Số
TT
|
Danh mục phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết (%)
|
Ghi chú
|
|
NSNN
|
Để lại đơn vị
|
A
|
VỀ DANH MỤC PHÍ:
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí qua phà nội tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đi bộ
|
Đồng/người/lượt
|
1 000
|
|
100
|
|
1.2
|
Người đi xe đạp
|
Đồng/người/lượt
|
1 500
|
|
100
|
|
1.3
|
Người điều khiển xe máy
|
Đồng/người/lượt
|
3 500
|
|
100
|
|
1.4
|
Xe máy chở hàng cồng kềnh từ 25 kg trở lên
|
Đồng/người/lượt
|
5 000
|
|
100
|
|
1.5
|
Súc vật, xe thô sơ do người và súc vật kéo
|
Đồng/lượt
|
3 500
|
|
100
|
|
1.6
|
Xe ôtô con từ 4 chỗ đến 12 chỗ ngồi
|
Đồng/lượt
|
15 000
|
|
100
|
|
1.7
|
Xe công nông, xe lam, ôtô vận tải dưới 3,5 tấn
|
Đồng/lượt
|
25 000
|
|
100
|
|
1.8
|
Ôtô chở khách từ 12 đến dưới 30 chỗ ngồi, ôtô vận tải dưới 5 tấn
|
Đồng/lượt
|
30 000
|
|
100
|
|
1.9
|
Ôtô chở khách 30 chỗ ngồi trở lên, ôtô vận tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/lượt
|
35 000
|
|
100
|
|
1.10
|
Ôtô vận tải từ 10 tấn đến 18 tấn
|
Đồng/lượt
|
40 000
|
|
100
|
|
1.11
|
Ôtô vận tải trên 18 tấn, xe kéo moóc dài trên 6m
|
Đồng/lượt
|
80 000
|
|
100
|
|
2
|
Phí qua đò ngang
|
|
|
|
|
|
2.1
|
- Người đi bộ
|
Đồng/người/lượt
|
1 000
|
|
100
|
|
2.2
|
- Người đi xe đạp
|
Đồng/người/lượt
|
2 000
|
|
100
|
|
2.3
|
- Người đi xe máy
|
Đồng/người/lượt
|
4 000
|
|
100
|
|
3
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bến xe khách và bến bãi phục vụ công cộng khác
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Xe chạy tuyến
|
|
|
|
|
|
|
- Xe khách ra vào bến nội tỉnh
|
Đồng/ ghế
|
450
|
|
100
|
|
|
- Xe chạy tuyến liên tỉnh:
|
|
|
|
|
|
|
+ Cự ly hoạt động dưới 150 Km
|
Đồng/ghế thiết kế
|
600
|
|
100
|
|
|
+ Cự ly hoạt động 150 Km đến dưới 300 Km
|
Đồng/ghế thiết kế
|
700
|
|
100
|
|
|
+ Cự ly hoạt động 300 Km trở lên
|
Đồng/ghế thiết kế
|
1 000
|
|
100
|
|
3.1.2
|
Xe hoạt động theo kiểu xe buýt
|
|
|
|
|
|
|
- Cự ly hoạt động trên 30 Km
|
Đồng/ghế thiết kế
|
350
|
|
100
|
|
|
- Cự ly hoạt động từ 30 Km trở xuống
|
Đồng/ghế thiết kế
|
300
|
|
100
|
|
3.1.3
|
Phí bán vé:
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền phí bán vé dưới 50% số ghế trên thiết kế
|
% giá vé
|
3,5
|
|
100
|
|
|
- Tiền phí bán vé từ 50% số ghế thiết kế trở lên
|
% giá vé
|
4
|
|
100
|
|
3.1.4
|
Phí xe gửi qua đêm ở bến bãi:
|
|
|
|
|
|
|
- Xe dưới 12 ghế ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
+ Gửi không thường xuyên
|
Đồng/xe/đêm
|
8 000
|
|
100
|
|
|
+ Gửi thường xuyên
|
Đồng/xe/tháng
|
150 000
|
|
100
|
|
|
- Xe dưới 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có tải trọng 2 tấn đến dưới 3,5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
+ Gửi không thường xuyên
|
Đồng/xe/đêm
|
12 000
|
|
100
|
|
|
+ Gửi thường xuyên
|
Đồng/xe/tháng
|
7849 000
|
|
100
|
|
|
- Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe có tải trọng từ
3,5 tấn trở lên
|
|
|
|
|
|
|
+ Gửi không thường xuyên
|
Đồng/xe/đêm
|
15 000
|
|
100
|
|
|
+ Gửi thường xuyên
|
Đồng/xe/tháng
|
7923 000
|
|
100
|
|
3.2
|
Phí bến bãi đối với tầu thuyền vận tải
|
|
|
|
|
|
|
- Trọng tải 10 tấn trở xuống
|
Đồng/lượt P. tiện
|
15 000
|
100
|
|
|
|
- Trọng tải 10 tấn đến dưới 50 tấn
|
Đồng/lượt P. tiện
|
30 000
|
100
|
|
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100tấn
|
Đồng/lượt P. tiện
|
50 000
|
100
|
|
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn
|
Đồng/lượt P. tiện
|
70 000
|
100
|
|
|
3.3
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám hiếu, hỷ,…)
|
Đồng/m2/ngày
|
500
|
100
|
|
|
3.4
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi vào việc KD, DV
|
Đồng/m2/ngày
|
2 000
|
100
|
|
|
3.5
|
Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị
|
Đồng/lần đỗ/ xe
|
5 000
|
100
|
|
|
4
|
Phí dự thi, dự tuyển các cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển vào lớp 10
|
Đồng/thí sinh
|
35 000
|
|
100
|
|
|
- Lệ phí xét tuyển vào TT GDTX, THPT DL
|
Đồng/thí sinh
|
8 000
|
|
100
