• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 20/12/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 19/08/2019
UBND TỈNH TÂY NINH
Số: 54/2010/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách hơi kỳ ổn định ngân sách 2011-2015

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ luật tổ chức hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002

Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/201 của Bộ trưởng .

Bộ Tài chính về giao, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Nghi quyết số 30/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh-Tây Ninh, khóa VII, kỳ họp thứ 22 về Phê chuẩn phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời ổn định ngân sách 2011-2015;

-Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1

1Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn (kèm theo phụlục số 01):

2. Tỷ .lệ phần'trằm (%) phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách câp huyện, thị xã và-ngân sách xã, phường, thị trấn-đối với phần ngân sách địa- phương được hưởng từ .các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) .giữa ngânsách trungương và ngân sách địa phương; các khoản thu phân chia giữa các câp ngân sầch ờ địa phương (Kèm theophụ lụcsố 02).

Điều 2. Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách-cấp huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn đối với phận ngân'sách địa phương đựợc hưởng từ các khoản ..

thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách-trung ương với ngân sách địa phương; các khoản'thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa.. phương được ổn định 05 năm (từ năm 2011 đến năm 2015).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký

Điều 4. Chánh Văn phòng uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Giám đốc Sở-Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, y . Cục Trưởng Cục Thuế, Cục Trưởng cục .Hải Quan, Chủ tịch ủy ban nhân dân các'huyện, thị xã, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử .dụng ngân sách địa phương chịu trách nhiêm thi hành quyết định này./.

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 (Đã Ký)

 

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

PHÂN CẤP NGUỒN THU,NHIỆM VỤ CHI CÁC CẤP NGÂN SÁCH THỜI KY ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2011-2015.

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của

UBND tỉnh Tây Ninh)

A. VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU CHO CÁC CẤP-NGÂN SÁCH

I/ Các khoản thu ngân sách hưởng 100%

1/Đối vớỉ ngần sách cấp tỉnh

- Thuế tài nguyên của các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài, cộng ty cổ phần, các đơn vị khác của trung ương và tỉnh quản lý;

- Tiền sử dụng đất thuộc cấp tỉnh quản lý;

- Tiền cho thuê đất,-tiiúê mặt nước thuộc cấp tỉnh quản lý;

- Tiền đền bù thiệt hại đất thuộc cấp tỉnh quản lý;

-  Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước của cấp tỉnh quản lý;

-  Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập ,doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thu khác;        ;

- Thu nhập từ vốn góp của ngân sách địa phương; tiền thu hồi vốn của ngân sách địa phương tại các cơ sở kinh tế, thu thanh lý tài sản của tỉnh quản lý; thu khác của các doanh nghiệp nhà nước và đơn vị hành chính sự nghiệp của tỉnh quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài, công ty cổ phần;

- Thu từ quỹ dự trữ tài chính ;

- Các khoản phí, lệ phí phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và lệ phí trước bạ);

- Thu sự nghiệp phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật ở các đon vị của cấp tỉnh quản lý;                                 •

- Huy động từ các tể chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật;

- Huy động từ các tể chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

- Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho Cấp tỉnh;

-  Thu từ huy động (vay) đầu tư xây dựng các công trình két cấu hạ tầng theọ quy định tại-khoản 3 Điều 8 của luật ngân sách nhà nước;                                                                                                                                                                      Ị

- Thu từ các khoản tiền phạt, tịch thu theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quyết định phạt, tịch thu;

- Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật;

- Thu kết dư ngân sách tỉnh;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương;                                                                                                                         ..Ị

- Các khoản thu khác ngân sẳch tỉnh theo quy định của pháp luật;

- Thu chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm trước sang ngân sách tỉnh năm.sau;

2- Đối vói ngân sách cấp huyện, thị xã

- Thuế tài nguyên thu từ công ty TNHH, doanh nghiệp của tổ chức, đoàn thể, hơp tác xã và các đon vị khác của cấp huyện, thi xã quản lý;

- Thuế Môn bài của tất cả các đối tượng trên địa bàn (không kể thuế môn bài của các đối tượng là cá nhân, hộ kinh dọanh);

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp của các đối tượng trên địa bàn (không kể hộ gia đình);

- Thu tiền sử dụng đất thuộc cấp huyện, thị xã quản lý;

- Tiền đền bù thiệt hại đất thuộc cấp huyện, thị xã quản lý;

- Tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cấp huyện, thị xã quản lý;

- Thu thanh lý tài sản của huyện quản lý, thu khác từ công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp của tổ chức, đoàn thể, hợp tác xã và các đơn vị khác của cấp huyện, thị xã quản lý;

- Các khoản phí, lệ phí phần nộp ngân sách théo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện, thị xã tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và lệ phí trước bạ);

- Thu sự nghiệp phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật của các đơn vị cấp huyện, thị xã quản lý;

- Huy động từ các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp lủật;

- .Đóng góp tự nguyện' của các tổ .chức, cá nhân ở trong và ngoài nước cho cấp huyện, thị xã;

- Thu từ các khoản tiền phạt, tịch thu theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện, thị xã quyết định phạt, tịch thu;

- Thu viện trợ khônghoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện, thị xã theo quy định của pháp luật;

- Thu kết dư ngân sách cấp huyện, thị xã;

- Thu bổ sung từ ngân sấch cấp tỉnh;

- Các khoản thu khác ngân sách huyện, thị xã theo quy định của pháp luật;

- Thu chuyên nguôn ngân sách huyện, thị xã năm trước sang ngân sách huyện, thị xã năm sau;

3- Đối vói ngân sách cấp xã, phường, thị trấn

- Các khoản phí, lệ phí phân nộp. ngân sách theo quy định của pháp luật do câp xã, phường, thị trấn tổ chức thu (không kể lệ phí trước bạ);

- Thu đấu thầu, thu khoán theo mùa vụ từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác thuộc Cấp xã, phường, thị trấn quảri lý; -

- Thu từ hoạt động sự nghiệp phần nộp ngân sách theo, quy'định của pháp luật do cấp xã, phường, thị ừấn quản ly;

- Thu thuế tài nguyên và thu khác từ cá nhân và hộ kinh doanh, thu thanh lý tài. sản của xã, phương, thị trấn quản lý;.

- Các khoản huy động, đóng góp theo pháp luật quy định;

- Các khoản đóng góp theo nguyên tắc tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho xã, phường, thị trấn;

- Thu từ các khoản tiền phạt, tịch thu theo quy định của pháp luật do cấp xã, phường, thị trấn quyết định phạt, tịch thu;

- Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở ngoài nước trực tiếp cho câp xã, phưòng, thị trấn theo quy định của pháp luật;Thu kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn;

- Các khoản thu khác-của ngân sách cấp xã, phường, thị .trấn theo quy định của pháp luật; .

