Nghị Quyết số : 26/1999/HĐND Khoá XIVNGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Về việc bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh đã hết hiệulực thi hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994:
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngay 12/11/1994:
Sau khi xem xét tờ trình số 02/TTHĐND, ngày 12 tháng 01 năm 1999của thường trực HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1:Bãi bỏ 79 nghị quyết của HĐND tỉnh từ ngày 02-07-1976 đến ngày 31/12/1996 đãhết hiệu lực thi hành (có danh sách kèm theo).
Điều 2:Giao UBND tỉnh tiếp tục chỉ đạo thực hiện 12 Nghị quyết của HĐND còn hiệu lựcthi hành và chuẩn bị ngững điều khoản cần sửa đổi ,bổ sung 04 Nghị quyết củaHĐND tỉnh để trình tại kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh xem xét và quyết định (có cácdanh mục kèm theo).
Điều 3:Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 21/01/1999và có hiệu lực kể từ ngày 01-02-1999.
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
Từ ngày 2-7-1976 đến hết ngày 31-12-1996 đã hết hiệulực thi hành
Phụ lục số: 1a
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày, tháng, năm văn bản | Nội dung văn bản | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 | NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ | | 11-7-1976 28-6-1977 28-6-1977 3-2-1978 3-2-1978 29-7-1978 20-1-1979 21-7-1979 21-7-1979 21-7-1979 26-1-1980 26-1-1980 28-8-1980 22-1-1981 20-6-1981 4-2-1982 4-2-1982 4-2-1982 9-7-1982 28-1-1983 | Tình hình công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1976 Tình hình công tác 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1977 Điều chỉnh KH 1977,QT ngân sách 1976, điều chỉnh ngân sách 1977 Nhiệm vụ kế hoạch năm 1978 Thực hiện KHNS 1977, dự án NS 1978 QTNS 1977 điều chỉnh ngân sách 19978 Nhiệm vụ kế hoạch Nhà nước 1979 Dư toán ngân sách 1979 Nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1979 QTNS 1978,điều chỉnh NS 1979 Nhiệm vụ kế hoạch năm 1980 Phê chuẩn dự toán ngân sách năm 1980 Nhiệm vụ công tác những tháng cuối năm 1980 Nhiêm vụ kế hoạch năm 1981 Phương hướng , nhiệm vụ chủ yếu 6 tháng cuối năm 1981 Kế hoạch Nhà nước và ngân sách Nhà nước năm 1982 Đẩy mạnh cuộc VĐ sinh đẻ có kế hoạch thời kỳ 1981-1985 và năm 1982 Xây dựng và bảo vệ CSVC trường học trong năm 1981-1985 Nhiệm vụ kế hoạch 6 tháng cuối năm 1982 Nhiệm vụ kế hoạch Nhà nước 1983 | Đã hết hiệu lực nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt |
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 | NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ | 02 | - - 9-7-1983 26-1-1984 - 7-7-1984 13-4-1984 - 13-10-1984 - 12-1-1985 27-3-1985 11-1-1986 10-4-1986 10-4-1986 - 12-7-1986 9-10-1986 25-7-1987 22-5-1987 21-10-1987 - 21-9-1987 21-1-1988 2-5-1988 18-2-1989 28-4-1989 - | Trồng rừng và bảo vệ rừng năm 1983 Dự toán ngân sách năm 1983 Nhiệm vụ kế hoạch 6 tháng cuối năm 1983 Phương hướng nhiệm vụ kế hoạch năm 1984 Dự toán ngân sách năm 1984 Đẩy mạnh cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch Công tác VH-TT, phát thanh 1984-1985 và những năm tới Thành lập các ban chuyên trách của HĐND tỉnh Công tác TDTT trong những năm tới Công tác Y tế năm 1985 và những năm sau Kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1985 củng cố chính quyền cơ sở xã, phường vững mạnh Kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1986 Về thực hiện KHH gia đình; phân bổ và xử lý hợp lý sức lao động