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào CĐ, THCN
|
Đồng/thí sinh
|
40 000
|
|
100
|
|
|
- Xét tuyển sinh vào Cao đẳng
|
Đồng/thí sinh
|
15 000
|
|
100
|
|
|
- Xét tuyển sinh vào THCN, dạy nghề
|
Đồng/thí sinh
|
30 000
|
|
100
|
|
5
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thư viện tỉnh: thu 1 lần cho cả năm
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc
|
Đồng/thẻ/năm
|
10 000
|
|
100
|
|
|
+Thẻ phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
10 000
|
|
100
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
15 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với thiếu nhi
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc
|
Đồng/thẻ/năm
|
5 000
|
|
100
|
|
|
+Thẻ phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
5 000
|
|
100
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
7 000
|
|
100
|
|
5.2
|
Thư viện huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn
|
Đồng/thẻ/năm
|
10 000
|
|
100
|
|
|
- Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
5 000
|
|
100
|
|
6
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
Đối với chợ đã thu tiền thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh thì người kinh doanh không phải nộp phí này
|
6.1
|
Đối với người buôn bán không thường xuyên, người buôn bán không có chỗ ngồi cố định
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng có giá trị <100.000đ
|
Đồng/người/ngày
|
1 000
|
|
100
|
|
|
- Hàng có giá trị từ 100.000đ trở lên
|
Đồng/người/ngày
|
1 500
|
|
100
|
|
6.2
|
Đối với người buôn bán có chỗ ngồi cố định
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tại thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ trong nội thành, chợ Kế, chợ Đa Mai, chợ Song Mai:
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
100 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 2
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
90 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 3
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
70 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 4
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
50 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 5
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
40 000
|
|
100
|
|
|
- Chợ khác ở các xã:
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
30 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 2
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
20 000
|
|
100
|
|
6.2.2
|
Tại các huyện, xã
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng bán các ngày trong tháng tại chợ huyện
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
80 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 2
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
70 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 3
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
60 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 4
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
50 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 5
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
40 000
|
|
100
|
|
|
- Hàng bán ngày chợ chính tại chợ huyện và chợ họp theo phiên tại các xã
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
30 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 2
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
20 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 3
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
15 000
|
|
100
|
|
|
- Chợ họp hằng ngày ở xã
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1(chợ họp 18 phiên/tháng)
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
40 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 1(chợ họp 12 phiên/tháng)
|
Đồng/ hộ/ tháng
|
30 000
|
|
100
|
|
7
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ơ tô
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tại các chợ, bệnh viện, nơi thăm quan, vui chơi giải trí,…
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ nộp thuế theo quy định.
