• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 13/03/2018
CHÍNH PHỦ
Số: 44/2018/NĐ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Thuận, ngày 13 tháng 3 năm 2018
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
32
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
b)
Đố
i v
i các n
i dung thuê d
ch v
liên quan
đế
n x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n
theo H
p
đồ
ng ký gi
a c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng hàng không và
đơ
n v
cung c
p d
ch v
. Vi
c l
a ch
n
đơ
n v
cung c
p d
ch v
liên quan
đế
n x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t;
c)
Đố
i v
i các n
i dung chi ngoài ph
m vi quy
đị
nh t
i
đ
i
m a,
đ
i
m b kho
n
này, ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u c
ơ
quan
đượ
c giao nhi
m v
bán, thanh lý tài s
n quy
ế
t
đị
nh
m
c chi, b
o
đả
m phù h
p v
i ch
ế
độ
qu
n lý tài chính hi
n hành c
a Nhà n
ướ
c và
ch
u trách nhi
m v
quy
ế
t
đị
nh c
a mình.
5. Trong th
i h
n 30 ngày, k
t
ngày hoàn thành vi
c x
lý tài s
n, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng hàng không có trách nhi
m l
p 01 b
h
s
ơ
đề
ngh
thanh toán g
i ch
tài kho
n t
m gi
để
chi tr
. Ng
ườ
i
đứ
ng
đầ
u c
ơ
quan ch
u
trách nhi
m tr
ướ
c pháp lu
t v
tính chính xác c
a kho
n chi
đề
ngh
thanh toán. H
s
ơ
đề
ngh
thanh toán g
m:
a) V
ă
n b
n
đề
ngh
thanh toán c
a c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng
hàng không (trong
đ
ó nêu rõ s
ti
n thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n, t
ng chi phí x
lý tài s
n, thông tin v
tài kho
n ti
ế
p nh
n thanh toán) kèm theo b
ng kê chi ti
ế
t
các kho
n chi: 01 b
n chính;
b) Quy
ế
t
đị
nh x
lý tài s
n c
a c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n: 01 b
n sao;
c) H
s
ơ
, gi
y t
ch
ng minh cho các kho
n chi nh
ư
: D
toán chi
đượ
c duy
t;
H
p
đồ
ng thuê d
ch v
th
m
đị
nh giá,
đấ
u giá, phá d
; hóa
đơ
n, phi
ế
u thu ti
n (n
ế
u
có): 01 b
n sao.
6. Trong th
i h
n 30 ngày, k
t
ngày nh
n
đượ
c
đầ
y
đủ
h
s
ơ
h
p l
, ch
tài
kho
n t
m gi
có trách nhi
m c
p ti
n cho c
ơ
quan
đượ
c giao trách nhi
m t
ch
c
bán, thanh lý
để
th
c hi
n chi tr
các kho
n chi phí có liên quan
đế
n vi
c x
lý tài
s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không.
7.
Đị
nh k
hàng quý, ch
tài kho
n t
m gi
th
c hi
n n
p s
ti
n còn l
i
đố
i
v
i các kho
n thu t
x
lý tài s
n
đ
ã hoàn thành vi
c thanh toán chi phí vào ngân
sách nhà n
ướ
c theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
ngân sách nhà n
ướ
c.
8. Tr
ườ
ng h
p s
ti
n thu
đượ
c t
bán, thanh lý tài s
n không
đủ
đắ
p chi
phí thì ph
n còn thi
ế
u
đượ
c chi t
d
toán ngân sách nhà n
ướ
c giao cho c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n h
t
ng hàng không.
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
33
Ch
ươ
ng III
C
Ơ
S
D
LI
U VÀ BÁO CÁO
TÀI S
N K
T C
U H
T
NG HÀNG KHÔNG
Đ
i
u 24. Báo cáo tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
1. Tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không ph
i báo cáo kê khai và
đượ
c c
p nh
t
vào c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
để
qu
n lý th
ng nh
t.
2. Hình th
c báo cáo kê khai tài s
n:
a) Báo cáo kê khai l
n
đầ
u
đố
i v
i tài s
n
đ
ang qu
n lý t
i th
i
đ
i
m Ngh
đị
nh
này có hi
u l
c thi hành;
b) Báo cáo kê khai b
sung
đố
i v
i tài s
n phát sinh m
i ho
c có thay
đổ
i v
thông tin tài s
n, thông tin c
ơ
quan,
đơ
n v
qu
n lý tài s
n sau ngày Ngh
đị
nh này
có hi
u l
c thi hành.
3. C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n l
p báo cáo kê khai tài s
n theo M
u
s
02 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban hành kèm theo Ngh
đị
nh này, g
i B
Giao thông
v
n t
i ký xác nh
n
để
th
c hi
n nh
p d
li
u vào c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không. Th
i h
n g
i báo cáo kê khai là 30 ngày, k
t
ngày ti
ế
p nh
n
tài s
n theo quy
ế
t
đị
nh giao qu
n lý tài s
n c
a c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n ho
c
có thay
đổ
i thông tin v
c
ơ
quan qu
n lý ho
c tài s
n
đ
ã kê khai
.
4. Hàng n
ă
m, c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n th
c hi
n báo cáo tình hình
qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không c
a n
ă
m tr
ướ
c và
báo cáo
độ
t xu
t theo yêu c
u c
a c
ơ
quan nhà n
ướ
c có th
m quy
n.
5. Hình th
c báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n:
a) Báo cáo tình hình qu
n lý tài s
n theo M
u s
03 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này;
b) Báo cáo tình hình x
lý tài s
n theo M
u s
04 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này;
c) Báo cáo tình hình khai thác tài s
n theo M
u s
05 quy
đị
nh t
i Ph
l
c ban
hành kèm theo Ngh
đị
nh này.
6. Th
i h
n g
i báo cáo tình hình qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không hàng n
ă
m quy
đị
nh nh
ư
sau:
 
