QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí, danh mục nghề đào tạo
cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
_________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 664/LĐTBXH-TCDN ngày 09/3/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh ngày 18/10/2010;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 572/TTLN/STC-SLĐTBXH ngày 28/5/2010 về việc phê duyệt mức chi phí, danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí, danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
1. Mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo danh mục chi tiết số 01 đính kèm.
2. Danh mục nghề đào tạo và thời gian đào tạo nghề theo danh mục chi tiết số 2 đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ quy định hiện hành của nhà nước và Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
(Đã Ký)
Nguyễn Khắc Hào
|
DANH MỤC CHI TIẾT SỐ 1
(Đính kèm Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh)
__________________
STT
|
Mức KP hỗ trợ
Hình thức đào tạo
|
Mức chi I
(1.000đ/người/tuần)
|
Mức chi II
(1.000đ/người/tuần)
|
Mức chi III
(1.000đ/người/tuần)
|
1
|
Đào tạo tại chỗ
|
220
|
180
|
150
|
2
|
Đào tạo lưu động
|
250
|
200
|
170
|
- Mức I: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
- Mức II: Lao động nông thôn thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
- Mức III: Lao động nông thôn khác.
DANH MỤC CHI TIẾT SỐ 2
(Đính kèm Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh)
__________________
STT
|
DANH MỤC NGHỀ
|
THỜI GIAN
ĐÀO TẠO
(tuần)
|
GHI CHÚ
|
I
|
NHÓM NGHỀ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Sản xuất và nhân giống cây trồng, vật nuôi
|
6
|
|
2
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh cho gia súc, gia cầm
|
6
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh các loại rau, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, thực phẩm
|
6
|
|
4
|
Kỹ thuật thâm canh, xen canh cây trồng
|
2
|
|
5
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
6
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng hoa
|
4
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng dâu, nuôi tằm
|
6
|
|
8
|
Vận hành sửa chữa động cơ máy nông nghiệp
|
12
|
|
9
|
Lắp đặt điện, nước nông thôn
|
12
|
|
10
|
Cách sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
6
|
|
II
|
NHÓM NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
12
|
|
2
|
Sửa chữa điện công nghiệp
|
12
|
|
3
|
Sửa chữa điện tử dân dụng
|
12
|
|
4
|
Lắp ráp và sửa chữa thiết bị điện lạnh
|
12
|
|
5
|
Lắp ráp và sửa chữa máy tính
|
12
|
|
6
|
Gia công cơ khí
|
12
|
|
7
|
Sửa chữa ô tô
|
12
|
|
8
|
Sửa chữa máy nông cụ
|
12
|
|
9
|
Sửa chữa mô tô
|
12
|
|
10
|
Chế biến và bảo quản nông sản, thực phẩm, đồ uống
|
6
|
|
11
|
May công nghiệp
|
12
|
|
12
|
Sửa chữa máy may công nghiệp
|
12
|
|
13
|
Xây dựng dân dụng
|
12
|
|
14
|
Gia công in ấn trên các chất liệu
|
12
|
|
15
|
Sản xuất hàng da, giầy…
|
8
|
|
16
|
Kỹ thuật gia công nguyên vật liệu may mặc
|
8
|
|
III
|
NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ - DU LỊCH
|
|
|
1
|
Nghiệp vụ nhà hàng, lễ tân
|
12
|
|
2
|
Tẩm quất, massager
|
12
|
|
3
|
Tạo mẫu, chăm sóc sắc đẹp
|
12
|
|
4
|
Ngành nghề truyền thống, thủ công mỹ nghệ
|
12
|
|
IV
|
NHÓM NGHỀ KHÁC
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chụp ảnh
|
6
|
|
2
|
Kỹ thuật làm vườn, cây cảnh
|
4
|
|
3
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
12
|
|
4
|
Nữ công gia chánh
|
12
|
|
5
|
Lái các loại máy thi công (máy xúc, ủi, lu, đóng cọc…)
|
12
|
|