TT
|
Tên gọi chi tiết
|
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản
|
1
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (bao gồm cả dịch ngoáy họng của bệnh nhân tay chân miệng, đau mắt đỏ...)
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (bao gồm cả dịch ngoáy họng của bệnh nhân tay chân miệng, đau mắt đỏ...).
|
2
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường tiêu hóa (bao gồm bệnh phẩm từ bệnh nhân tiêu chảy, liệt mềm cấp, tay chân miệng...)
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường tiêu hóa để sử dụng cho xét nghiệm chẩn đoán tác nhân gây bệnh đường tiêu hóa (bao gồm bệnh phẩm từ bệnh nhân tiêu chảy, liệt mềm cấp, tay chân miệng...).
|
3
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm huyết thanh học
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm huyết thanh học.
|
4
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương...) cho xét nghiệm sinh học phân tử
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (bao gồm máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, mẫu giấy thấm giọt máu khô (DBS), mẫu huyết tương khô (PSC)...) cho xét nghiệm sinh học phân tử.
|
5
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm dịch mủ, dịch cơ thể (dịch nốt phỏng, dịch não tủy, dịch tiết của mắt, đường sinh dục-hậu môn...)
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm dịch mủ, dịch cơ thể (dịch nốt phỏng, dịch não tủy, dịch tiết của mắt, đường sinh dục-hậu môn...) đảm bảo lấy mẫu đúng và an toàn cho bệnh nhân và nhân viên lấy mẫu.
|
6
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu môi trường (nước, bề mặt, không khí...)
|
Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu môi trường (bao gồm mẫu nước, bề mặt, không khí...) đảm bảo đúng kỹ thuật, lấy đúng loại mẫu và vận chuyển an toàn đến phòng xét nghiệm.
|
7
|
Pha môi trường vận chuyển vi rút (hô hấp + đường ruột)
|
Pha môi trường vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm vi rút (hô hấp + đường ruột).
|
8
|
Pha môi trường vận chuyển vi khuẩn (hô hấp + đường ruột)
|
Pha môi trường vận chuyển mẫu bệnh phẩm xét nghiệm vi khuẩn (hô hấp + đường ruột).
|
9
|
Pha môi trường nuôi cấy, phân lập vi rút
|
Pha môi trường để sử dụng cho nuôi cấy, phân lập vi rút.
|
10
|
Pha môi trường nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn
|
Pha môi trường để sử dụng cho nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn.
|
11
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút rubella bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút rubella gây hội chứng Sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
12
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút sởi bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút sởi gây hội chứng Sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
13
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút rubella bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
14
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút sởi bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút sởi gây hội chứng Sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn), bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
15
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút Viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Viêm não Nhật Bản gây bệnh Viêm não Nhật Bản trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch não tuỷ (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
16
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt dengue/Sốt xuất huyết dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
17
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt dengue/Sốt xuất huyết dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
18
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng virus viêm gan E (HEV IgM) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan A (HAV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
19
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan A (HAV IgM) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan E (HEV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
20
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng kháng nguyên lõi vi rút viêm gan B (HBc IgM) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng kháng nguyên lõi (HBc), trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật gián tiếp tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
21
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM đặc hiệu kháng vi rút viêm gan C (HCV IgM) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgM đặc hiệu kháng virus viêm gan C (HCV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt IgM (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
22
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG đặc hiệu kháng vi rút viêm gan E (HEV IgG) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể IgG đặc hiệu kháng virus viêm gan E (HEV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
23
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B (HBsAb) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt và/hoặc định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (HBs) của virus viêm gan B (HBV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật Sandwich dùng hai kháng nguyên phát hiện kháng thể thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
24
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể tổng số kháng vi rút viêm gan A bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể kháng virus viêm gan A (HAV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) nhằm theo dõi bệnh nhân nhiễm HAV bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật cạnh tranh dùng các kháng thể có trong mẫu xét nghiệm cạnh tranh với kháng thể đặc hiệu kháng HAV đánh dấu enzyme horseradish peroxidase (HRP) để gắn với một lượng đã biết kháng nguyên HAV gắn trên giá rắn thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
25
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể tổng số kháng kháng nguyên e vi rút viêm gan B (HBeAb) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng thể kháng kháng nguyên e (HBeAb) của virus viêm gan B (HBV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn). Có thể sử dụng trong theo dõi nhiễm HBV cấp tính hoặc mạn tính đang điều trị, bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật cạnh tranh dùng các kháng thể có trong mẫu xét nghiệm cạnh tranh với một lượng kháng thể đã biết kháng HBeAg phủ bản để kết hợp với kháng nguyên HBeAg tái tổ hợp thực hiện tại phòng xét nghiệm(không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
26
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể tổng số kháng vi rút viêm gan C (HCV Ab) bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của các kháng thể đặc hiệu kháng virus viêm gan C (HCV) trong huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) nhằm sàng lọc máu và theo dõi bệnh nhân nhiễm HCV bằng phương pháp miễn dịch gắn men (ELISA), cụ thể là kỹ thuật tóm bắt kháng thể (IgM capture) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
27
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Bordetella pertussis bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
28
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh bạch hầu trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
29
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Clostridium tetani bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh uốn ván (Clostridium tetani) trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
30
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Leptospira bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh leptospira trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
31
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng Leptospira bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh leptospira trên mẫu huyết thanh (mẫu kép) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
32
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng Helicobacter pylori bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng (Helicobacter pylori) trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
33
|
Xét nghiệm phát hiện nhiễm Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật ELISA (QuantiFERON-TB)
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên xác định lao tiềm ẩn trên mẫu máu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA (QuantiFERON-TB) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
34
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgA kháng vi rút rota bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgA kháng vi rút rota trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
35
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM/IgG của HSV 1+2 bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện IgM/IgG của tác nhân gây bệnh HSV trên mẫu huyết thanh và huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
36
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM/IgG của Chlamydia trachomatis bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện IgM/IgG của tác nhân gây bệnh Chlamydia trachomatis trên mẫu huyết thanh và huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
37
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG Bordetella trong huyết thanh người bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện IgG Bordetella trên mẫu huyết thanh người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm)
|
38
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể IgM kháng Hantavirus bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Hanta gây bệnh Sốt xuất huyết hội chứng thận và Hội chứng phổi trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm)
|
39
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi rút rota bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
40
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên bề mặt HBsAg của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B (HBV) trong mẫu huyết thanh/huyết tương người nghi nhiễm HBV (mẫu đơn), kể cả các trường hợp đột biến, áp dụng trong sàng lọc và theo dõi bệnh nhân nhiễm HBV, bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
41
|
Phát hiện kháng nguyên vỏ HBeAg của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm xác định sự có mặt của kháng nguyên vỏ (HBeAg) của vi rút viêm gan B (HBV) trong mẫu huyết thanh/huyết tương người nghi nhiễm HBV (mẫu đơn), có thể sử dụng trong theo dõi nhiễm HBV cấp tính hoặc mạn tính đang điều trị bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
42
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi khuẩn Helicobacter pylori bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
43
|
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi trên máy miễn dịch (mẫu đơn)
|
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 từ bệnh phẩm (mẫu đơn) trên máy miễn dịch thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
44
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi khuẩn Y. pestis bằng kỹ thuật ELISA
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên F1 của vi khuẩn gây bệnh dịch hạch trên mẫu huyết thanh/ huyết tương người (mẫu đơn) thực hiện bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
45
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên bề mặt (HBsAg) của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang (ECLIA, ElectroChemiluminescence ImmunoAssay)
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên bề mặt HBsAg của vi rút viêm gan B trên mẫu huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kĩ thuật điện hóa phát quang (ECLIA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
46
|
Xét nghiệm định lượng kháng thể IgG kháng vi rút Rubella bằng kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang (ECLIA, ElectroChemiluminescence ImmunoAssay)
|
Xét nghiệm định lượng kháng thể IgG kháng vi rút Rubella trên mẫu huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kĩ thuật điện hóa phát quang (ECLIA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
47
|
Xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (AntiHBs) vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật miễn dịch điện hóa phát quang (ECLIA, Electro Chemiluminescence Immuno Assay)
|
Xét nghiệm định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bề mặt (AntiHBs) vi rút viêm gan B trên mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kĩ thuật điện hóa phát quang (ECLIA) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
48
|
Xét nghiệm xác định kháng nguyên vi rút dại bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh dại trên mẫu mô (da gáy, não) (mẫu đơn) bằng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
49
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng Leptospira bằng kỹ thuật vi ngưng kết.
