I
|
Quốc lộ
|
|
|
292
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QL.1
|
Cầu Lường
|
Tân Dĩnh
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 94+400
(Cầu Lường, Quang Thịnh)
|
Km97+050
(Quang Thịnh giáp ranh TT Kép)
|
2,65
|
CấpIII
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km97+050
(Quang Thịnh giáp ranh TT Kép)
|
Km100+100
(Hương Lạc)
|
3,05
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TT Kép mở rộng, mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km100+100
(Hương Lạc)
|
Km104+500
(TT Vôi)
|
4,4
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km104+500
(TT Vôi )
|
Km109+400
(Tân Dĩnh)
|
4,9
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Vôi, mặt cắt (B-B): L=Bhè+Bmặt+Bhè=5+18+6=29m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km109+400
(Tân Dĩnh)
|
Km114+400
(Tân Dĩnh)
|
5
|
Đô thị
|
29
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Vôi, mặt cắt (B-B) L=Bhè + Bmặt + Bhè = 5+18+6= 29m
|
|
|
2
|
QL.17
|
Yên Dũng
|
Tam Kha
|
57
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km51+700
(cầu Yên Dũng)
|
Km54+600
(TT Nham Biền)
|
2,9
|
Đô thị, KCN
|
27,75
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt 2-2: L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè
=0,75+10,5+1,5+9+6=27,75m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km54+600
(TT Nham Biền)
|
Km55+750
(Yên Lư)
|
1,15
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt (1-1): L=Bdpc/2+Bmặt/2+ Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km55+750
(Yên Lư)
|
Km55+830
(Yên Lư)
|
0,08
|
Hiện trạng
|
14,75
|
11,25
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km55+830
(Yên Lư)
|
Km56+780
(Tiền Phong)
|
0,91
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt (1-1): L=Bdpc/2+Bmặt/2+ Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km56+780
(Tiền Phong)
|
Km56+860
(Tiền Phong)
|
0,08
|
Hiện trạng
|
14,75
|
11,25
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Đoạn
|
Km56+860
(Tiền Phong)
|
Km62+800
(Nội Hoàng)
|
5,94
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TP Bắc Giang, mặt cắt (D-D): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1,5+10,5+6=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km62+800
(Song Khê)
|
Km65+400 (Cầu Vượt đường sắt, xã Tân Mỹ)
|
2,6
|
Đô thị
|
20
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TP Bắc Giang, mặt cắt (D-D): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1,5+10,5+8=20m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km65+400
(Cầu Vượt đường sắt, xã Tân Mỹ)
|
Km67+400
(Phố Mỹ Độ)
|
2,0
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km67+400
(Phố Mỹ Độ)
|
Km71+350
(Quế Nham)
|
3,95
|
Đô thị
|
12,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=6,5+6=12,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km71+350
(Quế Nham)
|
Km71+500
(Quế Nham)
|
0,15
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km71+500
(Quế Nham)
|
Km72+00
(Giáp ranh xã Nghĩa Trung)
|
0,5
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km72+00
(Giáp ranh xã Nghĩa Trung)
|
Km73+800
(Giáp ranh xã Nghĩa Trung)
|
1,8
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt:
L=Bmặt/2+Bhè = 6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km73+800
(Giáp ranh xã Nghĩa Trung)
|
Km77+900
(Giáp ranh TT Cao Thượng)
|
4,1
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Lập, mặt cắt (C-C): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè = 1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km77+900
(Giáp ranh TT Cao Thượng)
|
Km79+100 (TTCao Thượng)
|
1,2
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị TT Cao Thượng, mặt cắt (C-C): Cắm từ tim sang bên trái 32m, ra bên phải tuyến 16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km79+100 (TTCao Thượng)
|
Km80+100
(TT Cao Thượng)
|
1
|
Đô thị
|
32
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Cao Thượng, mặt cắt (A-A): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè
=1+9+8,5+7,5+6=32m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km80+100
(TT Cao Thượng)
|
Km81+550
(TT Cao Thượng)
|
1,45
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Cao Thượng, mặt cắt (D-D): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km81+550
(TT Cao Thượng)
|
Km82+00
(Liên Sơn)
|
0,45
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
-
|
|
|
|
Đoạn
|
Km82+00
(Liên Sơn)
|
Km82+350
(Liên Sơn)
|
0,35
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km82+350
(Liên Sơn)
|
Km83+450
(chợ Gà xã Liên Sơn)
|
1,1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
-
|
|
|
|
Đoạn
|
Km83+450
(chợ Gà xã Liên Sơn)
|
Km83+900
(Trạm Y tế Liên Sơn)
|
0,45
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km83+900
(Trạm Y tế Liên Sơn)
|
Km84+100
(UBND xã Liên Sơn)
|
0,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
-
|
|
|
|
Đoạn
|
Km84+100
(UBND xã Liên Sơn)
|
Km84+400
(Liên Sơn)
|
0,3
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km84+400
(Liên Sơn)
|
Km85+200
(Liên Sơn)
|
0,8
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km85+200
(Liên Sơn)
|
Km85+600
(Liên Sơn)
|
0,4
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km85+600
(Liên Sơn)
|
Km86+00
(Liên Sơn)
|
0,4
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km86+00
(Liên Sơn)
|
Km87+700
|
1,7
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Nhã Nam, mặt cắt (C-C): L=Bmặt/2+Bhè =7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km87+700
|
Km89+00
|
1,3
|
Đô thị
|
13
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Nhã Nam, mặt cắt (D-D): L=Bmặt/2+Bhè =5,5+7,5=13m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km89+00
(TT Nhã Nam)
|
Km94+00
(TT Phồn Xương giáp xã Tam Hiệp)
|
5,0
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy chung TT Cầu Gồ, mặt cắt (1'-1'): L=Bmặt/2+Bhè=7+6,5=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km94+00
(TT Phồn Xương)
|
Km97+100
(Tam Tiến)
|
3,1
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km97+100
(Tam Tiến)
|
Km104+300
(Tam Tiến)
|
7,2
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Mỏ Trạng, mặt cắt (2-2): L=Bmặt/2+Bhè=7+6,5=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km104+300
(Tam Tiến)
|
Km108+800
(Xuân Lương)
|
4,5
|
Đô thị
|
13,5
|
|
|
3
|
QL.31
|
Dĩnh Trì
|
Hữu Sản
|
97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+300
(TP Bắc Giang)
|
Km4+00
(Thái Đào)
|
1,70
|
Đô thị
|
17,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung phân khu 6, TP Bắc Giang, mặt cắt (E1-E1): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+10=17,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+00
(Thái Đào)
|
Km6+500
(Đại Lâm)
|
2,50
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy KDC xã Thái Đào, mặt cắt (1-1): Bhè+Bmặt+Bdpc+Bgom+Bhè =6+15+1,5+7,5+10=40m; Mặt cắt (1A-1A): Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè=7,5+1,5+7,5+6=22,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+500
(Đại Lâm)
|
Km10+970
(Đại Lâm)
|
4,47
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+970
(Đại Lâm)
|
Km11+750
(Đại Lâm)
|
0,78
|
Đô thị
|
24
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC Đại Giáp, xã Đại Lâm, mặt cắt (1-1): Bmặt/2+ Bdpc+ Bgom+ Bhè=6+3+9+6=24m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+750
(Đại Lâm)
|
Km 13+700
(Giáp ranh xã Chu Điện)
|
1,95
|
Đô thị
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Phượng Sơn, mặt cắt (1-1) L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6,5=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 13+700
(Giáp ranh xã Chu Điện)
|
Km 16+700
(Chu Điện giáp ranh TT Đồi Ngô)
|
3,00
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 16+700
(Chu Điện giáp ranh TT Đồi Ngô)
|
Km 21+700
(TT Đồi Ngô)
|
5,00
|
Đô thị
|
15
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Đồi Ngô, mặt cắt (A-A): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+7,5=15m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 21+700
(TT Đồi Ngô)
|
Km30+00
(Phượng Sơn)
|
8,30
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km30+00
(Phượng Sơn)
|
Km47+00