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện, thị xã;

- Thu chuyển nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn năm trước sang ngân sách xã, phường, thị trấn năm sau.

II. Các nguồn thu phân chia theo tỵ lệ (%) phần trăm giữa ngân sách trung ương vói ngân sách địa phương, ngân sách địa phương được hưởng 100% phân chia cho tỉnh; huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn

1. Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tănghàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết); '

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đon vị hạch toári toàn ngành và thuế thu nhập thu từ hoạt động xổ số kiến thiết);

3. Thuê tiêu thụ đặc biệt thu từ dịch vụ, hàng hóa sản xuất trong nước (không kê thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết);

4. Thuế thu nhập cá nhân do tỉnh quản lý thu;

5. Phí xăng, dầu.

6. Lệ phí trước bạ cửa các đối tượng nộp (không kể lệ phí. trước bạ nhà, đất); Riêng Thị xã được phân chia tối thiểu là 50% theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;

7. Thuế nhà, đất;

8. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh;

9. Lệ phí trước bạ nhà, đất;

10. Thuế nông nghiệp thu từ hộ gia đình.

Riêng bốn khoản thu (7, 8, 9, 10) phân chia cho ngân sách xã, thị trấn tối thiểu. 70% theo quy định'của Luật Ngân sách nhà nước.

B. VỀ PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI CÁC CẤP NGÂN SÁCH

I - Nhiệm vụ chi ngân sácìì cấp tỉnh

1- Chi đầu tư phát triển: Đầu tư xây dụng các công trình kết cấu hạ tằng kinh tế- xã hội không có khả năng thu hồi vốn do cấp. tỉnh quản lý;

- Đầu tư hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, cho các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính nhà nước theo quy định của pháp luật; .

- Phần chi đầu tư phầt triển trong các chương trình mục tiêu quốc gia do các cơ quan cấp tỉnh thực hiện;

- Các' khoản chi. đầu tư phát triển khác theo'quy định của pháp luật.

2 - Chi thường xuyên

2.1- Các lĩnh vực hoạt động về văn hoá, xã hội cấp tỉnh quản lý:

- Giáo dục trung học phổ thông,bổ túc văn hóa công lập, trúng tâm giảo dục.

thường xuyên, thực nghiệm giáo'dục phổ thông, dạy trẻ khuyết tật vá các hoạt động giáo dục khác;

- Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, đào tạo dạy nghề, đào tạo ngắn hạn vạ các hình thức đào tạo bồi dưỡng khác; Khám, chữa bệnh tại bệnh viện đa khoa, các bệnh viện chuyên khoa tỉnh và các hoạt động phòng bệnh, hoạt động y tế khác của tỉnh; Khám, chữa bệnh tại bệnh viện đa khoa huyện, thị xã, trạm y tế các xã, phường, thị trấn và các hoạt động phòng bệnh, hoạt động y té .khác tren địa bận huyện, thị xã. Ngân sách tỉnh chi quản lý ngân sách sự nghỉệp y tế trên phạm vi toàn tỉnh theo hệ thống ngành dọc;         

- Đảm bảo xã hội: các .trại xã hội, cứu tế xã hội, thăm hỏi lễ, tết các đối tượng chính sách, đối tượng xã hội, thăm bệnh, đám tang các đối tượng chính sách; '

- Bảo tồn, bảo tàng, thư viện, biểu diễn nghệ thuật và các hoạt động văn hoá khác;

- Phát thanh, truyền hình và các hoạt động thông tin khác;

- Bồi dưỡng huấn luyện viên, vận động viên các đội tuyển cấp tỉnh, các giải thi đấu cấp tỉnh, qụản lý cảc cơ sở thi đấú thể dục, thể thao và các hoạt động thể dục, thể tha.0 khác;

- Nghiên cứu "khoa học, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, các hoạt động sự nghiệp "khoa học, công nghệ khác;

2.2- Các hoạt động sự nghiệp kinh tế do cấp tỉnh quản lý:

- Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu đường và các công trình giao thông khác và các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường bộ, đường sông;

- Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp: bảo dưỡng các tuyến đê, các công trình thủy lợi, các trạm, trại nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp, công tác khuyên lâm,’khuyến nông, khuyến ngư, chi khoanh nuôi, bảo vệ, phòng chông cháy rừng, bảo vệ nguồn lợi thủy .sản;

- Đo đạc, lập bản đồ và lưu trữ hồ sơ địa chính;

- Điều tra cơ bản;

- Các sự nghiệp kinh tế khác;

- Sự nghiệp thị chính bao gồm : duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thông câp thoát nước, giao thông nội thị; sửa chữa trụ sở làm viêc các cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh ;

2.3- Các hoạt động sự nghiệp về .môi trường;

2.4- Các nhiệm vụ quốc phòng, an ninh trật tự, an toàn xã hội phần tỉnh thực hiện;

2.5- Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt nam thuộc cấp .tỉnh; .

- Hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội thuộc cấp tỉnh: ủy ban Mặt trận tổ quôc Việt nam, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt nam, Hội nông dân Việt nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh Việt nam ;

-Hỗ trợ cho các tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chứcxã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp thuộc cấp tỉnh theo quy định của pháp luật;

2.6- Các Chương trình Quốc gia do Chính phủ giao cho địa phương quản lý;

2.7- Trợ giá theo chính sách của nhà nước;

2.8- Các khoản chi khác thẹo quy định của pháp luật;

2.9- Chi trả gôc, lãi tiền huy động (lãi vay) cho đầu tư theo quy định tại Khoản 3 Điêu-8 của Luật Ngân sách nhà nước ;

2.10- Chi bổ sung quỹ dự. trữ tài chính của tỉnh ;

2.11- Chi bổ cho ngân sách cấp dưới;

2.12- Chi chuyển nguồn ngân sách tỉnh năm trước sang ngân sách tỉnh năm sau.

II- Nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã

1- Chi đầu tư phát triển : Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội không có khả .năng thu hồi vốn .thuộc;các lĩnh vực (đối với các dự án có tổng mức đầu tư theo quy định phân cấp)

- Các trường phổ.thông trung học công lập, đèn điện chiếu sáng, cấp thoát nuớc, vệ sinh đổ thỉ đối với Thị xã thực'hiện theo hình thức ngân sách tỉnh bổ sụng có mục tiêu cho ngân sách thị xã.;

- Các tuyến kênh tưới tiêu loại 3 (diện tích dưới 50 ha), kể cả cống, 'đập và đường giao thông trên bờ kênh;

- Các tuyến đường huyện, thị xã; đường liên xã thuộc huyện, đường liên phường thuộc.thị xã (kể cả cầu nằm trên đường) ;

- Trường mầm hon, trường tiểu học, trung học .cơ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã;

+Riêng các trường đạt chuẩn quốc gia của .các cấp học mầm non (nhà trẻ; mẫu giáo), tiểu hộc, trung học cơ sở do ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã;                                                                                 

- Trung, tậm y tế huyện, thị xã, phòng khám khu vực, trạm y tế xã, phường,, thị trấn;

- Riêng các trạm y tế xã, phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia, Bệnh viện huyện đã xuống cấp do ngân sách, tỉnh bổ sung có mục tiêu chọ ngân sách huyện, thị xã;

- Trung tâm vặn hóa thể thao huyện, thị xã; trung tâm văn hóa-thể thao-.học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn ; cụm văn-hóa thể thao dân tộc thiểu số

- Nhà bia. tưởng niệm anh hùng liệt, sĩ xã, phường, thị trấri, nghĩa trang liệt sĩ huyện, thị xã;

- Trung tâm thương Iĩíại, chợ huyện, thị xã, chợ xã, phường, thị trấn ;

- Trụ  sở làm việc của cằc cơ quan huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn (trừ các ngành thuộc ngành dọc quản lý). Riêng đối với .Trụ sở làm việc của huyện, ủy, thị ủy, UBND huyện, thị xã chưa xây dựng, Đảng ủy xã,.UBND xã mới thành, lập do chia tách địa giới hành chính do ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã ;

- Các dự án thuộc chương hình mục.tiêu Quốc gia được giao cho huyện, thị.-xã quản lỵ thực hiện.theọ hình thức ngẩn sách tỉnh bổ sụng có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã;

- Các khoản chi. đầu tư .khác theo quy định'của pháp luật.

2- Chi thường xuyến

2.1- Cáchoạt.độngvềvănhóa,xãhộidohuyện,thị xã quản lý:

- Giáo dục trung học cơ sở, tiểu học, nhà trẻ, mẫu giáo quốc lập ;

- Hoạt độrig. của trung tâm chính trị huyện, thi xã;

- Đảm bảo xã hội: cứu tê xã hội, mai táng phí,đám tang các đối tượng chính sách, công tác quản lý nghĩa trang; công tác chi trả trợ. cấp cho các đối,tượng;bảo trợ xã hội;

- Các hoạt động khoa học và công nghệ: Nhiệm vụ kiểm tra đo lường chất lượng, an.toận bức xạ, tuyên truyền, tập.huấn nghiệp vụ cho cán bộ huyện, thị xã làm công tác chuyên môn về khoa học và công nghệ;

- Các hoạt động văn hóa, thông tin;

- Các hoạt động phát thanh, truyền thanh Và các hoạt động thông tin khác;

- Các'hoạt động thể dục, thể thao;

2.2- Các hoạt động sự nghiệp kinh tế do cấp huyện, thị xã quản lý

- Sự nghiệp giao thông: duy tu, bảo dưỡng sửa chữa cầu đường bộ và các biện .pháp đảm bảo an toàn giao thông hên các tuyến đường bộ, giao thông nông thôn;.

- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp: bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng và phòng chống cháy rừng nằm ngoài các dự án tỉnh quản lý đã phân cấp;

- Công tác địa chính: lập hồ sơ, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; thống kê hiện ừạng sử dụng đất theo quy định; xây dựng bản đồ hiện trạng đất; chỉnh lý; đăng ký biến động đất đai;

- Sự nghiệp .thị chính của Thị xã và Thị trấn bao gồm: duy tu bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp thoát nước, giao thông nội thị, công viên; điện chiếu sáng công cộng, vệ sinh công cộng và các sự nghiệp thị chính khác;

- Các sự nghiệp kinh tế khác (kể cả công tác quy hoạch theo phân cấp)

2.3- Các hoạt động sự nghiệp môi trường cấp huyện, thị xã quản lý :

- Công tác điều tra, thống kê số liệu tác động môi trường .của địa bàn huyện, thị xã đã phân cấp; cập nhật cơ sở dữ liệu của các đơn vị sản Xuất kinh doanh trên địa-bàn huyện, thị xã trên cơ sở phân mềm Maplnfo; các hoạt động thanh tra, kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm môi-trường, quản lý .chất thải, sự cố môi trường, hoạt động sau cam kết bảo vệ môi trường tại địa phương; tổ chức các hoạt động thông tin, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, tập huấn, hội nghị, hội thảo nghiệp vụ chuyên môn vê -bảo vệ môi trường tại địa phương; chi giải thưởng môi trường cho .các tổ chức, cá nhân có thành tích đóng góp trong nhiệm vụ bảo vệ môi trường tại địá phương được cấp có thẩm quyền quyết định; các nhiệm vụ khác có liến quan đến nhiệm vụ bảo vệ môi .ừường của huyện, thị xã;;

2.4- Các nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.trật tự, an toàn xã hội phần huyện, thị xã thực hiện;

2.5- Hoạt động của cảc cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt nam cấp huyện, thị xã;

2.6- Hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội thuộc cấp huyện, thị xã: ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí.Minh, Hội cựu chiến binh Việt nam,. Hội Liên hiệp Phụ nữ .Việt nam, Hội Nông dân Việt nam;

2.7- Hỗ trợ cho các tổ chức chính ừị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc cấp huyện, thị xã theo quy định của pháp luật;

2.8- Các chương trình mục tiêu Quốc gia do Chính phủ giao cho địa phương được giao cho huyện, thị xã quản lý thực hiện;

2.9- Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật;

2.10.-Chi trợ giá, trợ cước:

- Chi trợ giá cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn.

3- Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã, phường, thị trấn.;

4- Chi chuyển nguồn ngân sách.huyện, thị xã năm trước sang ngân sách huyện, thị xã năm sau.

III Nhiệm vụ chi ngân sách xã, phường, thị trấn

1- Chi đầu tư phát triển

- Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh -tế-xã-hội bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước theo tinh thần thông tư số 106/2003/TT-BTC ngày 7/11/2003 về ; hướng dẫn quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc xã, thị trấn bao gồm: cải tạo, 'nâng câp trụ sở xã, thị trấn, các công trình phúc lợi (trường học, trạm y tế, nhà trẻ, lớp mẫu giáo, nhà văn hóa, thư viện, đài tưởng niệm, cơ sở thể dục thể thao,...), công trình hạ tầng.(cầu.cống, đường.giao thông, công trình thoát nước công cộng, vỉa hè,...). Trong thời kỳ ổn định 4 .năm (2011-2015) chỉ phân cấp cho các Thị trấn, đối với các xã nếu nguồn thụ 100% và nguồn thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) lớn hợn nhiệm vụ chỉ thường xuyên, thì phần chênh' lệch đó bố trí cho nhiệm vụ chi đầu tự các công trình phúc . lợi và các công trình hạ tầng nêu trên. (Đối với dự án có tổng mức đầu tư theo quy định phân cấp).

