• Hiệu lực: Hết hiệu lực một phần
  • Ngày có hiệu lực: 14/01/2023
HĐND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 04/2023/NQ-HDND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thừa Thiên Huế, ngày 4 tháng 1 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số điều của  Quy định Bảng giá các loại đất

định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

______________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương  ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của       Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất;       xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định        giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của            Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;    định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình 13847/TTr-UBND ngày 31 tháng 12  năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi bổ sung một số     nội dung vào Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND">23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này bãi bỏ các nghị quyết sau đây:

a) Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của           Hội đồng nhân dân tỉnh;

b) Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của    Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019;

c) Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của    Hội đồng nhân dân tỉnh về việc áp dụng giá đất đối với các phường thành lập mới; các phường, xã sáp nhập vào thành phố Huế khi triển khai Nghị quyết số 1264/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

d) Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Đối với nội dung điều chỉnh, bổ sung Điều 19 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của   Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Các nội dung tại Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế không trái với Nghị quyết này vẫn tiếp tục triển khai thực hiện.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2023./.

QUY ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Kèm theo Nghị quyết số 04 /2023/NQ-HĐND ngày  04 tháng 01 năm 2023

 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

___________________________

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:

“2. Bảng xác định vùng:

Địa bàn

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Thị xã

Hương Trà

Các xã, phường còn lại

 

Các xã: Bình Thành, Bình Tiến, Hương Bình

Thị xã

Hương Thủy

Các xã, phường còn lại

Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn

 

Huyện

Quảng Điền

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

 

Huyện

Phú Vang

Toàn bộ các xã, thị trấn

 

 

Huyện

Phú Lộc

Thị trấn và các xã còn lại

 

Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình

Huyện

Nam Đông

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện

A Lưới

 

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện

Phong Điền

 

- Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu, Phú Kinh Phường

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ

 

- Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân

 

- Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn

- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm

- Các thôn còn lại xã Phong An

 

- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp

- Các thôn còn lại xã Phong Thu

 

- Thị trấn và các xã còn lại

 

 

Thành phố Huế

Toàn bộ các phường, xã

 

 

 

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp

Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.

1. Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có năng suất cây trồng cao, các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.

2. Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất cónăng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).

3. Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.”

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:

a) Sửa đổi bổ sung điểm b khoản 1 như sau:

“b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà: Đô thị loại IV”.

b) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau:

“a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.

- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C”.

Điều 4. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:

Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp

1. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:                                                                                             

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

33.000

28.600

24.200

2

Trung du

25.300

20.900

18.700

3

Miền núi

23.100

19.800

16.500

 
  1. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

36.000

31.200

26.400

2

Trung du

27.600

22.800

20.400

3

Miền núi

25.200

21.600

18.000

 

3. Giá đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

6.240

5.400

4.920

2

Trung du

5.400

4.560

4.080

3

Miền núi

4.560

3.960

3.240

 

4. Giá đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

5.200

4.500

4.100

2

Trung du

4.500

3.800

3.400

3

Miền núi

3.800

3.300

2.700

 

 

5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phân vùng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

27.600

24.000

20.400

2

Trung du

24.000

20.400

16.800

3

Miền núi

20.400

16.800

14.400

 

 

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau:

Điều 13. Giá đất ở tại nông thôn.

Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục I kèm theo.”

Điều 6. Sửa đổi, bổ sung Điều 15 như sau:

Điều 15. Giá đất ở tạiđô thị

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

3.500.000

2.100.000

1.750.000

1.400.000

Nhóm đường 1B

2.195.000

1.317.000

1.104.000

878.000

Nhóm đường 1C

1.250.000

750.000

625.000

500.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.238.000

738.000

613.000

488.000

Nhóm đường 2B

875.000

525.000

438.000

350.000

Nhóm đường 2C

813.000

488.000

413.000

325.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

788.000

475.000

400.000

313.000

Nhóm đường 3B

700.000

425.000

350.000

288.000

Nhóm đường 3C

638.000

388.000

325.000

250.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

625.000

375.000

312.500

250.000

Nhóm đường 4B

563.000

338.000

288.000

225.000

Nhóm đường 4C

500.000

300.000

250.000

200.000

Ghi chú: Phụ lục II Bảng giá đất ở của Thị trấn Phong Điền được ban hành kèm theo

 

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

6.120.000

3.672.000

2.142.000

1.734.000

Nhóm đường 1B

3.179.000

2.244.000

1.275.000

1.020.000

Nhóm đường 1C

2.278.000

1.326.000

1.156.000

935.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.000.000

1.400.000

1.220.000

980.000

Nhóm đường 2B

1.820.000

1.280.000

1.120.000

910.000

Nhóm đường 2C

1.740.000

1.170.000

1.040.000

840.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.640.000

1.060.000

910.000

760.000

Nhóm đường 3B

1.460.000

960.000

860.000

680.000

Nhóm đường 3C

1.300.000

860.000

760.000

620.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.220.000

800.000

700.000

580.000

Nhóm đường 4B

1.060.000

720.000

620.000

520.000

Nhóm đường 4C

940.000

650.000

580.000

460.000

Ghi chú: Phụ lục III Bảng giá đất ở của Thị trấn Sịa được ban hành kèm theo

 