(Hồng Giang giáp ranh xã Giáp Sơn)
|
17,00
|
Đô thị
|
15
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Chũ, mặt cắt (A-A): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+7,5=15m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km47+00
(Hồng Giang giáp ranh xã Giáp Sơn)
|
Km59+000
(KDC mới Biển Động)
|
12,0
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km59+000
(KDC mới Biển Động)
|
Km60+500
(Chợ Biển Động)
|
1,5
|
Đô thị
|
27
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Biển Động, mặt cắt: L=Bmặt/2+ +Bdpc+Bgom+Bhè=7,5+3+10,5+6=27m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km60+500
(Chợ Biển Động)
|
Km 61+200
(thôn Ba Lều)
|
0,7
|
Đô thị
|
15
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Biển Động,
mặt cắt: L=Bmặt/2+ Bhè=7,5+7,5=15m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 61+200
(thôn Ba Lều)
|
Km69+00
(Yên Định)
|
7,8
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km69+00
(Yên Định)
|
Km70+500
(Yên Định)
|
1,50
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km70+500
(Yên Định)
|
Km77+00
(TT An Châu)
|
6,50
|
Đô thị
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT An Châu, mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bhè=7+4=11m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km77+00
(TT An Châu)
|
Km99+00
(Hữu Sản)
|
22
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
4
|
QL.37
|
Đan Hội
|
Cầu Ka
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đan Hội
|
TT Kép
|
34,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+00
(Đan Hội)
|
Km14+500
(Cẩm Lý)
|
1,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km14+500
(Cẩm Lý)
|
Km18+00
(Cầu Cẩm Lý)
|
4
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Cẩm Lý, mặt cắt (B-B) L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+00
(Vũ Xá)
|
Km18+500
(Cầu Cẩm Lý)
|
0,5
|
Cấp III
|
-
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo, mặt cắt: Bhành lang+Bbảotrì+Brãnh+Bnền+Brãnh =13+2+1,5+12+1,5=30m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+500
(Cầu Cẩm Lý)
|
Km21+200
(Khám Lạng)
|
2,7
|
Cấp III
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt: Brãnh+Bnền+Brãnh+Bbảo trì+Bhànhlang=1,5+12+1,5+2+13=30m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km21+200
(Khám Lạng)
|
Km29+800
(Bảo Đài)
|
8,60
|
Đô thị
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch xây dựng TT Đồi Ngô mở rộng,
mặt cắt (C-C): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6,5=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km29+800
(Bảo Đài)
|
Km35+100
(Thanh Lâm)
|
4,85
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km35+100
(Thanh Lâm)
|
Km36+00
(Khu đông dân cư Bảo Sơn)
|
1,1
|
Cấp III, hiện trạng
|
15,70
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo dân cư hiện trạng ra mỗi bên 15,7m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km36+00
(thị tứ xã Bảo Sơn)
|
Km37+00
(thị tứ xã Bảo Sơn)
|
1,0
|
Hiện trạng
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo hiện trạng, mặt cắt L= Bmặt/2+Bhè =7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km36+00
(Khu đông dân cư Bảo Sơn)
|
Km41+800
(Kép Lạng Giang)
|
5,8
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km41+800
(Kép Lạng Giang)
|
Km42+600
(TT Kép)
|
0,60
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt (4-4): L =Bhè+Bmặt+Bhè=3+12+5=21m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km42+600
(TT Kép)
|
Km47+400
(Kép Lạng Giang)
|
2,40
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Kép mở rộng,
mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km70
(KCN Đình Trám)
|
Km96
(xã Thanh Vân huyện Hiệp Hòa)
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km70+00
(giao QL.1-KCN Đình Trám)
|
Km70+600
|
0,6
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Yên, mặt cắt (B-B): L=B hè+Bmặt+Bdpc+Bgom+Bhè=5+26+10+7,5+5=53,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km70+600
|
Km71+300
|
0,7
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Yên, mặt cắt (B-B): L=Bhè+Bgom+Bdpc+Bmặt+Bdpc+Bgom+Bhè=5+9+12+26+10+7,5+5=74,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km71+300
|
Km72+00
(Giao ĐT.295B)
|
0,7
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Yên, mặt cắt (B-B): L=B hè+Bgom+Bdpc+Bmặt+Bhè=5+9+12+26+5=57m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km72+00
(Giao ĐT.295B)
|
Km84+300
(May Hà Phong)
|
12,3
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Yên, mặt cắt (B'-B'): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km84+300
(May Hà Phong)
|
Km88+00
(Lương Phong)
|
3,70
|
Đô thị, KCN
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (2A-2A): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè+Bhành lang=1,5+7,5+5=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km88+00
(Lương Phong)
|
Km91+400
(Ngã Ba Trại Cờ, xã Ngọc Sơn)
|
3,40
|
Đô thị
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (2-2): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1,5+7,5+5=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km91+400
(Ngã Ba Trại Cờ, xã Ngọc Sơn)
|
Km96+100
(Thanh Vân)
|
4,70
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
5
|
QL.279
|
Km37+00
(Hạ My )
|
Km94+00
(Bờ Ải - Giáp tỉnh Lạng Sơn)
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km37+00
(Long Sơn giáp Quảng Ninh)
|
Km44+200
(Long Sơn)
|
7,20
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km44+200
(Long Sơn)
|
Km46+400
(Long Sơn)
|
2,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km46+400
(Long Sơn)
|
Km63+00
(Giáp ranh TT An Châu)
|
16,6
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km63+00
(Giáp ranh TT An Châu)
|
Km64+00
(Giao Ql.31 tại Km+76+00 TT An Châu)
|
1,0
|
Đô thị
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo chỉ giới xây dựng quy hoạch chung xây dựng TT An Châu, mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bhè=7+4=11m
|
|
|
|
Đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km64+00
(Giao QL.31 tại Km55+870 tại Ngã ba Tân Hoa)
|
Km84+500
(Phong Vân giáp ranh TT Tân Sơn)
|
20,50
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km84+500
(xã Phong Vân giáp ranh TT Tân Sơn)
|
Km88+500
(TT Tân Sơn)
|
4
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Tân Sơn,
L=Bmặt/2+Bhè =21/2+4,5=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km88+500
(TT Tân Sơn)
|
Km94
(Cấm Sơn giáp tỉnh Lạng Sơn)
|
5,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH
|
|
1.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT 242
|
TT Bố Hạ
|
Đèo Cà
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(TT Bố Hạ)
|
Km1+500
(Hương Vĩ)
|
1,5
|
Đô thị
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Bố Hạ, mặt cắt (5-5): L=Bmặt/2+Bhè=6+5=11m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km1+500
(Hương Vĩ)
|
Km6+00
(Đèo Cà)
|
4,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
2
|
ĐT 248
|
Km0+00
(Phong Vân)
|
Km26+00
(Sa Lý giáp ranh tỉnh Lạng Sơn)
|
26
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
3
|
ĐT 288
|
K0+00
(Giao đường vành đai IV xã Đông Lỗ)
|
Km18+00
(Giao QL.37 Hoàng Vân)
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Đông Lỗ)
|
Km2+300
(Giao ĐT.295C, xã Đông Lỗ)
|
2,30
|
Đô thị
|
22,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt
L=Bmặt/2+Bhành lang=6+16,5=22,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+300
(Giao ĐT.295C, xã Đông Lỗ)
|
Km8+00
(Giao QL.37 tại Km88+670, TT Thắng)
|
5,70
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+00
(Giao QL.37 tại Km88+670, TT Thắng)
|
Km13+900
(Ngã tư trạm giống cũ, xã Hoàng Vân)
|
5,90
|
Đô thị
|
10,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Hiệp Hòa, Mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bhè=6+4,5=10,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+900
(Ngã tư trạm giống cũ, xã Hoàng Vân)
|
Km18+00
(Nút giao QL.37 - Hoàng An)
|
4,1
|
Hiện trạng
|
17,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bmặt/2+Bhành lang=6+11,5=17,5m
|
|
|
4
|
ĐT 289
|
Bình Sơn
|
Đèo Cóc
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Giao ĐT.293)
|