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng Leptospira bằng kỹ thuật vi ngưng kết (MAT - Microscopic Agglutination Test) có trong mẫu huyết thanh người (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
50
|
Xét nghiệm xác định vi rút cúm bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu
|
Xét nghiệm vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu vi rút đã phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
51
|
Xét nghiệm xác định kháng thể kháng vi rút cúm bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu
|
Xét nghiệm kháng thể kháng vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
52
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên của Streptococcus group B, Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae (pneumococcus), Neisseria meningitidis (meningococcus) groups A, B, C, Y hoặc W135 và Escherichia coli K1 trong dịch não tủy, dịch cơ thể, chai cấy máu; trên môi trường nuôi cấy cho N. meningitidis nhóm B hoặc E. coli K1 bằng phương pháp tụ Latex
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên của Streptococcus group B, Haemophilus influenzae type b, Streptococcus pneumoniae (pneumococcus), Neisseria meningitidis (meningococcus) groups A, B, C, Y hoặc W135 và Escherichia coli K1 trong dịch não tủy, dịch cơ thể, chai cấy máu (mẫu đơn); trên môi trường nuôi cấy (mẫu đơn) cho N. meningitidis nhóm B hoặc E. coli K1 bằng phương pháp tụ Latex thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
53
|
Xét nghiệm xác định kháng thể trung hoà kháng vi rút cúm bằng kỹ thuật trung hoà vi lượng
|
Xét nghiệm kháng thể trung hoà kháng vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà vi lượng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
54
|
Xét nghiệm xác định týp vi rút đường ruột bằng kỹ thuật trung hoà vi lượng
|
Xét nghiệm xác định týp vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa vi lượng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
55
|
Xét nghiệm phát hiện và định lượng kháng thể trung hoà kháng vi rút dại bằng kỹ thuật trung hòa kháng thể vi rút gắn huỳnh quang
|
Xét nghiệm phát hiện và định lượng kháng thể trung hòa kháng tác nhân gây bệnh dại trên mẫu huyết thanh người/ động vật (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa kháng thể vi rút gắn huỳnh quang thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
56
|
Xét nghiệm xác định kháng thể kháng vi rút đường ruột bằng kỹ thuật trung hòa vi lượng
|
Xét nghiệm xác định kháng thể trung hoà kháng vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa vi lượng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
57
|
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Zika bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Zika gây Hội chứng nhiễm vi rút Zika trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ELISA thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
58
|
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt Dengue/Sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
59
|
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Chikungunya bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Chikungunya gây bệnh Chikungunya trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
60
|
Xét nghiệm xác định hiệu giá kháng thể kháng vi rút Viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút Viêm não Nhật Bản gây bệnh Viêm não Nhật Bản trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch não tuỳ (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hoà giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
61
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút sởi bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể trung hòa kháng vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
62
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể kháng vi rút rubella bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử
|
Xét nghiệm phát hiện kháng thể trung hòa kháng vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật trung hòa giảm đám hoại tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
63
|
Xét nghiệm xác định kháng nguyên và kháng thể kháng vi rút Dengue bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh
|
Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên và kháng thể kháng vi rút Dengue gây bệnh Sốt Dengue/Sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
64
|
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh
|
Xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 từ bệnh phẩm dịch họng mũi (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
65
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị gây bệnh quai bị trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
66
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
67
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút sởi bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
68
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút dại bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh dại trên mẫu dịch não tủy, nước bọt, mô não, sinh thiết da gáy (mẫu đơn) của bệnh nhân nghi dại và mẫu nước bọt, mẫu mô não (mẫu đơn) của động vật nghi dại bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
69
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Chikungunya bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút Chikungunya trong mẫu bệnh phẩm huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
70
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút Dengue trong mẫu bệnh phẩm huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
71
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Zika bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút Zika trong mẫu bệnh phẩm huyết thanh/huyết tương người (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
72
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp cúm A bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút cúm và các phân týp cúm A trong mẫu bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
73
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút hô hấp RSV, Adeno, Para Influenza 1,2,3, Rhino, hMPV bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi rút hô hấp RSV, Adeno, Para Influenza 1,2,3, Rhino, hMPV trong mẫu bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
74
|
Xét nghiệm định danh vi rút Polio bằng kỹ thuật real-time RT-PCR ITD/VDPV
|
Xét nghiệm định danh vi rút Polio trên mẫu bệnh phẩm đã được phân lập (mẫu đơn) có kết quả dương tính trên tế bào L20B bằng kỹ thuật real-time RT-PCR ITD/VDPV thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
75
|
Xét nghiệm phát hiện các vi rút đường ruột bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện các vi rút đường ruột trong mẫu bệnh phẩm phân/ngoáy hậu môn/dịch nốt phỏng/dịch ngoáy họng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
76
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút EV-D68 bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút EV-D68 gây triệu chứng viêm đường hô hấp, bệnh hướng thần kinh và bệnh bại liệt tương tự polio... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
77
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rota bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân (mẫu đơn) và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
78
|
Xét nghiệm phát hiện các vi rút tiêu chảy khác, bao gồm vi rút sapo, astro, adeno... bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện các tác nhân gây bệnh tiêu chảy khác trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
79
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue và Chikungunya trên muỗi bằng kỹ thuật multiplex real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vật liệu di truyền của vi rút Dengue và Chikungunya trên muỗi (mẫu gộp) sử dụng kỹ thuật multiplex real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
80
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Zika trên muỗi bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vật liệu di truyền của vi rút Zika trên muỗi (mẫu gộp) sử dụng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
81
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Noro bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Noro trên mẫu bệnh phẩm phân của bệnh nhân có triệu chứng tiêu chảy cấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
82
|
Xét nghiệm phát hiện và định lượng đồng thời vi rút Rota và vi rút Noro bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện đồng thời tác nhân gây bệnh Rota và Noro trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
83
|
Xét nghiệm định lượng RNA của vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm đếm số lượng bảo sao ARN của vi rút Viêm gan C trong mẫu huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
84
|
Xét nghiệm phát hiện RNA của vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm tìm đoạn gen đặc hiệu cho vi rút Viêm gan C trong mẫu huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
85
|
Xét nghiệm định danh vi rút viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm tìm đoạn gen đặc hiệu cho vi rút Viêm não Nhật Bản trên mẫu bệnh phẩm (dịch não tủy, huyết thanh, nuôi cấy...) (mẫu đơn) sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
86
|
Xét nghiệm phát hiện đồng thời 3 tác nhân DENV-CHIKV-ZIKV bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm tìm đoạn gen đặc hiệu cho các vi rút Dengue, Chikungunya, Zika trên mẫu bệnh phẩm (dịch não tủy, huyết thanh, nuôi cấy...) (mẫu đơn) sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
87
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút MERS-CoV bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện MERS-CoV gây bệnh viêm đường hô hấp cấp tính nặng vùng Trung Đông từ bệnh phẩm đường hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
88
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi, họng miệng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
|
Xét nghiệm SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 từ bệnh phẩm dịch họng mũi, họng miệng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
89
|
Xét nghiệm phát hiện và định lượng ADN vi rút cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện sự có mặt và định lượng ADN vi rút cytomegalo (CMV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do CMV, bạch cầu máu ngoại vi, máu toàn phần, huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật Real-time PCR TaqMan thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