34
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
a) C
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n l
p báo cáo g
i B
Giao thông v
n t
i
tr
ướ
c ngày 28 tháng 02;
b) B
Giao thông v
n t
i t
ng h
p tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không g
i B
Tài chính tr
ướ
c ngày 15 tháng 3;
c) B
Tài chính t
ng h
p tình hình qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
hàng không trong ph
m vi c
n
ướ
c báo cáo Chính ph
để
báo cáo Qu
c h
i theo
yêu c
u và th
c hi
n công khai v
tài s
n c
a c
n
ướ
c.
Đ
i
u 25. C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
1. C
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không là m
t b
ph
n c
a c
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công,
đượ
c xây d
ng và qu
n lý th
ng nh
t trên
ph
m vi c
n
ướ
c; thông tin trong c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng
không có giá tr
pháp lý nh
ư
h
s
ơ
d
ng gi
y.
2. B
Giao thông v
n t
i ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính và các c
ơ
quan có
liên quan xây d
ng và qu
n lý c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
đả
m b
o các yêu c
u sau:
a) Phù h
p v
i khung ki
ế
n trúc Chính ph
đ
i
n t
Vi
t Nam,
đ
áp
ng quy
chu
n k
thu
t c
ơ
s
d
li
u qu
c gia, các tiêu chu
n, quy chu
n k
thu
t công
ngh
thông tin, an toàn, an ninh thông tin và
đị
nh m
c kinh t
ế
- k
thu
t;
b) B
o
đả
m tính t
ươ
ng thích, kh
n
ă
ng tích h
p v
i c
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công; chia s
thông tin và kh
n
ă
ng m
r
ng các tr
ườ
ng d
li
u trong thi
ế
t
k
ế
h
th
ng và ph
n m
m
ng d
ng.
3. B
Giao thông v
n t
i ch
đạ
o c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n báo cáo kê
khai, th
c hi
n nh
p d
li
u vào h
th
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
hàng không theo quy
đị
nh.
Ch
ươ
ng IV
T
CH
C TH
C HI
N
Đ
i
u 26. Trách nhi
m thi hành
1. B
Giao thông v
n t
i có trách nhi
m:
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
35
a) Ch
trì xây d
ng, ban hành ch
ế
độ
, quy trình b
o trì tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng
hàng không;
b) Ch
đạ
o, h
ướ
ng d
n vi
c l
p danh m
c tài s
n làm c
ă
n c
ghi s
k
ế
toán,
tính hao mòn, báo cáo và xây d
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n
đả
m b
o phù h
p v
i
quy
đị
nh c
a pháp lu
t chuyên ngành và tình hình th
c t
ế
qu
n lý, s
d
ng;
c) Ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính xây d
ng c
ơ
s
d
li
u v
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không
để
tích h
p vào c
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài s
n công; báo cáo
tình hình qu
n lý, s
d
ng, khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
qu
n lý, s
d
ng tài s
n công và theo yêu c
u c
a c
p có
th
m quy
n;
d) Ph
i h
p v
i B
Tài chính h
ướ
ng d
n vi
c xác
đị
nh giá kh
i
đ
i
m
để
đấ
u
giá quy
n khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không theo hình th
c cho thuê,
chuy
n nh
ượ
ng có th
i h
n quy
n khai thác tài s
n;
đ
) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
2. Trách nhi
m c
a B
Tài chính
a) Quy
đị
nh ch
ế
độ
k
ế
toán tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không;
b) Quy
đị
nh ch
ế
độ
qu
n lý, tính hao mòn tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không;
c) H
ướ
ng d
n xác
đị
nh giá kh
i
đ
i
m
để
đấ
u giá quy
n khai thác tài s
n k
ế
t
c
u h
t
ng hàng không theo hình th
c cho thuê, chuy
n nh
ượ
ng có th
i h
n quy
n
khai thác tài s
n;
d) Ch
trì, ph
i h
p v
i B
Giao thông v
n t
i h
ướ
ng d
n vi
c tích h
p c
ơ
s
d
li
u tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không vào C
ơ
s
d
li
u qu
c gia v
tài
s
n công.
đ
) Th
c hi
n các nhi
m v
, quy
n h
n khác theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
3. Các b
, c
ơ
quan trung
ươ
ng và
y ban nhân dân t
nh, thành ph
tr
c thu
c
Trung
ươ
ng có liên quan có trách nhi
m ph
i h
p v
i B
Giao thông v
n t
i, B
Tài chính trong vi
c qu
n lý, s
d
ng và khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng
không theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Đ
i
u 27. X
lý chuy
n ti
ế
p
1. C
ă
n c
yêu c
u qu
n lý, s
d
ng tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không, b
o
đả
m an ninh, an toàn hàng không và kh
n
ă
ng qu
n lý c
a c
ơ
quan qu
n lý nhà
 