- Chi đầu tư xây đựng các công trình két cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từ nguồn huy động .đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân do Hội đồng nhân dân xã quyết định dira vào ngân sách xã quản lý.

2 Chi thường xuyên. .

2.1- Chi hoạt động của các cơ quan nhà nước ở xã, phường, thị trấn':

2.2- Kinh phí hoạt động của cơ quan.Đảng cộng sản'Việt Nam ở xã, phường, thị trấn;

2.3- Kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn (ủy. ban Mặt trận tổ quốc, Việt nam, Đoàn thanh niên, cộng sản. Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh Việt nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt nam,. Hội nông dân Việt nam) sau khi trừ các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có).

2.4- Đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho cán bộ xã, phường, .thị trấn và các đối tượng khác theo chế độ quy đinh;

2.5- Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự.an toàn xã hội:

2.6- Chi huấn.luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của. ngân sách xã, phường, thị trấn theo quy định của Lụật dân quân tự vệ;

2.7- Chi thực-hiện đăng,ký nghĩa vụ quân sự, công tác nghĩa vụ quân sự khác thuộc nhiệm vụ chi của ngâmốách xã, .phường, thị ừấn theo quy định của pháp luật;

2.8- Chi tuyên truyên, vận động và tổ chức phong trào bảo vệ an ninh, trật tự an toàn xã .hội trên địa bạn xã, phường, thị trấn;

2.9 Các khoảií chi khác theo chế độ quy định ;

2.10-Chi cho công tác xã hội, cứu trợ xã hội;

2.11- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã, phường,- thị trấmnghĩ việc theo chế -độ quy định .(không kể trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã, phường, .thị trấn nghĩ việc .và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã, phường, thị trấn nghĩ việc từ ngày. 01/01/1998 trở về sau do tổ chức bảo hiểm xã. hội chi); .

2.12- CM hoạt động vănìioá, thông. tỉns'troyềìĩ thanh đo.xã, phường, thị

trấn - quản lý.( kể.cả chi hoạt động cho công tác thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã theo Thông tư số 31/2006/TTLT/BTC-BVHTT ngày 07/4/2006 của Liên Bộ .Tài chính, Bộ Văn hóa Thông tin; kinh phí thực hiện phong . trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” ở xã, phường, thị trấn theo Thông tư số 160/2010 /TT-BTC ngày 19/10/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửat đổi, bổ sung,Thông tư Liên tịch số 02/2002/TTLT/BTC-MTTW ngày 10/01/2002 của Liên tịch .Bộ Tài chính - Ban Thường trực Đoàn chủ tịch ủy ban Trung ương Mặt trận - Tổ quốc Việt Nam với mức tối thiểu;

2.13- Chi hoạt động thể dục, thể thao do xã, phường, thị trấn quản lý;'

2.14- Chi sự nghiệp giáo dục: hỗ ừợ các lớp bổ túc văn hoá, trợ cấp nhà trẻ và lớp - mẫu giáo.theo khả năng ngân sách;

.2.15- Chi hỗ. trợ trạm y tế xã, phường, thị trấn tuỳ theo khả năng ngân sách

2.16- Chi sửa chữa, cải tạo các công trình phúc lợi, các công trình kết cấu hạ tầng do xã, phường, thị trấn quản lý như: trụ sở làm việc, trạm y tế, nhà trẻ, lớp mẫu giáo, nhà văn hoá, thư viện, đài tưởng niệm, cơ sở thể dục thể thao, cầu, đường giao thông, công trình cấp thoát nước công cộng; chi quản lý hệ thống đèn đường chiếu sáng công cộng;

2.17- Công tác địa chính: lập kế hoạch sử dụng đất, thống kê hiện trạng sử dụng đất;

2. 18 - Các khoản chi thường xuyên khác ở xã, phường, thị trấn theo quy định của pháp luật.

3- Chi chuyển nguồn ngân sách xã, phường, thị trấn năm trước sang ngân  sách, xã, phường, thị trấn năm sau.

TỶ LỆ % PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU PHÂN CHIA PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2010/QĐUBND ngày10 /12/2010 của UBND tỉnh Tây Ninh)

 

 

Th

PHƯỜNG I

PHƯỜNG II

PHƯỜNG III

PHƯỜNG TV

PHƯỜNG HIỆP NINH

XÃ BĨNH MINH

STT

NGUỒN THU

NSNN trên đia

. NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS7

NS

NS

: NS'

NS

NS

NS

NS

NS

.NS

NS

 

 

bàn.

Tình

Thị

Phườn

lĩnh

Thị

Phườn

Tinh

Thị

Phườn

Tinh

Thị;

Phườn

Tỉnh.

Thị

Phườn

 Tinh.

Thị

xấ

1

Thu từ DNNN, DN có vốn BTNN, Cty cổ phần (1) ,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị -gia tăng, thu nhập doanh nghiệp •

100%

89%

11%

 

' 89%

11%

 

89%

11%

 

89%

' 11%

 

89%

' 11%

 

89%

li%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ tiong nưđc

100%:

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

.100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc .doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá ,trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(tình quản lý)

100%

82%

,18%

 

82%

18%

 

82%

, 18%

 

82%

18%

 

82%

18%

 

82%

18%

 

 

Thuế giá tri gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(huyện quản. iýl

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

' '1Ọ0%

 

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trons nựđc

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trí gia tâng

100%'

 

34%

66%

 

43%

57%

 

79%

21%

 

33%

67%

 

. 17%

83%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch yụ tròng nước

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trước bạ (không kê lệ phí trước bạ nhà, đâ'í)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuê' thu nhập cá nhân (huỳện, xã quản lý)

100%

 

34%

66%

 

43%

57%

 

79%

21%

 

33%

’ 67%

 

17%

83%

 

 

100%

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trấr.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ. Nhà đất

100%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

70%

'30%

 

70%

. 30%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng dất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

. 70%

3Ồ%

 

70%

.30%

 

 

100%

 

Thuếnhà, đậ't

100%

 

70%

30%

 

70%

'30%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

. 70%

30%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

70%

30%

 

' 70%

30%

 

70%

-30%

 

 

100%

 

STT

NGUỒN THU

Thu NSNN' trên địa ' bàn

XÃ thạỉThtẵn

XÃ TÂN BÌNH

NINHSƠN

NINH THẬNH

CÁC BƠN “VỊ HLTY

NS

Tình

NS

Thị

NS

NS

Tỉnh

NS

 Thị

NS xẵ

NS

Tỉnh

NS

Thị

NS

NS

Tình

NS

Thị

NS

Tỉnh

NS

Thị

 

1

Thu từ DNNN, DN có vốn ĐTNN, cty cô’ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

89%

11%

 

89%

11%

 

89%

. 11%

 

89%

11%

 

89%

11%

 

 

Thuế 'tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ ừong nước

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(íWi quản lị

100%

, 82%

18%

 

82%

18%

 

82%

18%

 

82%

18%

 

82%

18%

 

 

Thuế giá trị giá tăng, Thu nhập doanh nghiệp(huyện quản

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưđc

100%

 

100%

-

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

11%

89%

 

13%

87%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nứđc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

3

Lệ phí trước bạ (không kê lệ phí trtíởc bạ nhà, đâ't)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quẳn lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

11%

89%

 

13%

87%

 

100%

 

S

Phí xăng dầu .

