• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 05/12/2023
UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Số: 25/2023/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này ban hành định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (dự án PPP).

b) Các tổ chức, cá nhân kham khảo các quy định tại Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án có nguồn vốn ngoài quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

Điều 2. Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù

Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù kèm theo Quyết định này để cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng vào việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, với nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng  12 năm 2023.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Phụ lục

Định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù

của thành phố cần thơ

(Kèm theo Quyết định số           /2023/QĐ-UBND ngày        tháng        năm 2023

của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

 

CT.10001   Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót nền, đường bê tông xi măng)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, sàn, xà, dầm, giằng chỉnh sửa (nếu cần); kéo trải nilon theo chiều ngang; đo, cắt nilon; ghim chặt nilon theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ về nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2

 

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hao phí

CT.10001

Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót nền, đường bê tông xi măng)

Vật liệu:

 

 

- Tấm nilon

m2

105

- Vật liệu khác

%

2

Nhân công:

 

 

- Nhân công 3,5/7

công

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CT.10002   Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót sàn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, sàn, xà, dầm, giằng chỉnh sửa (nếu cần); kéo trải nilon theo chiều ngang; đo, cắt nilon; ghim chặt nilon theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ về nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2

 

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hao phí

CT.10002

Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót sàn)

Vật liệu:

 

 

- Tấm nilon

m2

105

- Vật liệu khác

%

2

Nhân công:

 

 

- Nhân công 3,5/7

công

0,18

 

 

 


CT.10003   Trải tấm nilon chống mất nước bê tông

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, sàn, xà, dầm, giằng chỉnh sửa (nếu cần); kéo trải nilon theo chiều ngang; đo, cắt nilon; ghim chặt nilon theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ về nơi quy định.

Đơn vị tính: 100 m2

 

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hao phí

CT.10003

Trải tấm nilon chống mất nước bê tông (lót xà, dầm, giằng)

Vật liệu:

 

 

- Tấm nilon

m2

105

- Vật liệu khác

%

2

Nhân công:

 

 

- Nhân công 3,5/7

công

0,20

 

          Ghi chú:

          * Vật liệu khác: xác định theo hướng dẫn tại mục 6.1, xác định hao phí vật liệu thuộc Phụ lục số III theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

          * Nhân công bậc 3,5/7: theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 (Phụ lục IV, Bảng 4.3 Bảng hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng, nhóm nhân công xây dựng, Nhóm I, II, III) và các văn bản pháp luật khác có liên quan.


CT.20001   Đá 4x6 chèn vữa xi măng mác 100

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m, sắp đá lên diện tích cần thiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, trộn vữa xi măng sau đó đổ lên diện tích đá, đầm cho phẳng bề mặt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: m3

 

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hao phí

CT.20001

Đá 4x6 chèn vữa xi măng mác 100

Vật liệu:

 

 

- Xi măng PC30

kg

198

- Cát vàng

m3

0,573

- Đá 4x6

m3

0,929

- Nước

lít

166

Nhân công:

 

 

- Nhân công 3,0/7

công

0,640

Máy thi công:

 

 

- Máy trộn 250 lít

ca

0,095

- Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

 

Ghi chú:

          * Cát vàng: được áp dụng theo TCVN 10796:2015 - Cát mịn cho bê tông và vữa, được thể hiện trong hồ sơ bản vẽ, thuyết minh thiết kế hoặc từ yêu cầu triển khai dự án, thi công xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật, các hồ sơ chỉ dẫn khác có liên quan.

          * Nhân công bậc 3,5/7: theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 (Phụ lục IV, Bảng 4.3 Bảng hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng, nhóm nhân công xây dựng, Nhóm I, II, III) và các văn bản pháp luật khác có liên quan.


 

 

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Dương Tấn Hiển

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.