• Hiệu lực: Hết hiệu lực toàn bộ
  • Ngày có hiệu lực: 01/01/1997
  • Ngày hết hiệu lực: 23/10/2006
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 1177/TC-QĐ-CĐKT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Thuận, ngày 23 tháng 12 năm 1996

QUYẾT ĐỊNH

Về ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

______________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Căn cứ Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 Để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp cho phù hợp với yêu cầu quảnlý, quy mô hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, bao gồm:

- Hệ thống chứng từ kế toán

- Hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, phương pháp ghi chép tài khoản kế toán.

- Hệ thống sổ và hình thức sổ kế toán.

- Hệ thống báo cáo tài chính.

Điều 2.- Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng từ 1/1/1997 cho tất cả các doanh nghiệp tư nhân, các công ty tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, các tổ chức kinh tế tập thể có sản xuất, kinh doanh của các cơ quan đoàn thể và các đơn vị hành chính sự nghiệp... (dưới đây gọi tắt là doanh nghiệp vừa và nhỏ).

Điều 3.- Đối với các doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động kinh doanh phức tạp cần đăng ký với cơ quan thuế sở tại thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ Tài chính.

Điều 4.- Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan ở địa phương giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chế độ kế toán này ở các doanh nghiệp.

Điều 5.- Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.

Chương 1

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Số

TT

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

 

Ghi chú

 

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4

5

 

 

 

Loại TK 1

 

 

 

 

Tài sản lưu động

 

1

111

 

Tiền mặt

 

 

 

1111

Tiền Việt Nam

Gồm cả ngân phiếu

 

 

1112

Ngoại tệ

(Gồm cả vàng,bạc... nếu có)

2

112

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

 

1122

Ngoại tệ

 

3

131

 

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo từng khách hàng

4

138

 

Phải thu khác

 

5

141

 

Tạm ứng

 

6

142

 

Chi phí trả trước

Chi tiết theo từng loại chi phí

7

152

 

Vật liệu, công cụ

Chi tiết theo từng loại vật liệu

8

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí

9

155

 

Thành phẩm, hàng hoá

Chi tiết theo chủng loại sản phẩm, hàng hoá và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ

10

157

 

Hàng gửi đi bán

 

11

159

 

Các khoản dự phòng

 

 

 

1591

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

 

 

 

1592

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

 

1593

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính

 

 

 

 

Loại TK 2

 

 

 

 

Tài sản cố định

 

12

211

 

Tài sản cố định

 

 

 

2111

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2112

Tài sản cố định thuê tài chính

Chi tiết theo từng loại tài sản cố định

 

 

2113

Tài sản cố định vô hình

 

13

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

 

2141

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2142

Tài sản cố định thuê tài chính

 

 

 

2143

Tài sản cố định vô hình

 

14

221

 

Đầu tư tài chính

 

 

 

2211

Chứng khoán

Chi tiết theo từng loại

 

 

2212

Góp vốn liên doanh

 

 

 

2218

Đầu tư khác

 

15

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

Chi tiết theo công trình, hạng mục công trình

 

 

 

Loại TK 3

 

 

 

 

Nợ phải trả

 

16

311

 

Phải trả tiền vay

 

 

 

3111

Vay ngắn hạn

Chi tiết theo từng đối tượng, khoản vay

 

 

3112

Vay dài hạn

 

17

331

 

Phải trả cho khách hàng

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

18

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

3331

Thuế doanh thu (hoặc thuế VAT)

 

 

 

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

3334

Thuế lợi tức (hoặc thuế thu nhập)

 

 

 

3335

Thu trên vốn

 

 

 

3336

Thuế tài nguyên

 

 

 

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê nhà

 

 

 

3338

Các loại thuế khác

 

 

 

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

19

334

 

Phải trả người lao động

 

20

338

 

Phải trả khác

 

 

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

 

3382

Kinh phí công đoàn

 

 

 

3383

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3384

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3387

Doanh thu nhận trước

 

 

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

Loại TK 4

 

 

 

 

Nguồn vốn chủ sở hữu

 

21

441

 

Nguồn vốn kinh doanh

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

22

413

 

Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản

 

 

