• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 25/07/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 18/12/2017
HĐND TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 103/2014/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2014

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG (ĐỢT2).

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3212/TTr-UBND ngày 25/6/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2 - có biểu giá kèm theo).

Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chỉ đạo tổ chức thu, quản lý và sử dụng viện phí có lộ trình và theo quy định của nhà nước đảm bảo hiệu quả, đúng mục đích.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11/7/2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

 

CHỦ TỊCH
(Đã ký)

Huỳnh Đức Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU GIÁ

MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (Đợt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số: 103/NQ-HĐN ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 

STT

STT

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật, thủ thuật

Giá đang thực hiện (theo QĐ 2736)

Tổng chi phí thực tế 3 yếu tố

Mức tối đa khung giá (Mục C4- TTLT04)

Giá đề nghị

% so với khung giá

Ghi chú


2736


1904

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

28

11/3

Phẫu thuật áp xe não

IA

1,200,000

2,295,278

3,600,000

2,295,000

63.75

 

2

29

14/3

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

1,200,000

2,639,810

3,600,000

2,640,000

73.33

 

3

30

18/3

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB

1,200,000

2,927,710

3,600,000

2,928,000

81.33

 

4

31

21/3

Khâu nối thần kinh ngoại biên

IC

1,200,000

2,083,250

3,600,000

2,083,000

57.86

 

5

32

22/3

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

800,000

1,446,202

2,000,000

1,446,000

72.30

 

6

33

23/3

Khoan sọ thăm dò

IIA

800,000

1,246,558

2,000,000

1,247,000

62.35

 

7

34

25/3

Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm ciment)

IIB

800,000

1,586,058

2,000,000

1,586,000

79.30

 

8

15

15/3

Phẫu thuật chèn ép tủy

IA

1,200,000

2,927,710

3,600,000

2,928,000

81.33

 

9

35

28/3

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

450,000

1,092,475

1,600,000

1,092,000

68.25

 

10

78

24/2

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

IA

1,200,000

1,991,250

3,600,000

1,991,000

55.31

 

11

79

36/2

Khâu vết thương mạch máu chi

IC

1,200,000

1,943,250

3,600,000

1,943,000

53.97

 

12

85

52/2

Thắt các động mạch ngoại vi

III

450,000

1,175,943

1,600,000

1,176,000

73.50

 

13

284

101/12

Phẫu thuật bàn chân thuổng

IB

1,200,000

1,756,383

3,600,000

1,756,000

48.78

 

14

285

102/12

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương

IB

1,200,000

1,804,283

3,600,000

1,804,000

50.11

 

15

286

103/12

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

IC

1,200,000

1,635,623

3,600,000

1,636,000

45.44

 

16

288

116/12

Phẫu thuật viêm xương, tủy xương giai đoạn mãn

IC

1,200,000

1,111,715

3,600,000

1,112,000

30.89

 

17

289

118/12

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

IIA

800,000

1,386,558

2,000,000

1,387,000

69.35

 

18

290

119/12

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây tê)

IIA

800,000

1,152,818

2,000,000

1,153,000

57.65

 

19

290

119/12

Phẫu thuật vẹo khủyu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây mê)

IIA

800,000

1,409,768

2,000,000

1,410,000

70.50

 

20

291

121/12

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

IIB

800,000

1,021,023

2,000,000

1,021,000

51.05

 

21

293

123/12

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

800,000

718,307

2,000,000

718,000

35.90

 

22

294

125/12

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

IIC

800,000

773,188

2,000,000

773,000

38.65

 

23

297

35/13

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vit, đinh nếu có sử dụng)

IA

1,200,000

1,666,998

3,600,000

1,667,000

46.31

 

24

298

36/13

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IA

1,200,000

1,226,925

3,600,000

1,227,000

34.08

 

25

299

37/13

Ghép trong mất đoạn xương

IA

1,200,000

1,486,774

3,600,000

1,487,000

41.31

 

26

300

38/13

Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IA

1,200,000

1,151,444

3,600,000

1,151,000

31.97

 

27

301

40/13

Vá da dày toàn bộ có diện tích ≥ 10 cm vuông

IA

1,200,000

2,562,950

3,600,000

2,563,000

71.19

 

28

302

44/13

Cắt u máu lan tỏa đường kính ≥ 10 cm (gây tê)

IA

1,200,000

1,249,985

3,600,000

1,250,000

34.72

 

29

 

44/13

Cắt u máu lan tỏa đường kính ≥ 10 cm (gây mê)

IA

1,200,000

1,374,600

3,600,000

1,375,000

38.19

 

30

303

45/13

Cắt u bạch mạch đường kính ≥ 10 cm

IA

1,200,000

1,085,325

3,600,000

1,085,000

30.14

 

31

304

50/13

Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây tê) (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IB

1,200,000

1,144,539

3,600,000

1,145,000

31.81

 

32

 

50/13

Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây mê) (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IB

1,200,000

1,512,649

3,600,000

1,513,000

42.03

 

33

305

58/13

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vit)

IB

1,200,000

1,351,989

3,600,000

1,352,000

37.56

 

34

 

66/13

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IB

1,200,000

1,156,430

3,600,000

1,156,000

32.11

 

35

306

62/13

Phẫu thuật toác khớp mu

IB

1,200,000

1,785,303

3,600,000

1,785,000

49.58

 

36

307

68/13

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

IB

1,200,000

1,756,383

3,600,000

1,756,000

48.78

 

37

308

69/13

Phẫu thuật điều trị can lệch không kết hợp xương

IB

1,200,000

1,326,444

3,600,000

1,326,000

36.83

 

38

309

70/13

Đục nạo viêm xương và chuyển vạt da che phủ

IB

1,200,000

1,460,947

3,600,000

1,461,000

40.58

 

39

310

72/13

Nối gân gấp

IB

1,200,000

1,471,250

3,600,000

1,471,000

40.86

 

40

311

73/13

Vá da dầy toàn bộ có diện tích < 10 cm vuông

IB

1,200,000

1,481,603

3,600,000

1,482,000

41.17

 

41

312

76/13

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây mê)

IB

1,200,000

1,374,600

3,600,000

1,375,000

38.19

 

42

 

76/13

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây tê)

IB

1,200,000

1,249,985

3,600,000

1,250,000

34.72

 

43

313

77/13

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm (gây mê)

IB

1,200,000

1,374,600

3,600,000

1,375,000

38.19

 

44

 

77/13

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm (gây tê)

IB

1,200,000

1,249,985

3,600,000

1,250,000

34.72

 