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Ì00%

 

 

6

Bôn hguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trưđc bạ nhà, đắt

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đấì nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuếmôn bài thủ-từ bộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU PHÂN CHIA PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒATHÀNH CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Tây Ninh)

 

 

Thu

Thị trân

HiệpTSn

Long Thành Bắc

Long Thành Trung

Long Thành Nam

STT

NỘI DONG

NSNN  n

NS

NS

NS

NS

NS

MS ■

. NS

NS

NS ,

MS

• MS -,

- NS

NS .

NS

NS

 

 

Bàn

, tình

Huyện

T.trâh

Ưhh

Huyện

 

tỉnh '

Huyện

tinh

Huyện

xã'

tỉnh

Huyện

.1

Thu từ DNNN, ĐN có vô’n BTNN, Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tàng, thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

'20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nửổc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

•2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật BN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia tẳng, Thu nhập doanh nghiêpftinh quản lý)

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

'80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(Việc quản lý)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Thuố tiêu thụ đặc biệt hàng hổa, dịch vụ trong nưđc

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tàng

100%

 

80%

20%

 

78%

.22%

 

31%

69%

 

62%

38%

 

54%

46%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưôc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

’ 100%

 

 

.100%

 

 

100%

3

Lệ' phí trước bạ (không kê lệ phí trước bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản ĩý)

100%

 

80%

20%

 

78%

22%

 

31%

69%

 

62%

38%

 

54%

' 46%

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bốn nguồn thu phân chia ẹho xã, phường, thị trâri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trứđc bạ nhà, đât

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sừ dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế'nhà, đất

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hô cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

ThuNSNN trên địa bàn

Trường Hòa

Trường Dông

. Trường Tây

Các đơn vị huyện

STT

NỘIDUNG

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

: NS

NS

NS

 

 

tỉnh

Huyện

tình

Huyện

xẵ

tỉnh

Huyện

tĩnh

Huyện .

1

Thu từ DNNN, DN có vốn ĐTNN, cty cẩ phẩn (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá dị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

. 100% •

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưdc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quô'c doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Dòanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(fm/t quản lý) .

Ị00%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghíệp(/uíyể/i quản lý)

100%

 

90%

10%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hằng bóa, 'dịch vụ trong nưđc

. 100%

 

: 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

49%

51%

 

40%

60%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

3

Lệ phí trước bạ (không kê lệ phí trưởc bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã qúàn ìỷ)

100%

 

 

100%

 

49%

51%

 

40%

60%

 

100%

 

5 '

Phí xăng dầu

. 100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xẵ, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đâ't

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

 

 

 

Th u

Thị trấn .

Thái Bình

ThaniiBiền

Háo Dtíđc

Thành Long

STT

NGUỒN THU '

 

-N5NN-

NS -

NS

NS

NS ;

NS

NS

NS

NS

NS

NS.

NS

NS.

V NS .

NS

NS

 

 

 

bàn

tỉnh

Huyện

T.trấn

tỉnh

Huyện

xã .

tỉnh .

Hụyện

tlhh .

Huyện

tỉnh' .

Huyện

Xã.

'1

Thụ từ BNNN, DN có vôri ĐTNN, Cty cỗ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%-

.80%

\'20%

 

80%

20%

 

8Ỏ%

20%

 

80%

20%

 

80%

, 20%

 

 

Thuê' tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưởc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

•100%

 

 

.100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doânh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá. trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(fỉnA quản lý)

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thúế giá tri gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(huyện quản lý)

.100%

 

90%

10%

 

90%

. 10%

 

90%

10%

 

90%

. 10%

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước • ,

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị 'gia tâng

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

 

' 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuê' tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%'

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ.phí trước bạ (khồng kê lệ phỉ.trước bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 100%

 

 

.100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, 5íã quản lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

<5

Bộn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trâri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trưđc bạ nhà, đâ't

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. ioo%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đâ't nông nghiệp thu tữ hộ’ gia đỉnh

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Ị 00%

 

 

10.0%

 

Thuế nhà, đâ't

 

100%

 

 

,100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

 

100%

 

'

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

Thu

Đồng khái

. Trí Bình .

Phiíđc Vinh

Ninh Biền

Hoầ Hộ!

STT

NGUỒN THU

NSNN

NS

NS

NS

NS

NS

NS

'NS

NS

NS

NS

. NS

NS

NS

NS

NS .

 

 

bàn

tỉnh

Huyện

tĩnh

Huyện

tỉnh

Huyện

tình

Huyện

tỉnh

Huyện

1 .

Thu từ DNNN, DN có vốn ĐTNN, cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá .trị gia tăng, thu lứập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

.80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

' 100%

100%

 

 

100%

 

 

10Ọ%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài qúốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(tlnh quản lý).

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia. tăng, Thu nhập doanh' ngbiệp(ft«yển quản lý)

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

: 90%

10%

 

. 90%

10%

 

Thuế tiêu thụ dặc biệthàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

.

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng'

. 100%

 

 

100%

 

 

' 100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

' 100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ tong nưđc •

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trứđc bạ (không kê lệ phí trứđc bạ nhà, đâ't)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

1 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu hhập cá nhân (huyện, xã quẫn lý)

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

. 5.'

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bến nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trấh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu tữ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

' 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

Thu'

Ho à Thạnh

Biên giđi

Long Vĩnh

An Binh

An Cơ

Các đơn vị huyện

STT

NGUỒN Tiro

NSNN'

NS

NS

NS

ns

NS .

NS

NS

NS

NS

NS-

NS

NS

NS

NS

: NS

NS

NS

NS

 

 

bàn .

tinh

Huyện

tĩnh

Huyện

.tỉnh

Huyện

xã-

tỉnh .

Huyện

.tình

Huyện

tỉnh

Huyện

1

Thu từ DNNN, DN có Yôn ĐTNN, Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong míđc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài auốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia tăng, Thu nhập doanh nghiệpCrỉnh ạudn lý í

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuể giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiêpfhuyện quản lý)

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

. 100%

 

 

Thuế tiêu thụ.đặc biệt hàng hóa,' địch vụ trong nước"

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

T00%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưổc

100% .