90
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút adeno bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Adeno gây triệu chứng viêm đường hô hấp, tiêu chảy và viêm kết mạc... trên mẫu bệnh phẩm phân phân, dịch ngoáy họng và dịch viêm kết mạc... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
91
|
Xét nghiệm phát hiện và định lượng ADN vi rút herpes simplex (HSV) bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Phát hiện sự có mặt và định lượng ADN vi rút herpes simplex (HSV), bao gồm cả HSV-1 và HSV-2 trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch sinh dục, dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do HSV (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật Real-time PCR TaqMan thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
92
|
Xét nghiệm phát hiện và định lượng ADN vi rút thuỷ đậu (Varicella và Zoster - VZV) bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Phát hiện sự có mặt và định lượng ADN vi rút Varicella và Zoster (VZV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch hô hấp, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật Real-time PCR TaqMan thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
93
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis trên mẫu dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
94
|
Xét nghiệm định týp huyết thanh Streptococcus pneumoniae bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện týp huyết thanh của tác nhân gây bệnh phế cầu (Streptococcus pneumoniae) trên mẫu dịch não tủy, chủng vi khuẩn và ADN (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
95
|
Xét nghiệm phát hiện Streptococcus pneumoniae bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh phế cầu (Streptococcus pneumoniae) trên mẫu dịch não tủy, chủng vi khuẩn và ADN (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
96
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) trên mẫu dịch hầu họng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
97
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) trên mẫu dịch tỵ hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
98
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Leptospira bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Leptospira trên mẫu máu, nước tiểu, mô/dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
99
|
Xét nghiệm phát hiện các type HPV nguy cơ cao bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện các type HPV nguy cơ cao trên mẫu dịch sinh học (mẫu ngoáy hậu môn, mẫu ngoáy âm đạo và mẫu quệt cổ tử cung) (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
100
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút đậu mùa khỉ bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút đậu mùa khỉ gây bệnh Đậu mùa khỉ trên bệnh phẩm máu, vảy da, dịch nốt phỏng, phết họng, hậu môn, nước tiểu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
101
|
Xét nghiệm phát hiện ba tác nhân Streptococcus pneumoniae, Neisseria meningitidis và Haemophilus influenzae từ mẫu dịch não tủy bằng kỹ thuật triplex real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện ba tác nhân Streptococcus pneumoniae, Neisseria meningitidis và Haemophilus influenzae từ mẫu dịch não tuỷ (mẫu đơn) bằng kỹ thuật triplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
102
|
Xét nghiệm phát hiện Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) từ giả mạc, mẫu ngoáy họng, phết mũi hầu hoặc mẫu phết từ tổn thương da (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
103
|
Xét nghiệm phát hiện Bordetella pertussis bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) từ mẫu dịch hút mũi hầu, dịch ngoáy mũi hầu, dịch hút khí quản, dịch hút nội khí quản và các dịch cơ thể khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
104
|
Xét nghiệm phát hiện 13 tác nhân lây truyền qua đường tình dục bằng phương pháp real-time PCR
|
Xét nghiệm 13 tác nhân lây qua đường tình dục (Chlamydia trachomatis, Ureaplasma parvum, Trichomonas vaginalis, Mycoplasma genitalium, Mycoplasma hominis, Neisseria gonorrhoeae, Ureaplasma urealyticum, Haemophilus ducreyi, Gardnerella vaginalis, Candida albicans, Treponema pallidum, Herpes simplex virus 1, Herpes simplex virus 2) từ mẫu phết âm đạo, niệu đạo và nước tiểu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
105
|
Xét nghiệm phát hiện HPV (14 genotype) bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện HPV (14 genotype) trên mẫu quệt niệu sinh dục và sinh thiết (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
106
|
Xét nghiệm phát hiện Ureaplasma parvum/urealyticum - Mycoplasma hominis bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Ureaplasma parvum/urealyticum - Mycoplasma hominis trên mẫu phết cổ tử cung, niệu đạo, nước tiểu, dịch tuyến tiền liệt, tinh dịch (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
107
|
Xét nghiệm phát hiện HPV type 16 và HPV type 18 bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện HPV type 16 và HPV type 18 trên mẫu phết niệu sinh dục (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
108
|
Xét nghiệm phát hiện HPV type 6 và HPV type 11 bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện HPV type 6 và HPV type 11 trên mẫu phết niệu sinh dục (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
109
|
Xét nghiệm phát hiện Chlamydia trachomatis- Neisseria gonorrhoeae - Mycoplasma genitalium bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Chlamydia trachomatis- Neisseria gonorrhoeae - Mycoplasma genitalium trên mẫu phết cổ tử cung, niệu đạo, trực tràng, màng kết, miệng; cặn nước tiểu; tinh dịch (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
110
|
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp trong các mẫu mô, máu toàn phần, hoặc chủng vi khuẩn phân lập nghi Bartonella (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
111
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Wolbachia trên muỗi bằng kỹ thuật multiplex real-time PCR
|
Xét nghiệm nhằm phát hiện vật liệu di truyền của vi khuẩn Wolbachia trên muỗi (mẫu gộp) sử dụng kỹ thuật multiplex real-time PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
112
|
Xét nghiệm đo tải lượng HCV ARN trên hệ thống tự động sử dụng đầu dò gắn huỳnh quang bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm đo lượng ARN của vi rút viêm gan C trong mẫu huyết tương, huyết thanh và mẫu giấy thấm giọt máu khô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Real-time PCR trên hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
113
|
Xét nghiệm định lượng ARN của vi rút viêm gan C bằng kỹ thuật real-time RT-PCR trên hệ thống máy Sinh học Phân tử tự động
|
Xét nghiệm đếm số lượng bản sao ARN của vi rút Viêm gan C trong mẫu huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time RT-PCR trên hệ thống máy Sinh học Phân tử tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
114
|
Xét nghiệm đo tải lượng HBV ADN trên hệ thống tự động sử dụng đầu dò gắn huỳnh quang bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm đo lượng ADN của vi rút viêm gan B trong mẫu huyết tương, huyết thanh và mẫu giấy thấm giọt máu khô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Real-time PCR trên hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
115
|
Xét nghiệm định lượng DNA của vi rút viêm gan B bằng kỹ thuật real-time PCR trên hệ thống máy Sinh học Phân tử tự động
|
Xét nghiệm đếm số lượng bản sao ADN của vi rút Viêm gan B trong mẫu huyết thanh, huyết tương (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật real-time PCR trên hệ thống máy sinh học phân tử tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
116
|
Xét nghiệm phát hiện Neisseria gonorrhoeae và Chlamydia trachomatis trên hệ thống tự động bằng kỹ thuật real-time PCR
|
Xét nghiệm phát hiện acid nucleic của tác nhân gây bệnh lậu và bệnh nhiễm trùng lây qua đường sinh dục trong mẫu nước tiểu, mẫu phết cổ tử cung và dịch âm đạo, mẫu phết trực tràng... (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Real-time PCR trên hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
117
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút quai bị gây bệnh quai bị trong mẫu dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
118
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
119
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút sởi bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
120
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút dại bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện tác nhân gây bệnh dại trên mẫu dịch não tủy, nước bọt, mô não, sinh thiết da gáy (mẫu đơn) của bệnh nhân nghi dại và mẫu nước bọt; mẫu mô não (mẫu đơn) của động vật nghi dại bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
121
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp A/H1,3,5,7 bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp A/H1,3,5,7 gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu bệnh phẩm hô hấp/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
122
|
Xét nghiệm phát hiện các vi rút đường ruột bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện các vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
123
|
Xét nghiệm phát hiện các kiểu gen vi rút rota bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện các kiểu gen vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
124
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút noro bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút noro gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
125
|
Xét nghiệm phát hiện ARN vi rút viêm gan A bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện sự có mặt ARN của vi rút viêm gan A (HAV) trong mẫu xét nghiệm, gồm chủng vi rút HAV, máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, phân (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật PCR phiên mã ngược cổ điển (RT-PCR). Quy trình này có thể thực hiện thành 1 bước (RT-PCR một bước) hoặc 2 bước riêng biệt (RT và PCR) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
126
|