45

314

78/13

Cắt u xơ cơ xâm lấn

IB

1,200,000

1,327,175

3,600,000

1,327,000

36.86

 

46

315

79/13

Cắt u thần kinh

IB

1,200,000

1,369,375

3,600,000

1,369,000

38.03

 

47

316

81/13

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

IB

1,200,000

1,852,027

3,600,000

1,852,000

51.44

 

48

317

82/13

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu

IB

1,200,000

1,635,623

3,600,000

1,636,000

45.44

 

49

318

83/13

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

IB

1,200,000

1,635,623

3,600,000

1,636,000

45.44

 

50

319

85/13

Phẫu thật gãy xương đòn (gây tê) (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IC

1,200,000

1,294,539

3,600,000

1,295,000

35.97

 

51

 

85/13

Phẫu thuật gãy xương đòn (gây mê) (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IC

1,200,000

1,517,299

3,600,000

1,517,000

42.14

 

52

320

92/13

Phẫu thuật cắt cụt đùi

IC

1,200,000

2,106,726

3,600,000

2,107,000

58.53

 

53

321

101/13

Cắt u xương sụn

IC

1,200,000

859,769

3,600,000

860,000

23.89

 

54

322

102/13

Nối gân duỗi

IC

1,200,000

1,170,350

3,600,000

1,170,000

32.50

 

55

323

106/13

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

IC

1,200,000

1,165,549

3,600,000

1,166,000

32.39

 

56

324

110/13

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

800,000

1,541,684

2,000,000

1,542,000

77.10

 

57

325

111/13

Cắt cụt cẳng tay

IIA

800,000

1,711,908

2,000,000

1,712,000

85.60

 

58

326

112/13

Tháo khớp khuỷu (gây tê)

IIA

800,000

1,008,413

2,000,000

1,008,000

50.40

 

59

 

112/13

Tháo khớp khuỷu (gây mê)

IIA

800,000

1,295,563

2,000,000

1,296,000

64.80

 

60

327

113/13

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IIA

800,000

1,278,489

2,000,000

1,278,000

63.90

 

61

328

114/13

Tháo khớp cổ tay

IIA

800,000

1,244,707

2,000,000

1,245,000

62.25

 

62

329

115/13

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

IIA

800,000

1,209,752

2,000,000

1,210,000

60.50

 

63

330

116/13

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

800,000

1,618,684

2,000,000

1,619,000

80.95

 

64

331

117/13

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây tê)

IIA

800,000

1,222,334

2,000,000

1,222,000

61.10

 

65

 

117/13

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây mê)

IIA

800,000

1,573,384

2,000,000

1,573,000

78.65

 

66

332

118/13

Tháo khớp gối

IIA

800,000

1,399,607

2,000,000

1,400,000

70.00

 

67

333

119/13

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IIA

800,000

1,060,883

2,000,000

1,061,000

53.05

 

68

334

120/13

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA

800,000

1,501,104

2,000,000

1,501,000

75.05

 

69

335

121/13

Cắt cụt cẳng chân (gây mê)

IIA

800,000

1,600,607

2,000,000

1,601,000

80.05

 

70

 

121/13

Cắt cụt cẳng chân (gây tê)

IIA

800,000

1,347,468

2,000,000

1,347,000

67.35

 

71

336

122/13

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu

IIA

800,000

1,547,984

2,000,000

1,548,000

77.40

 

72

339

125/13

Phẫu thuật co gân Achille

IIA

800,000

1,122,133

2,000,000

1,122,000

56.10

 

73

340

126/13

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA

800,000

1,347,468

2,000,000

1,347,000

67.35

 

74

341

128/13

Cắt u máu khu trú, đường kính < 5 cm

IIA

800,000

904,493

2,000,000

904,000

45.20

 

75

343

132/13

Cắt cụt cánh tay

IIB

800,000

1,648,618

2,000,000

1,649,000

82.45

 

76

344

134/13

Cắt u bao gân

IIB

800,000

921,813

2,000,000

922,000

46.10

 

77

345

136/13

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

IIC

800,000

947,208

2,000,000

947,000

47.35

 

78

346

145/13

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III

450,000

595,949

1,600,000

596,000

37.25

 

79

347

146/13

Tháo đốt bàn (gây tê)

III

450,000

1,369,958

1,600,000

1,370,000

85.63

 

80

 

146/13

Tháo đốt bàn (gây mê)

III

450,000

1,560,047

1,600,000

1,560,000

97.50

 

81

 

108/13

Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

IIA

 

1,236,863

2,000,000

1,237,000

61.85

 

82

1

12/3

Phẫu thuật cắt u tủy sống

IA

 

2,788,960

3,600,000

2,789,000

77.47

 

 

 

 

BỎNG NGƯỜI LỚN

 

 

 

 

 

 

 

83

348

1/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

IC

1,200,000

2,593,900

3,600,000

2,594,000

72.06

 

84

349

2/14

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

IC

1,200,000

1,846,672

3,600,000

1,847,000

51.31

 

85

350

3/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể

IIC

800,000

2,080,983

2,000,000

2,000,000

100.00

 

86

351

4/14

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

IIC

800,000

1,579,407

2,000,000

1,579,000

78.95

 

87

352

5/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

III

450,000

1,326,473

1,600,000

1,326,000

82.88

 

88

353

6/14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

450,000

1,523,803

1,600,000

1,524,000

95.25

 

 

 

 

BỎNG TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

89

354

7/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

IC

1,200,000

1,988,300

3,600,000

1,988,000

55.22

 

90

355

8/14

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

IIA

800,000

1,360,713

2,000,000

1,361,000

68.05

 

91

356

9/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

IIC

800,000

1,738,063

2,000,000

1,738,000

86.90

 

92

357

10/14

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

IIC

800,000

1,135,582

2,000,000

1,136,000

56.80

 

93

358

11/14

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

III

450,000

1,290,703

1,600,000

1,291,000

80.69

 

94

359

12/14

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

450,000

1,079,303

1,600,000

1,079,000

67.44

 

 

 

 

TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

95

360

7/15

Nối lại bàn tay và các ngón tay đứt lìa từ 4 ngón trở lên

ĐB

2,000,000

2,284,535

5,000,000

2,285,000

45.70

 

96

361

27/15

Nối lại các ngón tay đứt lìa từ 3 ngón trở xuống

IA

1,200,000

1,633,166

3,600,000

1,633,000

45.36

 

II. NGOẠI TỔNG QUÁT

 

 

 

