• Hiệu lực: Còn hiệu lực
  • Ngày có hiệu lực: 22/07/2024
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 48/2024/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2024/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

1/01/clip_image001.gif" width="295" />Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công của thành phố Hà Nội

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao; lao động, thương binh và xã hội; thông tin và truyền thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn của thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông báo số 625/TB-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về kết luận của UBND Thành phố tại phiên họp xem xét, cho ý kiến về việc phê duyệt Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2304/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2024; Văn bản số 2574/SLĐTBXH-NCC ngày 18 tháng 7 năm 2024 về việc phê duyệt Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công của thành phố Hà Nội, gồm:

1. Dịch vụ điều dưỡng tập trung đối với người có công và thân nhân liệt sĩ.

2. Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và thân nhân người có công.

3. Dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và điều trị nạn nhân da cam/dioxin là con đẻ đang hưởng trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2024.

Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- Cổng TTĐT Chính phủ, Báo KTĐT, Báo HNM, Đài PT&TH Hà Nội, Cổng GTĐT Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, các phòng chuyên môn, Trung tâm TT Điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Thu Hà

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số......./2024/QĐ-UBND ngày....../...../2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Phần 1

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để xây dựng giá đối với các dịch vụ: điều dưỡng tập trung đối với người có công và thân nhân liệt sĩ; dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và thân nhân người có công; dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và điều trị nạn nhân da cam/dioxin là con đẻ đang hưởng trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học của thành phố Hà Nội.

2. Đối tượng áp dụng

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội; Các Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công[1]; Trung tâm Chăm sóc, Nuôi dưỡng và Điều trị nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin thành phố Hà Nội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là các Trung tâm); cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quyết định này.

3. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây gọi tắt là định mức) là mức hao phí cần thiết các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc cung cấp dịch vụ: điều dưỡng tập trung đối với người có công và thân nhân liệt sĩ; dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và thân nhân người có công; dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và điều trị nạn nhân da cam/dioxin là con đẻ đang hưởng trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trong điều kiện cụ thể của các Trung tâm.

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần: Định mức lao động, định mức sử dụng vật tư và định mức sử dụng tài sản cố định, công cụ, dụng cụ.

3.1. Định mức lao động

Định mức lao động bao gồm thời gian lao động hao phí (trực tiếp và gián tiếp) để thực hiện một bước công việc/dịch vụ, được tính bằng tổng của định mức lao động quản lý, định mức lao động chuyên môn nghiệp vụ và định mức lao động hỗ trợ, phục vụ:

- Định mức lao động quản lý: là tổng thời gian lao động thực hiện chức năng quản lý để xử lý một công việc/dịch vụ. Cụ thể, trong định mức này, định mức lao động quản lý là tổng thời gian hao phí của lãnh đạo cấp Trung tâm và lãnh đạo cấp phòng thuộc các Trung tâm thực hiện chức năng quản lý nhằm cung cấp các dịch vụ công thuộc lĩnh vực Người có công của thành phố Hà Nội.

- Định mức lao động chuyên môn nghiệp vụ: là tổng thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết của nhóm lao động chuyên môn nghiệp vụ để thực hiện các bước công việc/dịch vụ.

- Định mức lao động hỗ trợ, phục vụ là tổng thời gian lao động phụ trợ thực hiện các chức năng hỗ trợ, phục vụ cho hoàn thành công việc/dịch vụ[2].

3.2. Định mức sử dụng vật tư

Là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan ban hành.

Nội dung định mức sử dụng vật tư phải xây dựng gồm:

- Xác định danh mục, chủng loại vật tư, vật liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc để cung cấp một dịch vụ;

- Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư, căn cứ vào chủng loại thiết bị, thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư);

- Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư, căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi (nếu có);

- Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư, mô tả thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp để thực hiện một dịch vụ.

3.3. Định mức sử dụng tài sản cố định, công cụ, dụng cụ

Là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một công việc/dịch vụ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn ban hành.

Nội dung định mức sử dụng máy móc thiết bị phải xây dựng gồm:

- Xác định danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị;

- Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;

- Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị;

- Tổng hợp định mức máy móc, thiết bị.

Phần 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG TẬP TRUNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ THÂN NHÂN LIỆT SĨ

I. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI

1. Điều dưỡng tại Trung tâm

TT

Hoạt động

I

Công tác chuẩn bị

1

Tham gia Hội nghị triển khai của Sở

2

Kết nối, phối hợp với phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các địa phương để rà soát danh sách đối tượng điều dưỡng (theo quyết định của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội), thống nhất một số nội dung liên quan đến công tác điều dưỡng

3

Xây dựng Kế hoạch điều dưỡng đối với từng quận, huyện, thị xã

 

+ Kế hoạch về kinh phí, phương tiện, điều kiện vật chất, nhân lực

 

+ Thảo luận, thống nhất về thời gian, số lượng đối tượng từng đợt, những vấn đề cần quan tâm triển khai thực hiện

 

+ Xây dựng thực đơn tổng thể

 

+ Xây dựng lịch trình đón - đưa, thời gian, hoạt động điều dưỡng từng đợt

 

+ Thông báo thời gian, địa điểm, chương trình điều dưỡng của đơn vị

4

Phối hợp với Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội các quận, huyện, thị xã được giao chỉ tiêu để triển khai, thực hiện Kế hoạch điều dưỡng

5

Khảo sát, làm việc với các nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ có liên quan để lựa chọn, thống nhất phương án thực hiện, ký hợp đồng (nếu có)

6

Chuẩn bị thực hiện điều dưỡng

 

+ Thực hiện công tác vệ sinh, chuẩn bị đồ dùng, trang thiết bị tại phòng nghỉ và các địa điểm phục vụ sinh hoạt chung

 

+ Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, nước, phương tiện, các trang thiết bị phục vụ điều dưỡng

 

+ Phun thuốc muỗi, phun thuốc khử trùng, cắt tỉa cây xanh, vệ sinh các bể chứa nước, vệ sinh cảnh quan toàn đơn vị

 

+ Dự trù cơ số thuốc đông y, tây y đáp ứng nhu cầu điều dưỡng

 

+ Mua sắm bổ sung các vật dụng, đồ dùng nhỏ, lẻ để phục vụ công tác điều dưỡng theo nhu cầu, tình hình thực tiễn

 

+ Chuẩn bị các điều kiện phục vụ hoạt động chung (hội trường, phòng hát karaoke, thư viện, phòng thể dục, bể bơi, phòng tắm,…) và trang thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao (báo, tạp chí, cờ tướng, cờ vua, bóng bàn, bóng chuyền, vợt cầu lông,..)

 

+ Tập huấn về công tác phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ và phương án xử lý các tình huống có thể xảy ra trong điều dưỡng (sơ cứu, cấp cứu, mất an toàn về vệ sinh thực phẩm)

 

+ Tập luyện các tiết mục văn nghệ, rèn luyện thể thao để hỗ trợ, phục vụ, giao lưu với đối tượng

 

+ Rà soát, chốt danh sách, quyết định tổ chức điều dưỡng theo từng đợt

 

+ Chuẩn bị phương tiện, kinh phí, nhân lực phục vụ việc đón - đưa, chăm sóc điều dưỡng

II

Tổ chức hoạt động điều dưỡng

1

Đón đối tượng đi điều dưỡng (tại địa phương nơi đối tượng cư trú)

 

+ Gặp mặt, phát biểu khi tiếp nhận đối tượng

 

+ Chi hỗ trợ đối tượng đi điều dưỡng (kinh phí hỗ trợ của từng địa phương - nếu có)

 

+ Thông qua Quyết định danh sách của từng đợt điều dưỡng, trao đổi, xử lý các vấn đề liên quan trong quá trình đón tiếp, di chuyển

 

+ Rà soát, giao nhận số lượng đối tượng (tại địa điểm tập trung)

 

+ Di chuyển về Trung tâm

2

Các hoạt động trong đợt điều dưỡng

 

+ Tổ chức phổ biến chương trình, chế độ chính sách điều dưỡng

 

+ Khám sàng lọc, lập hồ sơ theo dõi sức khoẻ, xây dựng thực đơn đối với đối tượng ăn kiêng, bệnh lý.... (nếu có)

 

+ Phối hợp tổ chức các bữa ăn hằng ngày (03 bữa/ngày, bao gồm 01 bữa sáng, 01 bữa trưa và 01 bữa tối)

 

+ Chụp ảnh lưu niệm

 

+ Giao lưu văn hoá, văn nghệ

 

+ Tổ chức các hoạt động giã ngoại, đưa đối tượng đi tham quan các khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh

 

+ Tổ chức phục hồi chức năng, vật lý trị liệu nhằm hỗ trợ tăng cường sức khỏe cho đối tượng bằng các phương pháp như: xông hơi thảo dược, tắm sục thuốc bắc, ngâm chân thuốc bắc, điện sung, massage, chiếu đèn hồng ngoại…

 

+ Phối hợp với các đơn vị tổ chức các hoạt động khác phục vụ đối tượng như: tư vấn sức khỏe, nói chuyện thời sự, tư vấn pháp luật…

 

+ Tặng quà và chi trả tiền hỗ trợ khám sức khỏe cho đối tượng đi điều dưỡng

 

+ Họp với Trưởng đoàn, Phó đoàn điều dưỡng cuối đợt

 

+ Họp tổng kết toàn Đoàn điều dưỡng, tổ chức văn nghệ chia tay, kết thúc đợt điều dưỡng

3

Đưa đối tượng về địa phương nơi cư trú, thực hiện công tác bàn giao

4

Công tác khi kết thúc điều dưỡng

 

+ Họp rút kinh nghiệm chung

 

+ Hoàn thiện chứng từ chi điều dưỡng

2. Điều dưỡng ngoài Trung tâm

TT

Hoạt động

I

Công tác chuẩn bị

1

Tham gia Hội nghị triển khai của Sở

2

Kết nối, phối hợp với phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các địa phương để rà soát danh sách đối tượng điều dưỡng (theo quyết định của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội), thống nhất một số nội dung liên quan đến công tác điều dưỡng

3

Xây dựng kế hoạch điều dưỡng

 

+ Xây dựng kế hoạch về kinh phí, phương tiện, điều kiện vật chất, nhân lực

 

+ Thảo luận, thống nhất về thời gian, số lượng đối tượng từng đợt, những vấn đề cần quan tâm triển khai thực hiện

 

+ Phối hợp xây dựng thực đơn

 

+ Xây dựng lịch trình đón - đưa, lịch trình về thời gian, hoạt động điều dưỡng từng đợt

 

+ Thông báo thời gian, địa điểm, chương trình của đơn vị phối hợp điều dưỡng ngoài Trung tâm

4

Phối hợp với phòng Lao động- Thương binh và Xã hội các địa phương được giao chỉ tiêu để triển khai, thực hiện kế hoạch điều dưỡng

5

Thảo luận, thống nhất với đơn vị liên kết về lịch trình, nội dung, những vấn đề liên quan khi tổ chức điều dưỡng

6

Chuẩn bị đón điều dưỡng

 

+ Kết nối với Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và đơn vị phối hợp điều dưỡng về thời gian đón - trả đối tượng, chương trình chi tiết

 

+ Rà soát chốt danh sách, quyết định tổ chức điều dưỡng từng đợt

 

+ Chuẩn bị phương tiện, kinh phí, nhân lực phục vụ việc đón - đưa, chăm sóc điều dưỡng

II

Tổ chức hoạt động điều dưỡng

1

Đón đối tượng đi điều dưỡng (tại địa phương nơi đối tượng cư trú)

 

+ Gặp mặt, phát biểu khi tiếp nhận đối tượng

 

+ Chi hỗ trợ đối tượng đi điều dưỡng (kinh phí hỗ trợ của từng địa phương - nếu có)

 

+ Thông qua Quyết định danh sách của từng đợt điều dưỡng, trao đổi, xử lý các vấn đề liên quan trong quá trình đón tiếp, di chuyển

 

+ Rà soát, giao nhận số lượng đối tượng (tại địa điểm tập trung)

 

+ Di chuyển tới địa điểm điều dưỡng

2

Các hoạt động trong đợt điều dưỡng

 

+ Tổ chức phổ biến chương trình, chế độ chính sách điều dưỡng

 

+ Phối hợp khám sàng lọc đối tượng, lập hồ sơ theo dõi sức khoẻ, xây dựng thực đơn đối với đối tượng ăn kiêng, bệnh lý

 

+ Phối hợp tổ chức các bữa ăn hằng ngày (03 bữa/ngày, bao gồm 01 bữa sáng, 01 bữa trưa và 01 bữa tối)

 

+ Chụp ảnh lưu niệm

 

+ Phối hợp tổ chức giao lưu văn hoá, văn nghệ

 

+ Phối hợp tổ chức các hoạt động giã ngoại, đưa đối tượng đi tham quan các khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh

 

+ Phối hợp tổ chức phục hồi chức năng, vật lý trị liệu nhằm hỗ trợ tăng cường sức khỏe cho đối tượng

 

+ Phối hợp với các đơn vị tổ chức các hoạt động khác phục vụ đối tượng như: tư vấn sức khỏe, nói chuyện thời sự, tư vấn pháp luật…

 

+ Tặng quà và chi trả tiền hỗ trợ khám sức khỏe cho đối tượng đi điều dưỡng

 

+ Họp với Trưởng đoàn, Phó đoàn điều dưỡng cuối đợt

 

+ Họp tổng kết toàn Đoàn, tổ chức văn nghệ chia tay, kết thúc đợt điều dưỡng

3

Đưa đối tượng về địa phương nơi cư trú, thực hiện công tác bàn giao

4

Công tác khi kết thúc điều dưỡng

 

+ Họp rút kinh nghiệm chung

 

+ Hoàn thiện chứng từ chi điều dưỡng

3. Điều dưỡng tại nhà

TT

Hoạt động

1

Trung tâm tiếp nhận danh sách đối tượng hưởng chế độ điều dưỡng tại nhà từ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các quận, huyện, thị xã

 

+ Rà soát danh sách; đối chiếu với danh sách đối tượng đã được Sở Lao động – Thương binh và Xã hội phê duyệt

 

+ Phê duyệt Quyết định hưởng chế độ điều dưỡng kèm danh sách đối tượng

2

Quy trình thực hiện chi trả

 

+ Nguồn kinh phí Thành phố: Sau khi có quyết định, kế toán Trung tâm có trách nhiệm làm thủ tục với kho bạc chuyển tiền cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các quận, huyện, thị xã để thực hiện chi trả chế độ cho đối tượng

+ Nhận chứng từ chi trả từ Phòng Lao động - thương binh và Xã hội, lưu giữ chứng từ và làm thủ tục thanh quyết toán kinh phí hàng năm

 

+ Nguồn kinh phí Trung ương:

Chuyển Quyết định đến phòng Lao động - thương binh và Xã hội quận, huyện, thị xã để thực hiện chi trả chế độ cho đối tượng

4. Giải quyết sự cố đột xuất

4.1. Hỗ trợ đưa và chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện

TT

Hoạt động

1

Thực hiện sơ cứu, báo cáo tình hình sức khoẻ cho lãnh đạo phòng, Ban Giám đốc Trung tâm và đề xuất hướng giải quyết.

2

Chuẩn bị thẻ bảo hiểm y tế; Căn cước công dân, các vật dụng cần thiết phục vụ cho đối tượng nhập viện

3

Làm thủ tục nhập viện, đưa bệnh nhân tới bệnh viện

4

Hỗ trợ chăm sóc, điều trị tại Viện

5

Hỗ trợ làm thủ tục ra viện, thanh quyết toán bảo hiểm y tế, đón đối tượng về Trung tâm

4.2. Đối tượng tử vong khi đang đi điều trị tại bệnh viện

TT

Hoạt động

1

Phối hợp cùng với bệnh viện nhập thi thể vào nhà xác để chờ kết luận của các cơ quan thực thi pháp luật theo quy định.

2

Phối hợp với gia đình, bệnh viện, cơ quan thực thi pháp luật để xác định nguyên nhân tử vong của đối tượng

3

Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tử vong của đối tượng

4

Tư vấn cho gia đình để hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ theo chính sách của Thành phố nhằm được hỗ trợ các chế độ theo quy định. Trường hợp gia đình muốn đưa thi thể về để chôn cất tại quê nhà, tiến hành bàn giao thi thể, tư trang, đồ dùng cá nhân của đối tượng cho gia đình quản lý.

5

Phối hợp với gia đình đưa thi thể đối tượng về nơi hỏa táng hoặc về quê nhà chôn cất theo phong tục của địa phương và nguyện vọng của gia đình.

6

Phối hợp giải quyết các thủ tục, chế độ được hưởng của đối tượng cho gia đình theo quy định của pháp luật.

7

Lưu hồ sơ giấy chứng tử, biên bản xác định đối tượng tử vong của bệnh viện.

4.3. Đối tượng tử vong tại trung tâm

TT

Hoạt động

1

Báo cáo lãnh đạo cấp trên về việc có đối tượng tử vong

2

Bảo vệ thi thể, bảo vệ hiện trường khu vực xảy ra đối tượng tử vong

3

Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sự việc xảy ra tại Trung tâm

4

Lập biên bản về về tình trạng xảy ra để làm chứng cứ hồ sơ ban đầu phục vụ công tác điều tra, khám nghiệm tử thi, khám nghiệm hiện trường và đối chứng

5

Thông báo với chính quyền địa phương, công an xã về việc đối tượng tử vong để phối hợp điều tra và giải quyết vụ việc

6

Thông báo cho gia đình, thân nhân đối tượng để phối hợp giải quyết sự việc

7

Cử người có trách nhiệm liên quan đến sự việc, phối hợp với các cơ quan chức năng như công an, pháp y để làm các thủ tục pháp lý và lập hồ sơ hiện trường

8

Khi có kết luận của các cơ quan chức năng: - Tiến hành tư vấn cho gia đình để hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ theo chính sách hỗ trợ của Thành phố nhằm được hưởng các chế độ theo quy định - Trường hợp gia đình muốn đưa thi hài về để chôn cất tại quê nhà, tiến hành bàn giao thi thể, tư trang, đồ dùng cá nhân của đối tượng để gia đình quản lý (Có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình). Cử cán bộ phối hợp với gia đình đưa thi hài về địa phương, tổ chức an táng đảm bảo chu đáo.

9

Sao lưu giấy chứng tử (giấy khai tử) lưu hồ sơ.

