• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 24/07/2017

HI ĐỒNG NHÂN DÂN

   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TNH LNG SƠN

___________

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

Số: 93/2012/NQ-HĐND

Lạng Sơn, ngày 11 tháng 12 năm 2012

 

 

NGHỊ QUYẾT 

Về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

___________________

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

 

         

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Thông tư số 158/2011//TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

 Sau khi xem xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (như Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013; thay thế điểm b khoản 1 Điều 1 và khoản 2 Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định và điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng  12 năm 2012./.

 

 

 

CHỦ TỊCH

Đã ký

 

 

Phùng Thanh Kiểm

 

 

Phụ lục:

Mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

(Kèm theo Nghị quyết số 93/2012/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

_____________________

 

 

Số TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I/

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

54.000

2

Quặng vàng

Tấn

243.000

3

Quặng Antimon

Tấn

45.000

4

Quặng chì

Tấn

250.000

5

Quặng kẽm

Tấn

243.000

6

Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

45.000

7

Quặng đồng

Tấn

54.000

8

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

27.000

II/

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (riolit, granit,…)

m3

60.000

2

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

3

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Tấn

1.800

4

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)

Tấn

2.000

5

Cát vàng

m3

5.000

6

Các loại cát khác

m3

4.000

7

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình; các loại đất khác

m3

1.500

8

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

9

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

10

Than các loại

Tấn

8.000

11

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

25.000

III/

 Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu:

 

 

 

Bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định trên

 

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.