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

6.240.000

3.120.000

2.189.000

1.256.000

Nhóm đường 1B

5.025.000

2.513.000

1.755.000

998.000

Nhóm đường 1C

4.020.000

1.941.000

1.406.000

812.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

3.420.000

1.721.000

1.194.000

689.000

Nhóm đường 2B

3.000.000

1.500.000

1.040.000

600.000

Nhóm đường 2C

2.655.000

1.328.000

932.000

536.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

2.190.000

1.142.000

806.000

468.000

Nhóm đường 3B

1.950.000

1.013.000

713.000

432.000

Nhóm đường 3C

1.710.000

884.000

639.000

377.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.470.000

789.000

555.000

341.000

Nhóm đường 4B

1.335.000

704.000

506.000

306.000

Nhóm đường 4C

1.185.000

629.000

449.000

288.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

885.000

555.000

399.000

261.000

Nhóm đường 5B

675.000

416.000

312.000

225.000

Nhóm đường 5C

465.000

362.000

293.000

207.000

Ghi chú: Phụ lục IV Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Trà được ban hành kèm theo

 

4. Thành phố Huế

a) Giá đất ở tại các phường Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân được quy định tại Phụ lục V kèm theo.

b) Các phường còn lại:

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

65.000.000

36.400.000

24.050.000

15.600.000

Nhóm đường 1B

54.000.000

30.240.000

19.980.000

12.960.000

Nhóm đường 1C

48.000.000

26.880.000

17.760.000

11.520.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

40.800.000

22.848.000

15.096.000

9.792.000

Nhóm đường 2B

35.000.000

19.600.000

12.950.000

8.400.000

Nhóm đường 2C

31.000.000

17.360.000

11.470.000

7.440.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

26.450.000

14.812.000

9.787.000

6.348.000

Nhóm đường 3B

17.250.000

9.660.000

6.383.000

4.140.000

Nhóm đường 3C

13.800.000

7.728.000

5.106.000

3.312.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

13.225.000

7.406.000

4.893.000

3.174.000

Nhóm đường 4B

10.350.000

5.796.000

3.830.000

2.484.000

Nhóm đường 4C

9.200.000

5.152.000

3.404.000

2.208.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

6.958.000

3.896.000

2.575.000

1.670.000

Nhóm đường 5B

5.635.000

3.156.000

2.085.000

1.352.000

Nhóm đường 5C

4.324.000

2.422.000

1.600.000

1.037.000

Nhóm đường còn lại

2.875.000

1.610.000

1.064.000

690.000

Ghi chú: Phụ lục VI Bảng giá đất ở của các phường còn lại thuộc thành phố Huế được ban hành kèm theo

 

5. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Nhóm đường 1A

11.100.000

6.327.000

4.107.000

2.331.000

Nhóm đường 1B

9.108.000

5.192.000

3.370.000

1.913.000

Nhóm đường 1C

6.804.000

3.878.000

2.517.000

1.429.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Nhóm đường 2A

5.832.000

3.324.000

2.158.000

1.225.000

Nhóm đường 2B

4.740.000

2.702.000

1.754.000

995.000

Nhóm đường 2C

3.888.000

2.216.000

1.439.000

816.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Nhóm đường 3A

3.552.000

2.025.000

1.314.000

746.000

Nhóm đường 3B

3.012.000

1.717.000

1.114.000

633.000

Nhóm đường 3C

2.772.000

1.580.000

1.026.000

582.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

Nhóm đường 4A

2.064.000

1.176.000

764.000

433.000

Nhóm đường 4B

1.644.000

937.000

608.000

345.000

Nhóm đường 4C

1.536.000

876.000

568.000

323.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

Nhóm đường 5A

1.116.000

636.000

413.000

234.000

Nhóm đường 5B

840.000

479.000

311.000

176.000

Nhóm đường 5C

684.000

390.000

253.000

144.000

Ghi chú: Phụ lục VII Bảng giá đất ở của các phường thuộc Thị xã Hương Thủy được ban hành kèm theo

6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

918.000

605.000

418.000

334.000

Nhóm đường 1B

888.000

563.000

412.000

325.000

Nhóm đường 1C

814.000

542.000

376.000

293.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

709.000

458.000

334.000

272.000

Nhóm đường 2B

664.000

436.000

291.000

249.000

Nhóm đường 2C

605.000

396.000

272.000

230.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

582.000

375.000

270.000

228.000

Nhóm đường 3B

545.000

357.000

251.000

230.000

Nhóm đường 3C

478.000

333.000

228.000

208.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

440.000

315.000

231.000

209.000

Nhóm đường 4B

388.000

258.000

215.000

182.000

Nhóm đường 4C

343.000

236.000

179.000

161.000

Ghi chú: Phụ lục VIII Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Đa được ban hành kèm theo