 

4131

Chênh lệch tỷ giá

 

 

 

4132

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

23

415

 

Các quỹ

Chi tiết theo các quỹ của doanh nghiệp

24

421

 

Lãi chưa phân phối

 

 

 

 

Loại TK 5

 

 

 

 

Doanh thu

 

25

511

 

Doanh thu hoạt động kinh doanh

Chi tiết theo hoạt động

26

521

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

5211

Chiết khấu bán hàng

 

 

 

5212

Hàng bán bị trả lại

 

 

 

5213

Giảm giá hàng bán

 

 

 

 

Loại TK 6

 

 

 

 

Chi phí sản xuất,
kinh doanh

 

27

611

 

Mua hàng

Áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

28

632

 

Giá vốn hàng bán

 

29

642

 

Chi phí quản lý kinh doanh

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

 

 

Loại TK 7

 

 

 

 

Thu nhập hoạt động khác

 

30

711

 

Thu nhập hoạt động khác

Chi tiết theo hoạt động

 

 

 

Loại TK 8

 

 

 

 

Chi phí hoạt động khác

 

31

811

 

Chi phí hoạt động khác

Chi tiết theo hoạt động

 

 

 

Loại TK 9

 

 

 

 

Xác định kết quả
kinh doanh

 

32

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

 

Loại TK 0

 

 

 

 

Tài khoản ngoài bảng

 

1

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

2

002

 

Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

 

3

003

 

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi đại lý

 

4

004

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

5

007

 

Ngoại tệ

 

6

009

 

Nguồn vốn khấu hao

 

 

HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO

DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

1/ Mẫu B01 - DNN: Bảng cân đối kế toán

2/ Mẫu B02 - DNN: Kết quả hoạt động kinh doanh

3/ Mẫu B09 - DNN: Thuyết minh báo cáo tài chính

ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý năm 199....

Đơn vị tính...............


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

 

 

I. Tiền

110

 

 

1. Tiền mặt (TK 111)

111

 

 

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

 

 

II. Các khoản phải thu

130

 

 

1. Phải thu của khách hàng (TK 131)

131

 

 

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331...)

138

 

 

3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)

139

 

 

III. Hàng tồn kho

140

 

 

1. Vật liệu, công cụ (TK 152)

142

 

 

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

 

 

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)

145

 

 

4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592)(ghi đỏ)

149

 

 

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

 

 

B- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

 

 

1. Tài sản cố định

210

 

 

- Nguyên giá (TK211)

211

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)(ghi đỏ)

213

 

 

2. Đầu tư tài chính (TK 221)

220

 

 

3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (TK 1593) (ghi đỏ)

229

 

 

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250

 

 

 


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

NGUỒN VỐN

 

 

 

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

 

 

2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)

313

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

 

 

4. Phải trả người lao động (TK 334)

316

 

 

5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)

318

 

 

II. Nợ dài hạn

320

 

 

1. Vay dài hạn (TK 3112)

321

 

 

2. Nợ dài hạn khác (TK 338)

328

 

 

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

 

 

2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

 

 

- Chênh lệch tỷ giá (4131)

413

 

 

- Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)

414

 

 

3. Các quỹ (TK 415)

415

 

 

4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

 

 

Ngày....tháng....năm 199.....

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quý.... năm 199...

Đơn vị tính......


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

 

 

I. Tiền

110

 

 

1. Tiền mặt (TK 111)

111

 

 

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

 

 

II. Các khoản phải thu

130

 

 

1. Phải thu của khách hàng (TK 131)

131

 

 

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 331,...)