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Dịch vụ

ĐVT

Lãnh đạo Trung tâm

Lãnh đạo cấp phòng

Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ

Cán bộ hỗ trợ, phụ trợ

1

Điều dưỡng tại Trung tâm

Giờ/đối tượng/lượt

0.4575

0.5683

1.4545

1.6349

2

Điều dưỡng ngoài Trung tâm

Giờ/đối tượng/lượt

0.4193

0.4236

0.8662

0.9736

3

Điều dưỡng tại nhà

Giờ/đối tượng/lượt

0.0055

0.0045

0.0213

0.0239

4

Giải quyết sự cố đột xuất

4.1

Hỗ trợ đưa và chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện

Giờ/đối tượng

0.4838

1.2772

4.1800 + Số ngày nằm viện của đối tượng

4.6985

4.2

Đối tượng tử vong khi đang đi điều trị tại bệnh viện

Giờ/trường hợp

7.7253

8.7238

20.5039

23.0470

4.3

Đối tượng tử vong tại trung tâm

Giờ/trường hợp

8.0150

9.0510

21.2728

23.9113

II. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

Điều dưỡng tại TT

Điều dưỡng ngoài TT

Điều dưỡng tại nhà

Hỗ trợ đưa và chăm sóc ĐT điều trị tại BV

ĐT tử vong khi đang đi điều trị tại BV

ĐT tử vong tại Trung tâm

A

Vật tư phục vụ đối tượng

 

 

 

 

 

 

1

Bỉm người lớn

Bịch

0.086199

-

-

-

-

-

2

Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng

Kw

305.425179

-

-

-

-

-

3

Dung dịch sát khuẩn

Chai

0.085798

-

-

-

-

-

4

Găng tay

Đôi

0.133239

-

-

-

-

-

5

Găng tay y tế

Hộp

0.085786

-

-

-

-

-

6

Giấy vệ sinh

Cuộn

0.192779

-

-

-

-

-

7

Khẩu trang y tế

Hộp

0.064459

-

-

-

-

-

8

Nước lau sàn nhà

Lít

0.089064

-

-

-

-

-

9

Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

M3

5.670843

-

-

-

-

-

10

Nước rửa tay

chai

0.042647

-

-

-

-

-

11

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít

0.061165

-

-

-

-

-

12

Thuê xe đưa đón người có công

Triệu đồng

0.555299

-

-

-

-

-

13

Xà phòng giặt

kg

0.018417

-

-

-

-

-

B

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chung

 

 

 

 

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

0.088288

0.009751

0.000177

0.019446

0.096401

0.214151

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.098659

0.007078

0.000101

0.021660

0.107709

0.279508

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.040377

0.004789

0.000088

0.008453

0.041803

0.086914

4

Băng dính to trong

Cuộn

0.010074

0.002900

0.000060

0.004059

0.019905

0.020653

5

Băng dính trắng to

Cuộn

0.110071

0.008804

0.000143

0.022608

0.112345

0.286264

6

Băng dính văn phòng

Cuộn

0.014293

0.003600

0.000073

0.003757

0.018423

0.019115

7

Băng xóa

Chiếc

0.031512

0.003695

0.000072

0.005851

0.029159

0.070748

8

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án

0.907521

0.280522

0.005226

0.534214

2.630424

3.772024

9

Bút bi

Chiếc

0.178592

0.013366

0.000253

0.032403

0.160542

0.334638

10

Bút bi các loại

Chiếc

0.233038

0.044912

0.000825

0.080998

0.399963

0.713509

11

Bút chì

Chiếc

0.129692

0.012612

0.000212

0.024730

0.122763

0.339908

12

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

0.043788

0.005826

0.000118

0.007575

0.037500

0.073669

13

Bút nhớ dòng

Chiếc

0.007380

0.001830

0.000037

0.001527

0.007488

0.007769

14

Bút nước

Chiếc

0.132728

0.013202

0.000220

0.028902

0.143375

0.351949

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.013463

0.004399

0.000087

0.002338

0.011468

0.011898

16

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.119323

0.009919

0.000141

0.026394

0.131306

0.350893

17

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.126369

0.009486

0.000117

0.030816

0.153460

0.414372

18

Bút xóa

Chiếc

0.063781

0.006078

0.000098

0.013664

0.068176

0.180750

19

Cà phê

Hộp

0.171552

0.013589

0.000276

0.024728

0.122914

0.323917

20

Cặp đựng tài liệu

Chiếc

0.064630

0.017496

0.000360

0.006678

0.032891

0.051543

21

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

0.326043

0.021341

0.000328

0.054847

0.272800

0.737962

22

Cặp lưu văn bản

Chiếc

0.203938

0.018381

0.000247

0.039679

0.198261

0.504834

23

Cặp trình ký

Chiếc

0.168803

0.010262

0.000155

0.032514

0.161835

0.419208

24

Chi phí xăng xePV công tác

Nghìn đồng

56.071695

14.870015

0.277564

16.708885

82.182899

114.877292

25

Cước điện thoại

Nghìn đồng

18.432085

2.335858

0.044320

5.153401

25.413509

43.784255

26

Cước phí bưu chính

Nghìn đồng

1.476097

0.295711

0.007422

0.138198

0.677763

0.703221

27

Dao dọc giấy

Chiếc

0.055776

0.005394

0.000101

0.007958

0.039447

0.093177

28

Dao nhỏ

Chiếc

0.056552

0.005467

0.000107

0.008843

0.043833

0.103533

29

Dao xén giấy

Chiếc

0.021412

0.000908

0.000012

0.003470

0.017268

0.047159

30

Dập ghim

Chiếc

0.015056

0.002031

0.000035

0.003675

0.018165

0.034507

31

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.081052

0.008076

0.000139

0.011666

0.057959

0.153022

32

Dập ghim trung

Chiếc

0.025984

0.004598

0.000083

0.003725

0.018780

0.044710

33

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

Kw

58.526083

11.835255

0.246419

8.340869

40.934108

45.954871

34

Đổ mực máy photocopy

Lần

0.019263

0.002102

0.000034

0.004714

0.023469

0.059111

35

Đơn thuốc

Tờ

0.660995

0.247269

0.004772

0.429669

2.107996

2.271373

36

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít

0.106865

0.011283

0.000224

0.017819

0.088627

0.226711

37

Dung dịch rửa tay

Lít

0.117961

0.009990

0.000215

0.014955

0.074275

0.175611

38

Đường

Kg

0.025646

0.003626

0.000052

0.008287

0.041109

0.100707

39

Ghim cài

Hộp

0.170109

0.017035

0.000291

0.038270

0.190595

0.428883

40

Ghim dập các loại

Hộp

0.117615

0.018311

0.000358

0.031878

0.156341

0.162213

41

Ghim dập nhỏ

Hộp

0.112267

0.028917

0.000566

0.025541

0.126480

0.252891

42

Ghim dập to

cái

0.012230

0.003224

0.000058

0.005430

0.027572

0.075044

43

Ghim dập trung

Hộp

0.118842

0.007992

0.000124

0.024731

0.123133

0.314979

44

Ghim vòng các loại

Hộp

0.163914

0.017468

0.000375

0.031351

0.153755

0.159530

45

Giấy A4

Gram

0.113579

0.031889

0.000583

0.018127

0.089366

0.150777

46

Giấy dính vàng

Lốc

0.034675

0.005312

0.000103

0.006083

0.030189

0.072574

47

Giấy nhớ (note)

Tập

0.050463

0.007443

0.000144

0.009792

0.048600

0.117556

48

Giấy note các loại

Tập

0.126918

0.012613

0.000219

0.026486

0.131290

0.292822

49

Giấy phân trang

Tập

0.085741

0.007166

0.000094

0.017438

0.086661

0.233027

50

Giấy sigh here

Tập

0.023963

0.007649

0.000158

0.007479

0.036681

0.038058

51

Giấy theo dõi bệnh án

Xấp

0.052072

0.002560

0.000031

0.010923

0.054735

0.156794

52

Gọt bút chì

Chiếc

0.026176

0.003541

0.000073

0.004223

0.020944

0.041977

53

Hồ dán

Lọ

0.053094

0.007073

0.000150

0.009795

0.048388

0.093746

54

Hồ dán khô

Lọ

0.130549

0.010910

0.000217

0.022055

0.109360

0.254473

55

Hồ dán nước

Lọ

0.089726

0.009320

0.000194

0.015540

0.077050

0.168636

56

Kéo văn phòng

Chiếc

0.060577

0.006404

0.000125

0.009438

0.046658

0.094853

57

Kẹp file hồ sơ

Cái

0.121201

0.011327

0.000186

0.033645

0.166577

0.323985

58

Kẹp ghim nhỏ

Hộp

0.095182

0.009899

0.000165

0.021396

0.105887

0.213070

59

Kẹp ghim to

Hộp

0.121138

0.010047

0.000174

0.022875

0.113562

0.273281

60

Kẹp inox các loại

Hộp

0.114528

0.012139

0.000191

0.034237

0.170421

0.376517

61

Kẹp sắt đen nhỏ

Hộp

0.304500

0.039216

0.000556

0.088495

0.448000

1.193669

62

Kẹp sắt đen to

Hộp

0.275925

0.033976

0.000525

0.048367

0.242094

0.609981

63

Mực in

Hộp

0.080765

0.012789

0.000242

0.007477

0.037136

0.087804

64

Nhổ ghim

Chiếc

0.027235

0.003353

0.000057

0.005494

0.027364

0.061675

65

Nước đóng chai

Chai

0.993561

0.165047

0.002942

0.173362

0.857553

1.393184

66

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

M3

0.727577

0.078088

0.001360

0.156287

0.769973

1.234298

67

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít

0.148748

0.016828

0.000274

0.025591

0.127721

0.331235

68

Phí vệ sinh môi trường

Nghìn đồng

53.289441

2.930145

0.067658

13.032448

64.196751

101.730693

69

Phụ cấp lưu trú

Nghìn đồng

18.016430

5.821002

0.114336

5.092809

25.012074

29.248524

70

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.078562

0.006004

0.000069

0.017904

0.088925

0.231595

71

Sổ công tác

Quyển

0.067649

0.012311

0.000255

0.012877

0.063454

0.101816

72

Sổ sách ghi chép

Quyển

0.178061

0.013738

0.000184

0.044089

0.220300

0.576741

73

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển

0.094451

0.007079

0.000079

0.025182

0.126085

0.336064

74

Tẩy bút chì

Chiếc

0.024981

0.003776

0.000073

0.003835

0.018953

0.033210

75

Tẩy chì

Chiếc

0.022824

0.002139

0.000032

0.003797

0.018785

0.039809

76

Thay mực máy in

Lần

0.110670

0.008532

0.000131

0.019129

0.094978

0.243681

77

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Chiếc

0.188260

0.025646

0.000417

0.055572

0.276732

0.712674

78

Thuê phòng nghỉ

Nghìn đồng

4.554812

1.638926

0.029773

2.795141

13.824604

26.223198

79

Thùng tôn lưu tài liệu

Chiếc

0.019229

0.002984

0.000053

0.004990

0.024589

0.040026

80

Thước kẻ

Chiếc

0.032597

0.005247

0.000103

0.006886

0.034119

0.073673

81

Trà

Hộp

0.727331

0.045180

0.000583

0.160470

0.801656

2.274123

82

Túi clear

Chiếc

0.523008

0.154022

0.003064

0.157880

0.774291

0.803374

83

Túi đựng tài liệu

Chiếc

0.068071

0.004913

0.000050

0.017247

0.085401

0.181423

84

Túi nilon

Kg

0.098637

0.010212

0.000188

0.018066

0.089894

0.209590

85

Văn phòng phẩm khác

Nghìn đồng

15.759584

1.839228

0.033117

2.964291

14.723995

36.742520

86

Vật tư khác

Nghìn đồng

33.407828

3.319332

0.059647

6.286013

31.142543

73.397346

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

(ĐVT: giờ sử dụng tài sản cố định, công cụ, dụng cụ/dịch vụ)

TT

Nội dung

ĐVT

Điều dưỡng tại Trung tâm

Điều dưỡng ngoài Trung tâm

Điều dưỡng tại nhà

Đưa và chăm sóc ĐT điều trị tại BV

ĐT tử vong khi đang đi điều trị tại BV

ĐT tử vong tại TT

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

I

TSCĐ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

6.7731

0.5241

0.0618

0.0552

0.2706

0.2808

2

Bàn phòng họp

Bộ

2.4730

0.1635

0.0203

0.0155

0.0761

0.0790

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

15.8394

0.5539

0.0286

0.0591

0.2897

0.3006

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

1.3888

0.0401

0.0024

0.0051

0.0248

0.0258

5

Cổng

Bộ

1.7254

0.1488

0.0193

0.0146

0.0714

0.0741

6

Ga ra ô tô

Cái

2.5086

0.1839

0.0197

0.0182

0.0891

0.0925

7

Hệ thống ánh sáng

Bộ

1.7984

0.4245

0.0690

0.0436

0.2137

0.2217

8

Hệ thống cấp điện

Hệ thống

1.2198

0.2250

0.0352

0.0238

0.1169

0.1213

9

Hệ thống hội nghị trực tuyến

Hệ thống

0.6631

0.1071

0.0174

0.0103

0.0507

0.0526

10

Máy fax

Chiếc

0.4211

0.0162

0.0006

0.0001

0.0005

0.0006

11

Máy photocopy

Chiếc

1.7254

0.1488

0.0193

0.0146

0.0714

0.0741

12

Máy Scan

Chiếc

0.7239

0.0187

0.0016

0.0008

0.0041

0.0043

13

Máy tính xách tay

Chiếc

2.2072

0.0766

0.0041

0.0052

0.0254

0.0263

14

Nhà để xe

Nhà

4.7103

0.1611

0.0067

0.0063

0.0310

0.0322

15

Nhà hành chính/nhà làm việc

Nhà

1.7254

0.1488

0.0193

0.0146

0.0714

0.0741

16

Nhà ở CBCNV

Nhà

0.3738

0.0073

0.0005

0.0005

0.0023

0.0024

17

Nhà thường trực

Nhà

1.7727

0.1577

0.0194

0.0142

0.0696

0.0722

18

Nhà xe máy

Nhà

0.9542

0.1212

0.0177

0.0141

0.0691

0.0717

19

Nhà xe ô tô

Nhà

1.9692

0.1539

0.0196

0.0187

0.0916

0.0951

20

Tủ đựng tài liệu

Cái

17.7223

0.8092

0.0673

0.1142

0.5600

0.5810

21

Bàn chế biến đồ ăn

Bàn

5.3779

-

-

-

-

-

22

Bàn ghế gỗ ghụ cột 1

Bộ

5.0812

-

-

-

-

-

23

Bàn ghế nhà ăn

Bộ

57.6939

-

-

-

-

-

24

Bàn quầy

Bàn

1.2090

-

-

-

-

-

25

Bàn tiêm

Bàn

1.6470

-

-

-

-

-

26

Bể bơi

Bể

1.2264

-

-

-

-

-

27

Bể xử lý nước thải

Bể

0.8585

-

-

-

-

-

28

Bể/bồn chứa nước sinh hoạt

Bể

2.0628

-

-

-

-

-

29

Bếp ga công nghiệp

Bếp

5.8927

-

-

-

-

-

30

Bếp ga đôi

Bếp

1.2043

-

-

-

-

-

31

Bếp khò 2 họng

Cái

0.4159

-

-

-

-

-

32

Bình thái dương năng

Bình

12.9793

-

-

-

-

-

33

Bộ đèn chiếu sáng sân khấu

Bộ

2.0628

-

-

-

-

-

34

Bộ đun phở bằng điện

Bộ

1.7000

-

-

-

-

-

35

Bộ Karaoke

Bộ

1.6248

-

-

-

-

-

36

Bộ nồi nấu phở bằng điện

Bộ

1.6644

-

-

-

-

-

37

Bộ thể thao cầu lông

Bộ

2.4529

-

-

-

-

-

38

Bộ xoong đun thuốc bắc

Bộ

3.7145

-

-

-

-

-

39

Bơm ly tâm trục ngang

Chiếc

0.8364

-

-

-

-

-

40

Bồn cây đài phun nước

Bồn

1.6470

-

-

-

-

-

41

Bồn tắm khoáng massage

Bồn

1.1946

-

-

-

-

-

42

Bồn tắm khoáng nóng đơn Amazon

Bồn

5.8061

-

-

-

-

-

43

Chòi ngắm cảnh

chòi

2.6105

-

-

-

-

-

44

Cốc uống thốc bắc

Cốc

155.5428

-

-

-

-

-

45

Dàn loa, âm ly

Bộ

2.1061

-

-

-

-

-

46

Điện chiếu sáng ngoài nhà

Hệ thống

74.2136

-

-

-

-

-

47

Điều hoà âm trần 24.BTU

Cái

4.5744

-

-

-

-

-

48

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

188.7111

-

-

-

-

-

49

Điều hoà tủ đứng 24 BTU

Chiếc

6.8384

-

-

-

-

-

50

Điều hòa tủ/cây

Chiếc

10.2825

-

-

-

-

-

51

Điều hòa tủ/cây 48.BTU

Chiếc

10.8830

-

-

-

-

-

52

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa, Bộ dao thái …)

Bộ

2.0628

-

-

-

-

-

53

Đường nội bộ

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

54

Ghế Masge

Chiếc

0.4205

-

-

-

-

-

55

Ghế massage toàn thân

Chiếc

9.2613

-

-

-

-

-

56

Giếng nước

Cái

0.8539

-

-

-

-

-

57

Giếng nước khoáng

Chiếc

0.7884

-

-

-

-

-

58

Giường Inox

Chiếc

46.3971

-

-

-

-

-

59

Hàng rào/tường

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

60

Hệ thống âm thanh hội trường

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

61

Hệ thống âm thanh phòng hát

Hệ thống

1.6248

-

-

-

-

-

62

Hệ thống báo cháy tự động các khu nhà điều dưỡng

bộ

8.4151

-

-

-

-

-

63

Hệ thống bơm nước

Hệ thống

1.6248

-

-

-

-

-

64

Hệ thống bồn tắm sục

Hệ thống

3.7041

-

-

-

-

-

65

Hệ thống camera

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

66

Hệ thống điện ngoài nhà

Hệ thống

6.1993

-

-

-

-

-

67

Hệ thống diệt mối

Hệ thống

0.8760

-

-

-

-

-

68

Hệ thống đường nước

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

69

Hệ thống gas công nghiệp

HT

0.8364

-

-

-

-

-

70

Hệ thống hút khỏi mùi

HT

1.6248

-

-

-

-

-

71

Hệ thống khai thác nước sinh hoạt

Hệ thống

1.2043

-

-

-

-

-

72

Hệ thống lọc nước sinh hoạt

Hệ thống

1.2043

-

-

-

-

-

73

Hệ thống lọc, vệ sinh bể bơi

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

74

Hệ thống mạng điện thoại nội bộ

Hệ thống

0.8364

-

-

-

-

-

75

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Hệ thống

1.6423

-

-

-

-

-

76

Hệ thống phòng xông hơi khô

Hệ thống

4.1247

-

-

-

-

-

77

Hệ thống thoát nước

Hệ thống

1.6470

-

-

-

-

-

78

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

1.2264

-

-

-

-

-

79

Hồ nước

Chiếc

0.8009

-

-

-

-

-

80

Hội trường

Hội trường

2.9435

-

-

-

-

-

81

Hòn non bộ

Hòn non bộ

1.2620

-

-

-

-

-

82

Két sắt

Cái

2.0628

-

-

-

-

-

83

Lò nướng than hoa

Cái

1.1993

-

-

-

-

-

84

Lò quay gà, vịt

Cái

1.2620

-

-

-

-

-

85

Mái che bể bơi

Chiếc

0.7884

-

-

-

-

-

86

Màn hình Led lớn

Chiếc

1.6778

-

-

-

-

-

87

Máy bơm

Chiếc

6.9733

-

-

-

-

-

88

Máy chiếu

Chiếc

2.8992

-

-

-

-

-

89

Máy điện châm

Chiếc

8.2723

-

-

-

-

-

90

Máy điện tim xách tay

Chiếc

0.7834

-

-

-

-

-

91

Máy đóng chứng từ

Cái

0.4159

-

-

-

-

-

92

Máy đun nước nóng công nghiệp

Cái

3.7662

-

-

-

-

-

93

Máy giặt

Chiếc

8.5739

-

-

-

-

-

94

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

2.0675

-

-

-

-

-

95

Máy lau sàn nhà công nghiệp

Chiếc

0.3629

-

-

-

-

-

96

Máy lọc nước R.O

Cái

6.8732

-

-

-

-

-

97

Máy nội soi tai mũi họng

Chiếc

0.3629

-

-

-

-

-

98

Máy phát điện

Chiếc

2.4884

-

-

-

-

-

99

Máy sấy công nghiệp

Chiếc

1.2214

-

-

-

-

-

100

Máy sấy công nghiệp 15 kg

cái

-

-

-

-

-

-

101

Máy sấy dụng cụ y tế

Chiếc

1.6470

-

-

-

-

-

102

Máy sấy tóc

Chiếc

99.9201

-

-

-

-

-

103

Máy siêu âm xách tay

Chiếc

0.7834

-

-

-

-

-

104

Máy tập chạy bộ

Chiếc

7.7221

-

-

-

-

-

105

Máy tập đa năng

Chiếc

5.6194

-

-

-

-

-

106

Móc treo quần áo trong phòng và nhà tắm

Chiếc

140.6689

-

-

-

-

-

107

Nhà ăn

Nhà

2.4834

-

-

-

-

-

108

Nhà ăn (cải tạo)