|
7.1.1
|
Ban ngày
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
Đồng/lượt/xe
|
500
|
|
100
|
|
|
- Xe máy
|
Đồng/lượt/xe
|
1 500
|
|
100
|
|
|
- Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
6 000
|
|
100
|
|
|
- Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi
|
Đồng/lượt/xe
|
10 000
|
|
100
|
|
|
- Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên
|
Đồng/lượt/xe
|
15 000
|
|
100
|
|
7.1.2
|
Ban đêm (xe gửi qua đêm - Từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ ngày hôm sau)
|
|
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
Đồng/lượt/xe
|
1 000
|
|
100
|
|
|
- Xe máy
|
Đồng/lượt/xe
|
3 000
|
|
100
|
|
|
- Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
7 000
|
|
100
|
|
|
- Xe tải trọng từ 2 đến 3,5 tấn và xe từ 12 đến 30 ghế ngồi
|
Đồng/lượt/xe
|
15 000
|
|
100
|
|
|
- Xe tải trọng từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 31 ghế ngồi trở lên
|
Đồng/lượt/xe
|
20 000
|
|
100
|
|
7.2
|
Tại các cơ sở GD (nếu có tổ chức trông giữ xe)
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố, thị trấn
|
Đồng/xe/
tháng
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Vùng còn lại
|
Đồng/xe/
tháng
|
1 500
|
|
100
|
|
7.3
|
Trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông
|
|
|
|
|
|
|
- Xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/ngày đêm
|
5 000
|
50
|
50
|
|
|
- Xe ơ tô dưới 12 chỗ ngồi, xe lam, công nông và các loại xe có kết cấu tương tự, xe tải dưới 3,5 tấn
|
Đồng/xe/ngày đêm
|
20 000
|
50
|
50
|
|
|
- Xe tải từ 3,5 tấn trở lên và xe từ 12 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/ngày đêm
|
30 000
|
50
|
50
|
|
8
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Hộ gia đình ở thành phố Bắc Giang:
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình trong ngõ có từ 4 người trở xuống
|
Đồng/hộ/tháng
|
6 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với hộ gia đình trong ngõ có từ 5 người trở lên
|
Đồng/hộ/tháng
|
8 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường có từ 4 người trở xuống
|
Đồng/hộ/tháng
|
12 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với hộ gia đình ngoài mặt đường có từ 5 người trở lên
|
Đồng/hộ/tháng
|
15 000
|
|
100
|
|
8.2
|
Hộ gia đình ở các huyện:
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ dân cư trong ngõ
|
Đồng/hộ/tháng
|
3 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với hộ dân cư ngoài mặt đường
|
Đồng/hộ/tháng
|
5 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lượng rác thải bình quân tháng cao môn bài bậc 1, bậc 2
|
Đồng/hộ/tháng
|
100 000
|
|
100
|
|
8.3
|
Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lượng rác thải bình quân tháng cao môn bài bậc 3 trở xuống
|
Đồng/hộ/tháng
|
80 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với khách sạn, nhà hàng, hộ gia đình có kinh doanh ăn uống và 1 số hộ SXKD ngành nghề khác có lượng rác thải không cao
|
Đồng/đv/tháng
|
50 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với các hộ SXKD, DV các ngành nghề còn lại
|
Đồng/đv/tháng
|
40 000
|
|
100
|
|
8.4
|
Các công ty, cửa hàng thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
- Trụ sở VP
|
Đồng/đv/tháng
|
50 000
|
|
100
|
|
|
- Các ki ốt bán hàng
|
Đồng/đv/tháng
|
10 000
|
|
100
|
|
8.5
|
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp, lực lợng vũ trang.