Xét nghiệm phát hiện ARN vi rút viêm gan E bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện sự có mặt ARN của vi rút viêm gan E (HEV) trong mẫu xét nghiệm, gồm chủng vi rút HEV, máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, phân (mẫu đơn) bằng phương pháp khuếch đại chuỗi polymerase, cụ thể là kỹ thuật PCR phiên mã ngược cổ điển (RT-PCR). Quy trình này có thể thực hiện thành 1 bước (RT-PCR một bước) hoặc 2 bước riêng biệt (RT và PCR) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
127
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (L) của nhóm FILO bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (L) của nhóm FILO trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
128
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu của Hantavirus bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu của Hantavirus trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
129
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (NP) của nhóm FILO bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (NP) của nhóm FILO trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
130
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (GP) của vi rút Ebola bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện đoạn gen đặc hiệu (GP) của vi rút Ebola trên mẫu bệnh phẩm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật RT-PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
131
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue trên muỗi bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút Dengue trên mẫu muỗi (mẫu gộp) bằng kỹ thuật Reverse Transcription - PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
132
|
Xét nghiệm phát hiện ADN vi rút cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật PCR
|
Phát hiện sự có mặt của ADN vi rút cytomegalo (CMV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do CMV, bạch cầu máu ngoại vi, máu toàn phần, huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
133
|
Xét nghiệm phát hiện ADN vi rút herpes simplex (HSV) bằng kỹ thuật PCR
|
Phát hiện sự có mặt của ADN vi rút herpes simplex (HSV), bao gồm cả HSV-1 và HSV-2 trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch sinh dục, dịch não tủy, dịch mắt, chất nạo loét nghi do HSV (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
134
|
Xét nghiệm phát hiện ADN vi rút thuỷ đậu (Varicella và Zoster - VZV) bằng kỹ thuật PCR
|
Phát hiện sự có mặt của ADN vi rút Varicella và Zoster (VZV), trong mẫu xét nghiệm gồm dịch bọng nước, dịch hô hấp, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
135
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn E. coli gây bệnh tiêu chảy bằng kỹ thuật PCR đa mồi
|
Xét nghiệm phát hiện 5 nhóm vi khuẩn E. coli gây bệnh tiêu chảy bao gồm ETEC, EPEC, EHEC, EAEC, EIEC từ chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
136
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Vibrio cholerae bằng kỹ thuật multiplex PCR (đa mồi)
|
Xét nghiệm phát hiện các gen đặc hiệu loài, gen đặc hiệu nhóm, gen độc tố gây bệnh của vi khuẩn Vibrio cholerae trên mẫu phân, mẫu thực phẩm, mẫu môi trường (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
137
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm phát hiện các gen đặc hiệu loài, gen đặc hiệu nhóm, gen độc tố gây bệnh của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trên mẫu phân, mẫu thực phẩm, mẫu môi trường (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
138
|
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu loài và gen độc tố vi khuẩn Clostridioides difficile bằng kỹ thuật PCR đa mồi
|
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu loài và gen độc tố của vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy sau dùng kháng sinh (Clostridioides difficile) trên mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
139
|
Xét nghiệm phát hiện gen độc tố vi khuẩn Clostridium botulinum bằng kỹ thuật PCR đa mồi
|
Xét nghiệm phát hiện gen độc tố của vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm (Clostridium botulinum) trên mẫu phân, chất nôn, thức ăn và dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
140
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Clostridium botulinum kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm (Clostridium botulinum) trên mẫu phân, chất nôn, thức ăn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
141
|
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu loài và gen độc tố vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật multiplex PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện đặc hiệu loài và gen độc tố vi khuẩn gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
142
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi khuẩn gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) trong mẫu bệnh phẩm dịch tỵ hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
143
|
Xét nghiệm phát hiện Leptospira bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Leptospira trong các mẫu mô, máu toàn phần, huyết thanh (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
144
|
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu vi khuẩn Helicobacter pylori bằng kỹ thuật multiplex
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng trên mẫu mô/dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR đa mồi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
145
|
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu vi khuẩn Y. pestis bằng kỹ thuật multiplex PCR
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện gen đặc hiệu của vi khuẩn Y. pestis trong mẫu gan chuột/lách chuột/bọ chét (mẫu đơn) bằng kỹ thuật multiplex PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
146
|
Xét nghiệm phát hiện gen đặc hiệu nấm phổi Histoplasma capsulatum bằng kỹ thuật nested PCR
|
Xét nghiệm phát hiện nấm phổi Histoplasma capsulatum trên mẫu máu, dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nested PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
147
|
Xét nghiệm phát hiện gen kháng kháng sinh bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm phát hiện gen kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh từ mẫu chủng vi khuẩn (mẫu đơn) bằng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
148
|
Xét nghiệm định loại chuột bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm nhằm phát hiện sự có mặt của đoạn gen COI trong mẫu chuột (mẫu đơn) sử dụng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
149
|
Xét nghiệm phát hiện Orient tsutsugamushi bằng kỹ thuật Nested PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Orient tsutsugamushi gây bệnh sốt mò trên bệnh phẩm máu/vảy da (mẫu đơn) bằng kỹ thuật Nested PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
150
|
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Bartonella spp trong các mẫu mô, máu toàn phần, hoặc chủng vi khuẩn phân lập nghi Bartonella (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
151
|
Xét nghiệm phát hiện Yersinia pestis bằng kỹ thuật PCR
|
Xét nghiệm phát hiện Yersinia pestis trong các mẫu mô, máu toàn phần hoặc huyết thanh (mẫu đơn), sử dụng kỹ thuật PCR thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
152
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút quai bị bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút quai bị gây bệnh quai bị trong mẫu dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm)
|
153
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm)
|
154
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
155
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dại bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của tác nhân gây bệnh dại trên mẫu dịch não tủy, nước bọt, mô não, sinh thiết da gáy của bệnh nhân nghi dại và mẫu nước bọt: mẫu mô não (mẫu đơn) của động vật nghi dại bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
156
|
Xét nghiệm định danh các vi rút đường ruột bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm định danh các vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
157
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen VP1 của vi rút đường ruột bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen VP1 của vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não và viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
158
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
159
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút noro bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút noro gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
160
|
Xét nghiệm xác định kiểu gen và đột biến kháng thuốc vi rút viêm gan B (in-house) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định kiểu gen và đột biến kháng thuốc vi rút viêm gan B trên mẫu huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
161
|
Xét nghiệm xác định kiểu gen vi rút viêm gan C (in-house) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định kiểu gen vi rút viêm gan C trên mẫu huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
162
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dengue bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút Dengue gây bệnh sốt Dengue/Sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen Sanger thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
163
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút cúm bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Giải trình tự bộ gen vi rút cúm trên mẫu bệnh phẩm hô hấp, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
164
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của các vi rút hô hấp bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Giải trình tự bộ gen vi rút của các tác nhân gây bệnh đường hô hấp trên mẫu bệnh phẩm hô hấp, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
165
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đường ruột bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não, viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân, dịch ngoáy họng và dịch não tủy... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
166
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
167
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dại bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút dại trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
168
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) không bao gồm thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm.