Cái

1.7000

-

-

-

-

-

109

Nhà bảo vệ

Nhà

2.0628

-

-

-

-

-

110

Nhà Bếp

Nhà

2.0628

-

-

-

-

-

111

Nhà cầu lông

Nhà

1.2214

-

-

-

-

-

112

Nhà cầu nối

Nhà

0.8364

-

-

-

-

-

113

Nhà Đa năng (2.725m2)

Nhà

1.6470

-

-

-

-

-

114

Nhà điều dưỡng

Nhà

6.4277

-

-

-

-

-

115

Nhà Điều dưỡng 9 giường

Nhà

0.4205

-

-

-

-

-

116

Nhà Điều dưỡng mới (cải tạo)

Nhà

-

-

-

-

-

-

117

Nhà Điều trị (cải tạo)

Nhà

1.6822

-

-

-

-

-

118

Nhà đón tiếp TB (cải tạo)

Nhà

2.1027

-

-

-

-

-

119

Nhà hội trường

Nhà

1.6470

-

-

-

-

-

120

Nhà kho

Nhà

1.7000

-

-

-

-

-

121

Nhà máy bơm

Nhà

1.6248

-

-

-

-

-

122

Nhà máy nổ

Nhà

1.2090

-

-

-

-

-

123

Nhà PHCN (cải tạo)

Nhà

0.8461

-

-

-

-

-

124

Nhà Phục hồi chức năng

Nhà

0.4205

-

-

-

-

-

125

Nhà tắm khoáng 1 (135m2)

Nhà

0.7834

-

-

-

-

-

126

Nhà thể chất, giặt, sấy

Nhà

0.7834

-

-

-

-

-

127

Nhà thi đấu cầu lông

Nhà

0.7834

-

-

-

-

-

128

Nhà thư viện

Nhà

1.2214

-

-

-

-

-

129

Nhà tưởng niệm

Nhà

0.8364

-

-

-

-

-

130

Nhà y tế điều trị,điều dưỡng

Nhà

1.6470

-

-

-

-

-

 

131

Quốc hiệu, tiêu ngữ

Bộ

2.8244

-

-

-

-

-

 

132

Rèm cửa

M2

317.4278

-

-

-

-

-

 

133

Sân đường nội bộ/vườn

Hệ thống

2.0628

-

-

-

-

-

 

134

Sân tập thể thao

Sân

0.8364

-

-

-

-

-

 

135

Siêu rót thuốc bắc

Chiếc

2.1027

-

-

-

-

-

 

136

Thảm sàn hội trường

M2

0.4205

-

-

-

-

-

 

137

Thảm trải sàn nhà thi đấu cầu lông chất liệu cao su non phục vụ đối tượng

M2

73.5885

-

-

-

-

-

 

138

Thiết bị âm thanh, ánh sáng

Chiếc

1.2090

-

-

-

-

-

 

139

Thiết bị tập ngoài trời

Cái

18.0019

-

-

-

-

-

 

140

Tivi 1 inch

Chiếc

16.9847

-

-

-

-

-

 

141

Trạm biến áp

Trạm

1.2090

-

-

-

-

-

 

142

Trạm bơm cấp 2

Trạm

1.2090

-

-

-

-

-

 

143

Trạn Inox

Chiếc

6.3987

-

-

-

-

-

 

144

Tủ 2 buồng( TBND)

Chiếc

2.6280

-

-

-

-

-

 

145

Tủ báo cháy

Chiếc

14.2538

-

-

-

-

-

 

146

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc

1.6345

-

-

-

-

-

 

147

Tủ bảo ôn

Chiếc

2.8385

-

-

-

-

-

 

148

Tủ cơm hơi

Chiếc

1.6248

-

-

-

-

-

 

149

Tủ điện đầu nhà

cái

19.9717

-

-

-

-

-

 

150

Tủ nấu cơm ga

Chiếc

1.2214

-

-

-

-

-

 

151

Vợt cầu lông

Chiếc

13.1416

-

-

-

-

-

 

152

Vườn hoa, cổng, nhà xe ôtô

Cái

2.4304

-

-

-

-

-

 

153

Xe bán tải

Chiếc

2.0628

-

-

-

-

-

 

154

Xe cứu thương

Chiếc

2.0628

-

-

-

-

-

 

155

Xe đạp tập

Chiếc

15.1298

-

-

-

-

-

 

156

Xe đẩy thức ăn

Chiếc

4.0297

-

-

-

-

-

 

157

Xe inox đẩy thức ăn

Chiếc

2.9787

-

-

-

-

-

 

158

Xe ô tô 29 chỗ

Chiếc

2.0628

-

-

-

-

-

 

159

Xe ô tô 45 chỗ

Chiếc

2.0628

-

-

-

-

-

 

II

Đề xuất bổ sung tài sản cố định

 

 

 

 

 

 

1

Bàn ghế gỗ gụ

Bộ

0.8411

-

-

-

-

-

 

2

Bàn lạnh

Cái

1.2043

-

-

-

-

-

 

3

Bếp hấp

Cái

1.2043

-

-

-

-

-

 

4

Hệ thống bể bơi có mái che

Hệ thống

0.4159

-

-

-

-

-

 

5

Hệ thống đèn chiếu sáng sân khấu

Hệ thống

1.2043

-

-

-

-

-

 

6

Màn hình Led P5 trong nhà (32m2)

Cái

0.7787

-

-

-

-

-

 

7

Máy đánh giày

Cái

3.0090

-

-

-

-

-

 

8

Máy giặt công nghiệp

Cái

0.4159

-

-

-

-

-

 

9

Máy sấy công nghiệp

Cái

0.4159

-

-

-

-

-

 

10

Tủ đông công nghiệp

Cái

1.9927

-

-

-

-

-

 

11

Tủ mát công nghiệp

Cái

1.9927

-

-

-

-

-

 

12

Xe đẩy dọn phòng

Cái

8.0575

-

-

-

-

-

 

B

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

I

Công cụ, dụng cụ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

41.6021

29.2761

1.2697

8.5806

42.0817

43.6623

 

2

Bàn làm việc

Cái

5.3053

4.8643

0.2149

-

-

-

 

3

Bàn phòng họp

Bộ

5.1962

1.5487

0.0593

2.9340

14.3891

14.9296

4

Bộ máy tính để bàn

Bộ

27.1598

3.4042

0.0750

19.6079

96.1633

99.7753

5

BộMáytính/máychiếu

Bộ

2.4492

0.9712

0.0383

1.2456

6.1089

6.3383

6

Máy chiếu

Chiếc

7.1162

4.2865

0.1825

1.6884

8.2802

8.5912

7

Máy fax

Chiếc

1.7684

1.6214

0.0716

-

-

-

8

Máy in

Chiếc

20.0282

4.6785

0.1620

9.1441

44.8456

46.5300

9

Máy photocopy

Chiếc

1.0072

0.4415

0.0184

0.2214

1.0857

1.1265

10

Máy Scan

Chiếc

1.0072

0.4415

0.0184

0.2214

1.0857

1.1265

11

Máy tính xách tay

Chiếc

4.2079

2.1860

0.0909

0.5909

2.8977

3.0066

12

Máy vi tính để bàn

Cái

17.0932

4.6758

0.1701

3.9879

19.5577

20.2923

13

Tủ đựng tài liệu

Cái

41.8142

8.0306

0.2515

27.1260

133.0344

138.0313

14

Ấm đun nước

Chiếc

181.4277

-

-

-

-

-

15

Âm ly TOA A1121

Bộ

0.6355

-

-

-

-

-

16

Ấm, chén, cốc uống nước

Bộ

295.1982

-

-

-

-

-

17

Bàn ăn gỗ xoan đào (1 bàn 6 ghế)

Bộ

123.6985

-

-

-

-

-

18

Bàn ăn inox

Cái

12.7095

-

-

-

-

-

19

Bàn bóng bàn

Bàn

61.4701

-

-

-

-

-

20

Bàn chải nhà tắm

Chiếc

225.5172

-

-

-

-

-

21

Bàn chế biến đồ ăn

Bàn

11.2027

-

-

-

-

-

22

Bàn ghế khám bệnh

Chiếc

15.4464

-

-

-

-

-

23

Bàn ghế làm việc

Bộ

40.1714

-

-

-

-

-

24

Bần ghế làm việc Hòa Phát

Bộ

6.1835

-

-

-

-

-

25

Bàn ghế làm việc y tế

Bộ

34.7821

-

-

-

-

-

26

Bàn ghế ngồi viết (1 bàn + 1 ghế)

Bộ

62.2764

-

-

-

-

-

27

Bàn ghế nhà ăn

Bộ

62.6314

-

-

-

-

-

28

Bàn ghế nhà ăn Inox

Bộ

15.8868

-

-

-

-

-

29

Bàn ghế salon nan + tủ gỗ (C2)

Bộ

2.5419

-

-

-

-

-

30

Bàn ghế uống nước

Bộ

73.8561

-

-

-

-

-

31

Bàn ghế uống nước trong phòng điều dưỡng

Bộ

285.2517

-

-

-

-

-

32

Bàn quầy

Bàn

6.7662

-

-

-

-

-

33

Bàn tiêm

Bàn

8.5725

-

-

-

-

-

34

Bể bơi

Bể

2.4238

-

-

-

-

-

35

Bể nước

Bể

7.6259

-

-

-

-

-

36

Bể xử lý nước thải

Bể

11.3204

-

-

-

-

-

37

Bể/bồn chứa nước sinh hoạt

Bể

6.8728

-

-

-

-

-

38

Bếp ga công nghiệp

Bếp

11.2479

-

-

-

-

-

39

Bếp ga đôi

Bếp

20.9532

-

-

-

-

-

40

Bếp lẩu

Bếp

78.3197

-

-

-

-

-

41

Bếp/lò nướng (vịt, gà, hải sản)

Bếp

30.4949

-

-

-

-

-

42

Bình chữa cháy

Bình

246.3780

-

-

-

-

-

43

Bình đun nước Đài Loan

Cái

2.5424

-

-

-

-

-

44

Bình đựng nước lọc

Bình

228.0591

-

-

-

-

-

45

Bình đựng nước nguội

Bình

249.7917

-

-

-

-

-

46

Bình ô xy

Bình

26.3811

-

-

-

-

-

47

Bình ô xy lưu động

Bình

4.2121

-

-

-

-

-

48

Bình thái dương năng

Bình

46.2737

-

-

-

-

-

49

Bình thuỷ điện

Cái

82.3467

-

-

-

-

-

50

Bình/cây nước nóng

Bình

190.0327

-

-

-

-

-

51

Bộ 3 ghế tập nâng chân

Bộ

10.3546

-

-

-

-

-

52

Bộ đèn chiếu sáng sân khấu

Bộ

11.9561

-

-

-

-

-

53

Bô dẹt

Cái

31.7852

-

-

-

-

-

54

Bộ đổ bã chè

Bộ

222.9753

-

-

-

-

-

55

Bộ đun phở bằng điện

Bộ

0.6357

-

-

-

-

-

56

Bộ Karaoke

Bộ

2.4238

-

-

-

-

-

57

Bộ khám ngũ quan

Bộ

13.1888

-

-

-

-

-

58

Bộ nồi nấu phở bằng điện

Bộ

3.6952

-

-

-

-

-

59

Bộ rèm sân khấu

Bộ

3.0595

-

-

-

-

-

60

Bộ thể thao bóng truyền hơi

Bộ

3.0595

-

-

-

-

-

61

Bộ thể thao cầu lông

Bộ

6.8196

-

-

-

-

-

62

Bô vịt

Cái

34.9637

-

-

-

-

-

63

Bộ xoong đun thuốc bắc

Bộ

2.4776

-

-

-

-

-

64

Bồn cây đài phun nước

Bồn

45.7009

-

-

-

-

-

65

Bồn đựng nước Sơn Hà

Cái

7.6280

-

-

-

-

-

66

Bồn ngâm chân thuốc bắc

Bồn

115.3623

-

-

-

-

-

67

Bồn nước INOX

Cái

38.1237

-

-

-

-

-

68

Bồn tắm khoáng nóng đơn Amazon

Bồn

20.7557

-

-

-

-

-

69

Bục nói chuyện

Bục

9.4144

-

-

-

-

-

70

Ca đựng đá

Cái

85.0858

-

-

-

-

-

71

Cân đồng hồ

Cái

4.8475

-

-

-

-

-

72

Cân sức khỏe

Chiếc

12.3475

-

-

-

-

-

73

Cáng y tế

Chiếc

43.8957

-

-

-

-

-

74

Cây đun nước nóng

Cái

31.7737

-

-

-

-

-

75

Cây lau nhà

Cái

227.5699

-

-

-

-

-

76

Cây máy tính

Cái

5.7193

-

-

-

-

-

77

Cây nước nóng lạnh

Cây

330.0257

-

-

-

-

-

78

Cây nước nóng lạnh Toshiba

Cái

25.4189

-

-

-

-

-

79

Cây treo quần áo

Cái

203.5405

-

-

-

-

-

80

Chăn, ga, màn, gối

Bộ

830.8529

-

-

-

-

-

81

Chậu rửa đôi

Cái

13.4252

-

-

-

-

-

82

Chổi cọ nhà vệ sinh

Cái

421.7054

-

-

-

-

-

83

Chổi lau kính cán dài

Cái

215.7334

-

-

-

-

-

84

Chổi lau sàn nhà

Cái

320.0111

-

-

-

-

-

85

Chổi lau trần nhà

Cái

193.7074

-

-

-

-

-

86

Chòi ngắm cảnh

chòi

2.5419

-

-

-

-

-

87

Chổi quét nhà

Cái

461.1857

-

-

-

-

-

88

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Cái

360.9150

-

-

-

-

-

89

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Cái

449.8441

-

-

-

-

-

90

Cốc đánh răng

Chiếc

465.7388

-

-

-

-

-

91

Cọc truyền

Cọc

140.3083

-

-

-

-

-

92

Cốc uống thốc bắc

Cốc

478.3400

-

-

-

-

-

93

Dàn (Loa + Âm ly) Đài Loan

Bộ

1.9064

-

-

-

-

-

94

Dàn loa, âm ly

Bộ

0.6355

-

-

-

-

-

95

Đầu thu hát karaoke

Bộ

2.4240

-

-

-

-

-

96

Đầu vi tính AIRANG

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

97

Đệm

Chiếc

801.2344

-

-

-

-

-

98

Đèn chùm

Cái

1.9064

-

-

-

-

-

99

Đèn Cla

Cái

5.5067

-

-

-

-

-

100

Đèn hồng ngoại

Cái

16.5683

-

-

-

-

-

101

Đèn tiểu phẫu

Cái

3.0711

-

-

-

-

-

102

Dép

Đôi

963.1771

-

-

-

-

-

103

Dép nhựa

Đôi

703.1762

-

-

-

-

-

104

Điện chiếu sáng ngoài nhà

Hệ thống

33.5735

-

-

-

-

-

105

Điện thoại cố định

Cái

4.3302

-

-

-

-

-

106

Điều hoà

Cái

261.2053

-

-

-

-

-

107

Điều hoà cây LG 48.000 BTU

Cái

16.8069

-

-

-

-

-

108

Điều hoà tủ

Cái

19.1539

-

-

-

-

-

109

Đồng hồ

Chiếc

374.5407

-

-

-

-

-

110

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ

75.4923

-

-

-

-

-

111

Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ

118.5288

-

-

-

-

-

112

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa, Bộ dao thái …)

Bộ

35.7574

-

-

-

-

-

113

Đường nội bộ

Hệ thống

58.9809

-

-

-

-

-

114

Ga trải giường

cái

653.5355

-

-

-

-

-

115

Gạt tàn thuốc lá

Chiếc

318.4412

-

-

-

-

-

116

Gậy ba toong

Chiếc

379.8242

-

-

-

-

-

117

Ghế chờ

Chiếc

45.4314

-

-

-

-

-

118

Ghế chủ toạ

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

119

Ghế hội trường

Cái

484.7532

-

-

-

-

-

120

Ghế Masge

Chiếc

3.1774

-

-

-

-

-

121

Ghế massage toàn thân

Chiếc

75.8185

-

-

-

-

-

122

Ghế ngồi

Cái

165.2231

-

-

-

-

-

123

Ghế nhựa thấp nhà tắm

Chiếc

329.7533

-

-

-

-

-

124

Ghế xuân hòa bọc đệm

Cái

273.2300

-

-

-

-

-

125

Giá Inox để bình nước lọc

Chiếc

142.3504

-

-

-

-

-

126

Giá phơi đồ

Chiếc

280.3059

-

-

-

-

-

127

Giường gỗ

Chiếc

586.2057

-

-

-

-

-

128

Giường gỗ ( cũ)