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị dưới 30 người
|
Đồng/đv/tháng
|
50 000
|
|
100
|
|
|
- Đơn vị từ 30 người đến 50 người
|
Đồng/đv/tháng
|
70 000
|
|
100
|
|
|
- Đơn vị trên 50 người đến 100 người
|
Đồng/đv/tháng
|
80 000
|
|
100
|
|
|
-Đơn vị có trên 100 người đến dưới 150 người
|
Đồng/đv/tháng
|
90 000
|
|
100
|
|
|
- Đơn vị có từ 150 người trở lên
|
Đồng/đv/tháng
|
100 000
|
|
100
|
|
8.6
|
Bệnh viện và Trung tâm y tế huyện, thành phố (nơi có giường điều trị ) và các đơn vị SXKD
|
Đồng/m3 rác
|
150 000
|
|
100
|
|
8.7
|
Trường học mầm non, tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1.000 HS
|
Đồng/tháng
|
60 000
|
|
100
|
|
|
- Dưới 1.000 HS
|
Đồng/tháng
|
40 000
|
|
100
|
|
8.8
|
Trường học THCS
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1.000 HS
|
Đồng/tháng
|
80 000
|
|
100
|
|
|
- Dưới 1.000 HS
|
Đồng/tháng
|
60 000
|
|
100
|
|
8.9
|
Trường học PTTH
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 1.000 HS
|
Đồng/tháng
|
100 000
|
|
100
|
|
|
- Dưới 1.000 HS
|
Đồng/tháng
|
80 000
|
|
100
|
|
9
|
Phí an ninh, trật tự
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình
|
Đồng/hộ/năm
|
5 000
|
|
100
|
|
|
+ Riêng hộ gia đình các xã vùng cao và hộ nghèo
|
Đồng/hộ/năm
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Hộ có hàng để qua đêm trong cầu chợ
|
|
|
|
|
|
|
+ Mức 1
|
Đồng/hộ/tháng
|
20 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 2
|
Đồng/hộ/tháng
|
15 000
|
|
100
|
|
|
+ Mức 3
|
Đồng/hộ/tháng
|
10 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
20 000
|
|
100
|
|
|
- Đối với cơ sở SXKD
|
Đồng/cơ sở/tháng
|
40 000
|
|
100
|
|
10
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
Đồng/m2
|
300
|
80
|
20
|
|
11
|
Phí thẩm định CQSD đất
|
|
|
|
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
50 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên
|
Đồng/hồ sơ
|
100 000
|
80
|
20
|
|
|
- Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:
|
|
|
|
|
|
|
+ Có DT dưới 500 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
7849 000
|
80
|
20
|
|
|
+ Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
300 000
|
80
|
20
|
|
|
+ Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
700 000
|
80
|
20
|
|
|
+ Có DT từ 30.000 m2 trở lên
|
Đồng/hồ sơ
|
1 100 000
|
80
|
20
|
|
12
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A4
|
Đồng/tờ
|
10 000
|
80
|
20
|
Tổng số tiền thu không được vượt quá 7849.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A3
|
Đồng/tờ
|
20 000
|
80
|
20
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A2
|
Đồng/tờ
|
50 000
|
80
|
20
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A1
|
Đồng/tờ
|
100 000
|
80
|
20
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A0
|
Đồng/tờ
|
150 000
|
80
|
20
|
|
- Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở
|
Đồng/điểm
|
150 000
|
80
|
20
|
13
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Phí đấu thầu
|
Đồng/ hồ sơ
|
Từ 7849.000 đến 1.000.000
|
|
100
|
Chủ đầu tư QĐ mức cụ thể (theo HD Luật đấu thầu)
|
13.2
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
|
|
13.2.1
|
Đối với người có tài sản bán đấu giá
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp bán được tài sản:
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài sản bán có giá từ 1 triệu đồng trở xuống
|
Đồng/lần
|
50 000
|
|
100
|
|
|
+ Tài sản bán có giá từ 1 triệu đến 100 tr.đ
|
%giá bán TS
|
5
|
|
100
|
|
|
+ Tài sản bán có giá từ 100 tr.đ đến 1 tỷ đồng
|
|
5tr.đ+1,5% của phầngiá trị TS bán vượt 100 tr.đ
|
|
100
|
|
|
+Tài sản bán có giá trên 1 tỷ đồng
|
|
18,5tr.đ+0,2% của phầngiá trị TS bán vợt 1 tỷ đồng
|
|
100
|
|
|
- Trường hợp không bán được TS, người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí hợp lý cho việc bán đấu giá tài sản do người có tài sản bán đấu giá và người bán đấu giá TS thoả thuận.