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

3

Lệ phí trưổc bạ (không kê Lệ phí tníđc bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

10Ọ%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản ìý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

5

Phí xăng dầụ

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trưđc bạ nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

' 100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia dinh

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế nhà, dất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu từ bộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu

Thị Trấn /

Bàu Năng

Truông Mít

Suốỉđá.

xã Phạn

Chà Là: ..

STT

 

NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NỘI DUNG

trên

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

. .NS

NS

NS

NS

NS

NS-

NS -

NS

NS

NS

 

 

đia

tỉnh

Huyện

.T.trâh

tỉnh

Huyện

tỉnh

Huyện

. xã .

tinh

Huyện

xã .

tỉnh

Huỳện

tình .

Huyện

xã.

1

Thu từ DNNN, DN có vôh ĐTNN, Cty cể phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tărig, thuế thu nhập doanh nghiệp

100%

. 80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

'20%

 

. 80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu diụ đặc biệt hàng hổa, dịch vụ trong nưđc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập.doanh nghiệp(íỉn/; quản lý)

100%

80%

20%

 

80%

'20%

 

80%

20%

 

80%

.20%

 

8.0%

.20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá tri gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(7«í;yệrt quản lý)

100%

 

90%

. 10%

 

. 90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưđc

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa; dịch vụ trong nưổc .

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Ị00%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

3

Lệ phí trước bạ (không kê lệ phí trưởc bạ nhà; đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuê” thu nhập cá nhân (huyện,'xã quản ỉý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

S'

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, 'tlỉị trâri

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất .

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu tìr hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đất .

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

' .100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

Thu

cầu Khởi

Lộc Ninh

Bến Củi

•Phước Minh

Phước Ninh

Các 3ơn vị huyện

 

NỘI DUNG

NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

trên

địa

NS

NS

NS

NS

NS

NS •

NS .

. NS

NS

NS

. NS

NS

NS

. NS

NS

NS

NS

NS

 

 

tính

Huyện

tỉnh

Huyện

tỉnh

Huyện

tình

Huyện

tỉnh

Huyện

tinh

Huyện

X

Thu từ DNNN, DN có vốn ĐTNN, cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

•. 80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưdc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực. CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(íỉ/i/i quản lý)

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doaiih nghiệp(huyện quàn lý

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

1Ò%

 

100%

 

 

Thuế tiêủ thụ đặc biệt hàng hóa, Sịch vụ trong rníổc

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Cáchộcáthể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước .

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

3

Lệ phí trước bạ (không kê lệ phí trước bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhâri'(huyện, xã quản lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

*•

 

100%

 

 

100%

 

 

ịoo%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trưđc bạ nhà, đâ't

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

.100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đâ't nông nghiệp thu từ hộ gia dinh

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

. 100%

 

 

Thuế nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

 

 

Thu

Thị Trấn

AnHoà

Bình Thạnh

An lịnh :

Gia Bình

STT

NỘIDUNG

NSMN  trên, địa bàn

NS

. NS

- NS

. NS

, NS .

NS

NS

NS

,NS

NS.

'NS

NS

. NS .

NS

NS

 

 

•tỉnh

Huyện

T.trến

tính

Huyện

tinh

Huyện

tỉnh

Huyện

tỉnh.

Huyện

1

Thu từDNNN, DN có vốn BTNN, Cty cổ phần (!)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doahh nghiệp

.100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

8Ó%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế' tiêu thụ đặc .biộthàng hóa, dịch vụ trong nưởc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(tĩnh quản tý)

100%

80%

20%

 

. 80%

20%

 

80%

20%

 

80%

'20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiépf/u¡y?n quản ỉý)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

'90%

10%

 

100%

 

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt háng hóa, dịch vụ trong nưóc

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

.2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

55%

45%

 

17%

83%

 

 

100%

 

62%

38%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong rníđc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3-

Lệ phí trước bạ (không lcê lệ phí trưức bạ nhà, đất)

100%

 

- 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)-

100%

 

55%

45%

 

17%

83%

 

 

100%

 

62%

'38%

 

 

100%

' 5

Phí xang dầu

100%

100%

 

 

Ị00%

 

 

Ị00%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

BôrTnguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trưcỊc bạ nhà, đất

100%'

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng ăất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đâ't

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

:100%

 

 

1.00%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hô cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

Thu

Gia-Lộc

Lộc Hưng

Đôn Thuận

Hưng Thuận

Phưôc Chỉ

Phưức Lưu

STt

 

'  NỘI DUNG

NSNN trên địa bàn

NS

NS

NS

NS .

NS

NS-

NS

MS

NE

NS .

NS

NS

,NS

:NS

NS

NS

NS

NS

 

tình .

Huyện

tỉnh

Húyện

Xã .

tình

Huyện

tình

Huyện

tinh'

Huyện

iình

Huyện

1

Thu từ DNNN, DN có vồn BTNN, Cty. cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giátrị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

8Ó%

20%,

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trỏng nưôc

100%

100%.

 

 

100%.

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

.2

Thu từ khu vực CTN ngoài quôc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tâng, Thu nhập doanh nghiệp(tinh quản lý)

' 100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

. 20%,

 

80%

20%

 

' 80%,

"20%,

 

80%

20%,

 

 

Thuế giá.trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệpíTuiyên quản lý)

100%

 

90%

1Ó%

 

90%

10%

 

90%

10%,

 

90%

10%.

 

90%

10%

 

90%

. 10%

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưđc ..

100%

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tãiig

100%

 

 

100%,

 

 

100%.

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưđc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%,

3

Lệ phí trước bạ (không kê iệ phí trưức bạ'nhà, đâ't)

100%

 

100%,

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

100%.

 

 

100%

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%,

 

 

100%,

5

; i

Phí xăng dầu- ‘«r

100%.

100%,

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%

 

 

ố:

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

'

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trựớc bạ nhà đất  .

100%

 

 

Ị00%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%)

 

 

100%,

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia'đinh

100%.

 

 

100%,

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%,

 

Thuế nhà, đất .

100%.

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%.

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%.

 

 

100%,

 

 

100%

 
 

 

 

 

 

 

. Các đơn vị huyện

STT

NỘI DUNG '

ThuNSNN treri địa bàn

NS'

NS' '

NS

 

 

tỉnh

Huyện

1

Thu từ DNNN, DN có vốn ĐTNN, cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong hưđc

100%

100%

i

 

i*

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

2.1

Các Doatìlrnghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệpịVủi/i quản lý)

100%

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tắng, Thu nhập doanh nghiệpClmyệ/i quản lý)

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu, thụ đặc biệ t hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng.

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

3

Lệ .phí trước bạ (khống kê lệ phí trưác bạ nhà; đât)

100%.

