Uỷ ban nhân dân QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Về việc phê duyệt đơn giá, định mức phục vụ công tác kê khai, đăng ký lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 18/1998/CT-TTg ngày 01/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 379/1998/QĐ-TCĐC ngày 17/8/1998 của Tổng Cục trưởng Tổng cục địa chính;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính - Vật giá - Địa chính tại Tờ trình số 41/TTLS ngày 13/6/2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá, định mức phục vụ công tác kê khai, đăng ký, lập hồ sơ địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | HẠNG MỤC | XÃ | PHƯỜNG | THỊ TRẤN |
I- | KINH PHÍ DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP: | | | |
1- | Chi phí cho 01 hộ: | | | |
a- | Nơi có bản đồ địa chính số: | 71.630 | 82.239 | 120.510 |
- | Xây dựng trích do thửa đất: | 48.000 | 56.000 | 80.000 |
- | Kê khai đăng ký: | 23.630 | 26.239 | 40.510 |
b- | Nơi chưa có bản đồ địa chính số: | 77.030 | 88.539 | 129.510 |
- | Xây dựng trích do thửa đất: | 53.400 | 62.300 | 89.000 |
- | Kê khai đăng ký: | 23.630 | 26.239 | 40.510 |
2- | Chi phí cho 01 đơn vị hành chính (xã, phường, thị trấn): | 8.011.000 | 8.011.000 | 8.011.000 |
II- | LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH (CÁC HỘ PHẢI NỘP NGÂN SÁCH) | 10.000 | 20.000 | 20.000 |
Điều 2. Giao liên Sở: Tài chính - Vật giá - Địa chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính - Vật giá, Địa chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.