 

 

 

 

97

2

6/1

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

2,000,000

2,204,740

5,000,000

2,205,000

44.10

 

98

5

16/1

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

IA

1,200,000

1,625,754

3,600,000

1,626,000

45.17

 

99

17

32/1

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

IC

1,200,000

3,354,705

3,600,000

3,355,000

93.19

 

100

18

33/1

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

IIA

800,000

2,597,513

2,000,000

2,000,000

100.00

 

101

19

35/1

Cắt u giáp trạng

IIA

800,000

1,847,213

2,000,000

1,847,000

92.35

 

102

20

36/1

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

IIA

800,000

1,500,257

2,000,000

1,500,000

75.00

 

103

82

41/2

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng

IIA

800,000

2,086,413

2,000,000

2,000,000

100.00

 

104

83

44/2

Bóc nhân tuyến giáp

IIB

800,000

1,847,213

2,000,000

1,847,000

92.35

 

105

84

50/2

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

450,000

1,528,953

1,600,000

1,529,000

95.56

 

106

86

55/2

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

450,000

1,674,553

1,600,000

1,600,000

100.00

 

107

87

14//7

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

IA

1,200,000

1,639,165

3,600,000

1,639,000

45.53

 

108

88

15/7

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi (chưa bao gồm ống nội phế quản)

IA

1,200,000

2,219,505

3,600,000

2,220,000

61.67

 

109

89

28/7

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) - chưa bao gồm ống NPQ nếu có sử dụng

IIA

800,000

2,102,813

2,000,000

2,000,000

100.00

 

110

90

29/7

Mở ngực lấy máu cục màng phổi - chưa bao gồm ống NPQ nếu có sử dụng

IIA

800,000

2,216,518

2,000,000

2,000,000

100.00

 

111

91

30/7

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng - chưa bao gồm ống NPQ nếu có sử dụng

IIA

800,000

2,223,113

2,000,000

2,000,000

100.00

 

112

92

37/7

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát - chưa bao gồm ống NPQ

III

450,000

1,367,825

1,600,000

1,368,000

85.50

 

113

93

1/8

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

2,000,000

2,675,140

5,000,000

2,675,000

53.50

 

114

94

3/8

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

2,000,000

2,643,184

5,000,000

2,643,000

52.86

 

115

95

4/8

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị (nội soi)

IA

1,200,000

1,483,605

3,600,000

1,484,000

41.22

 

116

96

5/8

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

IA

1,200,000

1,855,705

3,600,000

1,856,000

51.56

 

117

97

6/8

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

IA

1,200,000

1,845,315

3,600,000

1,845,000

51.25

 

118

98

7/8

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

IA

1,200,000

1,855,705

3,600,000

1,856,000

51.56

 

119

99

8/8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

IA

1,200,000

2,344,755

3,600,000

2,345,000

65.14

 

120

100

9/8

Cắt lại đại tràng

IA

1,200,000

2,125,149

3,600,000

2,125,000

59.03

 

121

101

10/8

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

IA

1,200,000

2,152,005

3,600,000

2,152,000

59.78

 

122

102

11/8

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

IA

1,200,000

2,646,000

3,600,000

2,646,000

73.50

 

123

103

12/8

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

IA

1,200,000

2,288,005

3,600,000

2,288,000

63.56

 

124

104

15/8

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

IB

1,200,000

2,649,705

3,600,000

2,650,000

73.61

 

125

105

16/8

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

IB

1,200,000

2,582,455

3,600,000

2,582,000

71.72

 

126

106

17/8

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành tính

IB

1,200,000

1,855,705

3,600,000

1,856,000

51.56

 

127

107

18/8

Cắt túi thừa tá tràng

IB

1,200,000

1,974,205

3,600,000

1,974,000

54.83

 

128

108

19/8

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IB

1,200,000

1,734,445

3,600,000

1,734,000

48.17

 

129

109

21/8

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

IB

1,200,000

2,152,005

3,600,000

2,152,000

59.78

 

130

111

23/8

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

IB

1,200,000

2,154,605

3,600,000

2,155,000

59.86

 

131

112

24/8

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

IB

1,200,000

1,973,705

3,600,000

1,974,000

54.83

 

132

114

26/8

Cắt đoạn ruột non

IC

1,200,000

2,176,005

3,600,000

2,176,000

60.44

 

133

115

27/8

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

IC

1,200,000

2,341,205

3,600,000

2,341,000

65.03

 

134

116

28/8

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC

1,200,000

1,175,105

3,600,000

1,175,000

32.64

 

135

117

30/8

Cắt bỏ trĩ vòng

IC

1,200,000

1,204,780

3,600,000

1,205,000

33.47

 

136

118

31/8

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

IC

1,200,000

1,937,605

3,600,000

1,938,000

53.83

 

137

119

32/8

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

IC

1,200,000

2,318,105

3,600,000

2,318,000

64.39

 

138

120

33/8

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

IC

1,200,000

1,198,580

3,600,000

1,199,000

33.31

 

139

121

34/8

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

IC

1,200,000

2,502,105

3,600,000

2,502,000

69.50

 

140

122

35/8

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

IIA

800,000

1,598,513

2,000,000

1,599,000

79.95

 

141

123

36/8

Nối vị tràng

IIA

800,000

1,726,813

2,000,000

1,727,000

86.35

 

142

124

37/8

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA

800,000

1,653,613

2,000,000

1,654,000

82.70

 

143

125

38/8

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA

800,000

1,486,813

2,000,000

1,487,000

74.35

 

144

126

40/8

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

IIA

800,000

937,991

2,000,000

938,000

46.90

 

145

127

41/8

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

IIA

800,000

1,532,813

2,000,000

1,533,000

76.65

 

146

129

43/8

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

IIA

800,000

1,756,913

2,000,000

1,757,000

87.85

 

147

130

44/8

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

800,000

1,107,910

2,000,000

1,108,000

55.40

 

148

131

46/8

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

IIA

800,000

1,152,391

2,000,000

1,152,000

57.60

 

149

133

48/8

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

IIA

800,000

2,014,013

2,000,000

2,000,000

100.00

 

150

134

50/8

Mở bụng thăm dò

IIA

800,000

1,395,608

2,000,000

1,396,000

69.80

 

151

135

51/8

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

IIB

800,000

1,088,088

2,000,000

1,088,000

54.40

 

152

136

53/8

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIB

800,000

1,057,888

2,000,000

1,058,000

52.90

 

