BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số: 29/1999/QĐ-BNN-BVTV
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở việt nam
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15 tháng 02 năm 1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng cục Bảo vệ thực vật, Vụ Trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 87 hoạt chất với 270 tên thương mại
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 69 hoạt chất với 216 tên thương mại
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 57 hoạt chất với 160 tên thương mại
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 08 hoạt chất với 11 tên thương mại
1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây rồng: 17 hoạt chất với 26 tên thương mại
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.2 Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.3 Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại
1.4 Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 03 tên thương mại
2. Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp.
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 08 tên thương mại
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại
2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại
2.1.4. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại
2.2. Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại
2.3. Thuốc trừ mối: 03 hoạt chất với 03 tên thương mại
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại
3. Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất
3.2. Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất
3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
3.4. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm qui định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Ngô Thế Hiển
|