|
|
|
|
100
|
|
13.2.2
|
Đối với người tham gia đấu giá: Mức thu phí tính theo giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá như sau
|
|
|
|
|
Trường hợp cuộc đấu
|
|
- Từ 20.000.000đ trở xuống
|
Đồng/hồ sơ
|
20 000
|
|
100
|
giá tài sản không được
|
|
- Từ trên 20.000.000đ đến 50.000.000đ
|
Đồng/hồ sơ
|
50 000
|
|
100
|
tổ chức thì người tham
|
|
- Từ trên 50.000.000đ đến 100.000.000đ
|
Đồng/hồ sơ
|
100 000
|
|
100
|
gia đấu giá TS được hoàn
|
|
- Từ trên 100.000.000đ đến 500.000.000đ
|
Đồng/hồ sơ
|
7849 000
|
|
100
|
lại toàn bộ tiền phí đấu
|
|
- Trên 500.000.000đ
|
Đồng/hồ sơ
|
500 000
|
|
100
|
giá TS đã nộp.
|
13.2.3
|
Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp bán đấu giá quyền SD đất để XD nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: Tính theo giá khởi điểm, của quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 7849.000.000đ trở xuống
|
Đồng/hồ sơ
|
100 000
|
|
100
|
|
|
+ Từ trên 7849.000.000đ đến 500.000.000đ
|
Đồng/hồ sơ
|
7849 000
|
|
100
|
|
|
+ Trên 500.000.000đ
|
Đồng/hồ sơ
|
500 000
|
|
100
|
|
|
- Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác
|
|
|
|
100
|
|
|
+Từ 0,5ha trở xuống
|
Đồng/hồ sơ
|
1 000 000
|
|
100
|
|
|
+Từ trên 0,5ha đến 2ha
|
Đồng/hồ sơ
|
3 000 000
|
|
100
|
|
|
+Từ trên 2ha đến 5ha
|
Đồng/hồ sơ
|
4 000 000
|
|
100
|
|
|
+Từ trên 5ha
|
Đồng/hồ sơ
|
5 000 000
|
|
100
|
|
14
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở
|
%vốn XDCT (không gồm chi phí thiết bị)
|
0,3% chi phí XD nhưng không quá 35.000đ/m2
|
90
|
10
|
|
|
- Công trình còn lại
|
%vốn XDCT (không gồm chi phí thiết bị)
|
0,5%
|
90
|
10
|
|
15
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn
|
Đồng/lượt người
|
5 000
|
|
100
|
|
|
- Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống)
|
Đồng/lượt người
|
2 000
|
|
100
|
|
16
|
Phí tham quan di tích lịch sử
|
Đồng/lượt người
|
2 000
|
|
100
|
|
17
|
Phí tham quan công trình văn hoá
|
Đồng/lượt người
|
2 000
|
|
100
|
|
18
|
Phí qua cầu
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Vé lượt
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo
|
Đồng/vé/lượt
|
4 000
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
- Xe ơ tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn
|
Đồng/vé/lượt
|
10 000
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
- Xe từ 12 đến 30 ngế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
Đồng/vé/lượt
|
15 000
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
- Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/vé/lượt
|
22 000
|
40
|
60
|
|
|
- Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container20fit
|
Đồng/vé/lượt
|
40 000
|
|
|
|
40
|
60
|
|
|
- Xe tải có tải trọng từ18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container40fit
|
Đồng/vé/lượt
|
80 000
|
|
|
|
40
|
60
|
|
18.2
|
Vé tháng
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo
|
Đồng/vé/ tháng
|
120 000
|
40
|
60
|
|
|
- Xe ơ tô dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn
|
Đồng/vé/ tháng
|
300 000
|
40
|
60
|
|
|
- Xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
Đồng/vé/ tháng
|
450 000
|
40
|
60
|
|
|
- Xe từ 31 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng tải 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/vé/ tháng
|
660 000
|
40
|
60
|
|
|
- Xe tải có tải trọng tải 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20fit
|
Đồng/vé/ tháng
|
1 7849 000
|
40
|
60
|
|
19
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án có mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng
|
Đồng/1 báo cáo
|
1 500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Dự án có mức đầu tư từ 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
Đồng/1 báo cáo
|
2 500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Dự án có mức đầu tư trên 10 tỷ đồng
|
Đồng/1 báo cáo
|
3 000 000
|
80
|
20
|
|
20
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
150 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
400 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1 000 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
2 000 000
|
80
|
20
|
|
20.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
7849 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm .
