• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 21/12/2014
HĐND TỈNH NAM ĐỊNH
Số: 24/2014/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

NGHỊ QUYẾT

Về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước;

phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong

các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015

–––––––––––––––––––––––––––––––

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

 

          Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ, hướng dẫn một số điều Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;

          Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012, hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP;

          Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh về kế hoạch biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non hợp đồng năm 2015;

          Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước cho các cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện với tổng biên chế là: 2.328 người (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 là 34.867 người (có phụ lục kèm theo), thực hiện khi Bộ Nội vụ đã thẩm định và nhất trí.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.

Điều 4. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua./.

 

Phụ lục số 1

BIỂU CHI TIẾT SỐ LƯỢNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ

 HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

của HĐND tỉnh Nam Định)

                                                                                               Đơn vị tính: Người

 

STT

Tên cơ quan

Biên chế đã giao năm 2014

Biên chế giao năm 2015

Tăng

Giảm

Tổng số

A

B

1

2

3

4=(1+2-3)

I

Cấp tỉnh

 1.319

5

 

 1.324

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

30

 

 

30

2

Văn phòng UBND tỉnh

64

 

 

64

3

Sở Nội vụ

74

 

 

74

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

252

 

 

252

5

Sở Công Thương

131

 

 

131

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

 

 

49

7

Sở Tài chính

84

 

 

84

8

Sở Xây dựng

53

 

 

53

9

Sở Giao thông vận tải

57

5

 

62

10

Sở Khoa học và Công nghệ

48

 

 

48

11

Sở Lao động, Thương binh và XH

73

 

 

73

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

67

 

 

67

13

Sở Y tế

74

 

 

74

14

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

61

 

 

61

15

Sở Tư pháp

37

 

 

37

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

67

 

 

67

17

Sở Thông tin và Truyền thông

26

 

 

26

18

Thanh tra tỉnh

45

 

 

45

19

Ban quản lý các khu công nghiệp

27

 

 

27

II

Cấp huyện

 995

 

 

 995

1

Thành phố Nam Định

135

 

 

135

2

Huyện Mỹ Lộc

79

 

 

79

3

Huyện Vụ Bản

84

 

 

84

4

Huyện Ý Yên

107

 

 

107

5

Huyện Nghĩa Hưng

99

 

 

99

6

Huyện Nam Trực

94

 

 

94

7

Huyện Trực Ninh

93

 

 

93

8

Huyện Hải Hậu

113

 

 

113

9

Huyện Xuân Trường

94

 

 

94

10

Huyện Giao Thuỷ

97

 

 

97

III

Biên chế dự phòng

14

 

5

9

 

Tổng biên chế công chức toàn tỉnh

2.328

 

 

2.328

 

Phụ lục số 2

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC

TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

                                                                                              Đơn vị tính: Người

STT

Lĩnh vực sự nghiệp

Số đã phê duyệt năm 2014

Số phê duyệt năm 2015

Tăng

Giảm

Tổng số

A

B

1

2

3

4=(1+2-3)

I

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP

(1 + 2 + 3 + 4)

27.925

 

 

27.925

1

Sự nghiệp giáo dục – đào tạo

22.777

 

 

22.777

a)

Khối các trường cao đẳng

295

 

 

295

b)

Khối các trường trung cấp, trung cấp nghề

464

5

 

469

c)

Khối các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm dạy nghề

525

 

 

525

d)

Khối các trường trung học phổ thông

3.211

28

 

3.239

e)

Khối các trường trung học cơ sở

7.835

 

70

7.765

g)

Khối các trường tiểu học

8.469

78

 

8.547

h)

Khối các trường mầm non

1.938

 

45

1.893

i)

Dự phòng

40

4

 

44

2

Sự nghiệp y tế

3.419

 

 

3.419

3

Sự nghiệp văn hoá – thông tin – thể thao

602

 

 

602

4

Sự nghiệp khác

1.127

 

 

1.127

a)

Đã phân bổ cho các đơn vị

1.115

2

 

1.117

b)

Dự phòng

12

 

2

10

II

BIÊN CHẾ Y TẾ

XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

1.447

 

 

1.447

III

SỐ GIÁO VIÊN MẦM NON

LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG

5.450

45

 

5.495

 

TỔNG TOÀN TỈNH

(I + II + III)

34.822

45

 

34.867

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Phạm Hồng Hà

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.