|
169
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng/phân lập (mẫu đơn), bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
170
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút viêm não Nhật Bản trên mẫu bệnh phẩm (mẫu huyết thanh, huyết tương, dịch não tuỷ...), mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
171
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút dengue bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút dengue trên mẫu bệnh phẩm (mẫu huyết thanh, huyết tương ...), mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
172
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút quai bị bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự bộ gen vi rút quai bị trên mẫu bệnh phẩm (mẫu dịch họng, mẫu phân lập...) (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
173
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút MERS-CoV bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của MERS-CoV gây bệnh viêm đường hô hấp cấp tính nặng vùng Trung Đông trên mẫu bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
174
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đậu mùa khỉ bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút đậu mùa khỉ gây bệnh đậu mùa khỉ trên mẫu bệnh phẩm máu/vảy da/dịch nốt phỏng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
175
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình gen tự thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm)
|
176
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Bordetella pertussis từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
177
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn vi khuẩn leptospira bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn vi khuẩn leptospira từ chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
178
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn C. difficile bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn C. difficile từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
179
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn C. botulinum bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn C. botulinum từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
180
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn kháng thuốc bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn kháng thuốc từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
181
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn E. coll bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn E. coli từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
182
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn V. cholerae bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn V. cholerae từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình gen tự thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
183
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn V. parahaemolyticus bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn V. parahaemolyticus từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
184
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Salmonella spp. bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Salmonella spp. từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
185
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Shigella spp. bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Shigella spp. từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS).
|
186
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn Campylobacter spp. bằng kỹ thuật giải trình gen tự thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn Campylobacter spp. từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
187
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của thực khuẩn thể tả bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của thực khuẩn thể tả từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
188
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi khuẩn M. tuberculosis bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi khuẩn M. tuberculosis từ mẫu bệnh phẩm/chủng bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
189
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút mới nổi và tái nổi bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút mới nổi và tái nổi trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
190
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HCV bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HCV trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
191
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HBV bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút HBV trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
192
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen của vi rút noro bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự gen của vi rút noro gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
193
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Zika bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Zika trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
194
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Chikungunya bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Chikungunya trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) sử dụng công nghệ giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
195
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút SARS-CoV-2 trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
196
|
Xét nghiệm giải trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Dengue bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore
|
Xác định trình tự đoạn gen hoặc bộ gen vi rút Dengue trên mẫu bệnh phẩm, mẫu nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
197
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen vi rút cúm bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore
|
Xác định trình tự gen vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu bệnh phẩm hô hấp/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
198
|
Xét nghiệm xác định trình tự gen các vi rút hô hấp khác bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore
|
Xác định trình tự gen các vi rút hô hấp gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trên mẫu bệnh phẩm hô hấp/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trên nền tảng Nanopore thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
199
|
Xét nghiệm xác định kiểu gen của vi khuẩn M. tuberculosis bằng kỹ thuật spoligotying
|
Xét nghiệm xác định kiểu gen của vi khuẩn M. tuberculosis từ mẫu bệnh phẩm/chủng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật spoligotying thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
200
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phục hồi và lưu giữ tế bào cho phân lập vi rút
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phục hồi và lưu giữ tế bào cho phân lập vi rút bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
201
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút rubella trên tế bào
|
Xét nghiệm xác định vi rút rubella gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng (mẫu đơn), bằng kỹ thuật phân lập và từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
202
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút sởi trên tế bào
|
Xét nghiệm xác định vi rút sởi gây hội chứng sốt phát ban trong mẫu huyết thanh/dịch họng (mẫu đơn), bằng kỹ thuật phân lập và từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
203
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút cúm trên tế bào
|
Xét nghiệm xác định vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên tế bào; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
204
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút SARS-CoV-2 trên tế bào
|
Xét nghiệm xác định SARS-CoV-2 gây bệnh COVID-19 trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên tế bào; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
205
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy các vi rút hô hấp trên tế bào
|
Xét nghiệm xác định các vi rút hô hấp gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên tế bào; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
206
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút dại trên tế bào
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy tác nhân gây bệnh dại (nếu có) trong mẫu dịch não tủy, nước bọt, da gáy, mẫu não (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập, nuôi cấy trên tế bào BHK-21 thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
207
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút Dengue trên tế bào
|
Xét nghiệm xác định vi rút Dengue gây bệnh Sốt Dengue/sốt xuất huyết Dengue trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập/nuôi cấy trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
208
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút đường ruột trên tế bào
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não, viêm màng não... trên mẫu bệnh phẩm phân (mẫu đơn), dịch ngoáy họng (mẫu đơn) và dịch não tủy (mẫu đơn)... hoặc mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
209
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy xác định vi rút cúm trên trứng gà có phôi
|
Xét nghiệm xác định vi rút cúm gây hội chứng cúm/bệnh cúm và viêm phổi trong bệnh phẩm hô hấp (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập vi rút trên trứng gà có phôi; từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy vi rút trên trứng gà có phôi thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
210
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy (Salmonella spp.) từ mẫu phân, thức ăn, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
211
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Shigella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy (Shigella spp.) từ mẫu phân, thức ăn, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
212
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tả (Vibrio cholerae) từ mẫu phân, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
213
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Clostridium botulinum bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh ngộ độc thực phẩm (Clostridium botulinum) từ mẫu phân, thức ăn, chất nôn, dịch rửa dạ dày (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
214
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Clostridioides difficile bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh tiêu chảy sau dùng kháng sinh (Clostridioides difficile) từ mẫu phân (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
215
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Staphylococus aureus bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy phân lập vi khuẩn S. aureus từ mẫu dịch hầu họng, máu, dịch cơ thể và tổ chức mô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
216
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh
|
Xét nghiệm nuôi cấy Mycobacterium tuberculosis, phân lập vi khuẩn từ mẫu đờm, dịch phế quản, dịch màng bụng, dịch màng tim, nước tiểu, dịch màng não, (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
217
