QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
V/v ban hành tạm thời mức thu lệ phí
Thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
-
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc Hội thông qua ngày 21/6/1994;
-
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
-
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khoá V nhiệm kỳ 1994-1999 kỳ họp thứ 6 ngày 26/6/1997 về việc thu các khoản lệ phí trong ngành Giáo dục và Đào tạo;
-
Trong thời gian chờ Trung ương quy định chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục-Đào tạo và Sở Tài chính Vật giá;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Nay quy định tạm thời mức thu lệ phí các kỳ thi nghề phổ thông, thi chứng chỉ A, B ngoại ngữ, tin học áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang (Theo danh mục đính kèm)
Lệ phí thi nhằm đảm bảo đủ các khoản chi phí cho việc tổ chức thi. Ngân sách không cấp bù.
Điều 2 : Quản lý và sử dụng lệ phí :
Giao Sở Tài chính Vật giá và Sở Giáo dục-Đào tạo ban hành văn bản liên ngành hướng dẫn thống nhất về chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thi.
Điều 3 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01.4.1999. Bãi bỏ những quy định trước đây trái với Quyết định này,
Điều 4 : Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở GD-ĐT, Cục Trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
|
|
KT. CHỦ TỊCH
|
Nơi nhận
|
PHÓ CHỦ TỊCH
|
- Như điều 3
|
|
- TT.TU, TT.HĐND
|
|
“ Để báo cáo “
|
|
-UBND thành phố, huyện thị
|
Đã ký
|
“Để biết”
|
|
- Lưu
|
Lâm Thanh Tùng
|
DANH MỤC LỆ PHÍ THI ĐƯỢC ÁP DỤNG
( Ban hành đính kèm theo Quyết định số 576/1999/QĐ-UB
ngày 31 tháng 3 năm 1999 )
-
Thi nghề phổ thông :
- Nghề cắt may cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề thuê tay cơ sở, Trung học
|
15.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề đánh máy chữ cơ sở, Trung học
|
12.000đ – 15.000đ/thí sinh
|
- Nghề điện dân dụng cơ sở, Trung học
|
25.000đ – 35.000đ/thí sinh
|
- Nghề tiện cơ sở, Trung học
|
25.000đ – 35.000đ/thí sinh
|
- Nghề sửa máy nổ cơ sở, Trung học
|
25.000đ – 30.000đ/thí sinh
|
- Nghề kỹ thuật viên vi tính cơ sở
|
25.000đ – 30.000đ/thí sinh
|
- Nghề kỹ thuật viên vi tính Trung học
|
30.000đ – 35.000đ/thí sinh
|
- Nghề vẽ kỹ thuật cơ sở, Trung học
|
25.000đ – 30.000đ/thí sinh
|
- Nghề điện tử cơ sở, Trung học
|
25.000đ – 35.000đ/thí sinh
|
- Nghề trồng bắp cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề trồng lúa cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề sản xuất cá giống cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề nuôi cá bờ ao cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề bảo vệ thực vật cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề sữa máy nông nghiệp cơ sở, Trung học
|
25.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
- Nghề mậu dịch viên thú y cơ sở, Trung học
|
20.000đ – 25.000đ/thí sinh
|
|
|
-
Thi chứng chỉ A, B ngoại ngữ, tin học :
- Chứng chỉ A ngoại ngữ
|
80.000đ – 100.000đ/thí sinh
|
- Chứng chỉ B ngoại ngữ
|
100.000đ – 120.000đ/thí sinh
|
- Chứng chỉ A tin học
|
80.000đ – 100.000đ/thí sinh
|
- Chứng chỉ B tin học
|
100.000đ – 120.000đ/thí sinh
|
____________