Cảnh Biên đến bến phà Quảng Ngãi
|
500
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Đặng Thành Hơn đến hết đất ông Trần Văn Khoát
|
300
|
1,05
|
4.2
|
Khu vực II:
|
|
|
4.2.1
|
Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất ông Đinh Thiên Vân
|
210
|
1,07
|
2
|
Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ
|
160
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Đỗ Kim Thành đến hết đất ông Nguyễn Tức
|
160
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Vương Trung Thành đến giáp (vào đập V20). Đường ĐH 96 Hướng đi Tư Nghĩa
|
120
|
1,08
|
4.2.2
|
Đường 7 mẫu
|
|
|
1
|
Từ đất ông Trần Văn Cúc đến hết đất ông Nguyễn Tài
|
120
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu đến đập V20
|
110
|
1,20
|
4.2.3
|
Đường sân vận động: (Từ đất ông Lê Súng đến hết đất bà Cao Thị Phong)
|
150
|
1,00
|
4.2.4
|
Đường thôn 3 đi thôn 4
|
|
|
1
|
Từ đất ông Chế Văn Hoàng đến hết đất ông Phạm Văn Phu
|
320
|
1,06
|
2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
300
|
1,15
|
3
|
Từ đất ông Cao Xuân Tùng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy
|
110
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Khoa đến hết đất ông Đặng Thanh Long
|
120
|
1,20
|
4.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
60
|
1,19
|
5
|
XÃ TƯ NGHĨA
|
|
|
5.1
|
Khu vực I:
|
|
|
5.1.1
|
Đường Tỉnh lộ 721:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ cũ
|
220
|
1,04
|
2
|
Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Bùi Hưng
|
170
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Bùi Văn Chính đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt
|
380
|
1,05
|
5.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh;
|
360
|
1,05
|
2
|
Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ
|
300
|
1,03
|
3
|
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng
|
130
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến đất ông Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm)
|
120
|
1,03
|
5.1.3
|
Đường ĐH 96
|
|
|
1
|
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Ninh Văn Học
|
110
|
1,02
|
2
|
Từ đất ông Trịnh Văn Mười đến đất ông Đoàn Anh Tuấn
|
120
|
1,03
|
3
|
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (khu trung tâm xã)
|
180
|
1,07
|
4
|
Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến
|
120
|
1,03
|
5
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu
|
140
|
1,05
|
5.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5
|
100
|
1,03
|
2
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo đến hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
90
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Đặng Văn Cui đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành
|
85
|
1,02
|
4
|
Từ đất bà Khổng Thị Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiến
|
80
|
1,02
|
5
|
Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ
|
80
|
1,02
|
6
|
Từ đất ông Vũ Xuân Điều đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh
|
80
|
1,05
|
7
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải
|
100
|
1,05
|
5.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
55
|
1,05
|
6
|
XÃ NAM NINH
|
|
|
6.1
|
Khu vực l:
|
|
|
6.1.1
|
Đường ĐH 95
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh đến cầu 3 Nam Ninh
|
235
|
1,10
|
2
|
Từ giáp ranh xã Gia Viễn đến cầu 1 Nam Ninh
|
160
|
1,06
|
6.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi
|
210
|
1,08
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh xã Tiên Hoàng.
|
145
|
1,10
|
3
|
Từ cầu 3 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng (tách ra ở đoạn 1)
|
220
|
1,05
|
4
|
Từ đất bà Hoàng Thị Cứu đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp
|
140
|
1,12
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu
|
100
|
1,15
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm
|
80
|
1,15
|
6.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Đường thôn Ninh Thượng
|
65
|
1,12
|
2
|
Đường Thôn Ninh Đại
|
65
|
1,12
|
3
|
Đường Thôn Ninh Trung
|
65
|
1,12
|
4
|
Đường Thôn Ninh Hạ
|
65
|
1,12
|
5
|
Đường Thôn Ninh Thủy
|
65
|
1,12
|
6
|
Đường Thôn Ninh Hải
|
65
|
1,12
|
7
|
Đường Thôn Ninh Hậu
|
65
|
1,12
|
6.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
40
|
1,18
|
7
|
XÃ TIÊN HOÀNG:
|
|
|
7.1
|
Khu vực I:
|
|
|
7.1.1
|
Đường ĐH 91
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Công Thăng đến cầu sắt
|
295
|
1,02
|
2
|
Từ cầu sắt đến hết ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương
|
210
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn;
|
205
|
1,05
|
7.1.2
|
Đường ĐH 92
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh
|
205
|
1,05
|
2
|
Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh,
|
150
|
1,07
|
7.1.3
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân;
|
295
|
1,02
|
2
|
Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh Bá Trung
|
210
|
1,02
|
3
|
Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ;
|
160
|
1,03
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan đến đất ông Đinh Công Luyển
|
130
|
1,03
|
7.1.4
|
Các tuyến đường khác:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất ông Đinh Tiến Ba.
|
205
|
1,03
|
2
|
Từ đất ông Bùi Huy Ly đến hết đất ông Trần Như Chuống.