Chiếc

59.7345

-

-

-

-

-

129

Giường Inox

Chiếc

73.0351

-

-

-

-

-

130

Hàng rào/tường

Hệ thống

3.0595

-

-

-

-

-

131

Hệ thống âm thanh hội trường

Hệ thống

3.0595

-

-

-

-

-

132

Hòn non bộ

Hòn non bộ

63.5473

-

-

-

-

-

133

Hộp chống sốc

Hộp

4.3304

-

-

-

-

-

134

Hộp đựng chè

Hộp

318.4458

-

-

-

-

-

135

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp

13.1110

-

-

-

-

-

136

Hộp kim chỉ

Cái

62.9121

-

-

-

-

-

137

Hộp tiểu phẫu

Hộp

21.6053

-

-

-

-

-

138

Huyết áp cơ

Bộ

24.9817

-

-

-

-

-

139

Huyết áp điện tử

Cái

6.3559

-

-

-

-

-

140

Huyết áp kế

Chiếc

28.5104

-

-

-

-

-

141

Kệ ti vi

Chiếc

150.7974

-

-

-

-

-

142

Kệ ti vi ghỗ gụ

Chiếc

3.1778

-

-

-

-

-

143

Kéo y tế

Chiếc

52.9416

-

-

-

-

-

144

Kẹp panh y tế

Chiếc

70.9116

-

-

-

-

-

145

Kẹp số bàn ăn

Cái

85.0858

-

-

-

-

-

146

Khăn lau chân thuốc bắc

Chiếc

76.2683

-

-

-

-

-

147

Khăn trải bàn ăn

Chiếc

144.1775

-

-

-

-

-

148

Khay cấp phát thuốc

Chiếc

42.6402

-

-

-

-

-

149

Khoan bê tông

Chiếc

2.4238

-

-

-

-

-

150

Kìm kẹp kim

Chiếc

24.7071

-

-

-

-

-

151

Lọ hoa

Chiếc

226.1538

-

-

-

-

-

152

Lò nướng hải sản

Cái

3.7604

-

-

-

-

-

153

Lò vi sóng

Chiếc

6.7662

-

-

-

-

-

154

Loa kéo di động

Chiếc

3.6952

-

-

-

-

-

155

Loa, âm ly

Cái

1.2712

-

-

-

-

-

156

Màn hình Led lớn

Chiếc

1.2062

-

-

-

-

-

157

Màn khung inox

Cái

114.3852

-

-

-

-

-

158

Máy ảnh

Chiếc

12.0745

-

-

-

-

-

159

Máy bơm

Chiếc

19.1125

-

-

-

-

-

160

Máy cắt cỏ

Chiếc

7.2715

-

-

-

-

-

161

Máy cắt sắt

Chiếc

0.6355

-

-

-

-

-

162

Máy điện châm

Chiếc

18.5350

-

-

-

-

-

163

Máy điện tim xách tay

Chiếc

4.3422

-

-

-

-

-

164

Máy điều hòa cây LG (Sở điều chuyển)

Cái

1.9069

-

-

-

-

-

165

Máy đo đường huyết

Chiếc

12.1193

-

-

-

-

-

166

Máy đo huyết áp, nhịp tim

Cái

11.3652

-

-

-

-

-

167

Máy đun nước nóng

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

168

Máy ép hoa quả

Chiếc

2.5426

-

-

-

-

-

169

Máy giặt

Chiếc

1.2714

-

-

-

-

-

170

Máy giặt 10 kg

Cái

3.1778

-

-

-

-

-

171

Máy giặt C2

Cái

3.1776

-

-

-

-

-

172

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

3.1124

-

-

-

-

-

173

Máy hàn

Chiếc

0.6355

-

-

-

-

-

174

Máy hút bụi xe ô tô

Chiếc

5.7197

-

-

-

-

-

175

Máy làm đá viên

Chiếc

2.5421

-

-

-

-

-

176

Máy lau sàn nhà công nghiệp

Chiếc

0.6355

-

-

-

-

-

177

Máy massage ngâm chân

Chiếc

31.7737

-

-

-

-

-

178

Máy ngâm chân thuốc bắc

Chiếc

132.4442

-

-

-

-

-

179

Máy phun thuốc muỗi

Chiếc

1.9067

-

-

-

-

-

180

Máy sắc thuốc

Chiếc

1.9064

-

-

-

-

-

181

Máy sắc thuốc bắc 40lit

Chiếc

1.9071

-

-

-

-

-

182

Máy sấy công nghiệp

Chiếc

0.6355

-

-

-

-

-

183

Máy sấy dụng cụ y tế

Chiếc

3.1126

-

-

-

-

-

184

Máy sấy tóc

Chiếc

223.6115

-

-

-

-

-

185

Máy siêu âm xách tay

Chiếc

3.8131

-

-

-

-

-

186

Máy tập chạy bộ

Chiếc

19.1232

-

-

-

-

-

187

Máy tập đa năng

Chiếc

12.1956

-

-

-

-

-

188

Máy tập đa năng OMA

Cái

3.1774

-

-

-

-

-

189

Máy tập kéo tay

Chiếc

3.8131

-

-

-

-

-

190

Máy tập kéo tay và đẩy tay

Chiếc

3.8131

-

-

-

-

-

191

Máy tập ngoài trời

Chiếc

38.7451

-

-

-

-

-

192

Máy tập tay vai đôi

Chiếc

1.2712

-

-

-

-

-

193

Máy thở tự tạo Oxy

Chiếc

2.4887

-

-

-

-

-

194

Máy xay đa năng

Chiếc

6.9914

-

-

-

-

-

195

Máy xay sinh tố

Chiếc

10.6126

-

-

-

-

-

196

Máy xay sinh tố 1200W

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

197

Máy xay sinh tố 500W

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

198

Máy xay thịt

Chiếc

19.0557

-

-

-

-

-

199

Máy xịt rửa áp lực

Cái

3.1242

-

-

-

-

-

200

Máy xông điện

Chiếc

3.1783

-

-

-

-

-

201

Máy xông hơi

Chiếc

1.9064

-

-

-

-

-

202

Mic cầm tay

Chiếc

22.9915

-

-

-

-

-

203

Míc đê bàn

Chiếc

11.2027

-

-

-

-

-

204

Micro hội trường

Chiếc

322.7035

-

-

-

-

-

205

Móc phơi quần áo

Chiếc

3,043.0014

-

-

-

-

-

206

Móc treo quần áo trong phòng và nhà tắm

Chiếc

131.2966

-

-

-

-

-

207

Nhà y tế điều trị,điều dưỡng

Nhà

3.1124

-

-

-

-

-

208

Nhiệt kế

Chiếc

42.3578

-

-

-

-

-

209

Nồi cơm công nghiệp

Chiếc

9.2251

-

-

-

-

-

210

Nồi cơm điện to

Chiếc

7.8536

-

-

-

-

-

211

Nồi cơm điện to 6 lit

Cái

6.3561

-

-

-

-

-

212

Nồi hầm cháo

Chiếc

2.5424

-

-

-

-

-

213

Nồi sắc thuốc bắc

Chiếc

116.2923

-

-

-

-

-

214

Ô che mưa nắng

Chiếc

587.6090

-

-

-

-

-

215

Ô đa năng lệch tâm

Chiếc

61.1806

-

-

-

-

-

216

Ô dù to

Cái

19.0688

-

-

-

-

-

217

Ô thái

Cái

254.2355

-

-

-

-

-

218

Phích đựng nước

Chiếc

253.4896

-

-

-

-

-

219

Quần, khăn xông hơi

Chiếc

41.2344

-

-

-

-

-

220

Quạt cây CN

Cái

24.7361

-

-

-

-

-

221

Quạt hơi nước

Chiếc

58.7382

-

-

-

-

-

222

Quạt trần

Chiếc

504.6503

-

-

-

-

-

223

Quạt treo tường

Chiếc

561.3154

-

-

-

-

-

224

Quạt treo tường CN

Cái

16.0971

-

-

-

-

-

225

Quầy Lễ tân

Cái

1.2712

-

-

-

-

-

226

Rèm cửa

M2

3,721.9364

-

-

-

-

-

227

Siêu rót thuốc bắc

Chiếc

142.1382

-

-

-

-

-

228

Thảm sàn hội trường

M2

906.5947

-

-

-

-

-

229

Thảm sàn sân cầu lông

M3

191.2777

-

-

-

-

-

230

Thang máy

Chiếc

57.7631

-

-

-

-

-

231

Thau giặt đồ

Chiếc

446.9774

-

-

-

-

-

232

Thau rửa mặt

Chiếc

364.2395

-

-

-

-

-

233

Thiết bị âm thanh, ánh sáng

Chiếc

95.9567

-

-

-

-

-

234

Thoát sàn thông minh

Hệ thống

12.7095

-

-

-

-

-

235

Thùng đẩy rác bánh xe

Cái

32.7043

-

-

-

-

-

236

Thùng ngâm ga

Chiếc

6.9228

-

-

-

-

-

237

Ti vi 29 inch

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

238

Tivi 14 inch

Chiếc

74.3504

-

-

-

-

-

239

Tivi 32 inch

Chiếc

333.9281

-

-

-

-

-

240

Tivi 43 inch

Chiếc

101.4116

-

-

-

-

-

241

Tivi 50 inch

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

242

Tivi 75 inch

Chiếc

7.4135

-

-

-

-

-

243

Trạm bơm cấp 2

Trạm

1.9064

-

-

-

-

-

244

Trạn Inox

Chiếc

67.9224

-

-

-

-

-

245

Tranh treo tường nhà điều dưỡng

Chiếc

254.1251

-

-

-

-

-

246

Trụ Bóng Rổ

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

247

Tủ 2 buồng

Chiếc

88.9847

-

-

-

-

-

248

Tủ 2 buồng (TBND)

Chiếc

10.1685

-

-

-

-

-

249

Tủ đầu giường

Chiếc

63.5473

-

-

-

-

-

250

Tủ đầu giường y tế

Chiếc

74.2292

-

-

-

-

-

251

Tủ để thiết bị âm thanh

Chiếc

6.2371

-

-

-

-

-

252

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc

38.1399

-

-

-

-

-

253

Tủ đựng đồ cá nhân 2 buồng

Chiếc

224.8817

-

-

-

-

-

254

Tủ đựng thuốc

Chiếc

85.5503

-

-

-

-

-

255

Tủ gỗ 2 buồng

cái

31.7737

-

-

-

-

-

256

Tủ hai buồng C2

Cái

5.0847

-

-

-

-

-

257

Tủ hai buồng gỗ xoan đào

Cái

12.7095

-

-

-

-

-

258

Tủ kính sắt 3 buồng

Cái

2.5419

-

-

-

-

-

259

Tủ lạnh

Chiếc

303.1367

-

-

-

-

-

260

Tủ lạnh 120 lit để phòng

cái

12.7095

-

-

-

-

-

261

Tủ lạnh 180 lít

Cái

5.4830

-

-

-

-

-

262

Tủ lạnh 400 lít

cái

254.1893

-

-

-

-

-

263

Tủ lạnh 410 lít

Cái

1.9069

-

-

-

-

-

264

Tủ lạnh 90 lít

Cái

76.2752

-

-

-

-

-

265

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Chiếc

4.9659

-

-

-

-

-

266

Tủ lạnh C2

Chiếc

3.1783

-

-

-

-

-

267

Tủ Lễ tân

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

268

Tủ nấu cơm ga

Chiếc

6.9904

-

-

-

-

-

269

Tủ quần áo 2 buồng

Cái

57.2064

-

-

-

-

-

270

Tủ sấy dụng cụ y tế

Cái

0.6355

-

-

-

-

-

271

Túi thuốc cấp cứu

Cái

1.2709

-

-

-

-

-

272

Vỏ gối

cái

317.7828

-

-

-

-

-

273

Vợt bóng bàn

Chiếc

27.0181

-

-

-

-

-

274

Vợt cầu lông

Chiếc

20.6634

-

-

-

-

-

275

Xe chở rác

Cái

20.6622

-

-

-

-

-

276

Xe đạp leo dốc

Chiếc

6.3559

-

-

-

-

-

277

Xe đạp tập

Chiếc

14.4776

-

-

-

-

-

278

Xe đẩy bàn tiêm

Cái

3.1778

-

-

-

-

-

279

Xe đẩy đồ thức ăn

Chiếc

6.3559

-

-

-

-

-

280

Xe đẩy dọn vệ sinh

Chiếc

12.3917

-

-

-

-

-

281

Xe đẩy thay ga

Chiếc

12.6369

-

-

-

-

-

282

Xe đẩy thức ăn

Chiếc

11.6440

-

-

-

-

-

283

Xe inox đẩy thức ăn

Chiếc

3.1785

-

-

-

-

-

284

Xe lăn

Cái

13.1098

-

-

-

-

-

285

Xô inox xách nước

Chiếc

33.0490

-

-

-

-

-

286

Xô nhựa đổ rác 100lít

Chiếc

39.1379

-

-

-

-

-

II

Đề xuất bổ sung công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn ghế ngoài trời

Bộ

49.6681

-

-

-

-

-

2

Đèn năng lượng

Cái

121.1998

-

-

-

-

-

3

Giá sách thư viện

Chiếc

18.5350

-

-

-

-

-

4

Tủ đầu giường

Chiếc

63.5704

-

-

-

-

-

5

Tủ gỗ

Cái

31.7852

-

-

-

-

-

6

Tủ, kệ thư viện

Chiếc

21.0614

-

-

-

-

-

7

Xe dọn bát đĩa

Cái

9.2970

-

-

-

-

-

8

Xe đựng rác 500 lít

Chiếc

10.4853

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG

I. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI

1. Tư vấn thủ tục cho gia đình đối tượng khi vào trung tâm

TT

Hoạt động

1

Chào hỏi

2

Ghi nhận thông tin về đối tượng/người cần tư vấn

3

Ghi nhận nội dung nhu cầu của gia đình đối tượng/người cần tư vấn

4

Tư vấn, giải đáp thắc mắc cho gia đình đối tượng/người cần tư vấn.

5

Hỗ trợ gia đình đối tượng/người cần tư vấn lựa chọn hướng giải quyết vấn đề

6

Cùng gia đình đối tượng/người cần tư vấn xây dựng bản kế hoạch thực hiện sau tư vấn

7

Kết thúc (chào tạm biệt, cung cấp địa chỉ truy cập các website…)

8

Nhập và ghi chép các thông tin về kết quả tư vấn để lập báo cáo tư vấn

2. Công tác tiếp nhận đối tượng vào trung tâm

TT

Hoạt động

1

Thẩm định hồ sơ: Trung tâm cử cán bộ đến địa phương nơi đối tượng sinh sống để tìm hiểu, xác minh hoàn cảnh đối tượng

2

Ban hành Quyết định đưa đối tượng vào nuôi dưỡng tại Trung tâm

3

Đón đối tượng: Trung tâm cử cán bộ đến địa phương nơi đối tượng đang sinh sống để đón đối tượng vào Trung tâm nuôi dưỡng

4

Tiếp nhận, phân loại đối tượng:

 

- Lập sổ quản lý đối tượng, chụp ảnh, cập nhật đầy đủ trích ngang của đối tượng vào máy tính để tiện theo dõi, quản lý

 

- Khám sàng lọc, kiểm tra tổng thể để lập bệnh án; phân nhóm đối tượng theo giới tính và mức độ bệnh lý

3. Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho đối tượng về thăm gia đình

TT

Hoạt động

1

Hướng dẫn gia đình làm thủ tục xin cho đối tượng về thăm gia đình

2

Thẩm định hồ sơ

3

Ban hành Quyết định đưa đối tượng về thăm gia đình

4

Hỗ trợ gia đình đưa đối tượng về địa phương nơi cư trú

5

Tiếp nhận đối tượng quay trở lại Trung tâm

4. Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm đối tượng

TT

Hoạt động

1

Tiếp nhận yêu cầu

2

Xác nhận mối quan hệ với đối tượng

3

Bố trí địa điểm gặp đối tượng

4

Hỗ trợ trong quá trình đối tượng gặp thân nhân

5

Kết thúc: Chào hỏi

6

Nhập và ghi chép các thông tin về việc thân nhân thăm đối tượng

5. Công tác nuôi dưỡng đối tượng

TT

Hoạt động

1

Lên thực đơn cho đối tượng, đặt mua lương thực, thực phẩm

2

Tiếp nhận thực phẩm, sơ chế và nấu ăn cho đối tượng (tính tổng thời gian các bữa ăn trong ngày)

3

Phân loại các chế độ ăn (Xay cháo hoặc cắt nhỏ … theo nhu cầu của đối tượng)

4

Chia khẩu phần ăn

5

Dọn dẹp, vệ sinh..

6

Trực

6. Công tác chăm sóc đối tượng

6.1. Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ hoàn toàn (không đi lại được, không có khả năng tự phục vụ, không ý thức được trong vệ sinh cá nhân…)

TT

Hoạt động

1

Dọn dẹp, vệ sinh phòng hằng ngày

2

Báo thức, duy trì và hỗ trợ cho nạn nhân đánh răng, rửa mặt vệ sinh cá nhân

3

Vệ sinh thân thể, thay bỉm... đối với nạn nhân không tự chủ được trong tiểu, đại tiện, cắt tóc, bấm móng tay, chân

4

Hỗ trợ đối tượng ăn bữa chính và phụ

5

Hướng dẫn đối tượng tập luyện tập

6

Tổ chức khám bệnh, đo huyết áp, cấp phát thuốc hằng ngày

7

Trực chăm sóc, quản lý, phục vụ đối tượng

6.2. Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ 1 phần (cần hỗ trợ, đôn đốc, giám sát)

TT

Hoạt động

1

Dọn dẹp, vệ sinh phòng hằng ngày

2

Báo thức, duy trì và hỗ trợ cho nạn nhân đánh răng, rửa mặt vệ sinh cá nhân, tắm, gội…

3

Quản lý, chăm sóc và phục vụ nạn nhân tại khu tăng động và số nạn nhân đi lại lang thang bên ngoài sân

4

Hỗ trợ đối tượng ăn bữa chính và phụ

5

Hướng dẫn đối tượng tập thể dục thể thao

6

Trực trung tâm

7. Công tác tổ chức hoạt động văn nghệ, sinh hoạt chung các dịp lễ tết

TT

Hoạt động

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức và thể lệ hoạt động (Mục đích, yêu cầu, thời gian, địa điểm, nội dung, biện pháp, người chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cho từng nội dung)

2

Triển khai Kế hoạch đến các đơn vị/cá nhân liên quan

3

Chuẩn bị về nhân sự (ban tổ chức, giám khảo…)

4

Chuẩn bị về nội dung

5

Chuẩn bị về điều kiện, cơ sở vật chất

6

Tổ chức hoạt động

7

Tổng kết, trao giải, trao quà tặng…

8. Giải quyết sự cố đột xuất

8.1. Hỗ trợ đưa và chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện

TT

Hoạt động

1

Thực hiện sơ cứu, báo cáo tình hình sức khoẻ cho lãnh đạo phòng, Ban Giám đốc Trung tâm và đề xuất hướng giải quyết.

2

Chuẩn bị thẻ BHYT, CCCD, các vật dụng cần thiết phục vụ cho đối tượng nhập viện

3

Làm thủ tục nhập viện, đưa bệnh nhân tới bệnh viện

4

Hỗ trợ chăm sóc, điều trị tại Viện

5

Hỗ trợ làm thủ tục ra viện, thanh quyết toán BHYT, đón đối tượng về Trung tâm

8.2. Đối tượng tử vong khi đang đi điều trị tại bệnh viện

TT

Hoạt động

1

Phối hợp cùng với bệnh viện nhập thi thể vào nhà xác để chờ kết luận của các cơ quan thực thi pháp luật theo quy định

2

Phối hợp với gia đình, bệnh viện, cơ quan thực thi pháp luật để xác định nguyên nhân tử vong của nạn nhân

3

Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tử vong của nạn nhân.