153

137

54/8

Mở thông dạ dày

IIC

800,000

1,833,113

2,000,000

1,833,000

91.65

 

154

138

55/8

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

IIC

800,000

1,025,638

2,000,000

1,026,000

51.30

 

155

139

56/8

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

IIC

800,000

1,058,413

2,000,000

1,058,000

52.90

 

156

140

58/8

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIC

800,000

1,884,013

2,000,000

1,884,000

94.20

 

157

141

60/8

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

450,000

702,468

1,600,000

702,000

43.88

 

158

142

61/8

Lấy máu tụ tầng sinh môn

III

450,000

765,028

1,600,000

765,000

47.81

 

159

143

62/8

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

III

450,000

919,133

1,600,000

919,000

57.44

 

160

144

3/9

Cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

2,000,000

3,742,696

5,000,000

3,743,000

74.86

 

161

145

9/9

Cắt phân thùy gan

IA

1,200,000

2,722,854

3,600,000

2,723,000

75.64

 

162

147

11/9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

IA

1,200,000

2,722,854

3,600,000

2,723,000

75.64

 

163

148

13/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

IA

1,200,000

2,019,405

3,600,000

2,019,000

56.08

 

164

149

14/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

IA

1,200,000

2,091,749

3,600,000

2,092,000

58.11

 

165

150

15/9

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

IA

1,200,000

3,138,805

3,600,000

3,139,000

87.19

 

166

151

16/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ vòng Oddi

IA

1,200,000

2,854,305

3,600,000

2,854,000

79.28

 

167

152

17/9

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

IA

1,200,000

3,219,105

3,600,000

3,219,000

89.42

 

168

153

18/9

Cắt đuôi tụy và cắt lách

IA

1,200,000

2,748,005

3,600,000

2,748,000

76.33

 

169

154

19/9

Cắt thân và đuôi tụy

IA

1,200,000

2,831,105

3,600,000

2,831,000

78.64

 

170

155

20/9

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

IA

1,200,000

2,556,305

3,600,000

2,556,000

71.00

 

171

157

23/9

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

IB

1,200,000

3,556,955

3,600,000

3,557,000

98.81

 

172

158

24/9

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

IB

1,200,000

1,967,605

3,600,000

1,968,000

54.67

 

173

159

25/9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

IB

1,200,000

2,213,205

3,600,000

2,213,000

61.47

 

174

160

26/9

Nối ống mật chủ - tá tràng

IB

1,200,000

2,428,449

3,600,000

2,428,000

67.44

 

175

161

27/9

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

IB

1,200,000

2,528,605

3,600,000

2,529,000

70.25

 

176

162

28/9

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

IB

1,200,000

2,700,677

3,600,000

2,701,000

75.03

 

177

163

29/9

Nối nang tụy - dạ dày

IB

1,200,000

1,843,505

3,600,000

1,844,000

51.22

 

178

164

30/9

Nối nang tụy - hỗng tràng

IB

1,200,000

1,843,505

3,600,000

1,844,000

51.22

 

179

165

31/9

Cắt lách do chấn thương

IB

1,200,000

2,485,355

3,600,000

2,485,000

69.03

 

180

166

32//9

Nối túi mật - hỗng tràng

IC

1,200,000

2,609,577

3,600,000

2,610,000

72.50

 

181

167

33/9

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

IC

1,200,000

2,658,705

3,600,000

2,659,000

73.86

 

182

168

34/9

Dẫn lưu áp xe tụy

IC

1,200,000

1,771,377

3,600,000

1,771,000

49.19

 

183

169

35/9

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

IC

1,200,000

2,790,077

3,600,000

2,790,000

77.50

 

184

170

36/9

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

IIA

800,000

2,305,913

2,000,000

2,000,000

100.00

 

185

171

37/9

Dẫn lưu túi mật

IIC

800,000

1,581,157

2,000,000

1,581,000

79.05

 

186

172

38/9

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

IIC

800,000

2,070,913

2,000,000

2,000,000

100.00

 

187

173

39/9

Dẫn lưu áp xe gan

III

450,000

1,670,753

1,600,000

1,600,000

100.00

 

188

174

8/10

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

1,200,000

2,900,605

3,600,000

2,901,000

80.58

 

189

175

9/10

Cắt một nửa thận

IA

1,200,000

2,326,505

3,600,000

2,327,000

64.64

 

190

176

10/10

Cắt u thận lành tính

IA

1,200,000

1,885,633

3,600,000

1,886,000

52.39

 

191

177

11/10

Lấy sỏi san hô thận

IA

1,200,000

2,132,405

3,600,000

2,132,000

59.22

 

192

179

14/10

Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì

IA

1,200,000

1,906,255

3,600,000

1,906,000

52.94

 

193

180

15/10

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

IA

1,200,000

2,522,405

3,600,000

2,522,000

70.06

 

194

181

16/10

Cắt thận đơn thuần

IB

1,200,000

2,326,505

3,600,000

2,327,000

64.64

 

195

182

17/10

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

IB

1,200,000

2,313,905

3,600,000

2,314,000

64.28

 

196

183

18/10

Lấy sỏi đài thận, bể thận có dẫn lưu thận

IB

1,200,000

1,888,405

3,600,000

1,888,000

52.44

 

197

185

21/10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

IB

1,200,000

1,737,305

3,600,000

1,737,000

48.25

 

198

186

22/10

Cắt nối niệu quản

IB

1,200,000

2,036,305

3,600,000

2,036,000

56.56

 

199

189

25/10

Cắm niệu quản bàng quang

IB

1,200,000

2,176,005

3,600,000

2,176,000

60.44

 

200

192

28/10

Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên

IB

1,200,000

1,639,715

3,600,000

1,640,000

45.56

 

201

193

29/10

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

IC

1,200,000

2,412,155

3,600,000

2,412,000

67.00

 

202

195

31/10

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

IC

1,200,000

2,087,805

3,600,000

2,088,000

58.00

 

203

196

32/10

Cắt cổ bàng quang

IC

1,200,000

1,335,480

3,600,000

1,335,000

37.08

 

204

197

33/10

Cắt nối niệu đạo sau

IC

1,200,000

1,692,105

3,600,000

1,692,000

47.00

 

205

199

35/10

Lấy sỏi niệu quản

IIA

800,000

1,620,613

2,000,000

1,621,000

81.05

 

206

200

36/10

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

IIA

800,000

1,650,218

2,000,000

1,650,000

82.50

 

207

201

37/10

Chữa cương cứng dương vật

IIA

800,000

761,838

2,000,000

762,000

38.10

 

