NGHỊ QUYẾT
Về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước;
phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015
–––––––––––––––––––––––––––––––
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn một số điều Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012, hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về kế hoạch biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non hợp đồng năm 2015;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước cho các cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện với tổng biên chế là: 2.328 người (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 là 34.867 người (có phụ lục kèm theo), thực hiện khi Bộ Nội vụ đã thẩm định và nhất trí.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 4. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua./.
Phụ lục số 1
BIỂU CHI TIẾT SỐ LƯỢNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Người
STT
|
Tên cơ quan
|
Biên chế đã giao năm 2014
|
Biên chế giao năm 2015
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(1+2-3)
|
I
|
Cấp tỉnh
|
1.319
|
5
|
|
1.324
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
30
|
|
|
30
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
64
|
|
|
64
|
3
|
Sở Nội vụ
|
74
|
|
|
74
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
252
|
|
|
252
|
5
|
Sở Công Thương
|
131
|
|
|
131
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
|
|
49
|
7
|
Sở Tài chính
|
84
|
|
|
84
|
8
|
Sở Xây dựng
|
53
|
|
|
53
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
57
|
5
|
|
62
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
48
|
|
|
48
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và XH
|
73
|
|
|
73
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
67
|
|
|
67
|
13
|
Sở Y tế
|
74
|
|
|
74
|
14
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
61
|
|
|
61
|
15
|
Sở Tư pháp
|
37
|
|
|
37
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
|
|
67
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
|
|
26
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
45
|
|
|
45
|
19
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
27
|
|
|
27
|
II
|
Cấp huyện
|
995
|
|
|
995
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
135
|
|
|
135
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
79
|
|
|
79
|
3
|
Huyện Vụ Bản
|
84
|
|
|
84
|
4
|
Huyện Ý Yên
|
107
|
|
|
107
|
5
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
99
|
|
|
99
|
6
|
Huyện Nam Trực
|
94
|
|
|
94
|
7
|
Huyện Trực Ninh
|
93
|
|
|
93
|
8
|
Huyện Hải Hậu
|
113
|
|
|
113
|
9
|
Huyện Xuân Trường
|
94
|
|
|
94
|
10
|
Huyện Giao Thuỷ
|
97
|
|
|
97
|
III
|
Biên chế dự phòng
|
14
|
|
5
|
9
|
|
Tổng biên chế công chức toàn tỉnh
|
2.328
|
|
|
2.328
|
|
Phụ lục số 2
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Người
STT
|
Lĩnh vực sự nghiệp
|
Số đã phê duyệt năm 2014
|
Số phê duyệt năm 2015
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=(1+2-3)
|
I
|
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP
(1 + 2 + 3 + 4)
|
27.925
|
|
|
27.925
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục – đào tạo
|
22.777
|
|
|
22.777
|
a)
|
Khối các trường cao đẳng
|
295
|
|
|
295
|
b)
|
Khối các trường trung cấp, trung cấp nghề
|
464
|
5
|
|
469
|
c)
|
Khối các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm dạy nghề
|
525
|
|
|
525
|
d)
|
Khối các trường trung học phổ thông
|
3.211
|
28
|
|
3.239
|
e)
|
Khối các trường trung học cơ sở
|
7.835
|
|
70
|
7.765
|
g)
|
Khối các trường tiểu học
|
8.469
|
78
|
|
8.547
|
h)
|
Khối các trường mầm non
|
1.938
|
|
45
|
1.893
|
i)
|
Dự phòng
|
40
|
4
|
|
44
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
3.419
|
|
|
3.419
|
3
|
Sự nghiệp văn hoá – thông tin – thể thao
|
602
|
|
|
602
|
4
|
Sự nghiệp khác
|
1.127
|
|
|
1.127
|
a)
|
Đã phân bổ cho các đơn vị
|
1.115
|
2
|
|
1.117
|
b)
|
Dự phòng
|
12
|
|
2
|
10
|
II
|
BIÊN CHẾ Y TẾ
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
1.447
|
|
|
1.447
|
III
|
SỐ GIÁO VIÊN MẦM NON
LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG
|
5.450
|
45
|
|
5.495
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
(I + II + III)
|
34.822
|
45
|
|
34.867
|
|