 

7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

2.512.000

1.765.000

1.238.000

855.000

Nhóm đường 1B

1.929.000

1.347.000

946.000

655.000

Nhóm đường 1C

1.729.000

1.219.000

855.000

601.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.547.000

1.074.000

764.000

528.000

Nhóm đường 2B

1.401.000

983.000

692.000

473.000

Nhóm đường 2C

1.238.000

874.000

601.000

419.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.183.000

837.000

582.000

400.000

Nhóm đường 3B

1.110.000

783.000

546.000

382.000

Nhóm đường 3C

983.000

692.000

473.000

328.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

965.000

673.000

473.000

328.000

Nhóm đường 4B

891.000

626.000

435.000

304.000

Nhóm đường 4C

764.000

528.000

382.000

255.000

Ghi chú: Phụ lục IX Bảng giá đất ở của Thị trấn Phú Lộc được ban hành kèm theo

 

8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

4.365.000

3.060.000

2.132.000

1.508.000

Nhóm đường 1B

3.695.000

2.581.000

1.813.000

1.262.000

Nhóm đường 1C

3.289.000

2.291.000

1.610.000

1.131.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

2.658.000

1.871.000

1.305.000

899.000

Nhóm đường 2B

2.488.000

1.740.000

1.233.000

856.000

Nhóm đường 2C

2.281.000

1.610.000

1.117.000

769.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.723.000

1.204.000

856.000

595.000

 Nhóm đường 3B

1.549.000

1.073.000

769.000

537.000

Nhóm đường 3C

1.375.000

957.000

682.000

464.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.340.000

943.000

667.000

450.000

Nhóm đường 4B

1.201.000

841.000

595.000

421.000

Nhóm đường 4C

1.079.000

754.000

522.000

363.000

Ghi chú: Phụ lục X Bảng giá đất ở của Thị trấn Lăng Cô được ban hành kèm theo

 

9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.610.000

905.000

450.000

260.000

 Nhóm đường 1B

1.420.000

775.000

385.000

195.000

Nhóm đường 1C

1.290.000

645.000

325.000

185.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

975.000

585.000

255.000

145.000

 Nhóm đường 2B

755.000

415.000

230.000

125.000

Nhóm đường 2C

650.000

375.000

215.000

125.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

625.000

338.000

186.000

101.000

 Nhóm đường 3B

590.000

325.000

185.000

90.000

Nhóm đường 3C

455.000

260.000

115.000

80.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

377.000

195.000

114.000

65.000

  Nhóm đường 4B

338.000

182.000

104.000

52.000

Nhóm đường 4C

312.000

169.000

91.000

47.000

Ghi chú: Phụ lục XI Bảng giá đất ở của Thị trấn Khe Tre được ban hành kèm theo

 

10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m2

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.636.000

743.000

440.000

248.000

 Nhóm đường 1B

1.458.000

660.000

399.000

220.000

Nhóm đường 1C

1.293.000

578.000

344.000

193.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.183.000

536.000

316.000

179.000

 Nhóm đường 2B

1.059.000

481.000

289.000

151.000

Nhóm đường 2C

935.000

426.000

248.000

138.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

756.000

316.000

165.000

96.000

 Nhóm đường 3B

701.000

303.000

165.000

83.000

Nhóm đường 3C

619.000

261.000

151.000

69.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

605.000

248.000

138.000

69.000

Nhóm đường 4B

536.000

220.000

124.000

55.000

Nhóm đường 4C

481.000

206.000

110.000

49.000

Ghi chú: Phụ lục XII Bảng giá đất ở của Thị trấn A Lưới được ban hành kèm theo

 

Điều 7. Sửa đổi, bổ sung tại Điều 20 như sau:

Điều 20. Giá đất ở thuộc các đường trong khu quy hoạch, khu đô thị mới được quy định (trừ các trường hợp đã quy định giá đất ở tại Điều 21)

1. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

980.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

910.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

784.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

700.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

630.000

 

2. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.460.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.300.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.220.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.060.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

940.000

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

2.190.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.950.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.470.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.335.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.185.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Các phường: Đông Ba, Phú Hội, Phú Nhuận, Vĩnh Ninh

1

Từ 24,5 m trở lên

13.800.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

12.075.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

10.350.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

9.200.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

6.957.500

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

5.635.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

4.255.000

II

Các phường: An Đông, An Cựu, Gia Hội, Kim Long, Phường Đúc, Phước Vĩnh, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Trường An, Vỹ Dạ, Xuân Phú

1

Từ 24,5 m trở lên

9.200.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

7.935.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

7.360.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

5.635.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

5.405.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

4.025.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

2.875.000

III

Các phường: An Hòa, An Tây, Hương Sơ, Hương Long, Phú Hậu, Thủy Biều, Thủy Xuân

1

Từ 24,5 m trở lên

6.957.500

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

5.635.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

5.175.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

4.830.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

4.255.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

3.818.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

2.185.000

IV

Các phường: Hương An, Hương Hồ, Hương Vinh, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Vân