208

202

38/10

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

IIA

800,000

1,994,613

2,000,000

1,995,000

99.75

 

209

203

39/10

Cắt nối niệu đạo trước

IIA

800,000

2,061,167

2,000,000

2,000,000

100.00

 

210

204

40/10

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB

800,000

2,197,213

2,000,000

2,000,000

100.00

 

211

205

41/10

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

IIB

800,000

1,091,888

2,000,000

1,092,000

54.60

 

212

208

44/10

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

IIB

800,000

1,025,638

2,000,000

1,026,000

51.30

 

213

209

45/10

Dẫn lưu thận qua da

IIC

800,000

1,774,513

2,000,000

1,775,000

88.75

 

214

210

46/10

Lấy sỏi bàng quang

IIC

800,000

1,159,793

2,000,000

1,160,000

58.00

 

215

211

47/10

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

IIC

800,000

1,047,593

2,000,000

1,048,000

52.40

 

216

212

49/10

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

IIC

800,000

1,139,318

2,000,000

1,139,000

56.95

 

217

213

50/10

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

450,000

981,428

1,600,000

981,000

61.31

 

218

214

51/10

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

III

450,000

971,478

1,600,000

971,000

60.69

 

219

215

52/10

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

450,000

948,428

1,600,000

948,000

59.25

 

220

216

53/10

Cắt u nang thừng tinh

III

450,000

955,572

1,600,000

956,000

59.75

 

221

218

55/10

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

450,000

1,005,658

1,600,000

1,006,000

62.88

 

222

219

56/10

Cắt u lành dương vật

III

450,000

785,472

1,600,000

785,000

49.06

 

223

222

62/10

Chích áp xe tầng sinh môn

III

450,000

856,528

1,600,000

857,000

53.56

 

224

240

42/8

Làm hậu môn nhân tạo

IC

1,200,000

2,154,605

3,600,000

2,155,000

59.86

 

225

241

18/12

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

IA

1,200,000

1,873,505

3,600,000

1,874,000

52.06

 

226

242

27/12

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

IC

1,200,000

1,973,705

3,600,000

1,974,000

54.83

 

227

243

29/12

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

IC

1,200,000

2,418,505

3,600,000

2,419,000

67.19

 

228

244

30/12

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

IC

1,200,000

2,176,005

3,600,000

2,176,000

60.44

 

229

245

31/12

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

IC

1,200,000

1,642,555

3,600,000

1,643,000

45.64

 

230

246

32/12

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

IC

1,200,000

2,154,605

3,600,000

2,155,000

59.86

 

231

247

33/12

Cắt u nang mạc nối lớn

IC

1,200,000

2,063,905

3,600,000

2,064,000

57.33

 

232

249

38/12

Phẫu thuật tháo lồng ruột

IIA

800,000

1,407,513

2,000,000

1,408,000

70.40

 

233

250

39/12

Cắt túi thừa Meckel

IIA

800,000

1,458,113

2,000,000

1,458,000

72.90

 

234

251

40/12

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

IIA

800,000

1,442,463

2,000,000

1,442,000

72.10

 

235

253

42/12

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

IIA

800,000

1,874,363

2,000,000

1,874,000

93.70

 

236

254

43/12

Mở thông dạ dày trẻ lớn

IIC

800,000

1,833,113

2,000,000

1,833,000

91.65

 

237

255

45/12

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIC

800,000

1,057,888

2,000,000

1,058,000

52.90

 

238

257

53/12

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

IB

1,200,000

2,044,005

3,600,000

2,044,000

56.78

 

239

259

56/12

Cắt u nang tụy, không cắt tụy, có dẫn lưu

IIA

800,000

1,604,257

2,000,000

1,604,000

80.20

 

240

262

60/12

Lấy sỏi nhu mô thận

IB

1,200,000

1,805,705

3,600,000

1,806,000

50.17

 

241

264

63/12

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

IB

1,200,000

1,907,005

3,600,000

1,907,000

52.97

 

242

265

64/12

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

IB

1,200,000

1,812,699

3,600,000

1,813,000

50.36

 

243

267

66/12

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

IC

1,200,000

2,058,649

3,600,000

2,059,000

57.19

 

244

268

67/12

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

IC

1,200,000

1,890,605

3,600,000

1,891,000

52.53

 

245

270

69/12

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

IC

1,200,000

1,632,605

3,600,000

1,633,000

45.36

 

246

272

71/12

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

IIA

800,000

1,652,313

2,000,000

1,652,000

82.60

 

247

273

72/12

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

IIA

800,000

1,533,488

2,000,000

1,533,000

76.65

 

248

274

73/12

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

IIA

800,000

1,566,113

2,000,000

1,566,000

78.30

 

249

275

75/12

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật Mathieu, Magpi

IIA

800,000

1,729,813

2,000,000

1,730,000

86.50

 

250

276

76/12

Đóng các lỗ rò niệu đạo

IIA

800,000

1,613,213

2,000,000

1,613,000

80.65

 

251

277

77/12

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIA

800,000

1,753,563

2,000,000

1,754,000

87.70

 

252

278

78/12

Dẫn lưu một thận

IIB

800,000

1,035,588

2,000,000

1,036,000

51.80

 

253

281

81/12

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

IIC

800,000

1,043,388

2,000,000

1,043,000

52.15

 

254

282

83/12

Phẫu thuật thoát vị bẹn (chưa bao gồm Meshe Prolene)

IIC

800,000

1,013,713

2,000,000

1,014,000

50.70

 

255

283

85/12

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

III

450,000

1,163,228

1,600,000

1,163,000

72.69

 

256

292

122/12

Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

IIB

800,000

1,566,913

2,000,000

1,567,000

78.35

 

257

295

137/12

Tạo hình cơ thắt hậu môn

IB

1,200,000

1,796,049

3,600,000

1,796,000

49.89

 

258

296

141/12

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

IIA

800,000

1,481,557

2,000,000

1,482,000

74.10

 

259

366

11/16

Mở rộng niệu quản qua nội soi

IA

1,200,000

1,524,805

3,600,000

1,525,000

42.36

 

260

368

19/16

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa bao gồm Meshe Prolene nếu có dử dụng)

IA

1,200,000

1,589,805

3,600,000

1,590,000

44.17

 

261

372

27/16

Cắt ruột thừa qua nội soi

IB

1,200,000

1,757,805

3,600,000

1,758,000

48.83

 

262

373

29/16

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

IB

1,200,000

1,639,855

3,600,000

1,640,000

45.56

 

263

 