36
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
n
ướ
c chuyên ngành hàng không, tr
ườ
ng h
p c
n thi
ế
t giao m
t s
tài s
n k
ế
t c
u
h
t
ng hàng không cho doanh nghi
p kinh doanh k
ế
t c
u h
t
ng hàng không qu
n
lý không tính thành ph
n v
n nhà n
ướ
c t
i doanh nghi
p trong m
t th
i k
nh
t
đị
nh, B
Giao thông v
n t
i ch
trì, ph
i h
p v
i B
Tài chính và các c
ơ
quan liên
quan l
p
Đề
án trình Th
t
ướ
ng Chính ph
xem xét, quy
ế
t
đị
nh. Vi
c giao, qu
n lý,
s
d
ng và khai thác tài s
n trong tr
ườ
ng h
p giao cho doanh nghi
p qu
n lý
đượ
c
th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i
Đ
i
u 99 Lu
t Qu
n lý, s
d
ng tài s
n công,
Đề
án
đượ
c Th
t
ướ
ng Chính ph
phê duy
t phù h
p v
i quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này và
pháp lu
t có liên quan; B
Giao thông v
n t
i có trách nhi
m ban hành quy ch
ế
ph
i h
p gi
a doanh nghi
p
đượ
c giao qu
n lý tài s
n v
i c
ơ
quan th
c hi
n ch
c
n
ă
ng qu
n lý nhà n
ướ
c chuyên ngành hàng không trong vi
c qu
n lý, s
d
ng và
khai thác tài s
n theo quy
đị
nh.
2. Trong th
i h
n 12 tháng, k
t
ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành, B
Giao thông v
n t
i ch
đạ
o c
ơ
quan
đượ
c giao qu
n lý tài s
n quy
đị
nh t
i kho
n 2
Đ
i
u 2 Ngh
đị
nh này ph
i h
p v
i c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan hoàn thành vi
c
rà soát, phân lo
i danh m
c tài s
n hi
n có
để
th
c hi
n vi
c qu
n lý, s
d
ng và
khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
Trong th
i gian th
c hi
n vi
c rà soát, phân lo
i, l
p, th
m
đị
nh, phê duy
t
ph
ươ
ng án giao qu
n lý tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không, B
Giao thông v
n t
i
có trách nhi
m ch
đạ
o các c
ơ
quan, t
ch
c có liên quan th
c hi
n vi
c qu
n lý, s
d
ng tài s
n theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t v
tài s
n công, pháp lu
t chuyên ngành
hàng không và pháp lu
t có liên quan, b
o
đả
m ho
t
độ
ng v
n t
i hàng không
thông su
t, an toàn.
3.
Đố
i v
i các H
p
đồ
ng khai thác tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
đ
ã
đượ
c
c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m quy
n ký k
ế
t theo quy
đị
nh c
a pháp lu
t tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành thì ti
ế
p t
c th
c hi
n theo H
p
đồ
ng
đế
n h
ế
t th
i h
n
c
a H
p
đồ
ng ký k
ế
t. Tr
ườ
ng h
p s
a
đổ
i, b
sung H
p
đồ
ng ký k
ế
t k
t
ngày
Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành ph
i th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
4.
Đố
i v
i tài s
n k
ế
t c
u h
t
ng hàng không
đ
ã
đượ
c c
ơ
quan, ng
ườ
i có th
m
quy
n quy
ế
t
đị
nh x
lý tr
ướ
c ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành thì
đượ
c ti
ế
p
t
c th
c hi
n theo quy
ế
t
đị
nh
đ
ã ký; các công vi
c ch
ư
a th
c hi
n
đế
n ngày Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành và vi
c qu
n lý, s
d
ng s
ti
n thu
đượ
c t
vi
c x
lý tài s
n
đượ
c th
c hi
n theo quy
đị
nh t
i Ngh
đị
nh này.
 