4

- Tiến hành tư vấn cho gia đình để hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ theo chính sách của Thành phố nhằm được hỗ trợ các chế độ theo quy định - Trường hợp gia đình muốn đưa thi thể về chôn cất, tiến hành bàn giao thi thể, tư trang, đồ dùng cá nhân của đối tượng cho gia đình quản lý (có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình)

5

Phối hợp với gia đình đưa thi thể nạn nhân về nơi hỏa táng hoặc về quê nhà chôn cất theo phong tục của địa phương và nguyện vọng của gia đình.

6

Phối hợp giải quyết các thủ tục, chế độ được hưởng của nạn nhân cho gia đình theo quy định của pháp luật.

7

Lưu hồ sơ giấy chứng tử, biên bản xác định nạn nhân tử vong của bệnh viện.

8.3. Đối tượng tử vong tại Trung tâm

TT

Hoạt động

1

Báo cáo lãnh đạo cấp trên về việc có đối tượng tử vong

2

Bảo vệ thi thể, bảo vệ hiện trường khu vực xảy ra đối tượng tử vong.

3

Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sự việc xảy ra tại Trung tâm

4

Lập biên bản về về tình trạng xảy ra để làm chứng cứ hồ sơ ban đầu phục vụ công tác điều tra, khám nghiệm tử thi, khám nghiệm hiện trường và đối chứng

5

Thông báo với chính quyền địa phương, công an xã về việc đối tượng tử vong để phối hợp điều tra và giải quyết vụ việc

6

Thông báo cho gia đình, thân nhân đối tượng để phối hợp giải quyết sự việc

7

Cử người có trách nhiệm liên quan đến sự việc, phối hợp với các cơ quan chức năng như công an, pháp y để làm các thủ tục pháp lý và lập hồ sơ hiện trường

8

Khi có kết luận của các cơ quan chức năng:

- Tiến hành tư vấn cho gia đình để hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ theo chính sách hỗ trợ của Thành phố nhằm được hưởng các chế độ theo quy định.

- Trường hợp gia đình muốn đưa thi hài về để chôn cất tại quê nhà, tiến hành bàn giao thi thể, tư trang, đồ dùng cá nhân của nạn nhân để gia đình quản lý (Có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình).

Cử cán bộ phối hợp với gia đình đưa thi hài về địa phương, tổ chức an táng đảm bảo chu đáo

9

Sao lưu giấy chứng tử (giấy khai tử) lưu hồ sơ.

8.4.. Giải quyết trường hợp đối tượng tử vong khi đang về thăm gia đình

TT

Hoạt động

1

Trung tâm kiểm tra và rà soát lại hồ sơ như: Đơn xin về thăm gia đình, lý do xin về thăm gia đình, biên bản bàn giao đối tượng, quyết định giải quyết cho đối tượng về thăm gia đình (lưu ý thời gian, hiệu lực của quyết định để làm căn cứ giải quyết các thủ tục liên quan đến đối tượng theo quy định), đồng thời cử cán bộ đến gia đình để nắm bắt tình hình (khi nhận được thông báo của gia đình về việc đối tượng bị tử vong)

2

Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tử vong của đối tượng

3

Cử cán bộ về gia đình để phối hợp, hỗ trợ việc mai táng theo phong tục của địa phương và nguyện vọng của gia đình.

4

Tư vấn, hướng dẫn gia đình làm các thủ tục để được hưởng các chế độ theo quy định như: Chế độ tuất, chế độ hỗ trợ tuất, hỗ trợ hỏa táng tại đài hóa thân trong địa bàn thành phố Hà Nội.

5

Bàn giao cho gia đình tài sản, đồ dùng cá nhân của đối tượng (có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình)

6

Phối hợp giải quyết các thủ tục, chế độ được hưởng của nạn nhân cho gia đình theo quy định của pháp luật.

7

Sao lưu giấy chứng tử (giấy khai tử) lưu hồ sơ.

8.5. Giải quyết trường hợp đối tượng tử vong khi không còn thân nhân

TT

Hoạt động

1

Lập danh sách đối tượng tử vong (ngày, tháng, năm sinh; ngày chết)

2

Khai phiếu báo phục vụ tang lễ (mẫu của nghĩa trang)

3

Lấy giấy khai tử của bệnh viện (hoặc giấy chứng tử) của đối tượng tử vong

4

Làm văn bản đưa thi thể đối tượng đi hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ

5

Bàn giao tro cốt đối tượng cho nghĩa trang để trông coi, thờ cúng theo quy định; bàn giao lại chế độ thờ cúng cho nghĩa trang Văn Điển (nếu có)

6

Trường hợp đối tượng tử vong phải chôn cất theo quy định của Pháp luật (không được hỏa táng) thì Trung tâm liên hệ nơi chôn cất, tổ chức chôn cất, cải táng, chăm sóc phần mộ theo quy định

7

Phối hợp với cơ quan thực hiện chế độ chính sách, cơ quan bảo hiểm chi trả chế độ tử tuất, chế độ hỗ trợ tuất cho người thân (Trung tâm) theo quy định

8

Lưu hồ sơ: biên bản kết luận của các cơ quan chức năng, thủ tục hồ sơ liên quan, giấy chứng tử làm cơ sở báo giảm với các cơ quan quản lý, cơ quan thực hiện chế độ chính sách

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Dịch vụ

ĐVT

Lãnh đạo Trung tâm

Lãnh đạo cấp phòng

Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ

Cán bộ hỗ trợ, phụ trợ

1

Tư vấn thủ tục cho gia đình đối tượng khi vào trung tâm

Phút/lần

2.76

10.73

3.45

2.34

2

Công tác tiếp nhận đối tượng vào trung tâm

Giờ/lần

0.79

2.58

8.86

4.64

3

Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho đối tượng về thăm gia đình

Phút/lần

0.60

1.38

5.06

-

4

Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm đối tượng

Phút/lần

0.33

1.03

2.97

14.46

5

Công tác nuôi dưỡng đối tượng

Ngày công /đối tượng/tháng

0.04

0.20

0.87

2.52

6

Công tác chăm sóc đối tượng

 

 

 

 

 

6.1

Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ hoàn toàn

Ngày công /đối tượng/tháng

0.04

0.91

5.36

5.52

6.2

Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ 1 phần

Ngày công /đối tượng/tháng

0.13

1.46

4.82

6.88

7

Công tác tổ chức hoạt động văn nghệ các dịp lễ tết

Ngày/hoạt động

0.07

0.41

2.61

2.56

8

Giải quyết sự cố đột xuất

8.1

Hỗ trợ đưa và chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện

Giờ/đối tượng

0.48

1.28

4.18

+ Số ngày nằm viện của đối tượng

4.70

8.2

Đối tượng tử vong khi đang đi điều trị tại bệnh viện

Giờ/trường hợp

7.73

8.72

20.50

23.05

8.3

Đối tượng tử vong tại trung tâm

Giờ/trường hợp

8.01

9.05

21.27

23.91

8.4

Giải quyết trường hợp đối tượng tử vong khi đang về thăm gia đình

Giờ/trường hợp

8.05

9.09

21.36

24.01

8.5

Đối tượng tử vong không còn thân nhân

Giờ/trường hợp

1.19

1.34

3.16

3.55

+ thời gian định mức với các trường hợp tương ứng số 8.2, 8.3 và 8.4

II. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

TV thủ tục cho GĐ ĐT khi vào TT

Tiếp nhận đối tượng vào Trung tâm

Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho ĐT về thăm GĐ

Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm đối tượng

A. Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chung

 

 

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

0.00041

0.05347

0.00001

0.00001

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.00014

0.01782

0.00000

0.00000

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.00039

0.05050

0.00001

0.00001

4

Băng dính to trong

Cuộn

0.00039

0.05050

0.00001

0.00001

5

Băng dính trắng to

Cuộn

0.00024

0.03119

0.00001

0.00001

6

Băng dính văn phòng

Cuộn

0.00016

0.02079

0.00000

0.00000

7

Băng xóa

Chiếc

0.00039

0.05050

0.00001

0.00001

8

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án

0.00041

0.05347

0.00001

0.00001

9

Bút bi

Chiếc

0.00138

0.17824

0.00003

0.00003

10

Bút bi các loại

Chiếc

0.00104

0.13368

0.00002

0.00002

11

Bút chì

Chiếc

0.00050

0.06416

0.00001

0.00001

12

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

0.00050

0.06416

0.00001

0.00001

13

Bút nhớ dòng

Chiếc

0.00332

0.42776

0.00007

0.00007

14

Bút nước

Chiếc

0.00069

0.08912

0.00002

0.00002

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.00025

0.03268

0.00001

0.00001

16

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.00020

0.02525

0.00000

0.00000

17

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.00017

0.02228

0.00000

0.00000

18

Bút xóa

Chiếc

0.00091

0.11764

0.00002

0.00002

19

Cà phê

Hộp

0.00058

0.07486

0.00001

0.00001

20

Cặp đựng tài liệu

Chiếc

0.00166

0.21388

0.00004

0.00004

21

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

0.00138

0.17824

0.00003

0.00003

22

Cặp lưu văn bản

Chiếc

0.00138

0.17824

0.00003

0.00003

23

Cặp trình ký

Chiếc

0.00035

0.04456

0.00001

0.00001

24

Cây lau nhà

Chiếc

0.00083

0.10694

0.00002

0.00002

25

Chi phí xăng xe PV công tác

Nghìn đồng

0.55516

71.59111

0.01213

0.01213

26

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00085

0.10991

0.00002

0.00002

27

Cước điện thoại

Nghìn đồng

0.23036

29.70585

0.00503

0.00503

28

Cước phí bưu chính

Nghìn đồng

0.01382

1.78235

0.00030

0.00030

29

Dao dọc giấy

Chiếc

0.00021

0.02674

0.00000

0.00000

30

Dao nhỏ

Chiếc

0.00021

0.02674

0.00000

0.00000

31

Dao xén giấy

cái

0.00007

0.00951

0.00000

0.00000

32

Dập ghim

Chiếc

0.00021

0.02674

0.00000

0.00000

33

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.00069

0.08912

0.00002

0.00002

34

Dập ghim trung

Chiếc

0.00069

0.08912

0.00002

0.00002

35

Điện PV hoạt động bộ máy

Kw

1.02279

131.89399

0.02235

0.02235

36

Đổ mực máy photocopy

Lần

0.00015

0.01931

0.00000

0.00000

37

Đơn thuốc

Tờ

0.00041

0.05347

0.00001

0.00001

38

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít

0.00124

0.16041

0.00003

0.00003

39

Dung dịch rửa tay

Lít

0.00124

0.16041

0.00003

0.00003

40

Đường

Kg

0.00010

0.01337

0.00000

0.00000

41

Ghim cài

Hộp

0.00207

0.26735

0.00005

0.00005

42

Ghim dập các loại

Hộp

0.00030

0.03862

0.00001

0.00001

43

Ghim dập nhỏ

Hộp

0.00035

0.04456

0.00001

0.00001

44

Ghim dập to

cái

0.00003

0.00386

0.00000

0.00000

45

Ghim dập trung

Hộp

0.00004

0.00535

0.00000

0.00000

46

Ghim vòng các loại

Hộp

0.00232

0.29944

0.00005

0.00005

47

Giấy A4

Gram

0.00256

0.32973

0.00006

0.00006

48

Giấy dính vàng

lốc

0.00004

0.00535

0.00000

0.00000

49

Giấy nhớ (note)

tập

0.00022

0.02852

0.00000

0.00000

50

Giấy note các loại

Tập

0.00025

0.03208

0.00001

0.00001

51

Giấy phân trang

Tập

0.00036

0.04634

0.00001

0.00001

52

Giấy sigh here

Tập

0.00036

0.04634

0.00001

0.00001

53

Gọt bút chì

Chiếc

0.00025

0.03208

0.00001

0.00001

54

Hồ dán

Lọ

0.00075

0.09625

0.00002

0.00002

55

Hồ dán khô

Lọ

0.00075

0.09625

0.00002

0.00002

56

Hồ dán nước

Lọ

0.00075

0.09625

0.00002

0.00002

57

Kéo văn phòng

Chiếc

0.00025

0.03208

0.00001

0.00001

58

Kẹp file hồ sơ

cái

0.00041

0.05347

0.00001

0.00001

59

Kẹp ghim nhỏ

hộp

0.00028

0.03565

0.00001

0.00001

60

Kẹp ghim to

hộp

0.00028

0.03565

0.00001

0.00001

61

Kẹp inox các loại

Hộp

0.00032

0.04159

0.00001

0.00001

62

Kẹp sắt đen nhỏ

Hộp

0.00581

0.74859

0.00013

0.00013

63

Kẹp sắt đen to

Hộp

0.00581

0.74859

0.00013

0.00013

64

Mực in

Hộp

0.00207

0.26735

0.00005

0.00005

65

Nhổ ghim

Chiếc

0.00008

0.01069

0.00000

0.00000

66

Nước đóng chai

Chai

0.00774

0.99854

0.00017

0.00017

67

Nước PV hoạt động bộ máy

m3

0.00426

0.54956

0.00009

0.00009

68

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít

0.00160

0.20675

0.00004

0.00004

69

Phụ cấp lưu trú

Nghìn đồng

0.47411

61.13970

0.01036

0.01036

70

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.00008

0.01069

0.00000

0.00000

71

Sổ công tác

Quyển

0.00021

0.02674

0.00000

0.00000

72

Sổ sách ghi chép

Quyển

0.00021

0.02674

0.00000

0.00000

73

Tẩy bút chì

Chiếc

0.00041

0.05347

0.00001

0.00001

74

Tẩy chì

Chiếc

0.00022

0.02852

0.00000

0.00000

75

Thay mực máy in

Lần

0.00030

0.03921

0.00001

0.00001

76

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Chiếc

0.00083

0.10694

0.00002

0.00002

77

Thuê phòng nghỉ

Nghìn đồng

0.05989

7.72352

0.00131

0.00131

78

Thùng tôn lưu tài liệu

Chiếc

0.00012

0.01485

0.00000

0.00000

79

Thước kẻ

Chiếc

0.00022

0.02852

0.00000

0.00000

80

Tiền vệ sinh môi trường

Nghìn đồng

0.82929

106.94108

0.01812

0.01812

81

Trà

Hộp

0.00022

0.02852

0.00000

0.00000

82

Túi clear

Chiếc

0.00645

0.83176

0.00014

0.00014

83

Túi nilon

Kg

0.00111

0.14259

0.00002

0.00002

84

Văn phòng phẩm khác

Nghìn đồng

0.08293

10.69411

0.00181

0.00181

85

Vật tư, văn phòng

Nghìn đồng

0.12209

15.74410

0.00267

0.00267

A. Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác chung

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

0.01020

0.11615

0.03209

0.01371

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.00340

0.03872

0.01070

0.00457

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.00963

0.10970

0.03031

0.01294

4

Băng dính to trong

Cuộn

0.00963

0.10970

0.03031

0.01294

5

Băng dính trắng to

Cuộn

0.00595

0.06776

0.01872

0.00800

6

Băng dính văn phòng

Cuộn

0.00397

0.04517

0.01248

0.00533

7

Băng xóa

Chiếc

0.00963

0.10970

0.03031

0.01294

8

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án

0.01020

0.11615

0.03209

0.01371

9

Bút bi

Chiếc

0.03401

0.38718

0.10698

0.04569

10

Bút bi các loại

Chiếc

0.02550

0.29038

0.08023

0.03427

11

Bút chì

Chiếc

0.01224

0.13938

0.03851

0.01645

12

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

0.01224

0.13938

0.03851

0.01645

13

Bút nhớ dòng

Chiếc

0.08161

0.92923

0.25674

0.10965

14

Bút nước

Chiếc

0.01700

0.19359

0.05349

0.02284

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.00623

0.07098

0.01961

0.00838

16

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.00482

0.05485

0.01515

0.00647

17

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.00425

0.04840

0.01337

0.00571

18

Bút xóa

Chiếc

0.02244

0.25554

0.07060

0.03015

19

Cà phê

Hộp

0.01428

0.16261

0.04493

0.01919

20

Cặp đựng tài liệu

Chiếc

0.04081

0.46461

0.12837

0.05483

21

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

0.03401

0.38718

0.10698

0.04569

22

Cặp lưu văn bản

Chiếc

0.03401

0.38718

0.10698

0.04569

23

Cặp trình ký

Chiếc

0.00850

0.09679

0.02674

0.01142

24

Cây lau nhà

Chiếc

0.02040

0.23231

0.06419

0.02741

25

Chi phí xăng xe PV công tác

Nghìn đồng

13.65873

155.51636

42.96853

18.35116

26

Chổi quét nhà

Chiếc

0.02097

0.23876

0.06597

0.02817

27

Cước điện thoại

Nghìn đồng

5.66752

64.52961

17.82927

7.61459

28

Cước phí bưu chính

Nghìn đồng

0.34005

3.87178

1.06976

0.45688

29

Dao dọc giấy

Chiếc

0.00510

0.05808

0.01605

0.00685

30

Dao nhỏ

Chiếc

0.00510

0.05808

0.01605

0.00685

31

Dao xén giấy

cái

0.00181

0.02065

0.00571

0.00244

32

Dập ghim

Chiếc

0.00510

0.05808

0.01605

0.00685

33

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.01700

0.19359

0.05349

0.02284

34

Dập ghim trung

Chiếc

0.01700

0.19359

0.05349

0.02284

35

Điện PV hoạt động bộ máy

Kw

25.16379

286.51146

79.16194

33.80877

36

Đổ mực máy photocopy

Lần

0.00368

0.04194

0.01159

0.00495

37

Đơn thuốc

Tờ

0.01020

0.11615

0.03209

0.01371

38

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít

0.03060

0.34846

0.09628

0.04112

39

Dung dịch rửa tay

Lít

0.03060

0.34846

0.09628

0.04112

40

Đường

Kg

0.00255

0.02904

0.00802

0.00343

41

Ghim cài

Hộp

0.05101

0.58077

0.16046

0.06853

42

Ghim dập các loại

Hộp

0.00737

0.08389

0.02318

0.00990

43

Ghim dập nhỏ

Hộp

0.00850

0.09679

0.02674

0.01142

44

Ghim dập to

cái

0.00074

0.00839

0.00232

0.00099

45

Ghim dập trung

Hộp

0.00102

0.01162

0.00321

0.00137

46

Ghim vòng các loại

Hộp

0.05713

0.65046

0.17972

0.07676

47

Giấy A4

Gram

0.06291

0.71628

0.19790

0.08452

48

Giấy dính vàng

lốc

0.00102

0.01162

0.00321

0.00137

49

Giấy nhớ (note)