Km18+00
(Giao ĐT.290B)
|
22,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Bình Sơn Giao ĐT.293)
|
Km10+700
|
10,70
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+700
|
Km18+00
(Giao ĐT.290B)
|
7,3
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng Đô thị Chũ, mặt cắt (B*-B*): L= Bmặt/2+Bhè=10,5/2+12,75 =18m
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km 18+00
(Giao QL.31)
|
Km27+700
(Hồ Khuôn Thần)
|
9,7
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 18+00
(Giao QL.31 tại ngã tư truyền hình)
|
Km 19+300
(giao ĐT.290B)
|
1,30
|
Đô thị
|
15
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng đô thị Chũ, mặt cắt B-B
L= Bmặt/2 +Bhè=15/2+7,5=15m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 19+300 (giao ĐT.290B)
|
Km27+700
(Hồ Khuôn Thần)
|
8,4
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng đô thị Chũ, mặt cắt (B*-B*): L= Bmặt/2+Bhè=10,5/2+12,75 =18m
|
|
|
|
Đoạn 3
|
Km 27+700
(Giao với ĐT.289B)
|
Km36+00
(Đèo Cóc)
|
8,3
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km 22+300
(Giao QL.31 tại ngã tư truyền hình)
|
Km 36+00
(Đeo Cốc)
|
13,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 22+300
(Giao QL.31 tại ngã tư truyền hình)
|
Km 24+00 (giao ĐT.290B)
|
1,70
|
Đô thị
|
15
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng Đô thị Chũ, mặt cắt L= Bmặt/2 +Bhè=15/2+7,5=15m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 24+00
(giao ĐT.290B)
|
Km 27+700
(Trường THPT nội trú Lục Ngạn)
|
3,7
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng Đô thị Chũ, L=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 27+700
(Trường THPT nội trú Lục Ngạn)
|
Km36+00
(Đèo Cóc)
|
8,30
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
5
|
ĐT.289B
|
Cương Sơn
|
Kiên Lao
|
38
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
13
|
2
|
|
|
6
|
ĐT.289C
|
Km0+00
(Kiên Thành giao ĐT.289)
|
Km 48+00
(xã Tân Sơn)
|
48
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Kiên Thành giao ĐT.289)
|
Km2+00
(Kiên Thành)
|
2
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+00
(xã Kiên Thành)
|
Km4+00
(hết khu dân cư xã Kiên Thành)
|
2
|
Khu dân cư mới
|
14,20
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo Quy hoạch khu dân cư mới xã Kiên Thành L=Bmặt/2+Bhè=4,5+9,7=14,2m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+00
(hết khu dân cư xã Kiên Thành)
|
Km 48+00
(Tân Sơn)
|
44
|
III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
7
|
ĐT.290
|
Km0+00
(Kép Hạ, giao QL.31)
|
Km15+00
(Giao QL.279 Cống Lầu)
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Giao QL.31 tại xã Hồng Giang)
|
Km4+00
(Hồng Giang)
|
4
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng Đô thị Chũ,
mặt cắt ( B*-B*): L=Bmặt/2+Bhè=5,25+12,75=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+00
(Hồng Giang)
|
Km15+00
(Giao QL.279 Cống Lầu)
|
11
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
8
|
ĐT.290B
|
Km0+00
(Giao ĐT.295 tại xã Tam Dị)
|
Km26+00 (Giao ĐT.290 tại xã Hồng Giang)
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Tam Dị)
|
Km0+350
(Tam Dị)
|
0,35
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+350
(Tam Dị)
|
Km1+250
(Tam Dị)
|
0,9
|
Khu dân cư
|
22
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch khu dân cư dân cư Số 3, xã Tam Dị, mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè=6+2+8+6=22m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km1+250
(Tam Dị)
|
Km3+630
(Đông Phú)
|
2,38
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+630
(Đông Phú)
|
Km4+500
(Đông Phú)
|
0,87
|
Khu dân cư
|
15,75
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch khu dân cư Trung tâm, xã Đông Phú, mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bdpc+Bhè=8,75+1+6=15,75m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+500
(Đông Phú)
|
Km10+500
(Quý Sơn)
|
6
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+500
(Quý Sơn)
|
Km26+00
(Hồng Giang giao ĐT.290)
|
15,5
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Chũ, mặt cắt B*-B*): L=Bmặt/2+Bhè=5,25+12,75=18m
|
|
|
9
|
ĐT 291
|
Yên Định
|
Đồng Rì
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Yên Định, giao QL.31)
|
Km15+00
(TT Tây Yên Tử)
|
15
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km15+00
(TT Tây Yên Tử)
|
Km 25+00
(TT Tây Yên Tử)
|
10
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung thị trấn Tây Yên Tử, mặt cắt (3-3) L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 25+00
(TT Tây Yên Tử)
|
Km27+400
(Đồng Rì)
|
2,4
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
10
|
ĐT.291B
|
Km0+00
(Nam Dương )
|
Km30+00
(Yên Định, giao ĐT.291)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Nam Dương)
|
Km6+00
(Tân Lập)
|
6
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Chũ, mặt cắt (B*-B*): L=Bmặt/2+Bhè=5,25+12,75=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+00
(Tân Lập)
|
Km30+00
(Yên Định, giao ĐT.291)
|
24
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
11
|
ĐT.291C
|
Km0+00
(Cẩm Đàn)
|
Km33+00
(Vân Sơn)
|
33
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
12
|
ĐT.292
|
Km0+00
(TT Kép)
|
Km19+00
(TT Phồn Xương)
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(TT Kép)
|
Km2+500
(Phố Bằng)
|
2,5
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Kép mở rộng, mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+500
(Phố Bằng)
|
Km3+250
(Phố Bằng)
|
0,75
|
KDC
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang, mặt cắt: từ tim sang phải L=Bmặt/2+Bhè=4,5+10=14,5m; Từ tim sang trái: L=Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè=4,5+10+7+4=25,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+250
(Phố Bằng)
|
Km 3+500
(Phố Bằng)
|
0,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 3+500
(Phố Bằng)
|
Km 3+900
(Phố Bằng)
|
0,4
|
KDC
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang, mặt cắt: từ tim sang phải L=Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè=4,5+11+7+4=26,5m; Từ tim sang trái: L=Bmặt/2 +Bhè=4,5+10=14,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 3+900
(Phố Bằng)
|
Km8+900
(TT Bố Hạ)
|
5,0
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+900
(TT Bố Hạ)
|
Km9+930
(TT Bố Hạ)
|
1,03
|
Đô thị
|
12,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Bố Hạ, mặt cắt (3-3): L=Bmặt/2+Bhè=6+6,5=12,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+930
(TT Bố Hạ)
|
Km10+600
(TT Bố Hạ)
|
0,67
|
Đô thị
|
9,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Bố Hạ, mặt cắt (6-6): L=Bmặt/2+Bhè=4,5+5=9,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+600
(TT Bố Hạ)
|
Km11+200
(TT Bố Hạ)
|
0,6
|
Đô thị
|
12,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Bố Hạ, mặt cắt (3-3): L=Bmặt/2+Bhè=6+6,5=12,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+200
(TT Bố Hạ)
|
Km14+030
(Tân Sỏi)
|
2,83
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Bố Hạ, mặt cắt (2-2): L=Bmặt/2+Bhè=7+6,5=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km14+030
( Tân Sỏi)
|
Km19+00
(TT Phồn Xương giao QL.17)
|
4,97
|
Đô thị
|
15,70
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Cầu Gồ, mặt cắt (1-1): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=0,2+10,5+5=15,7m
|
|
|
13
|
ĐT.292B
|
Song Vân
|
TT Vôi
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
KM0+00
(Vành đai V- xã Song Vân)
|
Km7+00
(Phúc Hòa)
|
7
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
13
|
2
|
|
|
|
Đoạn
|
Km7+00
(Phúc Hòa)
|
Km21+600
(TT Vôi Lạng Giang)
|
14,60
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
13
|
2
|
|
|
|
Đoạn
|
Km21+600
(TT Vôi Lạng Giang)
|
Km22+00
(TT Vôi Lạng Giang)
|
0,400
|
Đô thị
|
11,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Vôi, mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bh=5,25+6=11,25m
|
|
|
14
|
ĐT.292C
|
Km0+00
(Bến Lường)
|
Km36+00
(xã Thiện Kỵ)
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Km0+00
(Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc)
|
Km11+00
(Cầu Gụ, xã Đông Sơn)
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc)
|
Km11+00