138

 

 

3. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (1591) (Ghi đỏ)

139

 

 

III. Hàng tồn kho

140

 

 

1. Vật liệu, công cụ (TK 152)

142

 

 

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

 

 

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho (TK 155, TK 157)

145

 

 

4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1592) (ghi đỏ)

149

 

 

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

 

 

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

 

 

1. Tài sản cố định

210

 

 

- Nguyên giá (TK 211)

211

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214) (ghi đỏ)

213

 

 

2. Đầu tư tài chính (TK 221)

220

 

 

3. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (TK 1593)
(ghi đỏ)


229

 

 

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250

 

 

 


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

 

 

2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)

313

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

 

 

4. Phải trả người lao động (TK 334)

316

 

 

5. Các khoản phải trả khác (TK 338, 131, 138)

318

 

 

II. Nợ dài hạn

320

 

 

1. Vay dài hạn (TK 3112)

321

 

 

2. Nợ dài hạn khác (TK 338)

328

 

 

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

1. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

 

 

2. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

 

 

- Chênh lệch tỷ giá (4131)

413

 

 

- Chênh lệch đánh giá lại tài sản (4132)

414

 

 

3. Các quỹ (TK 415)

415

 

 

4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

 

 

Ngày....tháng... năm 199....

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Mẫu rút gọn)

Quý.... năm 199...

Đơn vị tính......


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

 

 

I. Tiền

110

 

 

1. Tiền mặt (TK 111)

111

 

 

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

 

 

II. Các khoản phải thu

130

 

 

1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK1591)

131

 

 

2. Các khoản phải thu khác (TK 138, TK 141, 1591...)

138

 

 

III. Hàng tồn kho

140

 

 

1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)

142

 

 

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

 

 

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho

(TK 155, TK 157, TK 1592)

145

 

 

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

 

 

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

 

 

1. Tài sản cố định

210

 

 

- Nguyên giá (TK 211)

211

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)

213

 

 

2. Đầu tư Tài chính (TK 221, TK 1593)

220

 

 

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250

 

 

 


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

NGUỒN VỐN

 

 

 

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

 

 

2. Phải trả cho khách hàng (TK 331)

313

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

 

 

4. Các khoản phải trả ngắn hạn khác (TK 334, 338, 131...)

318

 

 

II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)

320

 

 

B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

 

 

II Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

 

 

III Các quỹ (TK 415)

415

 

 

IV Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

 

 

Ngày....tháng... năm 199....

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B01-DNN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Mẫu rút gọn)

Quý.... năm 199...

Đơn vị tính......


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A- TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

100

 

 

I. Tiền

110

 

 

1. Tiền mặt (TK 111)

111

 

 

2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)

112

 

 

II. Các khoản phải thu

130

 

 

1. Phải thu của khách hàng (TK 131, TK 1591)

131

 

 

2. Các khoản phải thu khác

(TK 138, TK 141, TK 1591, TK 331, 338)

138

 

 

III. Hàng tồn kho

140

 

 

1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK 1592)

142

 

 

2. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (TK 154)

144

 

 

3. Thành phẩm, hàng hoá tồn kho

(TK 155, TK 157, TK 1592)

145

 

 

IV. Tài sản lưu động khác (TK 142)

150

 

 

B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

200

 

 

1. Tài sản cố định

210

 

 

- Nguyên giá (TK 211)

211

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK 214)

213

 

 

2. Đầu tư tài chính (TK 221, TK 1593)

220

 

 

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang (TK 241)

230

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

250

 

 

 


Tài sản


Mã số

Số đầu năm

Số cuối kỳ

1

2

3

4

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

1. Vay ngắn hạn (TK 3111)

311

 

 

2. Phải trả cho khác hàng (TK 331)

313

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (TK 333)

315

 

 

4. Các khoản phải trả khác ngắn hạn khác (TK 334, 338...)

318

 

 

II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK 338)

320

 

 

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

I. Nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

411

 

 

II. Chênh lệch tỷ giá và đánh giá lại tài sản (TK 413)

412

 

 

III. Các quỹ (TK 415)

415

 

 

IV. Lãi chưa sử dụng (TK 421)

416

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

430

 

 

Ngày....tháng... năm 199....

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

ĐƠN VỊ: MẪU SỐ B02-DNN

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Quý.... năm 199...

PHẦN I - LÃI, LỖ

Đơn vị tính......


