STT
|
Tên nguyên vật liệu,
bán thành phẩm
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách
|
1
|
Dầu đậu tương thô
|
1507.10.00
|
|
2
|
Dầu đậu tương bán thành phẩm
|
1507.90.20
|
|
3
|
Dầu lạc thô
|
1508.10.00
|
|
4
|
Dầu lạc bán thành phẩm
|
1508.90.20
|
|
5
|
Dầu dừa thô
|
1513.11.00
|
Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền
|
6
|
Dầu dừa bán thành phẩm
|
1513.19.20
|
|
7
|
Dầu hạt vừng thô
|
1515.50.10
|
|
8
|
Dầu hạt vừng bán thành phẩm
|
1515.50.20
|
|
9
|
Bột hương tôm
|
2103.90.90
|
|
10
|
Muối ăn
|
2501.00.10
|
|
11
|
Tinh quặng pyrit
|
2502.00.00
|
FeS2 >= 33% S
|
12
|
Quặng apatít các loại
|
2510.10
|
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24%
|
13
|
Đá tấm granit
|
2516
|
|
14
|
Đá tấm marble
|
2517.10.90
|
|
15
|
Quặng serpentin
|
2519.90
|
MgOSiO2.2H2O
|
16
|
Vôi
|
2522
|
|
17
|
Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng
|
2523.10.00
|
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker
|
18
|
Xi măng các loại
|
2523.10.00; 2523.29
|
PC 30, PC 40, PC 50
Xi măng rời và bao (50kg/bao)
|
19
|
Dioxit mangan
|
2602.00.00
|
MnO2 >=68%
|
20
|
Tinh quặng đồng
|
2603.00.00
|
18-20% Cu
|
21
|
Quặng kẽm các loại
|
2608.00.00
|
28-30% Zn
|
22
|
Tinh quặng crôm
|
2610.00.00
|
46% Cr2O3
|
23
|
Tinh quặng vonframit
|
2611.00.00
|
65% WO3
|
24
|
Tinh quặng Titan
|
2614.00.00
|
TiO2 = 52-54%
|
25
|
Cacbon
|
2803.00.10
|
Hàm lượng C >= 98%
|
26
|
Nitơ nạp chai
|
2804.30.00
|
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95%
|
27
|
Ôxy đóng chai
|
2804.40.00
|
Dạng khí lỏng O2 > 99.6%
|
28
|
Clo lỏng
|
2801.10.00
|
Cl2 >= 99.5%
|
29
|
Axít Clohydric,
Axít Clohydric tinh khiết
|
2806.10.00
|
HCl (KT) >= 30%;
HCl Tinh khiết
|
30
|
Axít sunphuríc
|
2807.00.10
|
H2SO4 >= 97%
|
31
|
Axít phốtphoríc
|
2809.20.00
|
H3PO4 >=98%
|
32
|
Hydroxuyt nhôm
|
2818.30.00
|
Al(OH)3 >=63% Al2O3
|
33
|
Nhôm sunphat
|
2833.22.00
2833.22.00
|
Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3
Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3
|
34
|
Phèn
|
2833.30
|
|
35
|
Nhôm amônsunphat
|
2833.30.12
|
AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3
|
36
|
Natri silicat
|
2839.19.00
|
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4
|
37
|
Axetylen
|
2901.29.10
|
C2H2 > 99.7%
|
38
|
Dầu hương tôm
|
3302.10.10
|
|
39
|
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
3812.20.00
|
Chất hoá dẻo DOP
|
40
|
Ống nhựa PVC
|
3917.23.00
|
|
41
|
Màng PVC
|
3919.90.30
|
|
42
|
Cao su thiên nhiên
|
4001.10
4001.21
4001.29
|
|
43
|
Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách
|
4401.22.00
|
|
44
|
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
4421.90.20
|
|
45
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801.00
|
Định lượng từ 42-55 g/m2
|
46
|
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật
|
4802
|
Định lượng từ 40-120 g/m2.
Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00
|
47
|
Giấy vệ sinh, khăn lau
|
4818.10
4818.20
4818.30
|
|
48
|
Giấy lót giầy
|
4804.19.00
|
Dùng để lót giầy
|
49
|
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng
|
4804.31.00
4804.41.00
4804.51.00
|
24 TCN 78-99
|
50
|
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám
|
4805
|
|
51
|
Thùng carton 5 lớp
|
4819.10.00
4819.20.00
|
|
52
|
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại
|
4819.10.00
4819.20.00
|
385 * 287mm
|
53
|
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
|
4819.10.00
|
366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)
|
54
|
Hộp giấy đựng từng đôi giầy
|
4819.10.00
4819.20.00
|
|
55
|
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại
|
4821.10
|
233,5 * 99,5mm
|
56
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp
|
5508
|
|
57
|
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp
|
5509.11.00
5509.12.00
|
|
58
|
Dây giày coton và polyeste
|
5609
|
|
59
|
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao
|
5902
|
|
60
|
Đế giầy bằng cao su, nhựa
|
6406.20.00
|
|
61
|
Đá khối granit
|
6802.23.00
6802.93.00
|
|
62
|
Bột đá mài
|
6805
|
Loại thông dụng
|
63
|
Gạch ốp lát Ceramic
|
6810.19.10
|
Có kích thước tối đa 400*400 mm
|
64
|
Tấm sóng amiăng xi măng
|
6811.10.00
|
Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng
|
65
|
Sứ vệ sinh
|
6910
|
Loại thông dụng, không có điều khiển điện
|
66
|
Ống thuỷ tinh y tế
|
7002
|
f 5 - f 32 mm
|
67
|
Kính trắng và kính màu phẳng
|
7003
|
Loại thông dụng có độ dày
từ 1.5 - 12 mm
|
68
|
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh
|
7010
|
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)
|
69
|
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm
|
7010.10
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)
|
70
|
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)
|
7011.10.00
|
A 60 (đèn tròn các loại)
|
71
|
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)
|
7011.10
|
f 12 - f40 mm
|
72
|
Ruột phích và ruột bình chân không
|
7012.00
|
|
73
|
Gang đúc
|
7201.20.00
|
|
74
|
Hợp kim sắt: - Ferro Silic
- Ferro Mangan
|
7202.11.00
7202.19.00
7202.21.00
7202.29.00
|
FeMn (45%)
FeSi (45-65%)
|
75
|
Thép thanh
|
7213.10.10
7213.91.00
|
f < 100 mm
f < 14 mm
|
76
|
Thép thanh, không hợp kim
|
7214.10
|
Hàm lượng C > 0,6%
|
77
|
Thép thanh, không hợp kim
|
7214.91.00
|
Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%
|
78
|
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình
|
7216.10.00
|
U, I, H chiều cao l < 80 mm
|
79
|
Thép hình L
|
7216.21.00
7216.40.00
|
L chiều cao l < 80mm
L chiều cao l từ 80-140 mm
|
80
|
Thép hình U
|
7216.31.00
|
U chiều cao l từ 80-140 mm
|
81
|
Thép hình I
|
7216.32.00
|
I chiều cao l từ 80-140 mm
|
82
|
Thép hình H
|
7216.33.00
|
H chiều cao l từ 80-140 mm
|
83
|
Thép hình C,V
|
7216.50.00
|
C,V chiều cao l từ 80-140 mm
|
84
|
Các loại ống bằng gang
|
7303.00.00
|
Loại thông dụng
|
85
|
Các loại ống thép hàn
|
7305
|
Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm
|
86
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26
|
87
|
Các loại bể chứa
|
7309.00
|
Loại thông dụng
|
88
|
Các loại thùng phi
|
7310
|
Loại thông dụng
|
89
|
Các loại phên, rào sắt
|
7314
|
Loại thông dụng
|
90
|
Xích
|
7315
|
Loại thông dụng
|
91
|
Bulông + đai ốc thông dụng
|
7318
|
Loại thông dụng
|
92
|
Bi nghiền bằng thép
|
7325.91.10
7326.11.10
|
Loại thông dụng
|
93
|
Đồng nguyên liệu dạng dây
|
7408.11.00
7408.19.00
|
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện
f 6 - f 14 mm
f < 6 mm
|
94
|
Cáp điện các loại
|
7413
7614
|
Đồng trần
Nhôm trần
|
95
|
Thanh nhôm định hình
|
7610
|
Loại thông dụng
|
96
|
Ôzê nhôm
|
7616.99.00
|
|
97
|
Chì thỏi
|
7803.00.10
|
99.6% Pb
|
98
|
Bột ôxyt kẽm
|
7903.10.00
|
60% Zn
|
99
|
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)
|
7903.90.00
|
48-50% Zn
|
100
|
Thiếc thỏi
|
8003.00.10
|
99.75% Sn
|
101
|
Cưa tay, lưỡi cưa các loại
|
8202
|
Loại thông dụng
|
102
|
Dàn cày, xới, bừa
|
8432
|
Loại thông dụng theo sau máy kéo
|
103
|
Đầu đèn huỳnh quang
|
8539.90.61
|
G13/12*30(26)
|
104
|
Cáp bọc PE, PVC
|
8544.11.30
|
Các loại
|
105
|
Dây điện các loại
|
8544
|
Không kể cáp đồng trục
|
106
|
Gạch ngói bằng đất nung
|
|
|
107
|
Bao bì dệt bằng sợi PP
|
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE
|
|