tập

0.00544

0.06195

0.01712

0.00731

50

Giấy note các loại

Tập

0.00612

0.06969

0.01926

0.00822

51

Giấy phân trang

Tập

0.00884

0.10067

0.02781

0.01188

52

Giấy sigh here

Tập

0.00884

0.10067

0.02781

0.01188

53

Gọt bút chì

Chiếc

0.00612

0.06969

0.01926

0.00822

54

Hồ dán

Lọ

0.01836

0.20908

0.05777

0.02467

55

Hồ dán khô

Lọ

0.01836

0.20908

0.05777

0.02467

56

Hồ dán nước

Lọ

0.01836

0.20908

0.05777

0.02467

57

Kéo văn phòng

Chiếc

0.00612

0.06969

0.01926

0.00822

58

Kẹp file hồ sơ

cái

0.01020

0.11615

0.03209

0.01371

59

Kẹp ghim nhỏ

hộp

0.00680

0.07744

0.02140

0.00914

60

Kẹp ghim to

hộp

0.00680

0.07744

0.02140

0.00914

61

Kẹp inox các loại

Hộp

0.00793

0.09034

0.02496

0.01066

62

Kẹp sắt đen nhỏ

Hộp

0.14282

1.62615

0.44930

0.19189

63

Kẹp sắt đen to

Hộp

0.14282

1.62615

0.44930

0.19189

64

Mực in

Hộp

0.05101

0.58077

0.16046

0.06853

65

Nhổ ghim

Chiếc

0.00204

0.02323

0.00642

0.00274

66

Nước đóng chai

Chai

0.19051

2.16912

0.59932

0.25596

67

Nước PV hoạt động bộ máy

m3

0.10485

1.19380

0.32984

0.14087

68

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít

0.03945

0.44913

0.12409

0.05300

69

Phụ cấp lưu trú

Nghìn đồng

11.66472

132.81290

36.69566

15.67212

70

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.00204

0.02323

0.00642

0.00274

71

Sổ công tác

Quyển

0.00510

0.05808

0.01605

0.00685

72

Sổ sách ghi chép

Quyển

0.00510

0.05808

0.01605

0.00685

73

Tẩy bút chì

Chiếc

0.01020

0.11615

0.03209

0.01371

74

Tẩy chì

Chiếc

0.00544

0.06195

0.01712

0.00731

75

Thay mực máy in

Lần

0.00748

0.08518

0.02353

0.01005

76

Thẻ cán bộ CCVC

Chiếc

0.02040

0.23231

0.06419

0.02741

77

Thuê phòng nghỉ

Nghìn đồng

1.47356

16.77770

4.63561

1.97979

78

Thùng tôn lưu tài liệu

Chiếc

0.00283

0.03226

0.00891

0.00381

79

Thước kẻ

Chiếc

0.00544

0.06195

0.01712

0.00731

80

Tiền vệ sinh môi trường

Nghìn đồng

20.40308

232.30659

64.18536

27.41252

81

Trà

Hộp

0.00544

0.06195

0.01712

0.00731

82

Túi clear

Chiếc

0.15869

1.80683

0.49922

0.21321

83

Túi nilon

Kg

0.02720

0.30974

0.08558

0.03655

84

Văn phòng phẩm khác

Nghìn đồng

2.04031

23.23066

6.41854

2.74125

85

Vật tư, văn phòng

Nghìn đồng

3.00379

34.20069

9.44951

4.03573

B. Vật tư phục vụ công tác nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

1

Khẩu trang y tế

Hộp

0.09589

1.09180

0.30166

0.01074

2

Găng tay y tế

Hộp

0.10971

1.24909

0.34512

0.01228

3

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ

0.02292

0.26092

0.07209

0.00257

4

Nước rửa tay

Chai

0.04957

0.56440

0.15594

0.00555

5

Dung dịch sát khuẩn

Chai

0.00780

0.08882

0.02454

0.00087

6

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Cái

0.02730

0.31089

0.08590

0.00306

7

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Cái

0.02730

0.31089

0.08590

0.00306

8

Chổi lau sàn nhà

Cái

0.01755

0.19985

0.05522

0.00197

9

Chổi lau trần nhà

Cái

0.00293

0.03331

0.00920

0.00033

10

Chổi cọ nhà vệ sinh

Cái

0.00878

0.09993

0.02761

0.00098

11

Nước lau sàn nhà

Cái

0.01950

0.22206

0.06135

0.00218

12

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Cái

0.01950

0.22206

0.06135

0.00218

13

Giấy vệ sinh

Bịch

0.01950

0.22206

0.06135

0.00218

14

Bô vịt

Cái

0.00878

0.09993

0.02761

0.00098

15

Bô dẹt

Cái

0.00878

0.09993

0.02761

0.00098

16

Găng tay

Cái

0.14335

1.63215

0.45096

0.01605

17

Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng

Triệu

12.02697

136.93745

37.83525

1.34657

18

Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

Triệu

17.06530

194.30313

53.68516

1.91067

19

Xà phòng giặt

Kg

0.03616

0.41174

0.11376

0.00405

 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Giải quyết sự cố đột xuất

Đưa và chăm sóc ĐT điều trị tại BV

ĐT tử vong khi đang đi điều trị tại BV

ĐT tử vong tại TT

ĐT tử vong khi đang về thăm GĐ

ĐT tử vong không còn thân nhân

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

4.48041E-07

4.20709E-06

6.43121E-06

6.67238E-07

1.01828E-06

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

1.49347E-07

1.40236E-06

2.14374E-06

2.22413E-07

3.39425E-07

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

4.2315E-07

3.97336E-06

6.07392E-06

6.3017E-07

9.61705E-07

4

Băng dính to trong

Cuộn

4.2315E-07

3.97336E-06

6.07392E-06

6.3017E-07

9.61705E-07

5

Băng dính trắng to

Cuộn

2.61357E-07

2.45413E-06

3.75154E-06

3.89222E-07

5.93994E-07

6

Băng dính văn phòng

Cuộn

1.74238E-07

1.63609E-06

2.50103E-06

2.59482E-07

3.95996E-07

7

Băng xóa

Chiếc

4.2315E-07

3.97336E-06

6.07392E-06

6.3017E-07

9.61705E-07

8

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án

4.48041E-07

4.20709E-06

6.43121E-06

6.67238E-07

1.01828E-06

9

Bút bi

Chiếc

1.49347E-06

1.40236E-05

2.14374E-05

2.22413E-06

3.39425E-06

10

Bút bi các loại

Chiếc

1.1201E-06

1.05177E-05

1.6078E-05

1.6681E-06

2.54569E-06

11

Bút chì

Chiếc

5.37649E-07

5.0485E-06

7.71746E-06

8.00686E-07

1.22193E-06

12

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

5.37649E-07

5.0485E-06

7.71746E-06

8.00686E-07

1.22193E-06

13

Bút nhớ dòng

Chiếc

3.58433E-06

3.36567E-05

5.14497E-05

5.33791E-06

8.1462E-06

14

Bút nước

Chiếc

7.46735E-07

7.01181E-06

1.07187E-05

1.11206E-06

1.69713E-06

15

Bút viết bảng

Chiếc

2.73803E-07

2.571E-06

3.93019E-06

4.07757E-07

6.22279E-07

16

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

2.11575E-07

1.98668E-06

3.03696E-06

3.15085E-07

4.80852E-07

17

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

1.86684E-07

1.75295E-06

2.67967E-06

2.78016E-07

4.24281E-07

18

Bút xóa

Chiếc

9.85691E-07

9.25559E-06

1.41487E-05

1.46792E-06

2.24021E-06

19

Cà phê

Hộp

6.27258E-07

5.88992E-06

9.0037E-06

9.34134E-07

1.42559E-06

20

Cặp đựng tài liệu

Chiếc

1.79216E-06

1.68283E-05

2.57249E-05

2.66895E-06

4.0731E-06

21

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

1.49347E-06

1.40236E-05

2.14374E-05

2.22413E-06

3.39425E-06

22

Cặp lưu văn bản

Chiếc

1.49347E-06

1.40236E-05

2.14374E-05

2.22413E-06

3.39425E-06

23

Cặp trình ký

Chiếc

3.73368E-07

3.5059E-06

5.35934E-06

5.56032E-07

8.48563E-07

24

Cây lau nhà

Chiếc

8.96082E-07

8.41417E-06

1.28624E-05

1.33448E-06

2.03655E-06

25

Chi phí xăng xe PV công tác

Nghìn đồng

0.000599877

0.00563282

0.00861068

0.000893358

0.001363358

26

Chổi quét nhà

Chiếc

9.20974E-07

8.6479E-06

1.32197E-05

1.37155E-06

2.09312E-06

27

Cước điện thoại

Nghìn đồng

0.000248912

0.00233727

0.003572896

0.000370688

0.000565709

28

Cước phí bưu chính

Nghìn đồng

1.49347E-05

0.000140236

0.000214374

2.22413E-05

3.39425E-05

29

Dao dọc giấy

Chiếc

2.24021E-07

2.10354E-06

3.21561E-06

3.33619E-07

5.09138E-07

30

Dao nhỏ

Chiếc

2.24021E-07

2.10354E-06

3.21561E-06

3.33619E-07

5.09138E-07

31

Dao xén giấy

cái

7.96518E-08

7.47926E-07

1.14333E-06

1.1862E-07

1.81027E-07

32

Dập ghim

Chiếc

2.24021E-07

2.10354E-06

3.21561E-06

3.33619E-07

5.09138E-07

33

Dập ghim nhỏ

Chiếc

7.46735E-07

7.01181E-06

1.07187E-05

1.11206E-06

1.69713E-06

34

Dập ghim trung

Chiếc

7.46735E-07

7.01181E-06

1.07187E-05

1.11206E-06

1.69713E-06

35

Điện PV hoạt động bộ máy

Kw

0.001105168

0.010377477

0.015863659

0.001645855

0.002511746

36

Đổ mực máy photocopy

Lần

1.61793E-07

1.51923E-06

2.32238E-06

2.40947E-07

3.67711E-07

37

Đơn thuốc

Tờ

4.48041E-07

4.20709E-06

6.43121E-06

6.67238E-07

1.01828E-06

38

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít

1.34412E-06

1.26213E-05

1.92936E-05

2.00172E-06

3.05483E-06

39

Dung dịch rửa tay

Lít

1.34412E-06

1.26213E-05

1.92936E-05

2.00172E-06

3.05483E-06

40

Đường

Kg

1.1201E-07

1.05177E-06

1.6078E-06

1.6681E-07

2.54569E-07

41

Ghim cài

Hộp

2.24021E-06

2.10354E-05

3.21561E-05

3.33619E-06

5.09138E-06

42

Ghim dập các loại

Hộp

3.23585E-07

3.03845E-06

4.64477E-06

4.81894E-07

7.35421E-07

43

Ghim dập nhỏ

Hộp

3.73368E-07

3.5059E-06

5.35934E-06

5.56032E-07

8.48563E-07

44

Ghim dập to

cái

3.23585E-08

3.03845E-07

4.64477E-07

4.81894E-08

7.35421E-08

45

Ghim dập trung

Hộp

4.48041E-08

4.20709E-07

6.43121E-07

6.67238E-08

1.01828E-07

46

Ghim vòng các loại

Hộp

2.50903E-06

2.35597E-05

3.60148E-05

3.73653E-06

5.70234E-06

47

Giấy A4

Gram

2.76292E-06

2.59437E-05

3.96591E-05

4.11464E-06

6.27937E-06

48

Giấy dính vàng

lốc

4.48041E-08

4.20709E-07

6.43121E-07

6.67238E-08

1.01828E-07

49

Giấy nhớ (note)

tập

2.38955E-07

2.24378E-06

3.42998E-06

3.5586E-07

5.4308E-07

50

Giấy note các loại

Tập

2.68825E-07

2.52425E-06

3.85873E-06

4.00343E-07

6.10965E-07

51

Giấy phân trang

Tập

3.88302E-07

3.64614E-06

5.57372E-06

5.78273E-07

8.82505E-07

52

Giấy sigh here

Tập

3.88302E-07

3.64614E-06

5.57372E-06

5.78273E-07

8.82505E-07

53

Gọt bút chì

Chiếc

2.68825E-07

2.52425E-06

3.85873E-06

4.00343E-07

6.10965E-07

54

Hồ dán

Lọ

8.06474E-07

7.57275E-06

1.15762E-05

1.20103E-06

1.8329E-06

55

Hồ dán khô

Lọ

8.06474E-07

7.57275E-06

1.15762E-05

1.20103E-06

1.8329E-06

56

Hồ dán nước

Lọ

8.06474E-07

7.57275E-06

1.15762E-05

1.20103E-06

1.8329E-06

57

Kéo văn phòng

Chiếc

2.68825E-07

2.52425E-06

3.85873E-06

4.00343E-07

6.10965E-07

58

Kẹp file hồ sơ

cái

4.48041E-07

4.20709E-06

6.43121E-06

6.67238E-07

1.01828E-06

59

Kẹp ghim nhỏ

hộp

2.98694E-07

2.80472E-06

4.28748E-06

4.44826E-07

6.7885E-07

60

Kẹp ghim to

hộp

2.98694E-07

2.80472E-06

4.28748E-06

4.44826E-07

6.7885E-07

61

Kẹp inox các loại

Hộp

3.48476E-07

3.27218E-06

5.00205E-06

5.18963E-07

7.91992E-07

62

Kẹp sắt đen nhỏ

Hộp

6.27258E-06

5.88992E-05

9.0037E-05

9.34134E-06

1.42559E-05

63

Kẹp sắt đen to

Hộp

6.27258E-06

5.88992E-05

9.0037E-05

9.34134E-06

1.42559E-05

64

Mực in

Hộp

2.24021E-06

2.10354E-05

3.21561E-05

3.33619E-06

5.09138E-06

65

Nhổ ghim

Chiếc

8.96082E-08

8.41417E-07

1.28624E-06

1.33448E-07

2.03655E-07

66

Nước đóng chai

Chai

8.36702E-06

7.85659E-05

0.000120101

1.24605E-05

1.9016E-05

67

Nước PV hoạt động bộ máy

m3

4.60487E-06

4.32395E-05

6.60986E-05

6.85773E-06

1.04656E-05

68

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít

1.73243E-06

1.62674E-05

2.48674E-05

2.57999E-06

3.93733E-06

69

Phụ cấp lưu trú

Nghìn đồng

0.000512303

0.004810498

0.007353628

0.000762939

0.001164324

70

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

8.96082E-08

8.41417E-07

1.28624E-06

1.33448E-07

2.03655E-07

71

Sổ công tác

Quyển

2.24021E-07

2.10354E-06

3.21561E-06

3.33619E-07

5.09138E-07

72

Sổ sách ghi chép

Quyển

2.24021E-07

2.10354E-06

3.21561E-06

3.33619E-07

5.09138E-07

73

Tẩy bút chì

Chiếc

4.48041E-07

4.20709E-06

6.43121E-06

6.67238E-07

1.01828E-06

74

Tẩy chì

Chiếc

2.38955E-07

2.24378E-06

3.42998E-06

3.5586E-07

5.4308E-07

75

Thay mực máy in

Lần

3.28564E-07

3.0852E-06

4.71622E-06

4.89308E-07

7.46735E-07

76

Thẻ cán bộ CCVC

Chiếc

8.96082E-07

8.41417E-06

1.28624E-05

1.33448E-06

2.03655E-06

77

Thuê phòng nghỉ

Nghìn đồng

6.47171E-05

0.00060769

0.000928953

9.63789E-05

0.000147084

78

Thùng tôn lưu tài liệu

Chiếc

1.24456E-07

1.16863E-06

1.78645E-06

1.85344E-07

2.82854E-07

79

Thước kẻ

Chiếc

2.38955E-07

2.24378E-06

3.42998E-06

3.5586E-07

5.4308E-07

80

Tiền vệ sinh môi trường

Nghìn đồng

0.000896082

0.008414171

0.012862426

0.001334477

0.002036551

81

Trà

Hộp

2.38955E-07

2.24378E-06

3.42998E-06

3.5586E-07

5.4308E-07

82

Túi clear

Chiếc

6.96953E-06

6.54435E-05

0.000100041

1.03793E-05

1.58398E-05

83

Túi nilon

Kg

1.19478E-06

1.12189E-05

1.71499E-05

1.7793E-06

2.7154E-06

84

Văn phòng phẩm khác

Nghìn đồng

8.96082E-05

0.000841417

0.001286243

0.000133448

0.000203655

85

Vật tư, văn phòng

Nghìn đồng

0.000131923

0.001238753

0.001893635

0.000196465

0.000299826

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

(ĐVT: số giờ sử dụng tài sản cố định, công cụ, dụng cụ/dịch vụ)

TT

Nội dung

ĐVT

TV thủ tục cho GĐ ĐT khi vào TT

Tiếp nhận ĐT vào TT

Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho ĐT về thăm GĐ

Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm ĐT

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

I

TSCĐ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

0.3632

46.8402

0.0079

0.0079

2

Bàn phòng họp

Bộ

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

0.7870

101.4871

0.0172

0.0172

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

5

Cổng

Bộ

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

6

Ga ra ô tô

Cái

0.1211

15.6134

0.0026

0.0026

7

Hệ thống ánh sáng

Bộ

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

8

Hệ thống cấp điện

Hệ thống

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

9

Máy photocopy

Chiếc

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

10

Máy tính xách tay

Chiếc

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

11

Nhà để xe

Nhà

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

12

Nhà hành chính/nhà làm việc

Nhà

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

13

Nhà thường trực

Nhà

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

14

Nhà xe máy

Nhà

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

15

Nhà xe ô tô

Nhà

0.1211

15.6134

0.0026

0.0026

16

Tủ đựng tài liệu

Cái

1.3318

171.7474

0.0291

0.0291

B

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

I

Công cụ, dụng cụ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

0.1211

15.6134

0.0026

0.0026

2

Bàn phòng họp

Bộ

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

0.7870

101.4871

0.0172

0.0172

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

5

Máy chiếu

Chiếc

0.0605

7.8067

0.0013

0.0013

6

Máy in

Chiếc

0.3027

39.0335

0.0066

0.0066

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

1.2108

156.1340

0.0265

0.0265

 