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Streptococcus pneumoniae bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Chẩn đoán phát hiện vi khuẩn Streptococcus pneumoniae trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp, máu toàn phần, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
218
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bordetella pertussis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn gây bệnh ho gà (Bordetella pertussis) từ mẫu dịch tỵ hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập, định danh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
219
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bạch hầu (Corynebacterium diphtheriae) từ mẫu dịch hầu họng, mẫu da (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
220
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Leptospira bằng kỹ thuật nuôi cấy
|
Xét nghiệm phát hiện Leptospira từ mẫu máu toàn phần hoặc mẫu mô thận của động vật (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
221
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Y. pestis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh
|
Xét nghiệm nuôi cấy phân lập và định danh vi khuẩn gây bệnh dịch hạch (Y. Pestis) từ mẫu chọc hạch cơ thể người, mẫu phủ tạng chuột (gan, lách), mẫu nghiền bọ chét (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
222
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Helicobacter pylori bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh
|
Xét nghiệm nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn gây bệnh viêm loét dạ dày tá tràng từ mẫu tổ chức mổ, dịch cơ thể (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập, định danh thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
223
|
Xét nghiệm định danh vi khuẩn trên hệ thống tự động MALDI TOF
|
Xét nghiệm định danh vi khuẩn Gram âm và Gram dương gây bệnh đã được nuôi cấy, phân lập (mẫu đơn) bằng công nghệ khối phổ MALDI-TOF MS thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
224
|
Xét nghiệm định danh vi khuẩn trên máy Vitek 2
|
Định danh các loại vi khuẩn gây bệnh của khuẩn lạc vi khuẩn (mẫu đơn) sau nuôi cấy trên máy Vitek 2 thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
225
|
Xét nghiệm phân lập vi rút đường ruột từ mẫu nước thải trên tế bào
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút đường ruột gây bệnh liệt mềm cấp, tay chân miệng, viêm não, viêm màng não... từ mẫu nước thải (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
226
|
Xét nghiệm phân lập, nuôi cấy vi rút rota trên tế bào
|
Xét nghiệm phát hiện vi rút rota gây bệnh tiêu chảy cấp trên mẫu bệnh phẩm phân và các hỗn dịch khác nghi nhiễm khác và mẫu dịch nổi nuôi cấy tế bào (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy, phân lập trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
227
|
Nuôi cấy các loại tế bào: côn trùng muỗi C6/36, LLC-MK2, Vero, BHK21, MDCK …
|
Nuôi cấy các loại tế bào: côn trùng muỗi C6/36, LLC-MK2, Vero, BHK21, MDCK ... thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
228
|
Xét nghiệm phân lập vi rút Arbo trên nuôi cấy tế bào
|
Xét nghiệm phân lập vi rút Chikungunya gây bệnh Chikungunya, vi rút Zika gây Hội chứng nhiễm vi rút Zika, vi rút Viêm não Nhật Bản gây bệnh Viêm não Nhật Bản trong mẫu huyết thanh/huyết tương/dịch nuôi cấy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật phân lập/nuôi cấy trên tế bào C636 thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
229
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh trên môi trường lỏng
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis trên mẫu đờm, dịch hô hấp, dịch não tủy, dịch cơ thể và mô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy trên môi trường lỏng thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
230
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập và định danh trên môi trường đặc
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis trên mẫu đờm, dịch hô hấp, dịch não tủy, dịch cơ thể và mô (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy trên môi trường đặc thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
231
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bartonella spp bằng kỹ thuật nuôi cấy
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Bartonella spp từ mẫu máu toàn phần hoặc mẫu mô gan của động vật gặm nhấm (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
232
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria meningitidis bằng kỹ thuật nuôi cấy
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria meningitidis từ mẫu máu, dịch não tủy, đốm xuất huyết, tử ban (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
233
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Haemophilus influenzae bằng kỹ thuật nuôi cấy
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Haemophilus influenzae từ mẫu máu, dịch não tủy (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
234
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae bằng kỹ thuật nuôi cấy
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Neisseria gonorrhoeae từ mẫu phết âm đạo, niệu đạo (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
235
|
Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn E. coli spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
|
Xét nghiệm chẩn đoán phát hiện vi khuẩn E. coli spp trong các mẫu bệnh phẩm gồm mẫu phân, mẫu nhiễm trùng đường tiết niệu, máu, dịch não tủy, mủ... (mẫu đơn) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
236
|
Đông khô chủng vi khuẩn
|
Đông khô bảo quản các chủng vi khuẩn (mẫu đơn) thông thường thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
237
|
Nhân nuôi và giữ chủng muỗi Aedes
|
Kỹ thuật này nhằm giữ chủng muỗi Aedes aegypti, khảo nghiệm hóa chất diệt côn trùng, phục vụ nghiên cứu khoa học. Muỗi được nuôi từ trứng và phát triển qua các giai đoạn trong điều kiện kiểm soát thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
238
|
Nhân nuôi và giữ chủng muỗi Culex
|
Kỹ thuật nuôi muỗi Culex quinquefasciatus và Culex tritaeniorhynchus để duy trì chủng hoặc tuyển chọn, sử dụng để thử nghiệm đánh giá hiệu quả của hóa chất diệt muỗi hoặc các nghiên cứu khác thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
239
|
Nhân nuôi và giữ chủng kiến
|
Kỹ thuật này nhằm giữ chủng kiến (Formicidae, Hymenoptera) và khảo nghiệm hóa chất diệt côn trùng. Kiến được thu từ tự nhiên, nuôi trong hộp kín với thức ăn và nước trong điều kiện kiểm soát thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
240
|
Xét nghiệm định loại muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết dengue bằng hình thái học
|
Xét nghiệm nhằm xác định loài muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết bằng hình thái học thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
241
|
Xét nghiệm định loại bọ gậy truyền bệnh sốt xuất huyết dengue bằng hình thái học
|
Xét nghiệm nhằm xác định loại bọ gậy của muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết bằng hình thái học thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
242
|
Xét nghiệm định loại chuột bằng hình thái học
|
Kỹ thuật này dùng khóa phân loại để xác định tên khoa học các loài chuột nhằm phục vụ hoạt động giám sát vật chủ và véc tơ truyền bệnh dịch hạch, Hantavirus, Leptospira thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
243
|
Xét nghiệm xác định vi rút cúm kháng thuốc bằng Kỹ thuật ức chế neuraminidase (NAI)
|
Xét nghiệm xác định vi rút cúm kháng thuốc từ chủng vi rút (mẫu đơn) bằng kỹ thuật ức chế neuraminidase (NAI) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
244
|
Xét nghiệm xác định tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán
|
Kỹ thuật xác định tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn (mẫu đơn) nhằm định hướng cho lựa chọn kháng sinh điều trị và cung cấp bằng chứng dịch tễ học về xu hướng đề kháng kháng sinh bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán, thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
245
|
Xét nghiệm xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) trên môi trường đặc cho một loại kháng sinh
|
Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) trên môi trường đặc cho một loại kháng sinh từ chủng vi khuẩn (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
246
|
Xét nghiệm xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) bằng kỹ thuật bằng giấy Etest cho một loại kháng sinh
|
Kỹ thuật xác định nồng độ kháng sinh tối thiểu ức chế vi khuẩn gây bệnh (MIC) cho một loại kháng sinh từ chủng vi khuẩn (mẫu đơn) bằng kỹ thuật bằng giấy E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
247
|
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của vi khuẩn bằng hệ thống tự động
|
Kỹ thuật xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của vi khuẩn (mẫu đơn) nhằm hỗ trợ bác sĩ quyết định liều điều trị tối ưu bằng hệ thống tự động thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
248
|
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Neisseria meningitidis bằng E-test
|
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Neisseria meningitidis (mẫu đơn) bằng kỹ thuật E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
249
|
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Streptococcus pneumoniae bằng E-test
|
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) cho vi khuẩn Streptococcus pneumoniae cả gây bệnh và thường trú (mẫu đơn) bằng kỹ thuật E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
250
|
Xét nghiệm xác định nồng độ ức chế tối thiểu cho vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae bằng E-test
|
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) cho vi khuẩn C. diphtheriae gây bệnh bạch hầu (mẫu đơn) bằng kỹ thuật E-test thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
251
|
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu ức chế vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (MIC)
|
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu ức chế vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
252
|
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu diệt vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (MBC)
|
Xét nghiệm xác định nồng độ hợp chất tối thiểu diệt vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (MBC) (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
253
|
Thử nghiệm sàng lọc hoá chất kháng vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis
|
Thử nghiệm sàng lọc hoá chất kháng vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (mẫu đơn) thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
254
|
Đánh giá trực tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất bằng phương pháp nuôi cấy trên tế bào
|
Đánh giá trực tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất (mẫu đơn) bằng phương pháp nuôi cấy trên tế bào thực hiện tại phòng xét nghiệm
|
255
|
Đánh giá gián tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất bằng phương pháp sinh học phân tử
|
Đánh giá gián tiếp hoạt tính kháng/khả năng diệt vi rút của các chế phẩm/hóa chất/hoạt chất (mẫu đơn) bằng phương pháp sinh học phân tử thực hiện tại phòng xét nghiệm (không bao gồm dịch vụ thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm).