1

Từ 24,5 m trở lên

3.810.000

2

Từ 22,5 đến 24,0 m

3.310.000

3

Từ 20,0 đến 22,0 m

2.810.000

4

Từ 17,0 đến 19,5 m

2.470.000

5

Từ 14,0 đến 16,5 m

1.870.000

 6 

Từ 11,0 đến 13,5 m

1.540.000

 7

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.210.000

V

Các xã: Hải Dương, Hương Phong, Hương Thọ, Phú Dương, Phú Mậu, Phú Thanh, Thủy Bằng

1

Từ 19,5 m trở lên

1.170.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.065.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

890.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

795.000

5

Dưới 10,5 m

630.000

 

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH
(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Các phường: Thủy Dương, Thủy Phương, Phú Bài, Thủy Châu và Thủy Lương; xã Thủy Thanh

1

Từ 19,5 m trở lên

2.810.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

2.470.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.870.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.540.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.210.000

II

Các xã: Thủy Phù và Thủy Tân

1

Từ 19,5 m trở lên

1.540.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.210.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.010.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

830.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

630.000

 

 

6. Thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

605.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

545.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

478.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

388.000

5

Từ dưới 10,5 m

343.000

 

7. Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

1.183.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

1.110.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

965.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

892.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

764.000

8. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

2.488.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

2.281.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

1.723.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

1.549.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

1.340.000

 

9. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

858.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

780.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

606.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

577.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

546.000

 

10. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH

(Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

1

Từ 19,5 m trở lên

935.000

2

Từ 17,0 đến 19,0 m

756.000

3

Từ 13,5 đến 16,5 m

701.000

4

Từ 11,0 đến 13,0 m

619.000

5

Từ 4,0 đến dưới 10,5 m

536.000

Điều 8. Sửa đổi, bổ sung Điều 21 như sau:

“Điều 21. Giá đất ở tại các các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

1.Huyện Phong Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Phong Điền

 

1

Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5 m)

784.000

2

Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2

 

Đường có mặt cắt 13 m

910.000

3

Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu

 

Đường có mặt cắt đường 13 m

700.000

II

Xã Phong Hiền

 

1

Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

 

Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m)

630.000

 

Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m)

490.000

 

Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m)

420.000

 

Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m)

350.000

2

Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ

 

Đường 13,5 m

1.600.000

 

Đường 11,5 m

1.000.000

III

Xã Điền Lộc

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã

 

Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m)

600.000

IV

Xã Phong An

 

1

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

 

Đường có mặt cắt 11,5 m

2.000.000

 

Đường có mặt cắt 16,5 m

2.500.000

2

Khu quy hoạch dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

 

Đường có mặt cắt 13,5 m

2.000.000

 

Đường có mặt cắt 16,5 m

2.500.000

3

Khu quy hoạch Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A

 

Đường có mặt cắt từ 9 đến 13,5 m

3.000.000

4

Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền

 

Đường 16,5 m

2.500.000

 

Đường 13,5 m

2.000.000

V

Xã Phong Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

 

Đường có mặt cắt 13,5 m

143.000

 

Đường có mặt cắt 11,5 m

130.000

VI

Xã Phong Mỹ

 

1

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã (tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn)

 

Đường có mặt cắt từ 12đến 13 m

156.000

VII

Xã Phong Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ-La Sơn

 

 

Đường có mặt cắt từ 9 đến 12 m

91.000

VIII

Xã Phong Hòa

 

1

Khu dân cư thôn Tư

 

Đường 7,5 đến 13,5 m

350.000

2. Huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Sịa

 

1

Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh

 

Đường 11,5 m

4.120.000

 

Đường 5,0 m

2.680.000

2

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại huyện Quảng Điền

 

Đường 16,5 m

5.400.000

 

Đường 13,5 m

5.400.000

 

Đường 11,5 m

5.400.000

 

Đường 9,5 m

5.400.000

3

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư kết hợp thương mại bến xe khách huyện

 

Đường 16,5 m

2.680.000

4

Khu dân cư Đông Quảng Lợi đoạn đi qua thị trấn Sịa

 

Đường 16,5 m

2.000.000

 

Đường 11,5 m

1.900.000

II

Xã Quảng Lợi

 

1

Khu dân cư đông Quảng Lợi

 

Đường 16,5 m

2.000.000

 

Đường 11,5 m

1.900.000

III

Xã Quảng Vinh

 

1

Các tuyến đường quy hoạch trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh

 

Đường 13,5 m

1.300.000

 

Đường 10,0 m

1.300.000

 

Đường 7,5 m

1.300.000

 

Đường 5,5 m

1.300.000

IV

Xã Quảng Thọ

 

1

Khu dân cư Tân Xuân Lai (sân bóng cũ)

 

Đường 9 m

1.300.000

 

Đường 5 m

1.000.000

V

Xã Quảng Phú

 

 

Khu dân cư Bác Vọng Đông

 

Đường 7,5 m

1.000.000

 

 

 

3. Thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Tứ Hạ

 

