QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
_____________________________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dich vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 89/TTr-LĐTB&XH ngày 28 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
c) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng
1. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang cụ thể kèm theo Quyết định này.
2. Trường hợp có sự biến động làm thay đổi các yếu tố hình thành nên giá từ 10% trở lên, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổng hợp, thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP, SƠ CẤP VÀ DƯỚI 03 THÁNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27 /2023/QĐ-UBND ngày 30 /8/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Ngành, nghề đào tạo
|
Trình độ
đào tạo
|
Giá dịch vụ (Đồng/người/khóa học)
|
1
|
Điện tử công nghiệp
|
Cao đẳng
|
88.974.000
|
2
|
Điện công nghiệp
|
Cao đẳng
|
92.992.000
|
3
|
Cắt gọt kim loại
|
Cao đẳng
|
170.412.000
|
4
|
Công nghệ ô tô
|
Cao đẳng
|
100.451.000
|
5
|
Hàn
|
Cao đẳng
|
123.620.000
|
6
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Cao đẳng
|
86.553.000
|
7
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Cao đẳng
|
95.731.000
|
8
|
Công nghệ thông tin (ƯDPM)
|
Cao đẳng
|
70.000.000
|
9
|
May thời trang
|
Cao đẳng
|
84.706.000
|
10
|
Quản trị mạng máy tính
|
Cao đẳng
|
75.143.000
|
11
|
Cơ điện tử
|
Cao đẳng
|
69.020.000
|
12
|
Dược
|
Cao đẳng
|
72.297.000
|
13
|
Điều dưỡng
|
Cao đẳng
|
81.662.000
|
14
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
Cao đẳng
|
66.497.000
|
15
|
Điện tử công nghiệp
|
Trung cấp
|
62.491.000
|
16
|
Điện công nghiệp
|
Trung cấp
|
55.482.000
|
17
|
Cắt gọt kim loại
|
Trung cấp
|
105.590.000
|
18
|
Công nghệ ô tô
|
Trung cấp
|
65.983.000
|
19
|
Hàn
|
Trung cấp
|
81.603.000
|
20
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Trung cấp
|
55.650.000
|
21
|
Công nghệ thông tin (ƯDPM)
|
Trung cấp
|
38.210.000
|
22
|
May thời trang
|
Trung cấp
|
49.838.000
|
23
|
Quản trị mạng máy tính
|
Trung cấp
|
43.904.000
|
24
|
Thiết kế đồ họa
|
Trung cấp
|
59.551.000
|
25
|
Cơ điện tử
|
Trung cấp
|
42.578.000
|
26
|
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
|
Trung cấp
|
59.866.000
|
27
|
Thú y
|
Trung cấp
|
63.241.000
|
28
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
Trung cấp
|
45.007.000
|
29
|
May công nghiệp
|
Sơ cấp
|
4.755.000
|
30
|
Cơ khí
|
Sơ cấp
|
4.754.000
|
31
|
Điện dân dụng
|
Sơ cấp
|
4.759.000
|
32
|
Công nghệ thông tin (ƯDPM)
|
Sơ cấp
|
4.413.000
|
33
|
May thời trang
|
Sơ cấp
|
4.858.000
|
34
|
Điện tử
|
Sơ cấp
|
4.978.000
|
35
|
Cơ khí sửa chữa máy nông nghiệp
|
Sơ cấp
|
5.030.000
|
36
|
Sửa chữa xe máy
|
Sơ cấp
|
5.351.000
|
37
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
Sơ cấp
|
5.447.000
|
38
|
Sửa chữa cơ khí
|
Sơ cấp
|
5.700.000
|
39
|
Nhân viên y tế thôn, bản
|
Sơ cấp
|
6.399.000
|
40
|
Chăm sóc người cao tuổi
|
Sơ cấp
|
4.812.000
|
41
|
Lái xe ô tô hạng B2
|
Sơ cấp
|
10.632.000
|
42
|
Lái xe ô tô hạng C
|
Sơ cấp
|
15.806.000
|
43
|
Xoa bóp - Bấm huyệt
|
Dưới 3 tháng
|
4.286.000
|
44
|
Trồng nấm
|
Dưới 3 tháng
|
3.752.000
|
45
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
Dưới 3 tháng
|
3.734.000
|
46
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
Dưới 3 tháng
|
3.801.000
|
47
|
Chăn nuôi - Thú y
|
Dưới 3 tháng
|
3.826.000
|
48
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
Dưới 3 tháng
|
4.424.000
|
49
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
Dưới 3 tháng
|
3.974.000
|
50
|
Trồng rau an toàn
|
Dưới 3 tháng
|
4.287.000
|
51
|
Trồng cây hoa
|
Dưới 3 tháng
|
4.386.000
|
52
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ
|
Dưới 3 tháng
|
3.986.000
|
53
|
Chăn nuôi gà đồi vườn
|
Dưới 3 tháng
|
3.865.000
|
54
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho trâu, bò
|
Dưới 3 tháng
|
4.420.000
|
55
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gia cầm
|
Dưới 3 tháng
|
4.515.000
|
56
|
Trồng bưởi, cam, chanh
|
Dưới 3 tháng
|
4.296.000
|