Chỉ tiêu

Mã số

Quý trước

Quý này

Lũy kế từ đầu năm

1

2

3

4

5

1. Tổng doanh thu

01

 

 

 

2. Các khoản giảm trừ (04 + 05 + 06 + 07)

03

 

 

 

+ Chiết khấu bán hàng

04

 

 

 

+ Hàng bán bị trả lại

05

 

 

 

+ Giảm giá bán hàng

06

 

 

 

+ Thuế phải nộp

07

 

 

 

3. Doanh thu thuần (01 - 03)

10

 

 

 

4. Giá vốn hàng bán

11

 

 

 

5. Lãi, (lỗ) gộp (10 - 11)

20

 

 

 

6. Chi phí quản lý kinh doanh

21

 

 

 

7. Lãi,(lỗ) thuần từ hoạt động kinh doanh

(20 - 21)

30

 

 

 

8. Thu nhập hoạt động khác

31

 

 

 

9. Chi phí hoạt động khác

32

 

 

 

10. Lãi (lỗ) hoạt động khác (31 - 32)

40

 

 

 

11. Tổng lợi tức trước thuế (30 + 40)

60

 

 

 

12. Thuế lợi tức phải nộp

70

 

 

 

13. Lợi tức sau thuế (60-70)

80

 

 

 

PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC

Đơn vị tính


Chỉ tiêu

Số còn phải nộp kỳ trước

Số còn phải nộp trong kỳ

Số đã nộp trong kỳ

Số còn phải nộp cuối kỳ

1

2

3

4

5= 2 + 3-4

I- Thuế

 

 

 

 

1. Thuế doanh thu

 

 

 

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

3. Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

4. Thuế lợi tức

 

 

 

 

5. Thu trên vốn

 

 

 

 

6. Thuế tài nguyên

 

 

 

 

7. Thuế nhà đất

 

 

 

 

8. Tiền thuê đất

 

 

 

 

9. Các loại thuế khác

 

 

 

 

II- Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

1. Các khoản phụ thu

 

 

 

 

2. Các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

3. Các khoản phải nộp khác

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số thuế còn phải nộp năm trước chuyển sang kỳ này

Trong đó: Thuế lợi tức

Lập biểu ngày....tháng....năm 199...

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

MẪU SỐ B09 - DNN

Quý.....năm 199....

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:

1.1. Hình thức sở hữu vốn

1.2. Lĩnh vực kinh doanh

1.3. Tổng số công nhân viên:

2. Chế độ kế toán áp dụng:

2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu....kết thúc....)

2.2. Hình thức sổ kế toán

2.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho

(Kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)

3. Giải thích và thuyết minh tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

4. Phương hướng sản xuất kinh doanh trong kỳ tới

5. Các kiến nghị

6. Bảng cân đối số phát sinh

Số hiệu


Tên tài khoản

Số dư
đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư
cuối kỳ

TK

 

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

II- DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính)

Sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Số

Tên chứng từ

Số hiệu

Phạm vi áp dụng

TT

 

chứng từ

DNNN

Khác

1

2

3

4

5

I

Lao động tiền lương

 

 

 

1

Bảng chấm công

01 -LĐTL

BB

HD

2

Bảng thanh toán tiền lương

02 -LĐTL

BB

HD

3

Phiếu nghỉ hưởng BHXH

03 -LĐTL

BB

HD

4

Bảng thanh toán BHXH

04 -LĐTL

BB

HD

5

Bảng thanh toán tiền thưởng

05 -LĐTL

BB

HD

6

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

06 -LĐTL

HD

HD

7

Phiếu báo làm thêm giờ

07 -LĐTL

HD

HD

8

Hợp đồng giao khoán

08 -LĐTL

HD

HD

9

Biên bản điều tra tai nạn lao động

09 -LĐTL

HD

HD

II

Hàng tồn kho

 

 

 

10

Phiếu nhập kho

01 -VT

BB

BB

11

Phiếu xuất kho

02 -VT

BB

BB

12

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

03 -VT

BB

BB

13

Biên bản kiểm nghiệm

05 -VT

HD

HD

14

Thẻ kho

06 -VT

BB

BB

15

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

07 -VT

HD

HD

16

Biên bản kiểm kê vật tư, sản phẩm hàng hoá

08 -VT

BB

BB

III

Bán hàng

 

 

 