1

Khu quy hoạch Khu dân cư tổ dân phố 4

 

Đường gom tiếp giáp đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3

3.420.000

 

Đường 24,0 m

2.655.000

 

Đường 16,5 m

2.190.000

 

Đường 11,5m

1.710.000

II

Phường Hương Văn

 

1

Khu quy hoạch dân cư Tổ dân phố 1

 

Đường gom tiếp giáp đường Lý Nhân Tông đoạn 3

3.420.000

 

Đường 19,5 m

2.190.000

 

Đường 10,5 m

1.710.000

2

Khu quy hoạch Ruộng Cà

 

Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8)

675.000

 

Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường)

675.000

 

Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu)

675.000

 

Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu)

675.000

3

Khu quy hoạch vùng Toong

 

Đường quy hoạch 13,5 m

1.950.000

 

Đường quy hoạch 7 m và 7,25 m

1.710.000

III

Phường Hương Xuân

 

1

Khu quy hoạch tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng mở rộng Quốc lộ 1A qua phường Hương Xuân

 

Đường 30,0 m

2.190.000

 

Đường 10,5 m

1.185.000

2

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Xuân

405.000

IV

Phường Hương Vân

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn phường Hương Vân

405.000

V

Phường Hương Chữ

 

1

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 3

 

Đường quy hoạch 11, 5 m

1.950.000

 

Đường quy hoạch 5,95 m

1.710.000

4. Thành phố Huế

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường

(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường An Cựu

 

1

Khu nhà ở Tam Thai 

 

Đường 16,5 m

5.635.000

 

Đường 13,0 m

4.255.000

 

Đường 6,0 m

2.875.000

II

Phường An Đông

 

1

Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 

 

Đường 7,0 m

5.635.000

 

Đường 6,0 m

5.635.000

2

Khu tái định cư Đông Nam Thủy An 

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 24,0 m

7.935.000

 

Đường 12,0 m

5.635.000

3

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 24,5 m

7.935.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

 

Đường 12,0 m

5.635.000

 

Đường 11,0 m

5.635.000

4

Khu nhà ở An Đông 

 

Đường 12,0 m

5.635.000

 

Đường 11,5 m

4.255.000

 

Đường 11,25 m

4.255.000

 

Đường 8,0 m

2.875.000

 

Đường 7,5 m

2.875.000

 

Đường 5,0 m

2.875.000

5

Khu quy hoạch tái định cư kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông

 

Đường 24 m

7.935.000

 

Đường 12 m

4.830.000

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 

 

Đường 26,0 m

6.520.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 16,5 m

5.405.000

 

Đường 13,5 m

4.830.000

 

Đường 10,5 m

3.726.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

4.200.000

 

Đường 12,5m

3.320.000

 

Đường từ 11,5m trở xuống  

3.320.000

III

Phường An Hòa và phường Hương Sơ

 

 1

Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)

 

Đường từ 24,5m trở lên

6.050.000

 

Đường từ 20,0 đến 24,0m

4.900.000

 

Đường từ 17,0 đến 19,5m

4.200.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

3.700.000

 

Đường từ 13,5m trở xuống

3.320.000

IV

Phường An Tây

 

1

Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43

 

Đường 13,5m

5.635.000

 

Đường 11,5m

5.635.000

 

Đường 6,0m

4.255.000

2

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế

 

Đường 13,5m

3.818.000

 

Đường 11,5m

3.818.000

 

Đường 10,5m

3.818.000

3

Khu dân cư hai bên trục đường Quốc lộ 1A -Tự Đức

 

Đường 19,5m

4.830.000

 

Đường 13,5m

3.818.000

V

Phường Hương Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Hương Long (giai đoạn 1)

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 7,5m

2.875.000

2

Khu quy hoạch Hương Long 

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

VI

Phường Kim Long

 

1

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 5) 

 

Đường 16,5m

4.255.000

 

Đường 13,5m

4.255.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 9,5m

2.875.000

2

Khu dân cư và tái định cư phường Kim Long (giai đoạn 4)

 

Đường 23,0m

6.957.500

 

Đường 11,5m

4.255.000

VII

Phường Phú Hậu

 

1

Khu dân cư phường Phú Hậu (giai đoạn 2)

 

Đường 26m

6.958.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

VIII

Phường Gia Hội

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư phường Phú Hiệp (giai đoạn 1, 2) 

 

Đường 11,5 m

3.818.000

IX

Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân

1

Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 16,5 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

 

Đường 12,0 m

4.255.000

 

Đường 11,5 m

4.255.000

 

Đường 6,0 m

2.875.000

X

Phường Thủy Xuân

 

1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư thôn Thượng 3

 

Đường 13,5 m

4.255.000

 

Đường 7,0 m

2.875.000

2

Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3

 

Đường 13,5 m

4.255.000

 

Đường 11,5 m

4.255.000

3

Khu quy hoạch dân cư Bàu Vá 1

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 17,0 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

4

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

4.255.000

XI

Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

1

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An

 