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm .
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1 500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm .
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
3 000 000
|
80
|
20
|
|
20.3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
7849 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
600 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
1 500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
3 000 000
|
80
|
20
|
|
20.4
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.
|
|
|
|
|
|
21
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 7849 m3/ngày đêm
|
Đồng/báo cáo
|
150 000
|
80
|
20
|
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 7849 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/báo cáo
|
500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Báo cáo kết quả thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/báo cáo
|
1 7849 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/báo cáo
|
2 500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.
|
|
|
|
|
|
22
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
500 000
|
80
|
20
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên.
|
|
|
|
|
|
23
|
Phí phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các cơ sở SXKD không có tác động xấu đến môi trường
|
Đồng/năm
|
100 000
|
80
|
20
|
|
|
- Đối với các cơ sở SXKD có tác động xấu đến môi trường:
|
|
|
|
|
|
|
+ Các xã vùng núi cao
|
Đồng/năm
|
300 000
|
80
|
20
|
|
|
+ Các xã vùng trung du
|
Đồng/năm
|
500 000
|
80
|
20
|
|
|
+ Các xã thuộc TP BG, thị trấn các huyện lỵ
|
Đồng/năm
|
700 000
|
80
|
20
|
|
|
+ Các phường thuộc TP BG
|
Đồng/năm
|
1 000 000
|
80
|
20
|
|
24
|
Phí thẩm định KQ đấu thầu
|
% giá trị gói thầu
|
0,01% GT gói thầu và không quá 30 tr.đ/1 gói thầu
|
25
|
75
|
|
25
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
Đồng/lần
|
1 500 000
|
10
|
90
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Đồng/lần
|
4 000 000
|
10
|
90
|
|
26
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
Đồng/lần thẩm định
|
1 7849 000
|
25
|
75
|
|
|
- Gia hạn
|
Đồng/lần thẩm định
|
1 000 000
|
25
|
75
|
|
B
|
DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký hộ tịch
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
5 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
20 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
5 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
Đồng/trường hợp
|
20 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
10 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký giám hộ, thay đổi, chấm dứt việc giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
10 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
10 000
|
70
|
30
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/bản
|
2 000
|
70
|
30
|
|
|
- Xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Đồng/trường hợp
|
3 000
|
70
|
30
|
|
|
- Các việc hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
5 000
|
70
|
30
|
|
1.2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
3 000
|
70
|
30
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
10 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
25 000
|
70
|
30
|
|
1.3
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND tỉnh và Sở T pháp
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
50 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
1 000 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
50 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
Đồng/trường hợp
|
2 000 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
1 000 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
50 000
|
70
|
30
|
|
|
- Đăng ký giám hộ, thay đổi, chấm dứt việc giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
50 000
|
70
|
30
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Đồng/trường hợp
|
5 000
|
70
|
30
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
20 000
|
70
|
30
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
50 000
|
70
|
30
|
|
|
- Các việc hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
50 000
|
70
|
30
|
|
2
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc TW; phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy
|
25 000
|
90
|
10
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất về đất đai
|
Đồng/lần
|
15 000
|
90
|
10
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
10 000
|
90
|
10
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi GCNQSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
Đồng/lần
|
20 000
|
90
|
10
|
|
2.2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận QSD đất và giấy công nhận QSD đất
|
Đồng/giấy
|
10 000
|
90
|
10
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất về đất đai
|
Đồng/lần
|
5 000
|
90
|
10
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/lần
|
5 000
|
90
|
10
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi GCNQSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
Đồng/lần
|
10 000
|
90
|
10
|
|
2.3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đồng/giấy
|
100 000
|
90
|
10
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất về đất đai
|
Đồng/lần
|
20 000
|
90
|
10
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
10 000
|
90
|
10
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi GCNQSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
Đồng/lần
|
20 000
|
90
|
10
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép XD
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở
|
Đồng/1 giấy phép
|
50 000
|
90
|
10
|
|
|
- Công trình còn lại
|
Đồng/1 giấy phép
|
100 000
|
90
|
10
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
Đồng/lần
|
10 000
|
90
|
10
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cá thể
|
Đồng/lần
|
30 000
|
75
|
25
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND huyện, thành phố cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh.