28/16

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

IB

1,200,000

1,610,805

3,600,000

1,611,000

44.75

 

264

 

32/7

Cắt hạch lao vùng cổ

IIA

800,000

1,064,122

2,000,000

1,064,000

53.20

 

265

227

7/11

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

IA

 

2,895,354

3,600,000

2,895,000

80.42

 

III. MẮT

 

 

 

 

 

 

 

266

36

61/4

Cắt bỏ chắp có bọc

III

450,000

344,172

1,600,000

344,000

21.50

 

267

 

9/III

Thủ thuật lấy sạn vôi hai mắt - Lấy calcium đông dưới kết mạc

TT II

 

55,409

900,000

55,000

6.11

QĐ 2590

IV. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

 

268

69

27/6

Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây tê - chưa bao gồm chi phí chụp phim)

IIA

800,000

865,843

2,000,000

866,000

43.30

 

269

 

27/6

Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây mê - chưa bao gồm chi phí chụp phim)

IIA

800,000

1,218,278

2,000,000

1,218,000

60.90

 

270

70

28/6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên (gây tê)

IIA

800,000

789,028

2,000,000

789,000

39.45

 

271

 

28/6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên (gây mê)

IIA

800,000

1,503,993

2,000,000

1,504,000

75.20

 

272

71

29/6

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

IIA

800,000

779,728

2,000,000

780,000

39.00

 

273

72

48/6

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ (thực hiện trong phòng mổ)

III

450,000

824,418

1,600,000

824,000

51.50

 

274

73

50/6

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

III

450,000

711,671

1,600,000

712,000

44.50

 

275

74

55/6

Mài răng làm cầu răng

III

450,000

730,368

1,600,000

730,000

45.63

 

276

75

62/6

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

III

450,000

1,107,662

1,600,000

1,108,000

69.25

 

277

43

36/6

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

IA

1,200,000

1,450,705

3,600,000

1,451,000

40.31

 

278

76

67/6

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương

III

450,000

444,731

1,600,000

445,000

27.81

 

279

77

68/6

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

450,000

963,490

1,600,000

963,000

60.19

 

280

 

60/6

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

III

450,000

479,514

1,600,000

480,000

30.00

 

281

 

59/6

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung (chưa bao gồm nẹp, máng)

IIA

800,000

791,223

2,000,000

791,000

39.55

 

282

 

30/6

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

III

800,000

481,226

2,000,000

481,000

24.05

 

V. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

 

 

283

37

6/5

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

IA

1,200,000

1,194,155

3,600,000

1,194,000

33.17

 

284

38

7/5

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA

1,200,000

1,242,605

3,600,000

1,243,000

34.53

 

285

39

8/5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA

1,200,000

1,273,305

3,600,000

1,273,000

35.36

 

286

40

15/5

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

IA

1,200,000

1,656,805

3,600,000

1,657,000

46.03

 

287

42

17/5

Phẫu thuật xoang trán

IA

1,200,000

2,076,415

3,600,000

2,076,000

57.67

 

288

45

23/5

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

IA

1,200,000

1,215,805

3,600,000

1,216,000

33.78

 

289

48

32/5

Phẫu thuật chữa ngáy

IA

1,200,000

1,188,970

3,600,000

1,189,000

33.03

 

290

51

35/5

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

IA

1,200,000

2,646,215

3,600,000

2,646,000

73.50

 

291

52

36/5

Thắt động mạch hàm trong

IA

1,200,000

2,646,465

3,600,000

2,646,000

73.50

 

292

53

37/5

Thắt động mạch sàng

IA

1,200,000

2,648,915

3,600,000

2,649,000

73.58

 

293

54

39/5

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB

1,200,000

1,454,305

3,600,000

1,454,000

40.39

 

294

57

44/5

Vá nhĩ đơn thuần

IIA

800,000

1,265,363

2,000,000

1,265,000

63.25

 

295

60

47/5

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

IIA

800,000

1,874,413

2,000,000

1,874,000

93.70

 

296

61

48/5

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA

800,000

1,549,813

2,000,000

1,550,000

77.50

 

297

63

56/5

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

450,000

1,528,853

1,600,000

1,529,000

95.56

 

298

68

24/6

Cắt u nang giáp móng

IB

1,200,000

1,362,205

3,600,000

1,362,000

37.83

 

299

362

31/15

Tạo hình vành tai

IA

1,200,000

1,299,705

3,600,000

1,300,000

36.11

 

300

363

32/15

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

IA

1,200,000

1,202,705

3,600,000

1,203,000

33.42

 

301

364

86/15

Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

III

450,000

879,823

1,600,000

880,000

55.00

 

302

369

21/16

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

IA

1,200,000

1,840,905

3,600,000

1,841,000

51.14

 

303

370

22/16

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

IA

1,200,000

1,455,405

3,600,000

1,455,000

40.42

 

304

375

37/16

Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi

IIA

800,000

1,032,353

2,000,000

1,032,000

51.60

 

VI. SẢN

 

 

 

 

 

 

 

305

1

2/1

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên

ĐB

2,000,000

2,287,240

5,000,000

2,287,000

45.74

 

306

25

31/11

Cắt polype cổ tử cung bằng đường bụng

III

450,000

1,470,191

1,600,000

1,470,000

91.88

 

307

223

1/11

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB

2,000,000

2,883,840

5,000,000

2,884,000

57.68

 

308

224

2/11

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

2,000,000

1,873,628

5,000,000

1,874,000

37.48

 

309

225

4/11

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

IA

1,200,000

1,733,443

3,600,000

1,733,000

48.14

 

310

229

9/11

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

IB

1,200,000

1,660,355

3,600,000

1,660,000

46.11

 

311

230

12/11

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

IC

1,200,000

1,835,855

3,600,000

1,836,000

51.00

 

312

231

13/11

Lấy khối máu tụ thành nang

IC

1,200,000

1,540,943

3,600,000

1,541,000

42.81

 

313

232

16/11

Lấy thai triệt sản

IIA

800,000

1,423,451

2,000,000

1,423,000

71.15

 

314

233

18/11

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

IIA

800,000

1,114,651

2,000,000

1,115,000

55.75

 

315

236

23/11

Làm lại thành âm đạo

IIB

800,000

1,063,651

2,000,000

1,064,000

53.20

 

316

237

26/11

Khâu tử cung do nạo thủng (gây tê)

IIC

800,000

1,353,651

2,000,000

1,354,000

67.70

 

317

 

26/11

Khâu tử cung do nạo thủng (gây mê)