|
256
|
Định lượng/Đánh giá ADN tế bào tồn dư trên các chế phẩm sinh học bằng kỹ thuật real-time qPCR
|
Định lượng/Đánh giá ADN tế bào tồn dư trên các chế phẩm sinh học (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time qPCR thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
257
|
Cung cấp mẫu chứng nội bộ kiểm soát chất lượng cho xét nghiệm vi rút
|
Sản xuất mẫu chứng nội bộ trên mẫu huyết thanh/dịch đường hô hấp (mẫu đơn) để kiểm soát chất lượng xét nghiệm vi rút thực hiện tại phòng xét nghiệm.
|
258
|
Cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học chẩn đoán sởi
|
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm huyết thanh học trên mẫu huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm ELISA phát hiện kháng thể kháng vi rút sởi thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia.
|
259
|
Cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học chẩn đoán rubella
|
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm huyết thanh học trên mẫu huyết thanh để đánh giá chất lượng xét nghiệm ELISA phát hiện kháng thể kháng vi rút rubella thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia.
|
260
|
Cung cấp chương trình ngoại kiểm huyết thanh học chẩn đoán sốt xuất huyết dengue
|
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm (mẫu huyết thanh/huyết tương) để đánh giá chất lượng xét nghiệm huyết thanh học dengue thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia.
|
261
|
Cung cấp chương trình ngoại kiểm vi khuẩn gây bệnh đường ruột
|
Cung cấp bộ mẫu ngoại kiểm (mẫu thạch mềm/đông khô) để đánh giá chất lượng xét nghiệm nuôi cấy, định danh vi khuẩn gây bệnh đường ruột thông qua việc sản xuất, phân phối bộ mẫu và phân tích, đánh giá kết quả của các đơn vị tham gia.
|
262
|
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) xét nghiệm đếm tế bào LT-CD4/CD8
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm đếm tế bào LT-CD4/CD8 cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình.
|
263
|
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) cho xét nghiệm định tính HBsAg
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm định tính HBsAg cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình.
|
264
|
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) cho xét nghiệm định tính Anti-HCV
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm định tính Anti-HCV cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình.
|
265
|
Cung cấp chương trình so sánh liên phòng (PT) đồng thời cho xét nghiệm định tính HBsAg và Anti-HCV
|
Sản xuất và cung cấp bộ mẫu chuẩn (Panel) xét nghiệm định tính HBsAg và Anti-HCV cho các đơn vị tham gia thực hiện xét nghiệm và phản hồi kết quả; sau đó phân tích dữ liệu thu được để báo cáo kết quả chương trình.
|
266
|
Hiệu chuẩn micropipet
|
Hiệu chuẩn dung tích micropipet (mẫu đơn) thông qua khối lượng bằng cách so sánh với các chuẩn khối lượng nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
267
|
Hiệu chuẩn tủ nhiệt
|
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của tủ lạnh, tủ ấm, tủ âm, tủ sấy... (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
268
|
Hiệu chuẩn máy ly tâm
|
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay máy ly tâm (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
269
|
Hiệu chuẩn bể nhiệt
|
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của bể nhiệt (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
270
|
Hiệu chuẩn lò nung
|
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của lò nung (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
271
|
Hiệu chuẩn nhiệt kế điện tử
|
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt của nhiệt kế điện tử (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
272
|
Hiệu chuẩn máy đọc ELISA
|
Hiệu chuẩn độ hấp thụ ứng với từng bước sóng của máy đọc ELISA (mẫu đơn) thông qua so sánh với mẫu chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
273
|
Hiệu chuẩn kho lạnh
|
Hiệu chuẩn nhiệt độ kho lạnh (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của thiết bị.
|
274
|
Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
|
Hiệu chuẩn nhiệt độ và ẩm độ của nhiệt ẩm kế (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn.
|
275
|
Hiệu chuẩn cân điện tử
|
Hiệu chuẩn khối lượng từng mức của cân điện tử (mẫu đơn) thông qua so sánh với quả cân chuẩn chuẩn.
|
276
|
Hiệu chuẩn máy ly tâm lạnh
|
Hiệu chuẩn tốc độ vòng quay và nhiệt độ máy ly tâm lạnh (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn.
|
277
|
Hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng
|
Hiệu chuẩn nhiệt độ nồi hấp tiệt trùng (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn.
|
278
|
Hiệu chuẩn máy real-time PCR - thông số nhiệt độ
|
Hiệu chuẩn nhiệt độ ở từng mức của máy real-time PCR (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
279
|
Hiệu chuẩn nhiệt kế thủy tinh chất lỏng bằng phương pháp so sánh với bộ chuẩn nhiệt độ
|
Hiệu chuẩn từng mức (vạch) nhiệt của nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
280
|
Hiệu chuẩn máy đo pH bằng phương pháp so sánh với dung dịch pH chuẩn
|
Hiệu chuẩn máy đo pH thông qua việc sử dụng các dung dịch chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
281
|
Hiệu chuẩn máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) bằng phương pháp so sánh với kính lọc UV-VIS chuẩn
|
Hiệu chuẩn mật độ quang ứng với từng bước sóng (kính), hiệu chuẩn bước sóng của máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) (mẫu đơn) thông qua so sánh với mẫu chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
282
|
Hiệu chuẩn dụng cụ thủy tinh đo thể tích bằng phương pháp cân
|
Hiệu chuẩn dung tích dụng cụ thủy tinh (mẫu đơn) thông qua khối lượng bằng cách so sánh với các chuẩn khối lượng nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
283
|
Hiệu chuẩn tủ nhiệt ẩm bằng phương pháp so sánh và nhiệt độ điểm sương
|
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt độ và ẩm độ của tủ nhiệt ẩm (mẫu đơn) thông qua so sánh với các thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
284
|
Hiệu chuẩn thiết bị ổn nhiệt khô bằng phương pháp so sánh với đầu dò nhiệt chuẩn
|
Hiệu chuẩn từng mức nhiệt độ của thiết bị ổn nhiệt khô (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
285
|
Hiệu chuẩn máy đo độ dẫn bằng bằng phương pháp so sánh với dung dịch độ dẫn chuẩn
|
Hiệu chuẩn từng mức độ dẫn của máy đo độ dẫn (mẫu đơn) thông qua so sánh với thiết bị chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
286
|
Hiệu chuẩn máy đo độ đục bằng phương pháp so sánh với dung dịch độ đục chuẩn
|
Hiệu chuẩn từng mức máy đo độ đục (mẫu đơn) thông qua so sánh với dung dịch chuẩn nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy.