(Cầu Gụ, xã Đông Sơn)
|
11,00
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Km11+00
(Cầu Gụ, xã Đông Sơn)
|
Km27+300 (Giao QL.17 ngã ba Mỏ Trạng)
|
16,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+00
(Cầu Gụ, xã Đông Sơn)
|
Km13+00
(Đồng Kỳ)
|
2,00
|
Đô thị
|
11,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch thị trấn Bố Hạ, mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=5,5+6=11,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+00
(Đồng Kỳ)
|
Km15+140
|
2,14
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km15+140
|
Km15+375
|
0,23
|
Cấp III và hiện trạng
|
15,70
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo QHCT Khu dân cư mới xã Đồng Kỳ tại QĐ số 474/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
|
|
|
Đoạn
|
Km15+375
|
Km17+900
|
2,53
|
Cấp III và hiện trạng
|
15,70
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo Khu dân cư hiện trạng UBND đã bán đấu giá (đoạn ngã ba cây xăng qua UBND xã Đồng Kỳ - đến Đền Suối Cấy- Qua đường vào NVH Trại Nhì
|
|
|
|
Đoạn
|
Km17+900
|
Km18+787
|
0,89
|
Cấp III và hiện trạng
|
15,7
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo QHCT Khu dân cư thôn Trại Hồng xã Hồng Kỳ tại QĐ số 5099/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+787
|
Km24+625
|
5,838
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km24+625
|
Km25+193
|
0,57
|
Cấp III và hiện trạng
|
15,7
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo QHCT Khu dân cư trung tâm xã Đồng Vương tại QĐ số 475/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
|
|
|
Đoạn
|
Km25+193
|
Km26+800
(cầu Đồng Vương, xã Đồng Vương)
|
6,11
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km26+800
(cầu Đồng Vương, xã Đồng Vương)
|
Km27+300 (Giao QL.17 ngã ba Mỏ Trạng)
|
0,50
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch thị trấn Mỏ Trạng, mặt cắt L=Bmặt/2+Bhè=7,5+5=13,5m
|
|
|
|
Đoạn 3
|
Km27+300 (Giao QL.17 ngã ba Mỏ Trạng)
|
Km37+00
(Thiện Kỵ)
|
9,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km27+300 (Giao QL.17 ngã ba Mỏ Trạng)
|
Km27+750
|
0,45
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch thị trấn Mỏ Trạng, mặt cắt L=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km27+750
|
Km31+300
|
3,55
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km31+300
|
Km32+300
|
1,00
|
Cấp III và hiện trạng
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch sử dụng đất năm 2002-2010 xã Đồng Tiến là 13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km32+300
|
Km37+00
|
4,70
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
15
|
ĐT 293
|
TP Bắc Giang
|
Dương Hưu
|
107
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Nút Giao QL.1A-TP Bắc Giang)
|
Km3+900
(Cống Vân Sơn)
|
3,9
|
Đô thị
|
24
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch ĐT.293, mặt cắt: L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=6+10,5+7,5=24m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+900
(Cống Vân Sơn)
|
Km20+00
(Giao QL.37 Khám Lạng)
|
16,1
|
Đô thị
|
29,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch ĐT.293, mặt cắt L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè=0,75+10,5+2+9+7=29,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km20+00
(Giao QL.37 Khám Lạng )
|
Km27+800 (Nghĩa Phương)
|
7,8
|
Đô thị
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung thị trấn Đồi Ngô mở rộng, mặt cắt (C-C): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6,5=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km27+800 (Nghĩa Phương)
|
Km32+200
|
4,4
|
Hiện trạng
|
15,75
|
11,25
|
1,5
|
|
3
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km32+200
|
Km34+400
|
2,2
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km34+400
|
Km35+200
|
0,8
|
Hiện trạng
|
15,75
|
11,25
|
1,5
|
|
3
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km35+200
|
Km36+700
|
1,5
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km36+700
|
Km39+00
|
2,3
|
Hiện trạng
|
15,75
|
11,25
|
1,5
|
|
3
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km39+00
|
Km40+00
|
1
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km40+00
|
Km42 +00
(Chợ Giàng)
|
2
|
Hiện trạng
|
15,75
|
11,25
|
1,5
|
|
3
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km42+00
(Chợ Giàng)
|
Km44+00
|
2
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km44+00
|
Km45+00
|
1
|
Hiện trạng
|
15,75
|
11,25
|
1,5
|
|
3
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km45+00
|
Km47+00
(Chợ Mai Sưu)
|
2
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km47+00
(Chợ Mai Sưu)
|
Km49+00
|
2
|
Hiện trạng
|
15,75
|
11,25
|
1,5
|
|
3
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km49+00
|
Đồng Đỉnh (Km54+00)
|
5
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Đồng Đỉnh (Km54+00)
|
Km67+100
(TT Tây Yên Tử)
|
13,1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km67+100
(TT Tây Yên Tử)
|
Km73+800
(TT Tây Yên Tử)
|
6,7
|
Đô thị
|
17,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch thị trấn Tây Yên Tử, mặt cắt (2-2) L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=0,75+10,5+6=17,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km73+800
(TT Tây Yên Tử)
|
Km107+00
(Dương Hưu)
|
33,2
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
16
|
ĐT.293B
|
Lão Hộ
|
Tân Sỏi
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km+00
(ĐT.293 xã Lão Hộ)
|
Km2+450
(Đại Lâm)
|
2,45
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
13
|
2
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 2+450
|
Km3+00
|
0,55
|
KDC
|
12,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC trung tâm xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang, mặt cắt (7-7):
L= Bmặt/2+Bhè =6,5+6=12,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+00
|
Km3+300
|
0,3
|
Khu dân cư
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo Tổng mặt bằng KDC thôn Hậu, xã Đại Lâm,huyện Lạng Giang, mặt cắt (3-3): Phải tuyến: L= Bmặt/2+Bhè = 5,5+8=13,5m;
Trái tuyến: L= Bmặt/2+Bhè= 5,5+4,5=10m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+300
|
Km7+800
|
4,5
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 7+800
|
Km8+500
|
0,7
|
Khu dân cư
|
21
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC trung tâm xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang, mặt cắt (1-1): L= Bgpc/2+Bmặt+Bhè =3+12+6=21m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+500
|
Km28+500
(Mỹ Hà)
|
20
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
13
|
2
|
|
|
|
Đoạn
|
Km28+500
(Mỹ Hà)
|
Km30+00
(Giao ĐT.292 xãTân Sỏi)
|
1,5
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Bố Hạ, mặt cắt (2-2): L=Bmặt/2+Bhè=7+6,5=13,5m
|
|
|
17
|
ĐT.293C
|
Trường Sơn
|
Đông Hưng
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Trường Sơn)
|
Km9+400
(Giao ĐT.293 xã Vô Tranh)
|
9,40
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+400
(Giao ĐT.293 xã Vô Tranh)
|
Km12+900
(Mỹ An)
|
3,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+900
(Cảng Mỹ An (Km14+800)
|
Km19+400
(Phượng Sơn)
|
6,5
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Chũ, mặt cắt (B-B): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+10,5=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km19+400
(Phượng Sơn)
|
Km31+400
(CT Hà Nội - Lạng Sơn)
|
12,0
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
17
|
3
|
|
|
18
|
ĐT.293D
|
Mục
|
Đèo Kiếm
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
|
Km3+500
|
3,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+500
|
Km4+300
|
0,8
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+300
|
Km11+00
|
6,7
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
19
|
ĐT.294
|
Tân Sỏi
|
Phúc Sơn
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Tân Sỏi)
|
Km2+00
(Tân Sỏi)
|
2
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Bố Hạ, mặt cắt (2-2) L=Bmặt/2+Bhè=7+6,5=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+00
(Tân Sỏi)
|
Km2+750
(Tân Trung)
|
0,75
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+750
(Tân Trung)
|
Km3+750
(Tân Trung)
|
