• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 01/04/2008
UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Số: 431/2008/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 17 tháng 3 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH

Điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh đô thị đối với các trường học

trên địa bàn thành phố Hải Phòng

----------------------------------------------------------------

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTNQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện các quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 08/TTHĐND-KT&NS ngày 14/01/2008 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị;
Xét Tờ trình số 378/TT-MTĐT ngày 08/9/2007 của Công ty Môi trường đô thị Hải Phòng về việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị, Báo cáo thẩm định số 1858/TC-TCDN ngày 10/12/2007 của Sở Tài chính, Báo cáo thẩm định số 462/STP-KTVB ngày 21/12/2007 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu phí vệ sinh đô thị tại mục III, Phục lục mức thu phí vệ sinh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng, ban hành kèm theo Quyết định số 139/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố như sau:

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đường phố loại 1,2,3,4,5,6,7 (mức A)

Đường phố loại 8,9,10,11... (mức B)

III

1. Các đơn vị HCSN, văn phòng, chi nhánh đại diện.

2. Trường học, nhà trẻ có khối lượng rát đến 1m3.

3. Trường học, nhà trẻ có khối lượng trên 1m3.

đ/đơn vị/tháng

 

đ/đơn vị/tháng

 

 

đ/m3/tháng

100.000

 

100.000

 

 

100.000

 

100.000

 

100.000

 

 

100.000

 

Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 139/2008/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố.

Điều 2. Giao Sở Giao thông công chính phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2008.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông công chính; Giám đốc Công ty Môi trường đô thị Hải Phòng; Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Trần Văn Hiếu

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.