Đường 26,0 m

9.200.000

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 13,5 m

4.255.000

 

Đường 12,0 m

4.255.000

2

Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An 

 

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 13,0 m

4.255.000

 

Đường 12,0 m

4.255.000

XII

Phường Vỹ Dạ

 

1

Khu quy hoạch Tổ 15B

 

Đường 11,5m

5.635.000

XIII

Phường Xuân Phú

 

1

Khu quy hoạch tái định cư khu vực 4

 

Đường 13,5 m

7.894.000

 

Đường 11,5 m

5.382.000

2

Khu quy hoạch tái định cư TĐC1 

 

Đường 13,5 m

7.894.000

 

Đường 11,5 m

4.830.000

3

Khu quy hoạch tái định cư chỉnh trang khu đất CTR4, thuộc khu A Đô thị An Vân Dương 

 

Đường 13,5 m

7.894.000

 

Đường 12 m

4.830.000

 

Đường 9 m

3.818.000

XIV

Phường Hương An

 

1

Khu quy hoạch dân cư Hương An

 

Đường quy hoạch 11,5 m

2.124.000

XV

Xã Hương Thọ

 

1

Các đường thuộc khu quy hoạch tái định cư dự án Cam Lộ - La Sơn đoạn qua địa bàn xã Hương Thọ

503.000

XVI

Xã Hương Vinh

 

  1

Tuyến đường thuộc Khu tái định cư phục vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m)

4.020.000

XVII

Xã Thủy Bằng

 

1

Khu quy hoạch Đồng Cát

 

 

Đường 15,5 m

2.244.000

 

Đường 11,5 m

1.848.000

2

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường quy hoạch 13,5 m

840.000

XVIII

Phường Thủy Vân

 

1

Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1

 

Đường 19,5 m

2.964.000

 

Đường 13,5 m

2.244.000

 

Đường 12 m

2.244.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4

 

Đường 36 m

3.888.000

 

Đường 16,5 m

3.372.000

 

Đường 13,5 m

2.964.000

 

Đường 12 m

2.964.000

3

Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 

 

Đường 36 m

3.888.000

 

Đường 26 m

3.888.000

 

Đường 16,5 m

3.372.000

 

Đường 13,5 m

3.372.000

 

Đường 10,5 m

2.964.000

4

Khu dân cư Dạ Lê

 

Đường 19,5 m

2.964.000

 

Đường 11,5 m

1.848.000

 

Đường 9,5 m

1.452.000

 

Đường 8,0 m

1.452.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐ5

 

Đường 36 m

3.372.000

 

Đường 13,5 m

2.244.000

 

Đường 12 m

1.848.000

XIX

Phường Phú Thượng 

 

1

Các đường: 19,5 m; 26 m; 36 m; 100 m

4.836.000

2

Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m

4.032.000

 

 

 

5. Thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Phường Phú Bài

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung

 

Đường 11,5 m

1.540.000

2

Khu dân cư 6A, 6B

 

Đường 15 m

1.870.000

 

Đường 11,5 m

1.540.000

3

Khu dân cư 7A, 7B, 7C

 

Đường 15 m

1.870.000

 

Đường 12 m

1.540.000

 

Đường 8,5 m

1.210.000

 

Các tuyến ≤ 6,5 m

1.210.000

4

Khu quy hoạch tổ 9

 

Đường 15 m

1.870.000

 

Đường 8,5 m

1.210.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 10

 

Đường 10,5 m

1.870.000

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2

 

Đường 13 m

1.870.000

 

Đường 11,5 m

1.540.000

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex

 

Đường từ >12,0đến 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12,0 m

1.540.000

II

Phường Thủy Châu

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2

 

Đường 36 m

2.810.000

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12,5 m

1.540.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Bầu Được

 

Đường từ >10,5 đến 13,5 m

1.300.000

 

Đường 10,5 m

1.210.000

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7

 

Đường từ 11,0 đến 13,0 m

1.540.000

 

Đường 8,5 m

1.010.000

4

Khu tái định cư, dân cư Đường và cầu hồ Châu Sơn

 

Đường từ 6,8 đến 8,5 m

780.000

III

Phường Thủy Dương

 

1

Khu dân cư Vịnh Mộc

 

Đường 11,5 m

2.470.000

 

Đường 9,5 m

1.870.000

 

Đường 7,5 m

1.870.000

2

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2

 

Đường 56 m

7.290.000

 

Đường 16,5 m

5.670.000

 

Đường 13,5 m

5.670.000

 

Đường 11,5 m

4.860.000

 

Đường 10,5 m

4.860.000

3

Khu dân cư Tổ 12

 

Đường 13,5 m

2.470.000

 

Đường 12 m

2.470.000

4

Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen

 

Đường 18,5 m

3.890.000

 

Đường 12 m

3.240.000

5

Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8

 

Đường 24 m

4.860.000

 

Đường 19,5 m

3.890.000

 

Đường 13m

3.240.000

6

Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3

 

Đường 56m (Từ đường Thủy Dương - Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5)

7.290.000

 

Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5)