XH, tỉnh giảm biên chế hành chính trong khu vực Nhà nước, thành lập quỹ bảo trợ xây dựng vùng kinh tế mới Chính sách khuyến khích phát triển khoa học kỹ thuật Dự toán ngân sách năm 1986 Tình hình 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1986 Thực hiện NQ của HĐND tỉnh khoá V về Y tế , VH-TT Thực hiện KH 6 tháng đầu năm ,nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1987 Chương trình lương thực, thực phẩm 1987-1990, một số biện pháp cấp bách thực hiện NQ II của BCH TƯ Thực hiện nhiệm vụ 9 tháng, nhiệm vụ quý 4-1987 Phê chuẩn điều chỉnh mức thu lệ phí thổ cư Điều chỉnh mức thu quỹ bảo trợ nhà trường và kế hoạch KT-XH 1987 Chương trình công tác năm 1988 Nghị quyết của HĐND tỉnh Phương hướng nhiệm vụ phát triển KT-XH 1989 Thu trợ phí Y tế Thu học phí học sinh | Hết hiệu lực nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt |
49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 | NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ | 01 04 06 01 02 03 04 05 06 08 01 02 03 05 01 06 01 | 29-4-1989 28-7-1989 10-2-1990 - 12-10-1990 19-1-1991 - 20-4-1991 - - 12-7-1991 16-10-1991 18-1-1992 30-7-1992 30-7-1992 24-10-1992 22-4-1993 19-10-1993 15-1-1993 | Cụ thể hoá chính sách đối với các thành phần kinh tế ngoài QD trong các lĩnh vực: CN, TTCN, GTVT, XD, NLN, TN, VH, GD, Ytế Phê chuẩn quyết toán ngân sách 1988, thực hiện cân đối thu chi ngân sách năm 1989 Nhiệm vụ KH-XH, thu chi ngân sách năm 1990 Phê chuẩn QTNS năm 1989, tình hình thu chi NS 6 tháng đầu năm 1990 Thu tiền đền bù sử dụng đất nông nghiệp, đất có rừng vào mục đích XDCB Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 1991 Tình hình thu chi ngân sách 1990, dự toán ngân sách 1991 Về dự toán thu chi ngân sách năm 1991 Quy định bảo hiểm khám chữa bệnh Quy định tạm thời xử phạt hành chính các hành vi vi phạm đất đai Phê chuẩn quyết toán ngân sách 1990, tình hình thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 1991 Về xây dựng gia đình văn hoá mới, xã phường văn hoá mới Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 1992 Phê chuẩn quyêt toán ngân sách 1991, kế hoạch thu chi ngân sách 1992 Quy định tạm thời xử phạt hành chính nhưng hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ đê điều Quy định tạm thời xử phạt hành chính những hành vi vi phạm Pháp lệnh tài nguyên khoáng sản Chương trình hành động vì trẻ em Vĩnh Phú giai đoạn 1993-1995. Lập quỹ bảo trợ trẻ em Một số biện pháp chính sách DS-KHHGĐ Nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1993 | Đã hết hiệu lực nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt Đã có NQ mới nt |
68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 | NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ | 08 11 11 25 02 03 34 35 36 08 09 10 | 19-10-1993 14-11-1994 - 25-4-1994 12-2-1995 - 4-5-1995 - - 15-1-1996 - - | Xử phạt hành chính các hành vi vi phạm thuỷ lợi Nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 1994 Dự toán ngân sách năm 1994 Xử phạt hành chính những hành vi vi phạm về điện Dự toán ngân sách năm 1995 Nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 1995 Ban hành Qui chế hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh Khoá 8 Ban hành Qui chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng HĐND tỉnh Ban hành Qui chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng HĐND tỉnh Dự toán ngân sách năm 1996 Chương trình hành động vì trẻ em Vĩnh Phú 1996-2000 Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 1996 | Đã có NQ mới nt nt nt nt nt Đã có QC mới Hết hiệu lực nt nt nt nt |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
