Số
tt
|
Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ sung
(sửa lại)
|
Căn cứ hoặc lý do
|
1
|
Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về quy định mức thu Lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Dấu gạch nét đứt đoạn “----” dưới phần trích yếu nội dung của văn bản.
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành dấu: “ ” dưới phần trích yếu nội dung của văn bản.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu số 1.5 Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
2
|
Quyết định số 18/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần nơi nhận của văn bản thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV- VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
3
|
Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Khoản 3, Điều 5 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
4
|
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh & Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần nơi nhận của văn bản thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV- VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
5
|
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành bản quy định một số điểm cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”, phần nơi nhận văn bản thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”, dấu “:” sau từ “Lưu” tại phần nơi nhận văn bản.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV- VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
6
|
Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”, phần nơi nhận văn bản thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”, dấu “:” sau từ “Lưu” tại phần nơi nhận văn bản.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
7
|
Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về đính chính Quyết định 22/2009/QĐ- UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”, phần nơi nhận văn bản thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”, dấu “:” sau từ “Lưu” tại phần nơi nhận văn bản.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
8
|
Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
|
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi Chính phủ.
|
- Bổ sung gửi “Chính phủ” tại phần nơi nhận của văn bản.
|
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
|
9
|
Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần nơi nhận của văn bản thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
- Tiêu đề Phụ lục 1: “Đơn đăng ký hoạt động vận tải hành khách (hàng hoá) bằng xe .....” và tên mẫu đơn: “Đơn xin vận tải hành khách (hàng hoá) bằng xe...”.
|
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản dấu “:” sau từ “Lưu”.
- Sửa lại tên Mẫu đơn là: “Đơn đăng ký hoạt động vận tải hành khách (hàng hoá) bằng xe ...”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
10
|
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Điều 2 quy định: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh,”, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung cụm từ: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Bỏ quy định tại Điều 2: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004. Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
11
|
Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính Nhà nước các cấp.
|
- Dấu gạch nét đứt đoạn “----” dưới phần trích yếu nội dung của văn bản.
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Điều 1 quy định: “Mức hỗ trợ trên thực hiện từ ngày 01/4/2010”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành dấu: “____” dưới phần trích yếu nội dung của văn bản.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”
- Bổ sung: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bỏ quy định Điều 1: “Mức hỗ trợ trên thực hiện từ ngày 01/4/2010”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban
hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
12
|
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải.
|
- Dấu gạch nét đứt đoạn “----” dưới phần trích yếu nội dung của văn bản.
- Phần cuối trích yếu ghi “xả nước thải”.
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Điều 2 quy định: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành dấu: “____” dưới phần trích yếu nội dung của văn bản.
- Đề nghị bổ sung từ “tỉnh Hưng Yên” vào sau cụm từ “xả nước thải” để xác định rõ phạm vi, đối tượng của văn bản.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung cụm từ: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Bỏ quy định tại Điều 2: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định
số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
13
|
Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Trích yếu và đối tượng của Quyết định tại Điều 1, quy định: “Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước”.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Điều 2 quy định: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung cụm từ: “tỉnh Hưng Yên” vào sau cụm từ “tài nguyên nước” tại cuối đoạn trích yếu văn bản.
- Bổ sung: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Bỏ quy định tại Điều 2: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
14
|
Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Không qui định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Điều 2 quy định: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung cụm từ: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Bỏ quy định tại Điều 2: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
15
|
Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô, xe máy, xe đạp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”, dấu chấm đoạn cuối tờ trình “.”.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Điều 2 quy định: “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...” và bỏ dấu chấm “.” thay bằng dấu “,” tại đoạn cuối tờ trình của phần căn cứ ban hành văn bản.
- Bổ sung cụm từ: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Bỏ quy định tại Điều 2 : “Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/4/2010”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu số 1.5 Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
16
|
Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020, định hướng 2030.
|
- Không qui định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Phần nơi nhận thiếu: dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung cụm từ: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Sửa đổi, bổ sung dấu “:” sau từ “Lưu” tại phần nơi nhận văn bản.
|
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ - CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
17
|
Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản thiếu: dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung dấu “:” sau từ “Lưu” tại phần nơi nhận văn bản.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
18
|
Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác”.
|
- Ở phần nơi nhận của văn bản chưa gửi Chính phủ.
|
- Bổ sung gửi “Chính phủ” tại phần nơi nhận của văn bản.
|
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
19
|
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: ‘‘Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, chưa có dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu số 1.5 Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
20
|
Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
21
|
Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên Bổ sung Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2004-2011 về thẩm quyền ký văn bản.
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”,
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu số 1.5 Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
II. CHỈ THỊ:
|
Số tt
|
Tên, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ sung (sửa lại)
|
Căn cứ hoặc lý do
|
22
|
- Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm của Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2009-2010.
|
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung phần nơi nhận: “Chính phủ”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
23
|
Chỉ thị số 15/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên Về việc tổ chức thực hiện công tác Phòng không nhân dân năm 2010
|
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung: “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|