Ubnd Tỉnh Phú ThọQUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Về việc quy định định mức sử dụng xe ô tô
của các đơn vị HCSN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994.
Căn cứ quyết định số 122/1999/QĐ-TTg ngày 10/5/1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính vật giá tại văn bản số 436/TC-QLCS ngày 09/7/1999.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Nay quy định về định mức sử dụng xe ô tô tại các đơn vị hành chính sự nghiệp của tỉnh như sau:
(Danh sách chi tiết theo phụ biểu kèm theo)
Điều 2: Giao Sở Tài chính vật giá phối hợp cùng Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Ban Tài chính quản trị Tỉnh uỷ căn cứ định mức sử dụng xe ô tô của các đơn vị quy định tại Điều 1, đề xuất việc thu hồi xe ô tô của các đơn vị vượt định mức hoặc không có tiêu chuẩn sử dụng báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh thu hồi, điều chuyển cho những đơn vị còn thiếu hoặc chưa có xe ô tô.
Điều 3: Quyết định này thay thế quyết định số 1404/QĐ-UB ngày 11/9/1997 của Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Trưởng ban tài chính quản trị Tỉnh uỷ, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể và Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thành, thị căn cứ quyết định thực hiện.
Danh sách kèm theo quyết định số 1946 /QĐ-UB ngày 19/8/1999 của
Chủ tịch UBND tỉnh về định mức sử dụng xe ô tô
S TT | Tên đơn vị | Định mức sử dụng | Ghi chú |
A | Khối đảng | | |
1 | VP Tỉnh uỷ | 5 | Không kể xe chuyên dùng |
2 | Ban tổ chức Tỉnh uỷ | 2 | |
3 | Ban kiểm tra Tỉnh uỷ | 2 | |
4 | Ban tuyên giáo | 2 | |
5 | Ban dân vận | 2 | |
6 | Ban Tchính quản trị | 1 | |
7 | Đảng uỷ CQ tỉnh | 1 | |
8 | Báo Phú Thọ | 2 | |
9 | Ban bảo vệ chính trị nội bộ | 1 | |
B | Khối đoàn thể | | |
1 | Uỷ ban MTTQ tỉnh | 2 | |
2 | Hội nông dân | 1 | |
3 | Tỉnh hội phụ nữ | 1 | |
4 | Tỉnh đoàn TN | 1 | |
5 | Hội cựu chiến binh | 1 | |
6 | Hội văn học NT | 1 | |
7 | Hội nhà báo | 1 | |
8 | Hội chữ thập đỏ | 1 | |
9 | Hội đồng liên minh HTX | 1 | |
10 | Hội làm vườn | 1 | |
C | HĐND và đoàn quốc hội | 4 | |
D | Khối hành chính | | |
1 | VP UBND tỉnh | 7 | Không kể xe chuyên dùng |
2 | Sở tư pháp | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Thi hành án | 1 | |
3 | Sở Công nghiệp | 2 | |
4 | Sở Xây dựng | 2 | |
5 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 3 | |
6 | Ban tổ chức CQ | 2 | |
7 | Thanh tra tỉnh | 3 | |
8 | Sở Tài chính - Vật giá | 3 | |
9 | Đài PT và TH tỉnh | 2 | |
10 | UB bảo vệ và CSTE | 1 | |
11 | UB dân số - KHHGĐ | 1 | |
12 | Sở Thương mại | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Quản lý thị trường | 1 | |
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | | |
| - VP Sở | 3 | |
| - TT giống cây lương thực | 1 | |
| - TT truyền giống gia súc | 1 | |
| - Ban quản lý đê điều | 1 | |
| - Ban QLCT thuỷ lợi | 1 | |
| - Chi cục BV thực vật | 1 | |
| - Chi cục thú y | 1 | |
| - TT khuyến nông | 1 | |
| - Trường Khải Xuân | 1 | |
| - Ban định canh định cư | 1 | |
| - Chi cục QL bảo vệ rừng | 1 | |
| - TT nước sinh hoạt | 1 | |
14 | Sở giáo dục - đào tạo | | |
| - VP Sở | 3 | |
| - Trường QLCB giáo dục | 1 | |
| - Trường TH kinh tế | 2 | |
| - Phòng GD T.sơn | 1 | |
| - Phòng GD Yên Lập | 1 | |
| - Trường DTNT tỉnh | 1 | |
| - Trường DTNT T.sơn | 1 | |
| - TT Ngoại ngữ - Tin học | 1 | |
15 | Sở Giao thông vận tải | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Ban QLCT giao thông | 1 | |
| - Đoạn QL đường bộ | 2 | |
| - Ban thanh tra GT | 1 | |
| - Ban QLDA giao thông nông thôn | 1 | |
16 | Sở KHCN và môi trường | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Chi cục đo lường chất lượng | 1 | |
17 | Sở LĐTB và XH | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Khu bảo trợ XH | 1 | |
| - Khu điều dưỡng TB | 1 | |
| - TT xúc tiến việc làm | 1 | |
18 | Sở địa chính | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Đội đo đạc | 1 | |
19 | Sở Văn hoá TT-TT | | |
| - VP Sở | 2 | |
| - Đội thông tin | 1 | |
| - Ban QL Đền Hùng | 1 | |
| - Trường VHNT tỉnh | 1 | |
20 | Sở Y tế | | |
| - VP Sở | 3 | |
| - TT da liễu | 1 | |
| - TT bảo vệ BMTE | 1 | |
| - Bệnh viện tỉnh | 2 | |
| - Bệnh viện Phú Thọ | 1 | |
| - Trường TH y tế | 1 | |
| - Ban bảo vệ sức khoẻ | 1 | |
| - TT y tế dự phòng | 1 | |
| - TT kiểm nghiệm dược phẩm | 1 | |
| - Bệnh viện y học dân tộc | 1 | |
| - TT y tế Thanh Sơn | 1 | |
21 | Chi cục kiểm lâm | | |
| - VP chi cục | 2 | |
| - Hạt KL Thanh Sơn | 2 | |
| - Hạt KL Yên Lập | 1 | |
| - Hạt KL Đoan Hùng | 1 | |
| - Hạt KL Hạ Hoà | 1 | |
| - Hạt KL Việt Trì | 1 | |
| - Ban QL rừng Xuân Sơn | 1 | |
| - Hạt KL Tam Thanh | 1 | |
| - Hạt KL Sông Thao | 1 | |
| - Hạt KL Phú Thọ | 1 | |
| - Hạt KL Thanh Ba | 1 | |
| - Hạt KL Phong Châu | 1 | |
22 | Phòng công chứng NN số 1 | 1 | |
23 | Trường chuyên Hùng Vương | 1 | |
24 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 2 | |
26 | TT GDTX tỉnh | 2 | |
27 | Trường chính trị tỉnh | 2 | |
28 | TT Hội nghị tỉnh | 1 | |
E | Khối huyện, thành, thị | | |
1 | TP Việt Trì | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 3 | |
| - UBND | 3 | |
2 | Huyện Lâm Thao | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
3 | Huyện Phù Ninh | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
4 | TX Phú Thọ | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
5 | Huyện Đoan Hùng | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
6 | Huyện Thanh Ba | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
7 | Huyện Hạ Hoà | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
8 | Huyện Sông Thao | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
9 | Huyện Yên Lập | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 3 | |
10 | Huyện Thanh Sơn | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 3 | |
11 | Huyện Tam Nông | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
12 | Huyện Thanh Thuỷ | | |
| - Thành uỷ - HĐND | 2 | |
| - UBND | 2 | |
./.