17

Hoá đơn bán hàng

01a -BH

BB

BB

18

Hoá đơn bán hàng

01b -BH

BB

BB

19

Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho

02 - BH

BB

BB

20

Hoá đơn cước vận chuyển

03 - BH

BB

BB

21

Hoá đơn dịch vụ

04 - BH

BB

BB

22

Hoá đơn bán vàng, bạc, đá quý

09 - BH

BB

BB

23

Hoá đơn khối lượng XDCB hoàn thành

10 - BH

BB

BB

24

Hoá đơn cho thuê nhà

12 - BH

BB

BB

25

Phiếu mua hàng

13 - BH

BB

BB

26

Bảng thanh toán hàng đại lý (ký gửi)

14 - BH

HD

HD

27

Thẻ quầy hàng

15 - BH

HD

HD

IV

Tiền tệ

 

 

 

28

Phiếu thu

01 - TT

BB

BB

29

Phiếu chi

02 - TT

BB

BB

30

Giấy đề nghị tạm ứng

03 - TT

HD

HD

31

Giấy thạnh toán tiền tạm ứng

04 - TT

BB

BB

32

Bảng kê vàng, bạc, đá quý

06 - TT

HD

HD

33

Bảng kiểm kê quỹ

07a- TT

BB

BB

34

Bảng kiểm kê quỹ

07b- TT

BB

BB

V

Tài sản cố định

 

 

 

35

Biên bản giao nhận TSCĐ

01 -TSCĐ

BB

BB

36

Thẻ TSCĐ

02 -TSCĐ

BB

HD

37

Biên bản thanh lý TSCĐ

03 -TSCĐ

BB

HD

38

Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

04 -TSCĐ

HD

HD

39

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

05 -TSCĐ

HD

HD

* Ghi chú: BB bắt buộc

HD hướng dẫn

DANH MỤC VÀ CÁC MẪU SỔ KẾ TOÁN

Áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

(Ban hành theo Quyết định số 1177-TC/QĐ/CĐKT ngày 223 tháng 12 năm 1996 của Bộ Tài chính)

 

 

 

Hình thức kế toán

Số TT

Tên sổ

Mẫu số

Nhật ký chung

Nhật ký - Sổ cái

Chứng từ ghi sổ

1

2

3

4

5

6

1

Chứng từ ghi sổ

S01-SKT/DNN

-

-

x

2

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

S02-SKT/DNN

-

-

x

3

Sổ cái (dùng cho chứng từ ghi sổ)

S03-SKT/DNN

-

-

x

4

Nhật ký - Sổ cái

S04-SKT/DNN

-

-

x

5

Nhật ký chung

S05-SKT/DNN

x

-

-

6

Sổ cái (dùng cho Nhật ký chung)

S06-SKT/DNN

x

-

-

7

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

S07-SKT/DNN

-

x

x

8

Sổ quỹ tiền mặt

S08-SKT/DNN

x

x

x

9

Sổ tiền gửi Ngân hàng

S09-SKT/DNN

x

x

x

10

Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ

S10-SKT/DNN

x

x

x

11

Sổ theo dõi séc

S11-SKT/DNN

x

x

x

12

Sổ kho (thẻ kho)

S12-SKT/DNN

x

x

x

13

Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

S13-SKT/DNN

x

x

x

14

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

S14-SKT/DNN

x

x

x

15

Sổ tài sản cố định

S15-SKT/DNN

x

x

x

16

Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng

S16-SKT/DNN

x

x

x

17

Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán

S17-SKT/DNN

x

x

x

18

Sổ chi tiết tiền vay

S18-SKT/DNN

x

x

x

19

Sổ chi tiết bán hàng

S19-SKT/DNN

x

x

x

20

Sổ chi phí sản xuất kinh doanh

S20-SKT/DNN

x

x

x

21

Sổ chi tiết các tài khoản

S21-SKT/DNN

x

x

x

22

Bảng phân bổ tiền lương, BHXH

S22-SKT/DNN

x

x

x

23

Bảng phân bổ vật liệu, công cụ

S23-SKT/DNN

x

x

x

24

Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

S24-SKT/DNN

x

x

x

25

Thẻ tính giá thành sản phẩm

S25-SKT/DNN

x

x

x

 

KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng

(Đã ký)

 

Vũ Mộng Giao

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.