 

100%

 

4 '

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

100%

 

100%

 

5

Phí xăiig dầu

100%

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phưòng, thị trấn

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình.

100%

 

100%

 

 

Thuế nhà, đất

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu tữ hộ cá nhân

100%

 

100%

 

 

 

NỘI DUNG

Thu

cẩm Giang.

Thạnh Đức

Hiệp Thạnh

Thị Trân.

Thanh Phưđc

STT

NSNN

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

'NS

NS

NS

NS

NS

 

 

trên địa

tỉnh

Huyện

tinh

Huyện

tỉnh

Huyện

tinh .

Huyện

T.Trấn.

   tỉnh

Huyện

1

Thu từ DNNN, DN có vô'n ĐTNN, Ctý cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trí gia tàng, thu nhập doanh nghiệp

100%

. 80%

20%

 

80%

20%

 

80%

'20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong niíổc

100%"

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia .tăng, Thu nhập doanh nghiệp (tỉnh quản lý)

100%

80%

.20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp (huyện quản lý) '

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

' 90%

10%

 

100%

 

 

90%

10%

 

Thuê' tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưổc

100%

 

1Ọ0%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

79%

21%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trưđc bặ (không kê lệ phílrưđc bạ nhà, đất)

100% .

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

10Ọ%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xă quán lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

79%

21%

 

 

100%

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

»6

Bôn nguồn thu phân ehiạ cho xã, phtíỗng, tiậ trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

'

Lệ phí trưđc bạ nhả, đâ't

100%,

 

 

100%

 

 

.100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ giá dinh

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuê'nhà, dất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu Cừ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

Thu

Phưđc Đông

Bàu Đồn

Phưđc Trạch

Phước Thạnh

Các đơn vị huyện

STT

NỘIDUNG

NSNN

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

 

 

trên

tinh

Huyện

tinh

Huyện

tinh

Huyện

XÃ .

tĩnh

Huyện

tinh

Huyện

1

Thu tư DNNN, DN có vốn ĐTNN, Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia.tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuê' tiêu thụ 'đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 2'

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.x

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tâng, Thu nhập doanh nghiệp (lình quân lý)

100%

80%

20%

 

. 80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế gií tậ gia táng, Thu nhập doanh nghiệp (huyện quản lý)

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

100%

 

 

Thuế óẽụ thụ dặc biệthànghda, dịch vụ trohg nước

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tẵng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu'thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nứđc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

3

Lệ phí trưđc bạ (không kê lệ phí trước bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

.100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

v

10Ọ%

 

 

100%

 

100%

 

5

Phí xăng dầu .

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bổn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị-trân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phl Cnrốc bạ nhà, dất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nâng nghiệp thu từ hs gia dinh

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

'100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đất

100%

 

 

'100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế mỏn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 
 
 

 

Thu

An Thạnh

Thị Trän .

TiênThúận

Long Thuận

Long Phước

STT

NỘIDUNG

ÑSNN

trên

NS

NS

NS

- NS

NS

NS

NS-

NS

NS

NS

NS .

NS

NS

NS

NS

 

 

dịa bàn

lình

Huyện

xẩ

tinh

Huyện

Thị trấn

tinh

Huyện

Tinh

Huyện

tỉnh

Huy.ện

1

Thu từ DNNN;DN có vốn ĐTNN, Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá ừị gìa tăng, Thu nhập doanh nghĩệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

8Ó%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

100%

 

 

10Ọ%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thú từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật ĐN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệpCrin/i quản lý)

100%

80%

20%

 

.80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

.. 20%

 

 

Thuế giá tri gia tăng, Thu nhập doanh nghìệpíhuyện quản lý)

100%

 

90%

10%

 

•90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

10Ọ%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưổc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trứđc bạ (không kê lệ phí ínỉớc hạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Ĩ00%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản )ý)

100%

 

 

1Ọ0%

 

 

.100%

 

 

100%

 

 

Ị00%

 

 

100%

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

'Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thỉ trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí tníđc bạ nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

Ị00%

 

 

100%

 

Thuế.sử dụng đẩt nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

  100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đâ’t

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân •

100%

 

 

: 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 
 

 

 

Thu

Lợi Thuậh

Long Khánh

Long Giang.

Long Chử

Các đơn vỉ huyện

STT

NỘIDUNG

NSNN

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

 

 

địa bàn

tình

Huyện

tình

Huyện

tỉnh

Huyện

tỉnh

Huyện

   xã

tỉnh

Huyện

1

Thu từ DNNN, DN có vô'n BTNN, Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá (rị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%.

20%.

 

80%.

20%

 

80%.

20%.

 

80%,

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%.

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

2

Thu từ Ichu vực CTN ngoài quôc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN) .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp(íWi quản ,

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%.

20%.

 

 

Thuế giá trị gia tăng, Thu nhập doanh ngtùçpChuyln quả

•100%.

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưổc

100%

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

T00%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưđc

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

100%.

 

3

Lệ phí trưđc bạ (kháng kê lệ phí tniớc bạ nhà, đốt) '

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%.

 

 

100%

 

4

Thuê' thu nhập cá nhân (huyện, xã quẵn lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

100%,

 

S

Phí xăng dầu

100%

. 100%

 

 

100%.

 

 

Ĩ00%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phăn chia cho xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, dâ't

100%.

 

 

100%.

 

 

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia dính

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế nhà, đâ't

100%-

 

 

100%)

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

v

100%

 

 

100%.

 

100%

 

 

 

 

 

 

STT

NGUỒNTHU

.Thu, NSNN trên địa bàn

Thị Trận

Tân Lập .

Thạnh Tây

Tân Phong

Tân Bình

NS . tỉnh

NS Huyện

V NS'

Thị nấn

'ỉis'

'tỉnh

NS

Huyện

NS

NS  

đnh

NS  Huyện-

NS ;

 xã.

NS

tĩnh

,NS Huyện

NS  xã

NS-  'tinh

NS  Hùyện

NS

 xã

1

Thu từ DNNN, DN có vốn ĐTNN, Cty cổ phẩn (ỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế-giá trị gia tăng, thụ nhập dóanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quôc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệptỊỉrth quẩn lý)

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia táng, feu nhập doanh nghiệp(huyện quản lý)

'100%

 

84%

16%

 

97%

3%

 

90%

10%

 

90%

-10%

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hằng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia tăng

100%

 

 

100%

 

8%

92%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nướci

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

1Ỏ0%

 

 

' 100%

 

 

100%

3

Lệ phí trưdc bạ (không kê lệ phí trước bạ nhà, đất)

.100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

100%

 

 

100%

 

8%

92%

 

 

100%.

 

 

10Ọ%

 

 

100%

5

Phí xăng dầu

100%.