TT

Nội dung

ĐVT

Công tác nuôi dưỡng ĐT

Công tác chăm sóc đối tượng

Chăm sóc ĐT phải phục vụ hoàn toàn

Chăm sóc ĐT phải phục vụ 1 phần

Tổ chức HĐ văn nghệ các dịp lễ tết

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

I

TSCĐ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

8.9365

101.7503

28.1132

12.0067

2

Bàn phòng họp

Bộ

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

19.3625

220.4590

60.9119

26.0145

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

5

Cổng

Bộ

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

6

Ga ra ô tô

Cái

2.9788

33.9168

9.3711

4.0022

7

Hệ thống ánh sáng

Bộ

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

8

Hệ thống cấp điện

Hệ thống

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

9

Máy photocopy

Chiếc

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

10

Máy tính xách tay

Chiếc

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

11

Nhà để xe

Nhà

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

12

Nhà hành chính/nhà làm việc

Nhà

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

13

Nhà thường trực

Nhà

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

14

Nhà xe máy

Nhà

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

15

Nhà xe ô tô

Nhà

2.9788

33.9168

9.3711

4.0022

16

Tủ đựng tài liệu

Cái

32.7673

373.0844

103.0817

44.0245

17

Bàn chế biến đồ ăn

Bàn

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

18

Bàn ghế gỗ ghụ cột 1

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

19

Bàn ghế nhà ăn

Bộ

0.5766

6.5652

1.8139

0.7747

20

Bàn quầy

Bàn

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

21

Bàn tiêm

Bàn

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

22

Bể bơi

Bể

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

23

Bể/bồn chứa nước sinh hoạt

Bể

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

24

Bếp ga công nghiệp

Bếp

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

25

Bếp ga đôi

Bếp

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

26

Bộ đèn chiếu sáng sân khấu

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

27

Bộ đun phở bằng điện

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

28

Bộ Karaoke

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

29

Bộ nồi nấu phở bằng điện

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

30

Bộ thể thao cầu lông

Bộ

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

31

Bộ xoong đun thuốc bắc

Bộ

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

32

Bồn cây đài phun nước

Bồn

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

33

Điện chiếu sáng ngoài nhà

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

34

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

3.2034

36.4735

10.0775

4.3039

35

Điều hoà tủ đứng 24 BTU

Chiếc

0.1495

1.7021

0.4703

0.2008

36

Điều hòa tủ/cây 48.BTU

Chiếc

0.1495

1.7021

0.4703

0.2008

37

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa, Bộ dao thái…)

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

38

Đường nội bộ

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

39

Ghế massage toàn thân

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

40

Giếng nước khoáng

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

41

Giường Inox

Chiếc

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

42

Hàng rào/tường

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

43

Hệ thống âm thanh hội trường

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

44

Hệ thống âm thanh phòng hát

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

45

Hệ thống bơm nước

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

46

Hệ thống bồn tắm sục

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

47

Hệ thống camera

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

48

Hệ thống điện ngoài nhà

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

49

Hệ thống đường nước

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

50

Hệ thống hút khỏi mùi

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

51

Hệ thống khai thác nước sinh hoạt

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

52

Hệ thống lọc nước sinh hoạt

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

53

Hệ thống lọc, vệ sinh bể bơi

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

54

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

55

Hệ thống phòng xông hơi khô

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

56

Hệ thống thoát nước

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

57

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

58

Hội trường

Hội trường

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

59

Hòn non bộ

Hòn non bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

60

Két sắt

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

61

Lò quay gà, vịt

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

62

Mái che bể bơi

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

63

Màn hình Led lớn

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

64

Máy bơm

Chiếc

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

65

Máy chiếu

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

66

Máy giặt

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

67

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

68

Máy phát điện

Chiếc

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

69

Máy sấy dụng cụ y tế

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

70

Máy sấy tóc

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

71

Máy tập chạy bộ

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

72

Máy tập đa năng

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

73

Móc treo quần áo trong phòng và nhà tắm

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

74

Nhà ăn

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

75

Nhà ăn (cải tạo)

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

76

Nhà bảo vệ

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

77

Nhà Bếp

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

78

Nhà Đa năng (2.725m2)

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

79

Nhà điều dưỡng

Nhà

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

80

Nhà hội trường

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

81

Nhà kho

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

82

Nhà máy bơm

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

83

Nhà máy nổ

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

84

Nhà PHCN (cải tạo)

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

85

Nhà y tế điều trị, điều dưỡng

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

86

Quốc hiệu, tiêu ngữ

Bộ

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

87

Sân đường nội bộ/vườn

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

88

Thảm trải sàn nhà thi đấu cầu lông chất liệu cao su non phục vụ đối tượng

M2

1.7085

19.4525

5.3747

2.2954

89

Thiết bị âm thanh, ánh sáng

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

90

Thiết bị tập ngoài trời

Cái

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

91

Tivi 1 inch

Chiếc

-

-

-

-

92

Trạm biến áp

Trạm

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

93

Trạm bơm cấp 2

Trạm

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

94

Trạn Inox

Chiếc

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

95

Tủ báo cháy

Chiếc

0.2563

2.9179

0.8062

0.3443

96

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

97

Tủ bảo ôn

Chiếc

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

98

Tủ cơm hơi

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

99

Tủ điện đầu nhà

cái

0.1708

1.9453

0.5375

0.2295

100

Vợt cầu lông

Chiếc

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

101

Vườn hoa, cổng, nhà xe ôtô

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

102

Xe bán tải

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

103

Xe cứu thương

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

104

Xe đạp tập

Chiếc

0.2563

2.9179

0.8062

0.3443

105

Xe đẩy thức ăn

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

106

Xe ô tô 29 chỗ

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

107

Xe ô tô 45 chỗ

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

II

Đề xuất bổ sung tài sản cố định

 

 

 

 

1

Bàn lạnh

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

1

Bếp hấp

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

3

Hệ thống đèn chiếu sáng sân khấu

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

4

Tủ đông công nghiệp

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

5

Tủ mát công nghiệp

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

6

Xe đẩy dọn phòng

Cái

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

B

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

I

Công cụ, dụng cụ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

2.9788

33.9168

9.3711

4.0022

2

Bàn phòng họp

Bộ

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

19.3625

220.4590

60.9119

26.0145

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

5

Máy chiếu

Chiếc

1.4894

16.9584

4.6855

2.0011

6

Máy in

Chiếc

7.4471

84.7919

23.4277

10.0056

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

29.7885

339.1676

93.7106

40.0223

8

Bàn ăn gỗ xoan đào (1 bàn 6 ghế)

Bộ

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

9

Bàn bóng bàn

Bàn

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

10

Bàn chải nhà tắm

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

11

Bàn chế biến đồ ăn

Bàn

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

12

Bàn ghế khám bệnh

Chiếc

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

13

Bàn ghế làm việc

Bộ

0.3203

3.6473

1.0077

0.4304

14

Bần ghế làm việc Hòa Phát

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

15

Bàn ghế làm việc y tế

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

16

Bàn ghế nhà ăn

Bộ

0.5766

6.5652

1.8139

0.7747

17

Bàn ghế uống nước trong phòng điều dưỡng

Bộ

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

18

Bàn quầy

Bàn

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

19

Bàn tiêm

Bàn

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

20

Bể bơi

Bể

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

21

Bể xử lý nước thải

Bể

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

22

Bể/bồn chứa nước sinh hoạt

Bể

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

23

Bếp ga công nghiệp

Bếp

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

24

Bếp ga đôi

Bếp

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

25

Bếp/lò nướng (vịt, gà, hải sản)

Bếp

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

26

Bình chữa cháy

Bình

2.5627

29.1788

8.0620

3.4431

27

Bình đựng nước lọc

Bình

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

28

Bình đựng nước nguội

Bình

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

29

Bình ô xy

Bình

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

30

Bình ô xy lưu động

Bình

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

31

Bình thái dương năng

Bình

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

32

Bình thuỷ điện

Cái

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

33

Bộ 3 ghế tập nâng chân

Bộ

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

34

Bộ đèn chiếu sáng sân khấu

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

35

Bộ đổ bã chè

Bộ

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

36

Bộ Karaoke

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

37

Bộ nồi nấu phở bằng điện

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

38

Bộ rèm sân khấu

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

39

Bộ thể thao bóng truyền hơi

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

40

Bộ thể thao cầu lông

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

41

Bộ xoong đun thuốc bắc

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

42

Bồn ngâm chân thuốc bắc

Bồn

1.2814

14.5894

4.0310

1.7216

43

Bục nói chuyện

Bục

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

44

Ca đựng đá

Cái

0.5766

6.5652

1.8139

0.7747

45

Cân đồng hồ

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

46

Cân sức khỏe

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

47

Cáng y tế

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

48

Cây lau nhà

Cái

5.1254

58.3576

16.1240

6.8863

49

Chăn, ga, màn, gối

Bộ

6.0224

68.5701

18.9456

8.0914

50

Chậu rửa đôi

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

51

Chổi cọ nhà vệ sinh

Cái

0.7688

8.7536

2.4186

1.0329

52

Chổi lau kính cán dài

Cái

0.6407

7.2947

2.0155

0.8608

53

Chổi lau sàn nhà

Cái

0.6407

7.2947

2.0155

0.8608

54

Chổi lau trần nhà

Cái

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

55

Chổi quét nhà

Cái

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

56

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Cái

0.6407

7.2947

2.0155

0.8608

57

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Cái

0.6407

7.2947

2.0155

0.8608

58

Cốc đánh răng

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

59

Cọc truyền

Cọc

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

60

Cốc uống thốc bắc

Cốc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

61

Đầu thu hát karaoke

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

62

Đệm

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

63

Đèn hồng ngoại

Cái

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

64

Dép nhựa

Đôi

3.6305

41.3366

11.4211

4.8778

65

Điện chiếu sáng ngoài nhà

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

66

Điện thoại cố định

Cái

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

67

Điều hoà

Cái

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

68

Điều hoà cây LG 48.000 BTU

Cái

0.1495

1.7021

0.4703

0.2008

69

Điều hoà tủ

Cái

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

70

Đồng hồ

Chiếc

3.0966

35.2577

9.7416

4.1605

71

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ

0.3203

3.6473

1.0077

0.4304

72

Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ

0.3417

3.8905

1.0749

0.4591

73

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa, Bộ dao thái…)

Bộ

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

74

Đường nội bộ

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

75

Ga trải giường

cái

6.0224

68.5701

18.9456

8.0914

76

Gạt tàn thuốc lá

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

77

Ghế hội trường

Cái

4.2712

48.6313

13.4366

5.7386

78

Ghế massage toàn thân

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

79

Ghế nhựa thấp nhà tắm

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

80

Giá Inox để bình nước lọc

Chiếc

3.0966

35.2577

9.7416

4.1605

81

Giá phơi đồ

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

82

Giường gỗ

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

83

Giường Inox

Chiếc

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

84

Hàng rào/tường

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

85

Hệ thống âm thanh hội trường

Hệ thống

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

86

Hộp chống sốc

Hộp

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

87

Hộp đựng chè

Hộp

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

88

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

89

Hộp tiểu phẫu

Hộp

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

90

Huyết áp cơ

Bộ

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

91

Huyết áp kế

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

92

Kéo y tế

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

93

Kẹp panh y tế

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

94

Kẹp số bàn ăn

Cái

0.5766

6.5652

1.8139

0.7747

95

Khăn trải bàn ăn

Chiếc

0.8542

9.7263

2.6873

1.1477

96

Khay cấp phát thuốc

Chiếc

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

97

Khoan bê tông

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

98

Kìm kẹp kim

Chiếc

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

99

Lọ hoa

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

100

Lò vi sóng

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

101

Loa kéo di động

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

102

Màn hình Led lớn

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

103

Máy bơm

Chiếc

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

104

Máy cắt cỏ

Chiếc

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

105

Máy đo đường huyết

Chiếc

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

106

Máy đo huyết áp, nhịp tim

Cái

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

107

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

108

Máy ngâm chân thuốc bắc

Chiếc

1.2814

14.5894

4.0310

1.7216

109

Máy sấy dụng cụ y tế

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

110

Máy sấy tóc

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

111

Máy tập chạy bộ

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

112

Máy tập đa năng

Chiếc

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

113

Máy tập ngoài trời

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

114

Máy xay sinh tố

Chiếc

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

115

Máy xay thịt

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

116

Mic cầm tay

Chiếc

0.1708

1.9453

0.5375

0.2295

117

Míc đê bàn

Chiếc

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

118

Micro hội trường

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

119

Móc phơi quần áo

Chiếc

45.1679

514.2760

142.0923

60.6853

120

Móc treo quần áo trong phòng và nhà tắm

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

121

Nhà y tế điều trị, điều dưỡng

Nhà

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

122

Nhiệt kế

Chiếc

0.3203

3.6473

1.0077

0.4304

123

Nồi cơm điện to

Chiếc

0.0641

0.7295

0.2015

0.0861

124

Ô che mưa nắng

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

125

Ô đa năng lệch tâm

Chiếc

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

126

Phích đựng nước

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

127

Quần, khăn xông hơi

Chiếc

1.0678

12.1578

3.3592

1.4346

128

Quạt cây CN

Cái

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

129

Quạt hơi nước

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

130

Quạt trần

Chiếc

3.0966

35.2577

9.7416

4.1605

131

Quạt treo tường

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

132

Rèm cửa

M2

45.1679

514.2760

142.0923

60.6853

133

Siêu rót thuốc bắc

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

134

Thảm sàn hội trường

M2

8.5424

97.2626

26.8733

11.4771

135

Thang máy

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

136

Thau giặt đồ

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

137

Thau rửa mặt

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

138

Thủng đẩy rác bánh xe

Cái

0.3203

3.6473

1.0077

0.4304

139

Thùng ngâm ga

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

140

Tivi 32 inch

Chiếc

2.4773

28.2062

7.7932

3.3284

141

Tivi 43 inch

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

142

Trạn Inox

Chiếc

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

143

Tranh treo tường nhà điều dưỡng

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

144

Tủ đầu giường y tế

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

145

Tủ để thiết bị âm thanh

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

146

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc

-

-

-

-

147

Tủ đựng đồ cá nhân 2 buồng

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

148

Tủ đựng thuốc

Chiếc

0.0854

0.9726

0.2687

0.1148

149

Tủ lạnh

Chiếc

3.0112

34.2851

9.4728

4.0457

150

Tủ lạnh 180 lít

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

151

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Chiếc

0.0214

0.2432

0.0672

0.0287

152

Vợt bóng bàn

Chiếc

0.1708

1.9453

0.5375

0.2295

153

Vợt cầu lông

Chiếc

0.1708

1.9453

0.5375

0.2295

154

Xe chở rác

Cái

0.1708

1.9453

0.5375

0.2295

155

Xe đạp tập

Chiếc

0.1495

1.7021

0.4703

0.2008

156

Xe đẩy thay ga

Chiếc

0.1281

1.4589

0.4031

0.1722

157

Xe đẩy thức ăn

Chiếc

0.1068

1.2158

0.3359

0.1435

158

Xe lăn

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

159

Xô inox xách nước

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

160

Xô nhựa đổ rác 100 lít

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

II

Đề xuất bổ sung công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

1

Bàn ghế ngoài trời

Bộ

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

2

Đèn năng lượng

Cái

1.0678

12.1578

3.3592

1.4346

3

Tủ, kệ thư viện

Chiếc

0.2136

2.4316

0.6718

0.2869

4

Xe dọn bát đĩa

Cái

0.0427

0.4863

0.1344

0.0574

 

TT

Nội dung

ĐVT

Giải quyết sự cố đột xuất

Đưa và chăm sóc ĐT điều trị tại BV

ĐT tử vong khi đang đi điều trị tại BV

ĐT tử vong tại TT

ĐT tử vong khi đang về thăm GĐ

ĐT tử vong không còn thân nhân

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

I

TSCĐ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

0.3988

3.7450

5.7249

5.9396

0.9064

2

Bàn phòng họp

Bộ

0.3988

3.7451

5.7249

5.9396

0.9064

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

0.3988

3.7451

5.7250

5.9397

0.9065

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

0.3991

3.7475

5.7287

5.9435

0.9070

5

Cổng

Bộ

0.3988

3.7451

5.7250

5.9397

0.9065

6

Ga ra ô tô

Cái

0.3988

3.7451

5.7250

5.9397

0.9065

7

Hệ thống ánh sáng

Bộ

0.3988

3.7451

5.7251

5.9397

0.9065

8

Hệ thống cấp điện

Hệ thống

0.3988

3.7452

5.7251

5.9398

0.9065

9

Máy photocopy

Chiếc

0.3989

3.7453

5.7253

5.9400

0.9065

10

Máy tính xách tay

Chiếc

0.3989

3.7453

5.7253

5.9400

0.9065

11

Nhà để xe

Nhà

0.3991

3.7475

5.7287

5.9436

0.9070

12

Nhà hành chính/nhà làm việc

Nhà

0.3991

3.7476

5.7288

5.9436

0.9071

13

Nhà thường trực

Nhà

0.3989

3.7453

5.7254

5.9401

0.9065

14

Nhà xe máy

Nhà

0.3989

3.7454

5.7254

5.9401

0.9065

15

Nhà xe ô tô

Nhà

0.3989

3.7454

5.7255

5.9402

0.9065

16

Tủ đựng tài liệu

Cái

0.3991

3.7476

5.7288

5.9436

0.9071

B

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

I

Công cụ, dụng cụ hiện đang được sử dụng tại đơn vị

 

 

 

 

 

1

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

0.3992

3.7481

5.7295

5.9444

0.9072

2

Bàn phòng họp

Bộ

0.3992

3.7481

5.7296

5.9445

0.9072

3

Bộ máy tính để bàn

Bộ

0.3992

3.7481

5.7296

5.9445

0.9072

4

Bộ Máy tính/máy chiếu

Bộ

0.3992

3.7482

5.7297

5.9445

0.9072

5

Máy chiếu

Chiếc

0.3997

3.7530

5.7371

5.9523

0.9084

6

Máy in

Chiếc

0.3992

3.7482

5.7297

5.9446

0.9072

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

0.3992

3.7483

5.7299

5.9448

0.9072

Phần 4

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ NẠN NHÂN DA CAM/DIOXIN LÀ CON ĐẺ ĐANG HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC

I. QUY TRÌNH TRIỂN KHAI

1. Tư vấn thủ tục cho gia đình đối tượng khi vào trung tâm

TT

Hoạt động

1

Chào hỏi

2

Ghi nhận thông tin về đối tượng/người cần tư vấn

3

Ghi nhận nội dung nhu cầu của gia đình đối tượng/người cần tư vấn

4

Tư vấn, giải đáp thắc mắc cho gia đình đối tượng/người cần tư vấn.

5

Hỗ trợ gia đình đối tượng/người cần tư vấn lựa chọn hướng giải quyết vấn đề

6

Cùng gia đình đối tượng/người cần tư vấn xây dựng bản kế hoạch thực hiện sau tư vấn

7

Kết thúc (chào tạm biệt, cung cấp địa chỉ truy cập các website…)

8

Nhập và ghi chép các thông tin về kết quả tư vấn để lập báo cáo tư vấn

2. Công tác tiếp nhận đối tượng vào trung tâm

TT

Hoạt động

1

Tiếp nhận; thẩm định hồ sơ: Trung tâm cử cán bộ đến địa phương nơi đối tượng sinh sống để tìm hiểu, xác minh hoàn cảnh đối tượng

2

Ban hành Quyết định tiếp nhận đối tượng vào nuôi dưỡng tại Trung tâm

3

Đón đối tượng: Trung tâm cử cán bộ đến địa phương nơi đối tượng đang sinh sống để đón đối tượng vào Trung tâm nuôi dưỡng

4

Tiếp nhận, phân loại đối tượng:

 

- Lập sổ quản lý đối tượng, chụp ảnh, cập nhật đầy đủ trích ngang của đối tượng vào máy tính để tiện theo dõi, quản lý

 

- Khám sàng lọc, kiểm tra tổng thể để lập bệnh án; phân nhóm đối tượng theo giới tính và mức độ bệnh lý

3. Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho đối tượng về thăm gia đình

TT

Hoạt động

1

Hướng dẫn gia đình làm thủ tục xin cho đối tượng về thăm gia đình

2

Thẩm định hồ sơ

3

Ban hành Quyết định đưa đối tượng về thăm gia đình

4

Hỗ trợ gia đình đưa đối tượng về địa phương nơi cư trú

5

Tiếp nhận đối tượng quay trở lại Trung tâm

4. Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm đối tượng

TT

Hoạt động

1

Tiếp nhận yêu cầu

2

Xác nhận mối quan hệ với đối tượng

3

Bố trí địa điểm gặp đối tượng

4

Hỗ trợ trong quá trình đối tượng gặp thân nhân

5

Kết thúc: Chào hỏi

6

Nhập và ghi chép các thông tin về việc thân nhân thăm đối tượng

5. Công tác nuôi dưỡng đối tượng

TT

Hoạt động

1

Lên thực đơn cho đối tượng, đặt mua lương thực, thực phẩm

2

Tiếp nhận thực phẩm, sơ chế và nấu ăn cho đối tượng (tính tổng thời gian các bữa ăn trong ngày)

3

Phân loại các chế độ ăn (xay cháo hoặc cắt nhỏ … theo nhu cầu của đối tượng)

4

Chia khẩu phần ăn

5

Dọn dẹp, vệ sinh..