1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+750
(Tân Sỏi)
|
Km5+250
(Tân Trung)
|
1,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+250
(Tân Trung)
|
Km5+850
(Tân Trung)
|
0,6
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+850
(Tân Sỏi)
|
Km6+700
(Tân Trung)
|
0,85
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+700
(giáp ranh Tân Trung và TT Nhã Nam)
|
Km9+400 (giáp ranh TT Nhã Nam và Quang Tiến)
|
2,7
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Nhã Nam, mặt cắt (C-C) L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+400
(Quang Tiến)
|
Km9+600
(Quang Tiến)
|
0,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+600
(Quang Tiến)
|
Km9+850
(Quang Tiến)
|
0,25
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+850
(Quang Tiến)
|
Km10+100
(Quang Tiến)
|
0,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+100
(Quang Tiến)
|
Km10+450
(Quang Tiến)
|
0,35
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+450
(Quang Tiến)
|
Km12+950
( Đại Hóa)
|
2,5
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+950
(Đại Hóa)
|
Km13+300
(Phúc Sơn)
|
0,35
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+300
(Phúc Sơn)
|
Km14+500
(Phúc Sơn)
|
1,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km14+500
(Phúc Sơn)
|
Km15+00
(Phúc Sơn)
|
0,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
20
|
ĐT.294B
|
Việt Tiến
|
Canh Nậu
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Giao ĐT.398B)
|
Km3+00
(xã Việt Tiến giáp ranh xã Ngọc Vân Tân Yên)
|
3
|
Đô thị
|
29,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bgpc/2+Bmặt/2+Bgpc+Bgom+Bhè
=2+11+1,5+9+6=29,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+00
(xã Việt Tiến giáp ranh xã Ngọc Vân Tân Yên)
|
Km18+00
(Giao ĐT.294 Tân Yên)
|
15
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+00
(Giao ĐT.294 Tân Yên)
|
Km52+00
(Canh Nậu)
|
34
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
21
|
ĐT.294C
|
Cao Thượng
|
Đồng Hưu
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(TT Cao Thượng, Giao QL.17)
|
Km2+200
(Phúc Hòa)
|
2,2
|
Đô thị
|
10,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung xây dựng TT Cao Thượng mở rộng, mặt cắt (5-5): L=Bmặt/2+Bhè=5,25+5=10,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+200
(Phúc Hòa)
|
Km2+650
(Phúc Hòa)
|
0,45
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+650
(Phúc Hòa)
|
Km2+900
(Phúc Hòa)
|
0,25
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+900
(Phúc Hòa)
|
Km3+050
(Phúc Hòa)
|
0,15
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+050
(Phúc Hòa)
|
Km3+250
(Phúc Hòa)
|
0,2
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+250
(Phúc Hòa)
|
Km3+350
(Phúc Hòa)
|
0,1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+350
(Phúc Hòa)
|
Km3+750
(Phúc Hòa)
|
0,4
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+750
(Phúc Hòa)
|
Km4+500
(Phúc Hòa)
|
0,75
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+500
(Phúc Hòa)
|
Km5+200
(Phúc Hòa)
|
0,7
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+200
(Phúc Hòa)
|
Km5+400
(Phúc Hòa)
|
0,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+400
(Phúc Hòa)
|
Km5+500
(Phúc Hòa)
|
0,1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+500
(Phúc Hòa)
|
Km5+650
(Phúc Hòa)
|
0,15
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+650
(Phúc Hòa)
|
Km22+00
(Đồng Hưu)
|
16,35
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
22
|
ĐT.294D
|
TT Phồn Xương
|
Phú Bình
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Giao Ql.17 TT Phồn Xương)
|
Km3+00
(Tiến Thắng)
|
3
|
Đô thị
|
10,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Cầu Gồ, mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=5,25+5=10,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+00
(Tiến Thắng)
|
Km12+00
(giáp huyện Phú Bình)
|
9
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
23
|
ĐT.295
|
TT Đồi Ngô
|
Cầu Đông Xuyên
|
71
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Giao QL.31 TT Đồi Ngô)
|
Km3+682
(Tam Dị)
|
3,682
|
Đô thị
|
11,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Đồi Ngô mở rộng, mặt cắt (B-B): L=Bmặt/2+Bhè=5,25+6=11,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+682
(Tam Dị)
|
Km4+164
(Tam Dị)
|
0,482
|
Khu dân cư
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch khu dân cư số 2, xã Tam Dị, mặt cắt (2-2): L=Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+164
(Tam Dị)
|
Km9+165
(Bảo Sơn)
|
5,001
|
Khu dân cư
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+165
(Bảo Sơn)
|
Km11+00
(Bảo Sơn)
|
1,835
|
Khu dân cư
|
21
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch dân cư mới xã Bảo Sơn, mặt cắt (1-1):
L=Bmặt+Bgpc/2+Bgom+Bhè=6+1,5+7,5+6=21m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+00
(Bảo Sơn)
|
Km12+900
(Tân Hưng)
|
1,9
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+900
(Tân Hưng)
|
Km13+500 (Tân Hưng)
|
0,6
|
KDC mới
|
26
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC trung tâm xã Tân Hưng, mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bdpc/2+Bgom+Bhè=6+3+11+6=26m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+500
(Tân Hưng)
|
Km17+00
(Ngã Tư Vôi)
|
3,5
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung thị trấn Vôi mở rộng, đoạn từ Lục Nam sang mặt cắt (c'-c'):
Bhè+Bmặt+Bhè=(3-5)+(10,5-12)+(3-5)
|
|
|
|
Đoạn
|
Km17+00
( Ngã Tư Vôi)
|
Km 18+500
(Yên Mỹ)
|
1,5
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung thị trấn Vôi mở rộng, đoạn phía Tây thị trấn mặt cắt (c-c): L=Bgpc/2+Bmặt+Bhè=2,5+10,5+5=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 18+500
(Yên Mỹ)
|
Km18+960
(Yên Mỹ)
|
0,46
|
Khu dân cư
|
21
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC Ao Luông, xã Yên Mỹ mặt cắt (2-2): L=Bmặt/2+Bgpc+Bgom+Bhè=6+1,5+7,5+6=21m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+960
(Yên Mỹ)
|
Km21+600
(Yên Mỹ)
|
2,64
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km21+600
|
Km22+050
|
0,450
|
Khu dân cư
|
21
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC Mải Hạ, xã Tân Thanh mặt cắt (1-1): L=Bmặt/2+Bgpc+Bgom+Bhè=6+1,5+7,5+6=21m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 22+050
|
Km31+200
|
9,15
|
Cấp III
|
22,5
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km31+200
(Hợp Đức)
|
Km34+200
(Hợp Đức)
|
3
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km34+200
(Hợp Đức)
|
Km38+770
(Cao Xá)
|
4,57
|
Đô thị
|
12,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung thị trấn Cao Thượng mở rộng mặt cắt L=Bmặt/2+Bhè=7,5+5=12,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km38+770
(Cao Xá)
|
Km 39+370
(Ngọc Châu)
|
0,6
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km39+370
(Ngọc Châu)
|
Km39+470
(Ngọc Châu)
|
0,1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km39+470
(Ngọc Châu)
|
Km41+570
(Ngọc Châu)
|
2,1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km41+570
(Ngọc Châu)
|
Km42+470
(Ngọc Thiện)
|
0,9
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km42+470
(Ngọc Thiện)
|
Km42+770
(Song Vân)
|
0,3
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km42+770
(Song Vân)
|
Km42+970
(Song Vân)
|
0,2
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km42+970
(Song Vân)
|
Km43+070
(Song Vân)
|
0,1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km42+070
(Song Vân)
|
Km44+340
(Ngọc Vân)
|
2,27
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km44+340
(Ngọc Vân)
|
Km45+090
(Ngọc Vân)
|
0,75
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km45+090
(Song Vân)
|
Km45+290
(Ngọc Vân)
|
0,2
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km45+290
(Ngọc Vân)
|
Km45+540
(Ngọc Vân)
|
0,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km45+540
(Ngọc Vân)
|
Km45+640
(Ngọc Vân)
|
0,1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km45+640
(Ngọc Vân)
|
Km45+890
(Ngọc Vân)
|
0,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km45+890
(Ngọc Vân)
|
Km46+150
(Ngọc Vân)
|
0,26
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km46+150
(Ngọc Vân)
|
Km46+400
(Ngọc Vân)
|