CÔNG BÁO/S
491 + 492/Ngày 01-4-2018
37
Đ
i
u 28. Hi
u l
c thi hành
1. Ngh
đị
nh này có hi
u l
c thi hành t
ngày 13 tháng 3 n
ă
m 2018.
2. Bãi b
các quy
đị
nh t
i Ch
ươ
ng VI (bán, th
ế
ch
p, cho thuê, góp v
n b
ng
tài s
n g
n li
n v
i
đấ
t t
i c
ng hàng không, sân bay, tr
sân bay chuyên dùng) c
a
Ngh
đị
nh s
Đ
-CP ngày 20 tháng 10 n
ă
m 2015 c
a Chính ph
v
qu
n
lý, khai thác c
ng hàng không, sân bay.
3. Các B
tr
ưở
ng, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan ngang B
, Th
tr
ưở
ng c
ơ
quan thu
c
Chính ph
, Ch
t
ch
y ban nhân dân các t
nh, thành ph
tr
c thu
c Trung
ươ
ng và
Th
tr
ưở
ng các c
ơ
quan liên quan ch
u trách nhi
m thi hành Ngh
đị
nh này./.

 

TM. CHÍNH PHỦ

Thủ tướng

(Đã ký)

 

Nguyễn Xuân Phúc

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.