|
287
|
Thử nghiệm nồi hấp tiệt trùng
|
Thử nghiệm nồi hấp tiệt trùng (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, mẫu chuẩn để thử nghiệm các chỉ tiêu nhiệt độ, thời gian, áp suất, chỉ thị sinh học, chỉ thị hóa học nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của nồi hấp tiệt trùng.
|
288
|
Thử nghiệm tủ an toàn sinh học
|
Thử nghiệm tủ an toàn sinh học (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, mẫu chuẩn để thử nghiệm các chỉ tiêu tốc độ gió, rò rỉ hepa, hướng dòng khí, độ rọi, độ ồn, cường độ UV nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của tủ an toàn sinh học.
|
289
|
Thử nghiệm HEPA
|
Thử nghiệm HEPA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, môi chuẩn để thử nghiệm độ rò rỉ nhằm đánh giá độ tin cậy của HEPA.
|
290
|
Thử nghiệm lưu lượng gió
|
Thử nghiệm lưu lượng gió của buồng/phòng (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị chuẩn đo lưu lượng gió, tính toán thông khí nhằm đánh giá độ tin cậy về thông khí của buồng/phòng.
|
291
|
Thử nghiệm phòng sạch
|
Thử nghiệm phòng sạch (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, mẫu chuẩn để thử nghiệm các chỉ tiêu lưu lượng gió, rò rỉ hepa, hướng dòng khí, độ rọi, độ ồn, nhiệt độ, độ ẩm, chênh áp nhằm đánh giá độ chính xác/tin cậy của buồng/phòng sạch.
|
292
|
Kiểm định cân điện tử
|
Kiểm định cân điện tử (mẫu đơn) bằng cách sử dụng thiết bị chuẩn và tuân thủ theo văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam nhằm kiểm tra an toàn và tính năng kỹ thuật của cân điện tử.
|
293
|
Bảo dưỡng nồi hấp tiệt trùng
|
Bảo dưỡng nồi hấp tiệt trùng (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
294
|
Bảo dưỡng tủ an toàn sinh học
|
Bảo dưỡng tủ an toàn sinh học (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh bên ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
295
|
Bảo dưỡng tủ nhiệt
|
Bảo dưỡng tủ lạnh, tủ ấm, tủ âm, tủ sấy... (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
296
|
Bảo dưỡng cân điện tử
|
Bảo dưỡng cân điện tử (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất, quả cân chuẩn để kiểm tra độ chính xác, các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
297
|
Bảo dưỡng máy ly tâm
|
Bảo dưỡng máy ly tâm (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, đồng hồ đo, vệ sinh trong ngoài, thay thế các bộ phận hóng hóc, đến hạn nhằm duy trì thiết bị vận hành.
|
298
|
Bảo dưỡng máy rửa ELISA theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Bảo dưỡng máy rửa ELISA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh kim phun, bình chứa, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
299
|
Bảo dưỡng kính hiển vi theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Bảo dưỡng kính hiển vi (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các cơ cấu vận hành, chức năng soi chiếu, vệ sinh các loại kính, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
300
|
Bảo dưỡng máy cất nước theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Bảo dưỡng máy cất nước (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, vệ sinh cáu cặn, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
301
|
Bảo dưỡng máy đọc ELISA theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Bảo dưỡng máy đọc ELISA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh máy, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
302
|
Bảo dưỡng máy ủ ELISA theo hướng dẫn của nhà sản xuất
|
Bảo dưỡng máy ủ ELISA (mẫu đơn) bằng cách sử dụng các thiết bị, vật tư, hóa chất để kiểm tra các tính năng vận hành, màn hình hiển thị, vệ sinh máy, thay thế các bộ phận hỏng hóc, đến hạn nhằm kiểm tra và duy trì vận hành tin cậy của thiết bị.
|
303
|
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue (IgM)
|
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue (IgM) (2x8 xét nghiệm) cho mẫu huyết tương, mẫu huyết thanh, mẫu dịch não tủy...
|
304
|
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán viêm não Nhật Bản (IgM)
|
Bộ sinh phẩm MAC-ELISA chẩn đoán viêm não Nhật Bản (IgM) (2x8 xét nghiệm) cho mẫu huyết thanh, mẫu dịch não tủy...
|
305
|
Diệt lăng quăng/bọ gậy phòng chống bệnh do muỗi truyền
|
Diệt lăng quăng/bọ gậy phòng chống bệnh do muỗi vằn Aedes aegypti truyền trên nguyên tắc xác định được ổ lăng quăng/bọ gậy để làm cơ sở cho việc lựa chọn biện pháp xử lý ổ lăng quăng/bọ gậy phù hợp và nguồn lực cần để thực hiện nhiệm vụ.
|
306
|
Hóa dự phòng để kiểm soát bệnh dịch của các tuyến
|
Sử dụng thuốc, hóa chất phòng ngừa để kiểm soát bệnh dịch, không cho bệnh dịch bùng phát lan rộng.
|
307
|
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật về y tế dự phòng, y tế công cộng
|
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp tại đơn vị hoặc trực tuyến các hoạt động trong lĩnh vực y tế dự phòng, y tế công cộng như: xét nghiệm; an toàn, an ninh sinh học; quản lý chất lượng; giám sát, phòng, chống dịch; giám sát, phòng, chống bệnh không lây nhiễm; nghiên cứu khoa học...
|
308
|
Tư vấn và khám sàng lọc trước tiêm chủng
|
Tư vấn và khám sàng lọc cho các đối tượng trước khi tiêm chủng.
|
309
|
Tiêm huyết thanh kháng dại theo đường tiêm phong bế
|
Tiêm kháng huyết thanh phòng, chống bệnh dại theo đường tiêm phong bế tại vùng vết thương bị động vật cắn cho đối tượng có vết thương độ III bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng.
|
310
|
Tiêm huyết thanh kháng uốn ván theo đường tiêm bắp
|
Tiêm huyết thanh phòng bệnh uốn ván theo đường tiêm bắp bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng.
|
311
|
Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm bắp
|
Tiêm vắc xin dịch vụ phòng bệnh cúm mùa theo đường tiêm bắp bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng.
|
312
|
Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm dưới da
|
Tiêm vắc xin dịch vụ phòng bệnh sốt xuất huyết, sởi, quai bị, rubella, thủy đậu theo đường tiêm dưới da bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng.
|
313
|
Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm trong da
|
Tiêm vắc xin dịch vụ phòng bệnh dại theo đường tiêm trong da bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng.
|
314
|
Cho trẻ uống vắc xin phòng bệnh
|
Cho trẻ uống vắc xin phòng tiêu chảy do rotavirus bao gồm theo dõi, chăm sóc và xử trí phản ứng sau tiêm chủng.
|