0,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km46+400
(Ngọc Vân)
|
Km46+600
(Ngọc Vân)
|
0,20
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km46+600
(Ngọc Vân)
|
Km46+700
(Ngọc Vân)
|
0,1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km46+700
(Ngọc Vân)
|
Km47+150
(Ngọc Vân)
|
0,45
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km47+150
(Ngọc Vân)
|
Km47+650
(Ngọc Vân)
|
0,50
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km47+650
(Ngọc Vân)
|
Km48+000
(Ngọc Vân)
|
0,35
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km48+000
(Việt Ngọc)
|
Km49+300
(Việt Ngọc)
|
1,3
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km49+300
(Việt Ngọc)
|
Km49+750
(Việt Ngọc)
|
0,45
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km49+750
(Việt Ngọc)
|
Km50+000
(Việt Ngọc)
|
0,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km50+000
(Việt Ngọc)
|
Km51+500
(Cầu ngọc Thành)
|
1,50
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km51+500
(Cầu ngọc Thành)
|
Km55 +900
(Giao ĐT.296C, TT Thắng)
|
4,40
|
Đô thị
|
10,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bmặt/2+Bhè=6+4,5=10,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km55 +900
(Giao ĐT.296C, TT Thắng)
|
Km65+00
(Châu Minh)
|
9,10
|
Đô thị, KCN
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km65+00
(Châu Minh)
|
Km71
(Cầu Mai Đình)
|
6,00
|
Đô thị, KCN
|
21
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (1a-1a): L= Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=3+12+6=21m
|
|
|
24
|
ĐT295B
|
Tân Xuyên
|
Đáp Cầu
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Tân Xuyên)
|
Km4+00
(Ngã ba Quán Thành)
|
4
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch phân khu, khu 6 TP Bắc Giang, đường sắt phải tuyến mặt cắt (D-D): Bhè+Bmặt+Bhè=5+15+3=23m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+00
(Ngã ba Quán Thành)
|
Km5+500
(Đường Hùng Vương)
|
1,5
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TP Bắc Giang, đường sắt phải mặt cắt (G4-G4): L= Bmặt+Bhè=18+6=24m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+500
(Đường Hùng Vương)
|
Km7+00
(Cầu Mỹ Độ)
|
1,5
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TP Bắc Giang, mặt cắt (G3-G3): L= Bhè+Bmặt+Bdpc+B mặt+Bhè=6+11+3+11+10=39m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km7+00
(Cầu Mỹ Độ)
|
Km8+00
(Đường vào Phường Mỹ Độ)
|
1
|
Đô thị
|
20,75
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TP Bắc Giang, mặt cắt: L= Bdpc/2+Bmặt/2+Bgom+Bhè=0,75+10,5+7+6=20,75m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+00
(Đường vào Phường Mỹ Độ)
|
Km9+500
(Giao với QL.17)
|
1,5
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TP Bắc Giang, mặt cắt (G2-G2): L= B hè+Bgom+Bdpc+Bmặt+Bdpc+Bđỗ xe+Bgom+Bhè=6+7+1,5+21+4,5+(7-:-15)+9+6 =(62-:-70)m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+500
(Giao với QL.17)
|
Km11+00
(Tân Mỹ)
|
1,5
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TP Bắc Giang, mặt cắt (G1-G1): L= B hè+Bmặt+Bhè=(6-:10)+21+(6-:-10)=(33-:-41)m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+00
(Tân Mỹ)
|
Km14+100
(Ngã tư Đình Trám Giao QL.37)
|
3,1
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt; L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km14+100
(Ngã tư Đình Trám Giao QL.37)
|
Km18+00
(TT Nềnh giao ĐT.298)
|
3,9
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt; L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+00
(TT Nềnh giao ĐT.298)
|
Km24+00
(Cầu đáp cầu)
|
6
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
25
|
ĐT.295C
|
Tràng
|
Bách Nhẫn
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Phố Tràng Km81+150)
|
Km1+200
(Đông Lỗ)
|
1,2
|
Hiện trạng
|
7,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bmặt/2+Bhè=4,5+3=7,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km1+200
(Đông Lỗ)
|
Km16+00
(Bách Nhẫn)
|
14,8
|
Đô thị, hiện trạng
|
10,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt; L=Bmặt/2+Bhè=6+4,5=10,5m
|
|
|
26
|
ĐT.296
|
TT Thắng
|
Cầu Vát
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(TT Thắng)
|
Km2+480
(TT Thắng giao ĐT.296C)
|
2,48
|
Đô thị
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (2-2), nội thị: L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1,5+7,5+5=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+480
(TT Thắng giao ĐT.296C)
|
Km5+800
(Hợp Thịnh)
|
3,32
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (2-2), nội thị L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1,5+7,5+4,5=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+800
(Hợp Thịnh)
|
Km9+600
(Cầu Vát, Hợp Thịnh)
|
3,8
|
Đô thị, hiện trạng
|
17,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt: L=Bmặt/2+Bhè=6+11,5=17,5m
|
|
|
27
|
ĐT.296B
|
TT Thắng
|
xã Mai Đình
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(TT Thắng)
|
Km8+600
(Giao đường vành đai IV, xã Hương lâm)
|
8,6
|
Đô thị
|
16,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (2b-2b): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=2+8,5+6=16,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+600
(Giao đường vành đai IV, xã Hương lâm)
|
Km13+800
|
5,2
|
Đô thị
|
14,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (4-4): L=Bmặt/2+Bhè=8,5+6=14,5m
|
|
|
28
|
ĐT.296C
|
Xã Hoàng An
|
xã Hòa Sơn
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(QL.37 xã Hoàng An)
|
Km8+00
(Lương Phong giao QL.37)
|
8
|
Đô thị, cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+00
(Lương Phong giao QL.37)
|
Km18+00 (Cầu Hòa Sơn)
|
10
|
Đô thị
|
25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Hiệp Hòa, mặt cắt (3-3):
L=Bmặt/2+Bhè+Bhànhlang=7,5+4,5+8+5=25m
|
|
|
29
|
ĐT 297
|
Lữ Vân
|
Dĩnh
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km00+000
(Phúc Sơn)
|
Km1+800
(Phúc Sơn)
|
1,8
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km1+800
(Phúc Sơn)
|
Km2+650
(Phúc Sơn)
|
0,85
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+650
(Phúc Sơn)
|
Km3+000
(Phúc Sơn)
|
0,35
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+00
(Phúc Sơn)
|
Km3+230
(Lam Cốt)
|
0,23
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+230
(Lam Cốt)
|
Km3+460
(Lam Cốt)
|
0,23
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+460
(Lam Cốt)
|
Km5+960
(Việt Ngọc)
|
2,5
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+960
(Việt Ngọc)
|
Km6+100
(Việt Ngọc)
|
0,14
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+100
(Việt Ngọc)
|
Km6+164
(Việt Ngọc)
|
0,064
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+164
(Việt Ngọc)
|
Km7+00
|
0,836
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km7+00
|
Km8+00
|
1
|
Đô thị
|
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC mới xã Việt Ngọc mặt cắt (1-1): Bhè+Bmặt+Bdpc+Bgom+Bhè=10+9+2+8+6=35m
|
|
|
30
|
ĐT.297B
|
Hương Mai
|
Phúc Sơn
|
15,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Giao QL.37)
|
Km1+00
(Việt Tiến)
|
1
|
Hiện trạng
|
7,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ mặt cắt L- Bmặt/2+Bhè=4,5+3=7,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km1+00
(Việt Tiến)
|
Km4+700
(Thúy Cầu, Hội Phú Ngọc Vân)
|
3,7
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+700
(Ngọc Vân)
|
Km5+450
(Ngọc Vân)
|
0,75
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+450
(Ngọc Vân)
|
Km5+800
(Ngọc Vân)
|
0,35
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+800
(Ngọc Vân)
|
Km6+450
(Ngọc Vân)
|
0,65
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+450
(Ngọc Vân)
|
Km6+850
(Ngọc Vân)
|
0,4
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+850
(Ngọc Vân)
|
Km8+250
(Ngọc Vân)
|
1,4
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+250
(Ngọc Vân)
|
Km9+00
(Ngọc Vân)
|
0,75
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+00
(Ngọc Vân)
|
Km9+550 (Ngọc Vân)
|
0,55
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+550
(Ngọc Vân)
|
Km9+750 (Song Vân)
|
0,2
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+750
(Song Vân)
|
Km10+100
(Song Vân)
|
0,35
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km10+100
(Song Vân)
|
