NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2011 – 2016, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 4802/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2015 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá đất tại các tuyến đường, khu vực sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Tên đường
|
Tại Phụ lục số 2
|
Sửa đổi thành
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá
|
Loại đường
|
Hệ số
|
Đơn giá
|
An Đồn 3
|
4
|
1,0
|
4.400
|
5
|
1,2
|
3.840
|
An Đồn 4
|
5
|
1,2
|
3.840
|
4
|
1,0
|
4.400
|
Lê Lộ
|
4
|
1,4
|
6.160
|
4
|
1,1
|
4.840
|
Lý Thiên Bảo
|
6
|
1,1
|
2.420
|
6
|
0,9
|
1.980
|
Nguyễn Bảo
|
6
|
1,0
|
2.200
|
6
|
0,9
|
1.980
|
Nguyễn Huy Oánh
|
6
|
0,8
|
1.760
|
6
|
0,9
|
1.980
|
Nguyễn Thúy
|
4
|
1,1
|
4.840
|
4
|
0,8
|
3.520
|
Phan Liêm
|
5
|
1,3
|
4.160
|
4
|
1,2
|
5.280
|
Khu vực
|
Tại Phụ lục số 3
|
Sửa đổi thành
|
Vị trí
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá
|
Vị trí
|
Khu vực
|
Hệ số
|
Đơn giá
|
VI. Xã Hòa Khương
5. Các thôn:
- Đường từ 2m đến dưới 3,5m
|
4
|
III
|
0,9
|
180
|
4
|
III
|
1,0
|
200
|
2. Sửa đổi tên “đường ĐT 604” thành “đường Quốc lộ 14G” tại Bảng giá đất được thông qua tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố.
3. Sửa đổi tên “Đường Hoàng Văn Thái (cũ) nối dài (đoạn từ Đà Sơn đi thôn Phú Hạ, Phú Thượng)” thành “Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn Phú Hạ và thôn Phú Thượng)” tại Bảng giá đất được thông qua tại Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND thành phố
4. Bãi bỏ giá đất đối với đường Thích Phước Huệ, quận Sơn Trà.
Điều 2. Bổ sung một số nội dung về giá đất tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thi hành Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 14 thông qua, ngày 09 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.