QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.
2. Đối tượng áp dụng
a) Áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị); các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước (gọi chung là doanh nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.
b) Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý tài sản cố định đặc thù; quản lý, tính hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tổ chức.
Điều 2. Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập)
1. Danh mục tài sản cố định đặc thù: Quy định chi tiết tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập): Quy định chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định có trách nhiệm thường xuyên theo dõi, rà soát, cập nhật để phối hợp Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ đã được quy định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này và Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thực hiện việc ghi sổ sách kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các Doanh nghiệp được nhà nước giao tài sản cố định để quản lý không tính thành phần vốn nhà nước; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH MỤC
|
I
|
Cổ vật, hiện vật trưng bày
|
1
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu kim loại
|
2
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu nhựa
|
3
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu thủy tinh
|
4
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gỗ, tre
|
5
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu vải
|
6
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu giấy
|
7
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu phim ảnh
|
8
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đồ da
|
9
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu xương, ngà, sừng
|
10
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu gốm, sành, sứ
|
11
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu đất, đá
|
12
|
Nhóm cổ vật, hiện vật chất liệu khác
|
II
|
Di tích lịch sử - Văn hóa được xếp hạng
|
III
|
Tài liệu cổ, tài liệu quý hiếm
|
IV
|
Thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập
|
V
|
Tài sản cố định đặc thù khác
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
DANH MỤC
|
Thời gian tính hao mòn (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm điện ảnh
|
50
|
02
|
2
|
Tác phẩm mỹ thuật, mỹ thuật ứng dụng
|
50
|
02
|
3
|
Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
02
|
4
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian
|
50
|
02
|
5
|
Tác phẩm sân khấu
|
50
|
02
|
6
|
Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác được thể hiện dưới dạng chữ viết hoặc ký tự khác
|
25
|
04
|
7
|
Bản họa đồ, sơ đồ, bản đồ, bản vẽ liên quan đến địa hình, kiến trúc, công trình khoa học
|
25
|
04
|
8
|
Tác phẩm âm nhạc
|
25
|
04
|
9
|
Tác phẩm báo chí
|
25
|
04
|
10
|
Tác phẩm kiến trúc
|
25
|
04
|
11
|
Bài giảng, bài phát biểu và bài nói khác
|
25
|
04
|
12
|
Chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
|
25
|
04
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
05
|
2
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
|
05
|
20
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
15
|
6,67
|
4
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Bằng bảo hộ giống cây trồng thuộc loài thân gỗ và cây leo thân gỗ
|
25
|
04
|
2
|
Bằng bảo hộ các giống cây trồng khác
|
20
|
05
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Nhóm phần mềm hệ thống
|
05
|
20
|
2
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
|
05
|
20
|
3
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
05
|
20
|
4
|
Nhóm phần mềm tiện ích
|
05
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
05
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất và thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập)
|
05
|
20
|