Km11+200
(Song Vân)
|
1,1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+200
(Song Vân)
|
Km12+100
(Song Vân)
|
0,9
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+100
(Song Vân)
|
Km12+400
(Song Vân)
|
0,3
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+400
(Song Vân)
|
Km14+00
(Lam Cốt)
|
1,6
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km14+00
(Lam Cốt)
|
Km16+000
(Phúc Sơn)
|
2,0
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
31
|
ĐT.298
|
Tân Trung
|
Phúc Lâm
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Tân Trung)
|
Km8+00
(Đình Nẻo)
|
8
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+00
(Đình Nẻo)
|
Km8+600
(TT Cao Thượng)
|
0,6
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+600
(TT Cao Thượng)
|
Km11+100
(TT Cao Thượng)
|
2,5
|
Đô thị
|
12,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Cao Thượng và hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=7,5+5=12,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km11+100
(TT Cao Thượng)
|
Km12+100
(Cao Xá)
|
1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+100
(Cao Xá)
|
Km12+300
(Cao Xá)
|
0,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+300
(Cao Xá)
|
Km12+400
(Cao Xá)
|
0,1
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+400
(Cao Xá)
|
Km14+600
(Ngọc Lý)
|
2,2
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km14+600
(Ngọc Lý)
|
Km15+100
(Ngọc Lý)
|
0,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km15+100
(Ngọc Lý)
|
Km15+550
(Ngọc Lý)
|
0,45
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km15+500
(Ngọc Lý)
|
Km16+050
(Ngọc Lý)
|
0,55
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km16+050
(Ngọc Lý)
|
Km16+350
(Ngọc Lý)
|
0,3
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km16+350
(Ngọc Lý)
|
Km16+600
(Ngọc Lý)
|
0,25
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km16+600
(Ngọc Lý giáp ranh xã Minh Đức)
|
Km24+596
(TT Bích Động)
|
8,01
|
Đô thị và hiện trạng
|
11,80
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch ĐT Việt Yên và hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=11,6/2+6=11,8m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km24+596
(TT Bích Động)
|
Km26 +00
(Phúc Lâm)
|
1,404
|
Đô thị và hiện trạng
|
10,30
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch ĐT Việt Yên và hiện trạng:
L=Bmặt/2+Bhè= 8,6/2+6=10,3m
|
|
|
32
|
ĐT.298B
|
Hồng Thái
|
Cầu Hà Bắc1
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Hồng Thái)
|
Km3+750
|
3,75
|
Đô thị
|
13,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Việt Yên,
mặt cắt: L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km3+750
|
Km4+840
(Tự Dương Huy)
|
1,09
|
Đô thị
|
13
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Việt Yên,
mặt cắt: L=Bmặt/2+Bhè=7+6=13m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+840
(Tự Dương Huy)
|
Km18+00
(Cầu Hà Bắc1)
|
13,16
|
Đô thị
|
28
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị Việt Yên, mặt cắt (2-2): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=5+15+8=28m
|
|
|
33
|
ĐT 299
|
Thái Đào
|
Phà Đồng Việt
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Thái Đào)
|
Km1+700
(Dĩnh Trì)
|
1,70
|
Đô thị
|
13,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch Đô thị TP Bắc Giang,
mặt cắt (h-h): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+6=13,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km1+700
(Dĩnh Trì)
|
Km2+790
(TT Tân An)
|
1,09
|
Đô thị
|
14,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Tân Dân mở rộng,
mặt cắt (C-C): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+7=14,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+790
(TT Tân An)
|
Km4+00
(giao ĐT.293)
|
1,21
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km4+00
(giao ĐT.293)
|
Km5+00
(xã Xuân Phú)
|
1
|
Đô thị
|
29,25
|
Đoạn đi trùng ĐT.293 xác định theo Quy hoạch ĐT.293
|
|
|
|
Đoạn
|
Km5+00
(Tân An - ngã 3 giao với ĐT.293)
|
Km6+00
(Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phú)
|
1
|
Đô thị
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt ngang L= Bmặt/2+Bhè=6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km6+00
(Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phú)
|
Km7+250
(thôn Nam Phú - xã Xuân Phú)
|
1,25
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km7+250
(xã Xuân Phú)
|
Km8+100
(Khu dân cư mới Xuân Phú)
|
0,85
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+100
(Khu dân cư mới Xuân Phú)
|
Km8+900
(Khu dân cư mới Xuân Phú)
|
0,80
|
KDC mới
|
15,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch KDC Xuân Phú:
L= Bmặt/2+Bhè =10,5+5=15,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km8+900
(Khu dân cư mới Xuân Phú)
|
Km9+500
(Khu dân cư mới Xuân Phú)
|
0,60
|
Cấp III
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+500
(Khu dân cư mới Xuân Phú)
|
Km12+00
(TT Nham Biền)
|
2,50
|
Đô thị
|
11,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt (3-3) L=Bmặt/2+Bhè=5,25+6=11,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+00
(TT Nham Biền)
|
Km12+750
(TT Nham Biền)
|
0,75
|
Đô thị
|
14
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt (3-3) L=Bmặt/2+Bhè=8+6=14m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+750
(TT Nham Biền)
|
Km13+260
(Ngã tư Xã Cảnh Thụy giao với đường ĐH3)
|
0,51
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt (1-1) L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+260
(Ngã tư Xã Cảnh Thụy giao với đường ĐH3)
|
Km13+850
(xã Cảnh Thụy)
|
0,59
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
-
|
|
|
|
Đoạn
|
Km13+850
(xã Cảnh Thụy)
|
Km15+570
(trường THPT Yên Dũng số 3- xã Đức Giang)
|
1,72
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt (1-1) L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km15+570
(trường THPT Yên Dũng số 3- xã Đức Giang)
|
Km16+670
(Chợ Nội - Đức Giang)
|
1,1
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
-
|
|
|
|
Đoạn
|
Km16+670
(Chợ Nội - Đức Giang)
|
Km17+140
(Đức Giang - Thanh Vân)
|
0,47
|
Dự kiến QH Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Neo mở rộng, mặt cắt
L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km17+140
(Đức Giang - Thanh Vân)
|
Km17+750
(Đức Giang - Thôn Cát)
|
0,61
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km17+750
(Đức Giang - Thôn Cát)
|
Km17+810
(KDC hiện trạng, xã Đức Giang)
|
0,06
|
Hiện trạng
|
12
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch, mặt cắt L= Bmặt/2+Bhè =6+6=12m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km17+810
(KDC hiện trạng, xã Đức Giang)
|
Km17+920
(Hạ tầng KDC thôn Mồ)
|
0,11
|
Khu dân cư
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch, mặt cắt L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè =1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km17+920
(Hạ tầng KDC thôn Mồ)
|
Km18+625
(KĐT Nam Tiến, xã Đồng Việt)
|
0,705
|
Đô thị
|
21
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch, mặt cắt L=Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè =6+2+7+6=21m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+625
(KĐT Nam Tiến, xã Đồng Việt)
|
Km18+925
(xã Đồng Việt)
|
0,3
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch, mặt cắt L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè
=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km18+925
(xã Đồng Việt)
|
Km19+525
(Ngã 3 đi chợ Đồng Việt, xã Đồng Việt)
|
0,6
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km19+525
(Ngã 3 đi chợ Đồng Việt, xã Đồng Việt)
|
Km20+305
(Dốc thôn Bến - Đồng Việt)
|
0,78
|
Dự kiến Quy hoạch Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch, mặt cắt L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè
=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km20+305
(Dốc thôn Bến - Đồng Việt)
|
Km 21+00
(Bến phà Đồng Việt)
|
0,695
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
34
|
ĐT299B
|
Quang Thịnh
|
Trí Yên
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Quang Thịnh)
|
Km30+00
(TT Tân An giao ĐT.293)
|
30
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km30+00