5.670.000

 

Đường 15,5m:
- Từ thửa đất số 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5
- Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5

4.860.000

 

Đường 12m (Từ thửa đất số 244 , tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293, tờ bản đồ số 5)

4.860.000

7

Khu dân cư Đông Nam Thủy An

 

Đường 24,5 m

7.935.000

 

Đường 13,5 m

5.635.000

 

Đường 12,0 m

5.635.000

 

Đường 11,0 m

5.635.000

8

Khu nhà ở An Đông

 

Đường 12,0m

5.635.000

 

Đường 11,5m

4.255.000

 

Đường 11,25m

4.255.000

 

Đường 8,0m

2.875.000

 

Đường 7,5m

2.875.000

 

Đường 5,0m

2.875.000

IV

Phường Thủy Lương

 

1

Khu dân cư Lương Mỹ

 

Đường 26 m

2.810.000

 

Đường 12 m

1.540.000

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thủy Lương

 

Đường 19,5 m

2.810.000

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 13 m

1.540.000

 

Đường 12 m

1.540.000

 

Đường 11,5 m

1.540.000

 

Đường 7,5 m

1.210.000

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 4 Thủy Lương 

 

Đường 8,0 m

1.210.000

 

Đường từ >8,0 đến 13,5 m

1.540.000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 7 phường Thủy Lương 

 

Đường 19,5 m

2.810.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5 m

1.540.000

V

Phường Thủy Phương

 

1

Hạ tầng kỹ thuật tổ 14

 

Tuyến đường 13,5 m

1.870.000

 

Tuyến đường 12,0 m

1.870.000

2

Khu tái định cư tổ 11

 

Đường 13,5m

1.870.000

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam

 

Đường 36 m

2.810.000

 

Đường 24 m

2.810.000

 

Đường 19,5 m

2.810.000

 

Đường 12 m

1.870.000

 

Đường 5,5 m

1.540.000

 

Đường 3,5 m

1.210.000

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ 9

 

Đường 36 m

2.810.000

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12 m

1.540.000

 

Đường 5 m

1.210.000

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư

 

Đường 12 m

1.870.000

6

Khu Hạ tầng kỹ thuật dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ 9 và Tổ 14)

 

Đường 13,5 m

1.870.000

 

Đường 12 m

1.870.000

VI

Xã Thủy Phù

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn 8B

 

Đường 16,5 m và 13,5 m

1.210.000

 

Đường 11,5 m và 10,5 m

1.010.000

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B (giai đoạn 1)

 

Đường từ >12,0 đến 13,5 m

1.010.000

 

Đường 12,0 m

630.000

VII

Xã Thủy Tân

 

1

Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân

 

Đường 11,5 m

630.000

VIII

Xã Thủy Thanh

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC2 

 

Đường 26,0 m

6.520.000

  

Đường 19,5 m

5.635.000

 

Đường 16,5 m

5.405.000

 

Đường 13,5 m

4.830.000

 

Đường 10,5 m

3.726.000

2

Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3

 

Đường 26m

5.670.000

 

Đường 19,5m

3.890.000

 

Đường 18,5m

3.890.000

 

Đường 16,5m

3.890.000

 

Đường 15,5m

3.890.000

 

Đường 13,5m

3.240.000

 

Đường 12,0m

3.240.000

 

Đường 10,5m

3.240.000

3

Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm

 

Đường 31m

1.210.000

 

Đường 12m

1.010.000

4

Khu quy hoạch Hói Sai Thượng

 

Đường 15,5m

2.810.000

 

Đường 13,5m

2.470.000

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu Trung tâm xã Thủy Thanh

 

Đường 26m

3.550.000

 

Đường 22 m

3.080.000

 

Đường 12m

1.540.000

6

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13

 

Đường 19,5m

4.900.000

 

Đường 13,5m

4.200.000

 

Đường 12,5m

3.320.000

 

Đường từ 11,5m trở xuống  

3.320.000

IX

Xã Phú Sơn

 

1

Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn

 

Đường quy hoạch 13,5 m

105.000

6. Huyện Phú Vang

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Xã Phú Mỹ

 

1

Các đường: 19,5 m; 26 m; 36m; 100 m

4.368.000

2

Các đường: 12 m; 13,5 m; 16,5 m

 3.744.000

7. Huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

I

Thị trấn Lăng Cô

1

Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô

 

Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0)

1.723.000

 

Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5)

2.488.000

 

Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5)

1.549.000

 

Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5)

1.549.000

 

Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0)

1.549.000

 

Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5)

1.549.000

 

Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3)

431.000

2

Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô

 

Đường 19,5 m

2.488.000

 

Đường 13,5 m

2.281.000

 

Đường 11,5 m

2.281.000

3

Khu phố chợ Lăng Cô

 

Đường 33,0 m

4.365.000

 

Đường 12,0 m

3.060.000

II

Thị trấn Phú Lộc

 

1

Khu tái định cư Khu vực 5

 

Đường rộng 13,5 m

965.000

 

Đường rộng 11,5 m

892.000

2

Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ

 