IIC

800,000

1,619,563

2,000,000

1,620,000

81.00

 

318

 

30/16

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây mê)

IC

800,000

1,713,005

3,600,000

1,713,000

47.58

 

319

 

30/16

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây tê)

IC

800,000

1,445,893

3,600,000

1,446,000

40.17

 

VII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

 

 

 

 

320

 

6/VII

Đặt sonde Blackmore, Linton QĐ chưa bao gồm sonde

TT II

300,000

68,649

900,000

69,000

7.67

QĐ 2590

321

 

14/IX

Gây tê màng cứng để giảm đau khi đẻ, sau phẫu thuật

TTĐB

600,000

537,901

2,400,000

538,000

22.42

QĐ 2590

322

 

39/XIV

Phong bế đám rối thần kinh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

TT II

300,000

539,764

900,000

540,000

60.00

QĐ 2590

323

 

5/XVI

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

TT I

400,000

929,858

1,400,000

930,000

66.43

QĐ 2590

B. Dịch vụ mục C3.2

STT

TTLT 04

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật

Giá đang thực hiện

Tổng chi phí thực tế 3 yếu tố

Mức tối đa khung giá (TT04)

Giá đề nghị

% so với khung giá

Ghi chú

Mục

STT

324

C3.2

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

 

 

551,394

 600,000

551,000

91.8

 

 C. Dịch vụ kỹ thuật mới 

STT

STT

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật (tương đương)

Giá đang thực hiện (theo QĐ 2736)

Tổng chi phí thực tế 3 yếu tố

Mức tối đa khung giá (Mục C4- TT04)

Giá đề nghị

% so với khung giá

Ghi chú

TT03
TT04

QĐ 1904

I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

325

 

 

Lấy dị vật phần mềm

III

 

771,922

1,600,000

772,000

48.25

3920/III/TT43

326

 

 

Phẫu thuật gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít)

I

 

1,075,805

3,600,000

1,076,000

29.89

734/X/TT43

327

 

 

Nạo hạt Tophy

III

 

821,478

1,600,000

821,000

51.31

 

328

 

 

Lấy dị vật qua da

 

 

122,471

 

122,000

 

Không bao gồm băng thun nếu có sử dụng

329

 

 

Nẹp bất động gãy xương cẳng, cánh tay

 

 

59,810

 

60,000

 

330

 

 

Nẹp bất động gãy xương cẳng, bàn tay

 

 

58,068

 

58,000

 

331

 

 

Nẹp bất động gãy xương cẳng chân

 

 

83,310

 

83,000

 

332

 

 

Nẹp bất đông gãy xương đùi

 

 

85,052

 

85,000

 

333

 

 

Phẫu thuật đứt gân Achille (gây tê tủy sống)

IC

 

1,493,435

3,600,000

1,494,000

41.5

885/X/TT43

334

 

 

Phẫu thuật đứt gân Achille (gây mê)

IC

 

2,063,875

3,600,000

2,064,000

57.3

885/X/TT43

335

 

 

Phẫu thuật cố dịnh cột sống sử dụng vít loãng xương (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

IA

 

2,664,084

3,600,000

2,664,000

74.0

1069/X/TT43

336

 

 

Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định cột sống và ghép xương thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium)

IA

 

2,664,084

3,600,000

2,664,000

74.0

1073/X/TT43

337

 

 

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt, vít, nẹp cố định)

ĐB

 

3,212,338

5,000,000

3,212,000

64.2

1081/X/TT43

338

 

 

Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt)

ĐB

 

2,571,281

5,000,000

2,571,000

51.4

1082/X/TT43

339

 

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp (gây tê tủy sống/đám rối thần kinh cánh tay)

III

 

 722,235

1,600,000

722,000

45.1

955/X/TT43

340

 

 

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây tê tuỷ sống)

IIA

 

1,017,799

2,000,000

1,018,000

50.9

3678/III/TT43

341

 

 

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây mê)

IIA

 

1,706,315

2,000,000

1,706,000

85.3

3678/III/TT43

342

 

 

Khoan sọ lấy máu tụ

IIA

 

1,000,742

2,000,000

1,001,000

50.05

 

343

 

 

Tháo nắp sọ nhiễm trùng

II

 

1,514,813

2,000,000

1,515,000

75.75

 

344

 

 

Phẫu thuật bóc u chai

III

 

662,072

1,600,000

662,000

41.38

 

II. NGOẠI TỔNG QUÁT

 

 

 

 

 

 

 

345

 

 

Rạch áp xe phần mềm lớn (gây tê)

III

450,000

719,119

1,600,000

719,000

44.94

 

346

 

 

Rạch áp xe phần mềm lớn (gây mê)

III

450,000

1,021,403

1,600,000

1,021,000

63.81

 

347

 

 

Rút sonde JJ niệu quản bàng quang

TT III

 

219,905

400,000

220,000

55.00

 

348

 

 

Nội soi thực quản, dạ dày lấy dị vật

TTI

 

420,825

1,400,000

421,000

30.07

68/XX/TT43

349

 

 

Phẫu thuật cầm máu trong áp xe gan vỡ hoặc u gan vỡ

I

 

3,367,705

3,600,000

3,368,000

93.56

608/X/TT43

350

 

 

Thủng ruột non (một lỗ hoặc nhiều lỗ)

I

 

1,777,660

3,600,000

1,778,000

49.39

480/X/TT43

351

 

 

Nội soi thăm dò ổ bụng

III

 

1,740,003

1,600,000

1,600,000

100.00

63/XX/TT43

352

 

 

Tắc ruột do phân hoặc bã thức ăn

I

 

1,755,360

3,600,000

1,755,000

48.75

3309/III/TT43

353

 

 

Cắt túi mật mổ hở

II

 

1,715,313

2,000,000

1,715,000

85.75

621/X/TT43

354

 

 

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

I

 

1,884,055

3,600,000

1,884,000

52.33

365/XXVII/TT43

355

 

 

Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc tiết niệu sinh dục

IA

 

2,245,749

3,600,000

2,246,000

62.4

120/XIII/TT43

356

 

 

Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây tê tủy sống)

II

 

1,080,535

2,000,000

1,081,000

54.1

687/X/TT43

357

 

 

Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây mê)

II

 

1,706,099

2,000,000

1,706,000

85.3

687/X/TT43

358

 

 

Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây mê)

II

 

1,721,315

2,000,000

1,721,000

86.1

686/X/TT43

359

 

 

Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây tê tủy sống)

II

 