|
Đồng/lần
|
100 000
|
75
|
25
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp GCN ĐKKD; Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty TNHH.
|
Đồng/lần
|
7849 000
|
75
|
25
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của DN
|
Đồng/lần
|
20 000
|
75
|
25
|
|
|
- Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký KD
|
Đồng/lần
|
10 000
|
75
|
25
|
|
|
- Cấp bản sao GCN đăng ký KD, GCN thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
Đồng/lần
|
2 000
|
75
|
25
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Đồng/giấy phép
|
700 000
|
25
|
75
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/giấy phép
|
100 000
|
80
|
20
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Đồng/giấy phép
|
100 000
|
80
|
20
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Đồng/giấy phép
|
100 000
|
80
|
20
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi
|
Đồng/giấy phép
|
100 000
|
80
|
20
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép mức thu bằng 50%
|
10
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
Đồng/biển số nhà
|
30 000
|
|
100
|
|
|
- Cấp lại
|
Đồng/biển số nhà
|
20 000
|
|
100
|
|
11
|
Lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần đăng ký
|
10 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần đăng ký
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
5 000
|
30
|
70
|
|
11.2
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần đăng ký
|
15 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần đăng ký
|
4 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
8 000
|
30
|
70
|
|
|
*Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà:
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
8 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
3 000
|
|
100
|
|
|
-Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
5 000
|
30
|
70
|
|
11.3
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần đăng ký
|
10 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần đăng ký
|
4 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
6 000
|
30
|
70
|
|
|
*Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần đăng ký
|
5 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần đăng ký
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng ký
|
3 000
|
30
|
70
|
|
11.4
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
10 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
4 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
6 000
|
30
|
70
|
|
11.5
|
Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
3 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
1 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
2 000
|
30
|
70
|
|
11.6
|
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
5 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
3 000
|
30
|
70
|
|
11.7
|
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (nhưng không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
5 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
3 000
|
30
|
70
|
|
12
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Cấp mới
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
5 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
2 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
3 000
|
30
|
70
|
|
12.2
|
Cấp lại; đổi
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
6 000
|
65
|
35
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
3 000
|
|
100
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
4 000
|
30
|
70
|
|
13
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao động
|
Đồng/1 giấy phép
|
400 000
|
50
|
50
|
|
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép lao động
|
Đồng/1 giấy phép
|
300 000
|
50
|
50
|
|
|
- Lệ phí cấp gia hạn giấy phép lao động
|
Đồng/1 giấy phép
|
7849 000
|
50
|
50
|
|
|
Ghi chú:Về lệ phí chợ: Chợ họp hàng ngày ở các xã theo số phiên/tháng, mức thu theo quy định.
|
|
Trường hợp số phiên tăng hoặc giảm thì mức thu tăng hoặc giảm theo tỷ lệ (%) tương ứng trên mức thu quy định.
|
Đối với chợ không có Ban quản lý chợ thì tổ chức, cá nhân thu lệ phí chợ nộp vào Ngân sách xã, phường, thị trấn theo hợp đồng.
|