Đường 11,5 m

892.000

 

Đường 13,5 m

965.000

3

Khu quy hoạch Nương Thiền (mở rộng)

 

Đường 24,0 m

1.183.000

 

Đường 13,5 m

965.000

 

Đường 11,5 m

892.000

III

Xã Lộc An

1

Khu tái định cư Xuân Lai

 

Tuyến đường số 5 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.274.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0đến 13,5 m)

1.128.000

IV

Xã Lộc Bổn

1

Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn

 

Từ 24,5 m trở lên

2.184.000

 

Từ 11,0  đến 13,5 m

1.820.000

2

Khu tái định cư Lộc Bổn

 

Từ 14,0 đến 16,5 m

1.610.000

 

Từ 11,0 đến 13,5 m

1.610.000

V

Xã Lộc Điền

1

Khu tái định cư Sư Lỗ Đông

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5m)

1.610.000

 

Tuyến đường số 01 (rộng 4,0 đến 10,5m)

1.610.000

2

Khu Tái định cư Bạch Thạch

 

Tuyến đường số 02 (từ 11,0 đến 13,5 m)

1.400.000

VI

Xã Lộc Sơn

1

Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng

 

Tuyến đường số 01 (rộng 11,0 đến 13,5 m)

1.610.000

 

Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0 đến 13,5 m)

1.128.000

2

Khu dân cư Hạ Thủy Đạo

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3)

1.611.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0)

1.611.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0)

1.611.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3)

1.611.000

3

Khu quy hoạch dân cư số 3, đường giao thông trục trung tâm đô thị La Sơn

 

Đường 31,0 m

319.000

 

Đường 13,5 m

252.000

4

Khu quy hoạch dân cư gần Trường Trung học cơ sở Lộc Sơn, xã Lộc Sơn

 

Đường 19,5 m

1.610.000

 

Đường 11,5 đến 15,5 m

1.128.000

VII

Xã Lộc Thủy

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy

 

Đường ven sông Bù Lu

364.000

 

Đường 32,0 m

364.000

 

Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch

346.000

VIII

Xã Lộc Tiến

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến

 

Đường 33,0 m

346.000

 

Đường 30,0 m

346.000

 

Đường 21,0 m

309.000

 

Đường 16,5 m

309.000

 

Đường 11,5 m

309.000

 

Đường 6,0 m

273.000

IX

Xã Lộc Trì

1

Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)

 

Tuyến đường số 5 (từ 4,0 đến 10,5m)

1.400.000

 

Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0 đến 13,5m)

983.000

X

Xã Lộc Vĩnh

1

Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh

 

Đường 28,0 m

382.000

 

Đường 16,5 m

382.000

 

Đường 11,5 m

346.000

XI

Xã Vinh Hiền

1

Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền

 

Đường từ 4,0 đến 10,5 m

546.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

764.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

1.001.000

2

Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

546.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

764.000

3

Khu Tái định cư Linh Thái

 

Đường từ 4,0 đến 10,5m

364.000

 

Đường từ 11,0 đến 13,5m

455.000

 

Đường từ 14,0 đến 16,5m

546.000

4

Khu tái định cư Quốc lộ 49

 

Đường 36,0 m

724.000

 

Đường 11,0 đến 13,5 m

508.000

XII

Xã Xuân Lộc

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1

 

Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0)

260.000

 

Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0)

260.000

 

Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

260.000

 

Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0)

260.000

XIII

Xã Giang Hải

1

Khu dân cư Tam Bảo

 

Đường 13,5 m

309.000

 

Đường 16,5 m

309.000

8. Huyện Nam Đông

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Thị trấn Khe Tre 

 1

Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 

 

Đường 11,5 m

1.200.000

 

9. Huyện A Lưới

Đơn vị tính: Đồng/m²

TT

Xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở

 

Xã A Ngo

 1

Khu quy hoạch Bến xe A Lưới 

 

Đường 13,5 m

701.000

 

Đường 11,0 m

536.000

10. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô

Đơn vị tính: Đồng/m2

TT

Khu chức năng

Giá đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

1

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan

210.000

180.000

2

Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp

475.000

408.000

3

Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An

251.000

215.000

4

Khu vực Hói Mít, Hói Dừa

182.000

156.000

5

Khu công nghiệp kỹ thuật cao

168.000

144.000

6

Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà

228.000

195.000

7

Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận

462.000

396.000

8

Khu du lịch Lăng Cô

 

 

 

- Khu vực từ núi Giòn đến giáp ranh giới trục Trung tâm du lịch Lăng Cô

512.000

439.000

 

- Khu vực từ Trung tâm du lịch Lăng Cô đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An

615.000

527.000

 

- Khu vực từ nhà thờ Loan Lý đến giáp ranh giới làng Chài Lăng Cô

1.300.000

1.114.000

9

Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù

351.000

300.000

 

Điều 9. Bổ sung khoản 4 vào Điều 22 như sau:

“4.Giá đất ở trong khu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn”.

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Lê Trường Lưu

 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.