QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này ban hành định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (dự án PPP).
b) Các tổ chức, cá nhân kham khảo các quy định tại Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án có nguồn vốn ngoài quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 2. Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù
Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù kèm theo Quyết định này để cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng vào việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, với nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục
Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù
của thành phố cần thơ
(Kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
CT.10001 Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót nền, đường bê tông xi măng)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, sàn, xà, dầm, giằng chỉnh sửa (nếu cần); kéo trải nilon theo chiều ngang; đo, cắt nilon; ghim chặt nilon theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ về nơi quy định.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.10001
|
Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót nền, đường bê tông xi măng)
|
Vật liệu:
|
|
|
- Tấm nilon
|
m2
|
105
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
- Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,15
|
CT.10002 Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót sàn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, sàn, xà, dầm, giằng chỉnh sửa (nếu cần); kéo trải nilon theo chiều ngang; đo, cắt nilon; ghim chặt nilon theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ về nơi quy định.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.10002
|
Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót sàn)
|
Vật liệu:
|
|
|
- Tấm nilon
|
m2
|
105
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
- Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
CT.10003 Trải tấm nilon chống mất nước bê tông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, sàn, xà, dầm, giằng chỉnh sửa (nếu cần); kéo trải nilon theo chiều ngang; đo, cắt nilon; ghim chặt nilon theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ về nơi quy định.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.10003
|
Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót xà, dầm, giằng)
|
Vật liệu:
|
|
|
- Tấm nilon
|
m2
|
105
|
- Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công:
|
|
|
- Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,20
|
Ghi chú:
* Vật liệu khác: xác định theo hướng dẫn tại mục 6.1, xác định hao phí vật liệu thuộc Phụ lục số III theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
* Nhân công bậc 3,5/7: theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 (Phụ lục IV, Bảng 4.3 Bảng hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng, nhóm nhân công xây dựng, Nhóm I, II, III) và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
CT.20001 Đá 4x6 chèn vữa xi măng mác 100
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m, sắp đá lên diện tích cần thiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, trộn vữa xi măng sau đó đổ lên diện tích đá, đầm cho phẳng bề mặt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hao phí
|
CT.20001
|
Đá 4x6 chèn vữa xi măng mác 100
|
Vật liệu:
|
|
|
- Xi măng PC30
|
kg
|
198
|
- Cát vàng
|
m3
|
0,573
|
- Đá 4x6
|
m3
|
0,929
|
- Nước
|
lít
|
166
|
Nhân công:
|
|
|
- Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,640
|
Máy thi công:
|
|
|
- Máy trộn 250 lít
|
ca
|
0,095
|
- Máy đầm bàn 1 kW
|
ca
|
0,089
|
Ghi chú:
* Cát vàng: được áp dụng theo TCVN 10796:2015 - Cát mịn cho bê tông và vữa, được thể hiện trong hồ sơ bản vẽ, thuyết minh thiết kế hoặc từ yêu cầu triển khai dự án, thi công xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật, các hồ sơ chỉ dẫn khác có liên quan.
* Nhân công bậc 3,5/7: theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 (Phụ lục IV, Bảng 4.3 Bảng hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng, nhóm nhân công xây dựng, Nhóm I, II, III) và các văn bản pháp luật khác có liên quan.