|
160
|
1,03
|
3
|
Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất bà Vũ Thị Dậu
|
150
|
1,03
|
7.2
|
Khu vực II (đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ đất Ông Lê Khánh Bình đến cầu bà Đinh Thị Quây (Đường ĐH)
|
100
|
1,10
|
2
|
Từ ngã ba ông Phạm Văn Quý đến ngã ba ông Nguyễn Đức Sơn
|
125
|
1,04
|
3
|
Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên
|
125
|
1,04
|
4
|
Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến nhà Công vụ giáo viên cấp II
|
125
|
1,04
|
5
|
Từ đất ông Triệu Văn Tấn đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 2
|
125
|
1,04
|
6
|
Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh
|
125
|
1,04
|
7
|
Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân
|
125
|
1,04
|
7.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
80
|
1,13
|
8
|
XÃ ĐỨC PHỔ:
|
|
|
8.1
|
Khu vực I:
|
|
|
8.1.1
|
Đường ĐT 721
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn
|
370
|
1,24
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên
|
280
|
1,07
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào
|
270
|
1,25
|
4
|
Từ đường vào Trường Mầm non đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt
|
450
|
1,04
|
5
|
Từ đất ông Trần Lập đến đất ông Võ Ly
|
450
|
1,11
|
6
|
Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh đến đất ông Mai Xuân Nam
|
410
|
1,05
|
7
|
Từ đất ông Trần Đình Mẫn đến giáp ranh xã Phước Cát 1
|
350
|
1,14
|
8.1.2
|
Đường ĐH 93 (Đường bù khiêu)
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (Phía bên núi)
|
300
|
1,16
|
2
|
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Bùi Văn Khải (Phía bên suối)
|
260
|
1,05
|
3
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1
|
150
|
1,10
|
8.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
8.2.1
|
Tuyến đường Thôn 1:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Văn Thuận đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu
|
130
|
1,13
|
2
|
Tứ đất ông Nguyễn Tấn Dũng đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc
|
120
|
1,14
|
3
|
Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh đến hết đất bà Nguyễn Thị Ngọ
|
125
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Cao Nghĩa đến hết đất ông Phan Văn Thể (đường xuống sông)
|
120
|
1,14
|
8.2.2
|
Tuyến đường Thôn 2:
|
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa Thôn 2 đến hết đất ông Tô Hồng Thái
|
130
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Trần Út đến hết đất ông Phan Thanh Tùng
|
130
|
1,10
|
3
|
Từ Lò giết mổ đến hết đất ông Trần Ngọc Thanh
|
120
|
1,19
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu đến hết đất ông Nguyễn Nghề
|
120
|
1,10
|
8.2.3
|
Tuyến đường Thôn 3:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Phan Khiêm đến hết đất ông Võ Hoàng
|
130
|
1,13
|
2
|
Từ đất ông Đỗ Văn Tuấn đến hết đất ông Bùi Tá Tính
|
125
|
1,14
|
8.2.4
|
Tuyến đường Thôn 4:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đi đến hết đất ông Võ Thanh Toán
|
125
|
1,13
|
2
|
Từ đất bà Lương Thị Phương đến Cầu ông Tuệ
|
120
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Nông Văn Yên đến hết đất ông Nông Văn Đại
|
120
|
1,10
|
4
|
Từ nhà Văn hóa Thôn 4 đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng
|
188
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
70
|
1,10
|
9
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2:
|
|
|
9.1
|
Khu vực I:
|
|
|
9.1.1
|
Đường ĐT 721:
|
|
|
1
|
Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất ông Trần Duy Đệ
|
170
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Văn Chương đến hết đất bà Phạm Thị Liên
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Phan Văn Đằng (thay Hồ Bến)
|
100
|
1,20
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương đến hết đất ông Hồ Bến
|
120
|
1,00
|
9.1.2
|
Đường ĐH 98
|
|
|
1
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Thạch Văn Khoắn thay Lương Văn Đường
|
110
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Thạch Văn Khoắn đến hết đất ông Lương Văn Đường
|
100
|
1,10
|
9.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải đến hết đất UBND xã
|
70
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh
|
60
|
1,17
|
3
|
Từ đất ông Phạm Phú đến cầu khỉ
|
60
|
1,08
|
4
|
Từ đất ông Hoàng Văn Triều đến hết đất Ông Nông Thanh Thuyết
|
55
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy
|
53
|
1,03
|
6
|
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh đến hết đất Trường cấp 1
|
62
|
1,04
|
7
|
Từ đất ông Nông Văn Thức đến hết đất ông Hà Văn Lâm (thay Nguyễn Công Thành)
|
53
|
1,13
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Ngọc Phóng đến hết đất ông Bùi Anh
|
53
|
1,13
|
9.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
35
|
1,00
|
10
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG:
|
|
|
10.1
|
Khu vực I:
|
|
|
10.1.1
|
Đường ĐH 94
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm đến hết đất UBND xã
|
95
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điểu K Thành
|
80
|
1,16
|
10.1.2
|
Đường bù sa - Bê Đê - Bi Nao
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K Lết đến đất ông Điểu K Đúp
|
80
|
1,06
|
10.1.3
|
Đường Bu sa - Bù Gia Rá:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Điểu K Khung đến hết đất ông Điểu K Lộc B
|
110
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Điểu K Gió đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông
|
70
|
1,15
|
10.2
|
Khu vực II (Đường liên thôn):
|
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Điểu K Đúp đến hết đất ông Điểu K Thành
|
55
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất Trạm Kiểm Lâm đến hết đất ông Điểu K Lọ (Đường ĐH 94)
|
50
|
1,12 :
|
3
|
Từ giáp đất ông Điểu K Lọ đến hết đất ông Điểu K Men (Đường ĐH 94)
|
65
|
1,08
|
10.3
|
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã)
|
35
|
1,15
|