• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 10/09/2023
UBND TỈNH BẮC GIANG
Số: 27/2023/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước

đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng

trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

_____________________________________

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dich vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 89/TTr-LĐTB&XH ngày 28 tháng  8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;

b) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;

c) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

 

Điều 2. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng

1. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang cụ thể kèm theo Quyết định này.

2. Trường hợp có sự biến động làm thay đổi các yếu tố hình thành nên giá từ 10% trở lên, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổng hợp, thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP, SƠ CẤP VÀ DƯỚI 03 THÁNG

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số     27 /2023/QĐ-UBND ngày   30 /8/2023  của UBND tỉnh)

 

STT

Ngành, nghề đào tạo

Trình độ

đào tạo

Giá dịch vụ (Đồng/người/khóa học)

1

Điện tử công nghiệp

Cao đẳng

88.974.000

2

Điện công nghiệp

Cao đẳng

92.992.000

3

Cắt gọt kim loại

Cao đẳng

170.412.000

4

Công nghệ ô tô

Cao đẳng

100.451.000

5

Hàn

Cao đẳng

123.620.000

6

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Cao đẳng

86.553.000

7

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Cao đẳng

95.731.000

8

Công nghệ thông tin (ƯDPM)

Cao đẳng

70.000.000

9

May thời trang

Cao đẳng

84.706.000

10

Quản trị mạng máy tính

Cao đẳng

75.143.000

11

Cơ điện tử

Cao đẳng

69.020.000

12

Dược

Cao đẳng

72.297.000

13

Điều dưỡng

Cao đẳng

81.662.000

14

Chăm sóc sắc đẹp

Cao đẳng

66.497.000

15

Điện tử công nghiệp

Trung cấp

62.491.000

16

Điện công nghiệp

Trung cấp

55.482.000

17

Cắt gọt kim loại

Trung cấp

105.590.000

18

Công nghệ ô tô

Trung cấp

65.983.000

19

Hàn

Trung cấp

81.603.000

20

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Trung cấp

55.650.000

21

Công nghệ thông tin (ƯDPM)

Trung cấp

38.210.000

22

May thời trang

Trung cấp

49.838.000

23

Quản trị mạng máy tính

Trung cấp

43.904.000

24

Thiết kế đồ họa

Trung cấp

59.551.000

25

Cơ điện tử

Trung cấp

42.578.000

26

Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính

Trung cấp

59.866.000

27

Thú y

Trung cấp

63.241.000

28

Chăm sóc sắc đẹp

Trung cấp

45.007.000

29

May công nghiệp

Sơ cấp

4.755.000

30

Cơ khí

Sơ cấp

4.754.000

31

Điện dân dụng

Sơ cấp

4.759.000

32

Công nghệ thông tin (ƯDPM)

Sơ cấp

4.413.000

33

May thời trang

Sơ cấp

4.858.000

34

Điện tử

Sơ cấp

4.978.000

35

Cơ khí sửa chữa máy nông nghiệp

Sơ cấp

5.030.000

36

Sửa chữa xe máy

Sơ cấp

5.351.000

37

Sửa chữa máy nông nghiệp

Sơ cấp

5.447.000

38

Sửa chữa cơ khí

Sơ cấp

5.700.000

39

Nhân viên y tế thôn, bản

Sơ cấp

6.399.000

40

Chăm sóc người cao tuổi

Sơ cấp

4.812.000

41

Lái xe ô tô hạng B2

Sơ cấp

10.632.000

42

Lái xe ô tô hạng C

Sơ cấp

15.806.000

43

Xoa bóp - Bấm huyệt

Dưới 3 tháng

4.286.000

44

Trồng nấm

Dưới 3 tháng

3.752.000

45

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

Dưới 3 tháng

3.734.000

46

Nuôi cá nước ngọt trong ao

Dưới 3 tháng

3.801.000

47

Chăn nuôi - Thú y

Dưới 3 tháng

3.826.000

48

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

Dưới 3 tháng

4.424.000

49

Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

Dưới 3 tháng

3.974.000

50

Trồng rau an toàn

Dưới 3 tháng

4.287.000

51

Trồng cây hoa

Dưới 3 tháng

4.386.000

52

Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ

Dưới 3 tháng

3.986.000

53

Chăn nuôi gà đồi vườn

Dưới 3 tháng

3.865.000

54

Nuôi và phòng trừ bệnh cho trâu, bò

Dưới 3 tháng

4.420.000

55

Nuôi và phòng trừ bệnh cho gia cầm

Dưới 3 tháng

4.515.000

56

Trồng bưởi, cam, chanh

Dưới 3 tháng

4.296.000

 

           

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phan Thế Tuấn

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.