Từ ngày 2-7-1976 đến hết ngày 31-12-1996 đang còn hiệulực thi hành
Phụ lục số: 1b
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày ,tháng, năm văn bản | Nội dung văn bản | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ NQ | 02 03 05 09 10 13 04 05 05 14 16 | 7-7-1984 10-2-1990 - 12-10-1990 15-1-1994 14-1-1994 25-4-1994 11-7-1995 11-7-1995 11-7-1995 15-7-1996 12-10-1996 | Xây dựng trường sở và lập quỹ bảo trợ nhà trường Tăng cường công tác bảo vệ an ninh trật tự và an toàn XH. Lập quỹ an ninh Mở cuộc vận động lập quỹ đền ơn đáp nghĩa Một số chính sách KT - XH miền núi Để 5% đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích Về chương trình xoá đói giảm nghèo Phân vạch địa giới để thành lập thị trấn Đoan Hùng Đề nghị chia hai huyện Vĩnh Lạc, Thanh Hoà, điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sông Thao Đề ngị thành lập các thị trấn: Lập Thạch, Sông Thao, Vĩnh Tường, Tam Dương và Hương Canh Về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật Thông qua đề án đề nghị thành lập các thị trấn Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hoà, Hưng Hoá, Lâm thao, Phú Hộ và Yên Lạc Thông qua đề án đề nghị chia tỉnh Vĩnh Phú thành hai tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc | |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH BAN HÀNH
CẦN SỬA ĐỔI BỔ SUNG
Phụ lục: 1c
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày, tháng, năm văn bản | Trích yếu | Văn bản hoặc điều khoản cần sửa đổi bổ sung | Lý do | ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Vĩnh Phú Khoá 7 | 02 | 22-4-1993 | Chương trình phát triển giao thông nông thôn đến năm 2000 | Tại điểm 2 mục b quy định cho HĐND xã động viên mọi nguồn lực trong nhân dân... đóng góp phương tiện, vật tư, tiền vốn... làm đường giao thông. Cần sửa thành NQ của HĐ ND tỉnh Phú Thọ | Trái với pháp lệnh về nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của HĐND và UBND mỗi cấp | Ngày 3-3-1996 |
2 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Vĩnh Phú khoá 7 | 17 | 30-7-1994 | Về cuộc vận động thực hiện nếp sống mới trong việc cưới, việc tang, mừng thọ | - Cần sửa thành NQ của HĐND tỉnh Phú Thọ , quy định cụ thể, chi tiết những nghi thức, thủ tục trong việc cưới, việc tang, mừng thọ, lễ hội theo tinh thần Chỉ thị số 27 CT/TƯ ngày 12-1-1998 của BCH TƯ Đảng và Chỉ thị số 14/ TTg ngày 28-3-1998 của Thủ tướng Chính phủ | NQ số 17 của tỉnh Vĩnh Phú quy định chưa cụ thể, khó thực hiện | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
3 | Nghị quyết | 13 | 15-7-1996 | Về thông qua đề án phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông 1996-2000 | Cần sửa thành NQ của HĐND tỉnh Phú Thọ . Cần sửa mục b về các chỉ tiêu có điểm quy định xây dựng 16 trường chuyên PTTH cơ sở ở các huyện, thành thị thành trung tâm chất lượng cao cấp huyện | Địa danh thay đổi. Các trường chuyên không còn tồn tại | |
4 | Nghị quyết | 07 | 19-10-1993 | Về xây dựng cơ sở vật chất trướng học từ năm 1993 đến năm 2000 | - Sửa thành NQ của HĐND tỉnh Phú Thọ. - Sửa 1 điểm ở mục 2 phần II "mức đóng góp cụ thể do HĐND cung cấp quyết định" - Quy định lại mức đóng góp của học sinh theo vùng miền và từng cấp học cụ thể. | QĐ này trái với Pháp lệnh về nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của HĐND và UBND các cấp | |