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất

"100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế.sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đất-

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

.100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

Thu

NSNN

Hoà Hiệp

Thạnh Bình

Mõ Công

Trà Vong

Thạnh Bắc

STT

NGUỒN THU

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

. NS

NS

 

 

bàn

tỉnh

Huyện

tỉnh

Huyện

tỉnh

Huyện

tình

Huyện

tỉnh

Huyện

1

Thu từ DNNN, DN có ’vốn ĐTNN; Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tâng, thu nhập doanh nghiệp

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưổc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệựlửi/i quàn lý)

100%

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia' tăng, thu nhập doanh nghiệp(huyện quản lý)

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

Thuế • tibụ thụ 'đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trưđc bạ (không kê lệ phí trước bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

5

Phí xăng dầu ..

100%

100%

 

 

100%

 

-

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xá, phường, thị trân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trưổcbạ nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nâng nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

STT

NGUồN THU

ThuNSNN trêndịa bàn

Các dơn vị huyện

NS  tỉnh

NS

Huyện

ÑS

xa

1

Thu từ DNNN, DN có vồn ĐTMN, Cty cô’ phẩn (1)

 

 

 

 

 

Thuế giá .trị gia tăng, thu nhập doanh itghiệp

100%

80%

20%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa; dịch vụ trong nước .

100%

100%

 

 

2 .

Thu tứ kliu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiêpfrfn/i quản lý)

100%

80%

20%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh.nghiêpf/iiçj'ên quản lý)

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu tltụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ tròng nước

100%

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưồc

100%

 

100%

 

3

Lệ phí trưđc bạ (không kê lệ phí tniớc bạ nhà, đất)

100%

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản lý)

100%

 

100%

 

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

ó

'Bôn nguồn thu phân chia cho xã, phường, thị trân

 

 

 

 

 

Lệ phl trước bạ nhà, đất .

100%

 

100%

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đinh

100% .

 

100%

 

 

Thuế nhà, đất

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu từ hô cá nhân

100%'

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu

. Thị Trấn

Tân Hưng

Thạnh Bông

Tầri Hội

Suôi Ngồ

.Suối Dây

STT

 

NSN

 

 

NS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NS

NS

TM'

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS

NS'

NS

NS

' NS

NS

NS.

NS

NS

 

 

bàn

tỉnh

Huyện

trấn

tỉnh

Huyện

xẵ

tỉnh

Huyện

dnh

Huyện

.Xã

. tinh

Huyện

Xã.

tỉnh

Huýện

X

Thu từ DNNN, DN có vôn ĐTNN, Cty cổ phần (1) .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

86%

14%

 

86%

14%

 

86%

14%

 

86%

14%

 

86%

14%

 

26%

14%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưốc

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

1.0.0%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Cằc Doảnh nghiệp, IÍTX (theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh ngbiệp(thíh QL)

100%

81%

19%

 

81%

19%

 

81%

19%

 

81%

' . 19%

 

: 81%

19%

 

81%

19%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp (Huyện QL)

Ị00%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

. 10%

 

' 95%

5%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa,' dịch vụ trong nước

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%.

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thụế tiêu hụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%..

 

 

100.%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trước bạ (không kĩ lệ phí tntởc bạ nhà, dẩt)

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (huyện, xã quản ỉỷ)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

.100%

 

 

100%

 

 

100%

'5

Phí xăng dầu

100%,

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí tntởc bạ nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

lỒo%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia óình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

l.

100%

 

 

100%

 

Thuê’nhà, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

. 100%

 

STT

 

Thu NSN trẽn địa bàn

Tân Đ6ng

Tân Phú

Tân Hiệp

Tân Hà

Tân Ho à

Tân Thành

NS

tinh'

NS

Huyện

NS  xã

NS

tỉnh

NS

Huyện

NS

NS tỉnh

NS

Huyện

NS

NS

tĩnh

' NS Huyện

NS

NS

tỉnh

NS

Huyện

NS

NS

tinh

NS

Huyện

NS

1

Thu từ DNNN, DN có vôn ĐTNN, Cty cổ phần (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

100%

86%

14%

 

86%

14%

 

86%

14%

 

86%

14%

 

86%

14%

 

. 86%

14%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100%

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

2

Thu từ Ichu vực CTN ngoài quốc dọanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

' 2.1

Các Doanh nghiệp, HTX.(theo Luật DN)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá tri gia tăng, thu nhập doanh nghiệp(tính QL)

100%

81%

19%

 

81%

19%

 

81%

19%

 

81%

19%

 

81%

19%

 

81%

19%

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp(Huyện QL)

100%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

90%

10%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nưđc

100%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nứớc

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

3

Lệ phí trước bạ (không kê lệ phí Irtlâc bọ nhậ, đất)

ioo%

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cẩ nhân (huyện, xã quản lý)

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

1

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

5

Phíxărigdầu

100%

100%

 

 

Ị00%

 

 

100%

-

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

6

Bôn nguồn thu phân chia cho xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhầ, đất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuế sử dụng đất nòng nghiệp thu từ hộ gia đình

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

Thuếnhà, dất

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

•100%

 

 

100%

 

Thuếmôn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

100%

 

 

 

Thu NSN

Các đơn vị huyện

STT

 

trên địa

NS ;

NS

NS

 

 

bàn

tình

Huyện

L

Thu từ ÍDNNN, DN có vốn ĐTNN, Cty cể phổn (ỉ)

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng, thú nhập dọanh nghiệp

Ị00%

86%

14%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

-10Ọ%

100%

 

 

2

Thu từ khu vực CTN ngoài quếc doanh . .

 

 

 

 

2.1

Các Doanh nghiệp, HTX (theo LÚậtBN)

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng; thu nhập doanh nghiêpfibih QL)

100%

81%

19%

 

 

Thuế giátrị giá tăng, thu .nhập doanh nghiệp(Huyện QL)

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ dặc biệt hàng hóa, dịch vụ (rong nước

. 100%

 

100%

 

2.2

Các hộ cá thể

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tătíg

100%

 

100%

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong cưởc

100%

 

100%

 

3

Lệ phí 'trước bạ (không kê lệ phí tníâc bạ nhà, đất}

100%

 

100%

 

4

Thuế thu nhập cá nhún (huỳện, xã quản lý)

100%

 

100%

 

5

Phí xăng dầu

100%

100%

 

 

6 ;

Bốn nguồn thu phân chia cho xã, thị trấn

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100%

 

100%

 

 

Thuếsử dụng dất nông nghiệp thú lừ hộ gia đình

Ị 00%

 

100%

 

 

Thuế nhà, dất

100%

 

100%

 

 

Thuế môn bài thu từ hộ cá nhân

100%

 

100%

 

 
 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Thu Thủy

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.