(TT Tân An giao ĐT.293)
|
Km30+460
(thôn Kim Xuyên - TT Tân An)
|
0,46
|
Đô thị và hiện trạng
|
14,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Tân Dân mở rộng, mặt cắt (c-c): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+7=14,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km30+460
(TDP Kim Xuyên - TT Tân An)
|
Km30+690
(khu dân TDP Kim Xuyên - TT Tân An)
|
0,23
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km30+690
(khu dân thôn Kim Xuyên - TT Tân An)
|
Km32+390
(Cây Xăng Tân Sơn - xã Quỳnh Sơn)
|
1,7
|
Đô thị và hiện trạng
|
14,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch TT Tân Dân mở rộng, mặt cắt (c-c): L=Bmặt/2+Bhè=7,5+7=14,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km32+390
(Cây Xăng Tân Sơn - xã Quỳnh Sơn)
|
Km35+440
(KDC thôn Sơn Thịnh - xã trí Yên)
|
3,05
|
Hiện trạng
|
9,50
|
6
|
1,5
|
|
2
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km35+440
(KDC thôn Sơn Thịnh - xã trí Yên)
|
Km37+00
(Ngã tư giao ĐT.299C, xã Trí Yên)
|
1,56
|
QHĐT
|
19,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo QH khu dân cư thôn Sơn Thịnh, xã Trí Yên
L= Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè=5,5+1,5+7,5+5=19,5m
|
|
|
35
|
ĐT.299C
|
Km0+00
(Lan Mẫu)
|
Km11+700
(Đan Hội)
|
11,7
|
Cấp III
|
22,50
|
6
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
36
|
ĐT.299D
|
Km0+00
(xã Cảnh Thụy)
|
Km8+600
(Cầu Đồng Việt)
|
8,60
|
Cấp II
|
32,75
|
11,25
|
1,5
|
-
|
3
|
17
|
|
|
37
|
ĐT. 398
|
Xuân Cẩm
|
Vành đai V
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Xuân Cẩm)
|
Km9+300
(Tiên Sơn)
|
9,3
|
Cấp II
|
30
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
Đoạn
|
Km9+300
(Tiên Sơn)
|
Km21+00
(TT Nếnh giao ĐT.295B)
|
11,7
|
Đô thị
|
30
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
Đoạn
|
Km21+00
(TT Nếnh giao ĐT.295B)
|
Km21+850
(Giao Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang)
|
0,85
|
Đô thị
|
30
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Kép mở rộng, mặt cắt (C-C): L=Bdpc/2+Bmặt/2+ Bdpc+Bgom +Bhè=0,75+11,25+1+10,5+6,5
|
|
|
|
Đoạn
|
Km21+850
(Giao Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang)
|
Km22+250
(KCN Quang Châu)
|
1,4
|
Đô thị, CN
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Việt Yên, mặt cắt (C”-C”): L= Bmặt/2+Bhè=10+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km22+250
(KCN Quang Châu)
|
Km27+250
(Khu công nghiệp Yên Lư)
|
5,0
|
Đô thị
|
28,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Kép mở rộng, mặt cắt (C-C): L=Bdpc/2+Bmặt/2+ Bdpc+Bgom +Bhè=0,75+10,5+2+9+6=28,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km27+250
(Khu công nghiệp Yên Lư)
|
Km27+250
(KĐT Nham Biền)
|
5,42
|
Đô thị, CN
|
21,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km27+250
(KĐT Nham Biền)
|
Km48+00
(Giao đường Vành đai V)
|
20,75
|
Đô thị
|
28,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Kép mở rộng, mặt cắt (C-C): L=Bdpc/2+Bmặt/2+ Bdpc+Bgom +Bhè=0,75+10,5+2+9+6=28,25m
|
|
|
38
|
ĐT.398B
|
Hương Sơn
|
Cầu Hà Bắc 2
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Hương Sơn, Cao tốc Bắc Giang Lạng Sơn)
|
Km2+600
(TT Kép- QL1A)
|
2,6
|
Đô thị
|
18
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Kép mở rộng, mặt cắt (2-2): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1,5+10,5+6=18m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km2+600
(TT Kép- QL1A)
|
Km4+500
(TT Kép, Giáp ranh xã Nghĩa Hòa)
|
1,9
|
Đô thị
|
16
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Kép mở rộng, mặt cắt (1-1): L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bhè=1+9+6=16m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 4+500
|
Km11+00
|
6,5
|
Cấp III
|
22,5
|
6,00
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 11+00
|
Km 12+300
|
1,3
|
Khu dân cư
|
22,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch khu dân cư xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, mặt cắt (1-1): L= Bdpc/2+Bmặt+Bhè
=1,5+12+9=22,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km 12+300
|
Km23+00
(Liên Chung)
|
10,7
|
cấp III
|
22,50
|
6,00
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km23+00
(Liên Chung)
|
Km30+850
(Ngọc Lý)
|
7,85
|
Đô thị
|
30
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Lập, mặt cắt (A-A): L=Bdpc+Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè
=0,75+11,25+1,5+10,5+6=30m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km30+850
(Ngọc Lý)
|
Km32+350
(Ngọc Lý giáp xã Minh Đức)
|
1,5
|
Cấp III
|
22,50
|
6,00
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
|
Đoạn
|
Km32+350
(Ngọc Lý giáp xã Minh Đức)
|
Km39+00
(giao QL.37, xã Việt Tiến)
|
6,65
|
Đô thị
|
29,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bdpc+Bgom+B hè=2+11+1,5+9+6=29,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km39+00
(giao QL.37, xã Việt Tiến)
|
Km45+00
(Cầu Hà Bắc 2)
|
6
|
Đô thị
|
28,25
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo mặt cắt: L=Bdpc/2+Bmặt/2+Bdpc+Bgom+Bhè
=0,75+11+1,5+9+6=28,25m
|
|
|
39
|
ĐT.398C
|
Việt Yên
|
Lạng Giang
|
39
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Việt Yên)
|
Km12+300
(Ngã Tư tử thần)
|
12,3
|
Đô thị và KCN
|
11,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Yên, mặt cắt (A-A) Đường gom và hiện trạng ra bên phải tuyến: L=Bmặt/2+Bhè=5,5+6=11,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+300
(Ngã Tư tử thần)
|
Km16+700
(TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
4,4
|
Đô thị và KCN
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch hệ thống hạ tầng giao thông TP Bắc Giang (mặt cắt A-A) phải tuyến Đường gom hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=6+5=11m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km16+700
(TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
Km19+700 (TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
3
|
Đô thị và KCN
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch phân khu 6, TP Bắc Giang và hiện trạng (mặt cắt A-A), phải tuyến đường gom hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=6+5=11m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km19+700
(TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
Km25+00
(TT Vôi giáp xã Tân Hưng)
|
5,3
|
Đô thị
|
11,50
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Vôi (mặt cắt A-A), bên phải tuyến đường gom: L=Bmặt/2+Bhè=7,5+4=11,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km25+00
(TT Vôi giáp xã Tân Hưng)
|
Km39+00 (Hương Sơn)
|
14
|
Cấp III
|
22,50
|
6,00
|
1,5
|
|
2
|
13
|
|
|
40
|
ĐT.398D
|
Việt Yên
|
Lạng Giang
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
|
Km0+00
(Việt Yên)
|
Km12+300
(Ngã Tư tử thần)
|
12,3
|
Đô thị và KCN
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung Đô thị Việt Yên, mặt cắt (A-A) Trái tuyến Đường gom hiện trạng ra bên trái tuyến: L=Bmặt/2+Bhè=5,25+6=11,25m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km12+300
(Ngã Tư tử thần)
|
Km16+700 (TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
4,4
|
Đô thị và KCN
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch hệ thống hạ tầng giao thông TP Bắc Giang (mặt cắt A-A), trái tuyến Đường gom hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=6+5=11m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km16+700
(TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
Km19+700 (TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
3
|
Đô thị và KCN
|
11
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch phân khu 6, TP Bắc Giang và hiện trạng (mặt cắt A-A),trái tuyến đường gom hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=6+5=11m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km19+700
(TP Bắc Giang Nút giao QL.31)
|
Km25+00
(TT Vôi giáp xã Tân Hưng)
|
5,3
|
Đô thị
|
11,5
|
Phạm vi xác định đất bảo vệ đường bộ theo quy hoạch chung TT Vôi (mặt cắt A-A), trái tuyến đường gom hiện trạng: L=Bmặt/2+Bhè=7,5+4=11,5m
|
|
|
|
Đoạn
|
Km25+00
(TT Vôi giáp xã Tân Hưng)
|
Km39+00 (Hương Sơn)
|
14
|
Cấp III
|
22,50
|
6,00
|
1,5
|
-
|
2
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|