1,080,835

2,000,000

1,081,000

54.1

686/X/TT43

360

 

 

Cắt mạc nối lớn

I

 

2,123,287

3,600,000

2,123,000

59.0

496/X/TT43

361

 

 

Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

I

 

1,833,193

3,600,000

1,833,000

50.9

11/VII/TT43

362

 

 

Phẫu thuật abces tồn dư,dẫn lưu ổ bụng (gây tê tủy sống)

II

 

1,073,045

2,000,000

1,073,000

53.7

492/XV/TT43

363

 

 

Phẫu thuật abces tồn dư, dẫn lưu ổ bụng (gây mê)

II

 

1,950,448

2,000,000

1,950,000

97.5

492/X/TT43

364

 

 

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

I

 

2,221,891

3,600,000

2,222,000

61.7

465/X/TT43

365

 

 

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

I

 

2,315,049

3,600,000

2,315,000

64.3

87/XXVII/TT43

366

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

I

 

2,081,761

3,600,000

2,082,000

57.8

94/XXVII/TT43

367

 

 

Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây tê tủy sống)

II

 

1,192,385

2,000,000

1,192,000

59.6

556/X/TT43

368

 

 

Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây mê)

II

 

2,853,010

2,000,000

2,000,000

100.0

556/X/TT43

369

 

 

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

IA

1,200,000

1,589,805

3,600,000

1,590,000

44.17

 

III. SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

Cắt u thành âm đạo

III

450,000

1,060,491

1,600,000

1,060,000

66.25

147/XIII/TT43

371

 

 

Bóc nhân xơ tử cung

I

 

1,696,643

3,600,000

1,697,000

47.14

71/XIII/TT43

372

 

 

Vỡ nang buồng trứng

II

 

1,378,038

2,000,000

1,378,000

68.90

81/XIII/TT43

373

 

 

Đỡ sảy thai 3 tháng giữa

 

 

212,030

 

212,000

 

 

374

 

 

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây tê tủy sống)

IC

 

1,332,269

3,600,000

1,332,000

37.0

5/XIII/TT43

375

 

 

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật … - gây mê)

IC

 

1,989,962

3,600,000

1,990,000

55.3

5/XIII/TT43

376

 

 

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm nặng (viêm gan nặng, HIV, tiêu chảy cấp ...)

IA

 

1,875,570

3,600,000

1,876,000

52.1

6/XIII/TT43

377

 

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây tê tủy sống)

IA

 

1,494,817

3,600,000

1,495,000

41.5

74/XIII/TT43

378

 

 

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây mê)

IA

 

2,184,679

3,600,000

2,185,000

60.7

74/XIII/TT43

IV. MẮT - TAI MŨI HỌNG - RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

 

379

 

 

Soi góc tiền phòng

TT IA

 

57,627

1,400,000

58,000

4.14

221/XIV/TT43

380

 

 

Cắt chỉ kết mạc

TT III

 

68,419

 

68,000

 

204/XIV/TT43

381

 

 

Cầm máu do chảy máu sau cắt Amygdales

III

 

834,718

1,600,000

835,000

52.19

208/XV/TT43

382

 

 

Cầm máu mũi bằng Coblator II

III

 

590,168

1,600,000

590,000

36.88

97/XV/TT43

383

 

 

Hàn fuji

 

 

73,954

 

74,000

 

 

V. NHI KHOA

 

 

 

 

 

 

 

384

 

 

Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày)

 

 

46,623

 

47,000

 

Áp dụng với đơn vị chưa có giường bệnh HSCC nhi

385

 

 

Điều trị trẻ sơ sinh nằm lồng ấp, phòng bệnh nặng/ngày

 

 

37,000

 

37,000

 

386

 

 

Tắm bé/ lần

 

 

15,047

 

15,000

 

 

VI. ĐIỀU DƯỠNG - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

 

 

 

387

 

 

Kích thích liền xương

 

 

53,160

 

53,000

 

 

388

 

 

Laser quang châm

 

 

18,412

 

18,000

 

 

389

 

 

Kích thích phát âm

 

 

25,695

 

26,000

 

 

390

 

 

Từ trường toàn thân

 

 

31,795

 

32,000

 

 

391

 

 

Sắc thuốc

 

 

10,743

 

11,000

 

 

VII. CÁC THỦ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

392

 

 

Hút đàm nhớt

 

 

28,528

 

29,000

 

 

393

 

 

Cho ăn qua ống sonde (1 lần)

 

 

16,284

 

16,000

 

 

394

 

 

Cho ăn qua ống sonde các lần kế tiếp

 

 

9,514

 

10,000

 

 

395

 

 

Đặt sonde hậu môn lưu

 

 

34,071

 

34,000

 

 

VIII. XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

396

 

 

Xét nghiệm Tuberculosis (TB)

 

 

58,412

 

58,000

 

 

397

 

 

Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP)

 

 

52,412

 

52,000

 

 

398

 

 

Xét nghiệm HAV

 

 

129,412

 

129,000

 

 

399

 

 

Xét nghiệm Rubella

 

 

123,412

 

123,000

 

 

400

 

 

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

 

 

41,386

 

41,000

 

40/XXIII/TT43

401

 

 

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

 

 

31,574

 

32,000

 

102/XXI/TT43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 2. DỊCH VỤ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (chưa có trong Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND)

STT

TT03

Danh mục dịch vụ

Phân loại phẫu thuật, thủ thuật

Giá đang thực hiện (theo QĐ 28)

Tổng chi phí thực tế 3 yếu tố

Mức tối đa khung giá (TT03)

Giá đề xuất

% so với khung giá

Ghi chú

Mục

TT

402

C2.5.2

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

 

 

175,905

110,000

110,000

100

 

403

C2.5.3

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

 

 

260,128

210,000

210,000

100

 

404

C2.5.4

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

 

 

332,432

260,000

260,000

100

 

405

C2.5.5

7

Răng sâu ngà

 

 

177,505

140,000

140,000

100

 

406

C3.1

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

 

 

40,508

40,000

40,000

100

 

407

C3.1

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

 

 

57,402

60,000

55,000

92

 

408

C3.1

64

Anti-HCV (ELISA)

 

 

86,626

100,000

85,000

85

 

409

C3.1

65

Anti-HIV (ELISA)

 

 

83,670

90,000

80,000

89

 

410

C3.1

26

Calcium ion hoá

 

 

28,349

25,000

25,000

100

 

 

 

Chủ tịch

(Đã ký)

 

Huỳnh Đức Hòa

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.