6

Trực

6. Công tác chăm sóc đối tượng

6.1. Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ hoàn toàn (không đi lại được, không có khả năng tự phục vụ, không ý thức được trong vệ sinh cá nhân…)

TT

Hoạt động

1

Dọn dẹp, vệ sinh phòng hằng ngày

2

Báo thức, duy trì và hỗ trợ cho nạn nhân đánh răng, rửa mặt vệ sinh cá nhân

3

Vệ sinh thân thể, thay bỉm... đối với nạn nhân không tự chủ được trong tiểu, đại tiện, cắt tóc, bấm móng tay, chân

4

Hỗ trợ đối tượng ăn bữa chính và phụ

5

Hướng dẫn đối tượng tập luyện tập

6

Tổ chức khám bệnh, đo huyết áp, cấp phát thuốc hằng ngày

7

Trực chăm sóc, quản lý, phục vụ đối tượng

6.2. Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ 1 phần (cần hỗ trợ, đôn đốc, giảm sát)

TT

Hoạt động

1

Dọn dẹp, vệ sinh phòng hằng ngày

2

Báo thức, duy trì và hỗ trợ cho nạn nhân đánh răng, rửa mặt vệ sinh cá nhân, tắm, gội…

3

Quản lý, chăm sóc và phục vụ nạn nhân tại khu tăng động và số nạn nhân đi lại lang thang bên ngoài sân

4

Hỗ trợ đối tượng ăn bữa chính và phụ

5

Hướng dẫn đối tượng tập thể dục thể thao

6

Trực trung tâm

7. Công tác điều trị, phục hồi chức năng cho nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin

TT

Hoạt động

1

Đánh giá tình hình sức khỏe các đối tượng, triển khai công việc cần thực hiện trong ngày

2

Khám bệnh cho các đối tượng đang điều trị, đối tượng có dấu hiệu đau ốm, kê đơn bệnh án, ra y lệnh điều trị, điều chỉnh thuốc tâm thần cho một số đối tượng khi cần thiết…(các bệnh nhân nặng được thăm khám thường xuyên trong ca trực)

3

Kiểm tra, giám sát, đôn đốc đối tượng thực hiện nhiệm vụ

4

Nhận thuốc từ dược sỹ, chia thuốc cho đối tượng uống thuốc theo y lệnh điều trị

5

Vào sổ thuốc, sổ khám bệnh theo y lệnh điều trị của trực phòng. Viết phiếu lĩnh thuốc cho đối tượng

6

Theo dõi thường xuyên những đối tượng ốm nặng, đối tượng rối loạn tâm thần

7

Rửa vết thương, bôi thuốc điều trị các bệnh da liễu cho đối tượng

8

Kiểm tra, theo dõi một số đối tượng bị bệnh cao huyết áp, tim mạch, tiểu đường, hen xuyễn…

9

Đưa đối tượng đi khám bệnh định kỳ theo lịch hẹn

10

Kiểm tra vệ sinh, bếp và kiểm tra thực phẩm nhập

11

Đối chiếu, kiểm tra số lượng, chất lượng theo thực đơn

12

Phục hồi chức năng cho đối tượng (theo đợt, dạng bệnh).

13

Dự trù, đề xuất mua thuốc cho đối tượng

14

Đưa đối tượng đi Bệnh viện Quân y 105 khám và lĩnh thuốc điều trị bệnh tiểu đường, tim mạch

15

Lĩnh thuốc cho các các đối tượng điều trị các bệnh rối loạn tâm thần, động kinh tại Trạm y tế xã Yên Bài, Ba Vì, Hà Nội

16

Đưa đối tượng đi BVTT Hà Nội khám và lĩnh thuốc điều trị cho các đối tượng điều trị các bệnh rối loạn tâm thần, động kinh

17

Phối hợp với Bệnh viện Tâm thần Hà Nội, Bệnh viện Quân y 105 vào Trung tâm khám sàng lọc sức khỏe hàng năm cho toàn bộ đối tượng

18

Trực Ban, trực chuyên môn

8. Công tác giáo dục, hướng nghiệp, dạy nghề

8.1. Giáo dục kỹ năng sống (kỹ năng giao tiếp, nấu ăn, vệ sinh cá nhân...)

TT

Hoạt động

1

Chuẩn bị nguyên vật liệu, đồ dùng, địa điểm lớp học

2

Tập hợp đối tượng, đưa đối tượng lên lớp học

3

Hướng dẫn kỹ năng

4

Hỗ trợ thực hành các kỹ năng

5

Kết thúc, đánh giá kết quả buổi học.

8.2. Hướng dẫn đối tượng tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể

TT

Hoạt động

1

Chuẩn bị các đồ dùng, dụng cụ, phần quà để tổ chức các hoạt động

2

Tập hợp các đối tượng ra sân vận động hoặc nhà đa năng

 

- Tại sân vận: Hướng dẫn, tổ chức các trò chơi dân gian như: Kéo co, nhảy bao bố, nhẩy zíc zắc, đá bóng, nhảy dây, lắc vòng

 

- Tại nhà đa năng: bóng bàn, cầu lông…

3

Hướng dẫn cách chơi

4

Hỗ trợ đối tượng sinh hoạt tập thể

5

Kết thúc buổi sinh hoạt tập thể

8.3. Hướng dẫn học văn hoá, xoá mũ chữ

TT

Hoạt động

1

Chuẩn bị đồ dùng dụng cụ học tập

2

Tập hợp đối tượng lớp học văn hóa

3

Đưa đối tượng lên lớp học

4

Ổn định lớp, triển khai nội dung buổi học

5

kết thúc buổi học, cán bộ gọi đối tượng lên để kiểm tra kiến thức

6

Đánh giá kết quả buổi học.

8.4. Dạy nghề, làm nghề: thêu tranh chữ thập, tranh gắn đá, làm hoa đá, cắm hoa…

TT

Hoạt động

1

Dạy nghề

 

Chuẩn bị vật liệu, đồ dùng phục vụ công tác dạy học nghề.

 

Tập hợp đối tượng, đưa đối tượng lên lớp học nghề

 

Ổn định vị trí cho đối tượng

 

Hướng dẫn nội dung buổi học nghề

 

hướng dẫn các bước thực hành

2

Làm nghề

 

Chuẩn bị vật liệu, đồ dùng phục vụ công tác dạy làm nghề.

 

Tập hợp đối tượng, đưa đối tượng lên lớp làm nghề

 

Ổn định vị trí cho đối tượng

 

Phát cho mỗi đối tượng một sản phẩm cụ thể phù hợp với nhận thức của từng đối tượng

 

Theo dõi, giám sát các bước thực hiện để đối tượng không làm lỗi sản phẩm

 

Khi sản phẩm hoàn thiện, gắn tên đối tượng lên sản phẩm để trưng bày giới thiệu sản phẩm

 

Quảng bá, giới thiệu sản phẩm

9. Công tác lao động vật lý trị liệu (trồng rau, chăm sóc cây, dọn vệ sinh, nuôi lợn…)

TT

Hoạt động

1

Chuẩn bị nguyên vật liệu, đồ dùng, địa điểm lao động vật lý trị liệu

2

Tập hợp đối tượng, đưa đối tượng tới địa điểm lao động vật lý trị liệu

3

Hướng dẫn kỹ năng (cuốc đất, chạy máy xới đất, vun luống, gieo giống, tưới nước, làm cỏ, vun xới, thu hoạch, xịt rửa chuồng, nấu cám, cho lợn ăn…)

4

Hỗ trợ thực hành các kỹ năng

5

Kết thúc buổi lao động vật lý trị liệu

10. Giải quyết sự cố đột xuất

10.1. Hỗ trợ đưa và chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện

TT

Hoạt động

1

Thực hiện sơ cứu, báo cáo tình hình sức khoẻ cho lãnh đạo phòng, Ban Giám đốc Trung tâm và đề xuất hướng giải quyết.

2

Chuẩn bị thẻ BHYT, CCCD, các vật dụng cần thiết phục vụ cho đối tượng nhập viện

3

Làm thủ tục nhập viện, đưa bệnh nhân tới bệnh viện

4

Hỗ trợ chăm sóc, điều trị tại Viện

5

Hỗ trợ làm thủ tục ra viện, thanh quyết toán BHYT, đón đối tượng về Trung tâm

10.2. Đối tượng tử vong khi đang đi điều trị tại bệnh viện

TT

Hoạt động

1

Phối hợp với bệnh viện nhập thi thể vào nhà xác để chờ kết luận của các cơ quan thực thi pháp luật theo quy định

2

Phối hợp với gia đình, bệnh viện, cơ quan thực thi pháp luật để xác định nguyên nhân tử vong của đối tượng

3

Báo cáo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội về việc tử vong của đối tượng

4

- Thực hiện tư vấn cho gia đình để hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ theo chính sách của Thành phố nhằm được hỗ trợ các chế độ theo quy định.

- Trường hợp gia đình muốn đưa thi thể về chôn cất, tiến hành bàn giao thi thể, tư trang, đồ dùng cá nhân của nạn nhân cho gia đình quản lý (có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình).

5

Phối hợp với gia đình đưa thi thể đối tượng về nơi hỏa táng hoặc về chôn cất theo nguyện vọng của gia đình, đảm bảo chu đáo

6

Phối hợp giải quyết các thủ tục, chế độ được hưởng của đối tượng cho gia đình theo quy định của pháp luật

7

Lưu hồ sơ giấy chứng tử, biên bản xác định đối tượng tử vong của bệnh viện

10.3. Đối tượng tử vong tại trung tâm

TT

Hoạt động

1

Báo cáo lãnh đạo cấp trên về việc có đối tượng tử vong

2

Bảo vệ thi thể, bảo vệ hiện trường khu vực xảy ra đối tượng tử vong

3

Báo cáo Sở Lao động- Thương binh và Xã hội về việc sự việc xảy ra tại Trung tâm

4

Lập biên bản về tình trạng xảy ra để làm chứng cứ hồ sơ ban đầu phục vụ công tác điều tra, khám nghiệm tử thi, khám nghiệm hiện trường và đối chứng

5

Thông báo với chính quyền địa phương, công an xã/phường về việc đối tượng tử vong để phối hợp điều tra và giải quyết vụ việc

6

Thông báo cho gia đình, thân nhân đối tượng để phối hợp giải quyết sự việc

7

Cử người có trách nhiệm liên quan đến sự việc, phối hợp với các cơ quan chức năng như công an, pháp y để làm các thủ tục pháp lý và lập hồ sơ hiện trường

8

Khi có kết luận của các cơ quan chức năng:

- Tiến hành tư vấn cho gia đình để hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ theo chính sách hỗ trợ của Thành phố nhằm được hưởng các chế độ theo quy định

- Trường hợp gia đình muốn đưa thi thể về chôn cất, tiến hành bàn giao thi thể, tư trang, đồ dùng cá nhân của đối tượng để gia đình quản lý (có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình). Cử cán bộ phối hợp với gia đình đưa thi thể về địa phương, tổ chức an táng đảm bảo chu đáo

9

Sao lưu giấy chứng tử (giấy khai tử) lưu hồ sơ

10.4. Giải quyết trường hợp đối tượng tử vong khi đang về thăm gia đình

TT

Hoạt động

1

Trung tâm kiểm tra và rà soát lại hồ sơ như: Đơn xin về thăm gia đình, lý do về thăm gia đình, biên bản bàn giao đối tượng, quyết định giải quyết cho đối tượng về thăm gia đình (lưu ý thời gian, hiệu lực của quyết định để làm căn cứ giải quyết các thủ tục liên quan đến đối tượng theo quy định), đồng thời cử cán bộ đến gia đình để nắm bắt tình hình (khi nhận được thông báo của gia đình về việc đối tượng bị tử vong)

2

Báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tử vong của đối tượng

3

Cử cán bộ đến gia đình để phối hợp, hỗ trợ việc mai táng theo nguyện vọng của gia đình

4

Tư vấn, hướng dẫn gia đình làm các thủ tục hưởng các chế độ theo quy định như: Chế độ tuất, chế độ hỗ trợ tuất, hỗ trợ hỏa táng tại đài hóa thân trong địa bàn thành phố Hà Nội

5

Bàn giao cho gia đình tài sản, đồ dùng cá nhân của đối tượng (có biên bản làm việc giữa Trung tâm và gia đình)

6

Phối hợp giải quyết các thủ tục, chế độ được hưởng của đối tượng cho gia đình theo quy định của pháp luật

7

Sao lưu giấy chứng tử (giấy khai tử) lưu hồ sơ

10.5. Giải quyết trường hợp đối tượng tử vong khi không còn thân nhân

TT

Hoạt động

1

Lập danh sách đối tượng tử vong (ngày, tháng, năm sinh; ngày chết)

2

Khai phiếu báo phục vụ tang lễ (mẫu của nghĩa trang)

3

Lấy giấy khai tử của bệnh viện (hoặc giấy chứng tử) của đối tượng tử vong

4

Làm văn bản đưa thi thể đối tượng đi hỏa táng tại đài hóa thân hoàn vũ

5

Bàn giao tro cốt đối tượng cho nghĩa trang để trông coi, thờ cúng theo quy định; bàn giao chế độ thờ cúng cho nghĩa trang Văn Điển (nếu có).

6

Trường hợp đối tượng tử vong phải chôn cất theo quy định của Pháp luật (không được hỏa táng) thì Trung tâm liên hệ nơi chôn cất, tổ chức chôn cất, cải táng, chăm sóc phần mộ theo quy định

7

Phối hợp với cơ quan thực hiện chế độ chính sách, cơ quan bảo hiểm chi trả chế độ tử tuất, chế độ hỗ trợ tuất cho người thân (Trung tâm) theo quy định

8

Lưu hồ sơ: các biên bản kết luận của cơ quan chức năng, thủ tục hồ sơ liên quan, giấy chứng tử để làm cơ sở báo giảm với các cơ quan quản lý, cơ quan thực hiện chế độ chính sách

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Dịch vụ

ĐVT

Lãnh đạo Trung tâm

Lãnh đạo cấp phòng

Cán bộ chuyên môn nghiệp vụ

Cán bộ hỗ trợ, phụ trợ

1

Tư vấn thủ tục cho gia đình đối tượng khi vào trung tâm

Phút/lần

2.76

10.73

3.45

2.34

2

Công tác tiếp nhận đối tượng vào trung tâm

Giờ/lần

0.79

2.58

8.86

4.64

3

Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho đối tượng về thăm gia đình

Phút/lần

0.60

1.38

5.06

-

4

Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm đối tượng

Phút/lần

0.33

1.03

2.97

14.46

5

Công tác nuôi dưỡng đối tượng

Ngày công /đối tượng/tháng

0.09

0.19

0.65

1.03

6

Công tác chăm sóc đối tượng

 

 

 

 

 

6.1

Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ hoàn toàn

Ngày công /đối tượng/tháng

0.33

1.36

3.63

4.70

6.2

Công tác chăm sóc đối tượng phải phục vụ 1 phần

Ngày công /đối tượng/tháng

0.56

1.13

1.66

2.82

7

Công tác điều trị, phục hồi chức năng đối với nạn nhân dioxin

Ngày công /đối tượng/tháng

0.14

0.28

0.74

1.13

8

Công tác giáo dục, hướng nghiệp, dạy nghề

 

 

 

 

 

8.1

Giáo dục kỹ năng sống

Giờ/lớp (15 đối tượng/lớp)

0.06

0.71

0.25

1.22

8.2

Hỗ trợ đối tượng tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể

Giờ/lớp (20 đối tượng/lớp)

0.04

0.67

0.17

1.46

8.3

Dạy học văn hoá, xoá mũ chữ

Giờ/lớp (10 đối tượng/lớp)

0.02

0.05

0.69

1.73

8.4

Dạy học nghề, làm nghề

Giờ/lớp (5 đối tượng/lớp)

0.02

0.73

0.71

0.76

9

Công tác lao động vật lý trị liệu

Giờ/lớp (5 đối tượng/lớp)

0.01

0.12

0.48

2.19

10

Giải quyết các sự cố đột xuất

10.1

Hỗ trợ đưa và chăm sóc đối tượng điều trị tại bệnh viện

Giờ/đối tượng

0.48

1.28

4.18

+ Số ngày nằm viện của đối tượng

4.70

10.2

Đối tượng tử vong khi đang đi điều trị tại bệnh viện

Giờ/trường hợp

7.73

8.72

20.50

23.05

10.3

Đối tượng tử vong tại trung tâm

Giờ/trường hợp

8.01

9.05

21.27

23.91

10.4

Giải quyết trường hợp đối tượng tử vong khi đang về thăm gia đình

Giờ/trường hợp

8.05

9.09

21.36

24.01

10.5

Đối tượng tử vong không còn thân nhân

Giờ/trường hợp

1.19

1.34

3.16

3.55

+ Thời gian định mức với các trường hợp tương ứng số 10.2; 10.3 và 10.4

III. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐVT

TV thủ tục cho GĐ ĐT khi vào TT

Tiếp nhận ĐT vào trung tâm

Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho ĐT về thăm GĐ

Hỗ trợ thân nhân tới thăm ĐT

A

Vật tư phục vụ hoạt động chung

 

 

 

 

 

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

6.50033E-05

0.010337756

9.4492E-05

6.04535E-05

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

4

Băng dính trắng to

Cuộn

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

5

Băng xóa

Chiếc

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

6

Bút bi các loại

Chiếc

0.000379186

0.060303577

0.000551203

0.000352646

7

Bút chì

Chiếc

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

8

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

9

Bút nước

Chiếc

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

10

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.000162508

0.02584439

0.00023623

0.000151134

11

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.000162508

0.02584439

0.00023623

0.000151134

12

Bút xóa

Chiếc

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

13

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

6.50033E-05

0.010337756

9.4492E-05

6.04535E-05

14

Cặp lưu văn bản

Chiếc

7.04203E-05

0.011199236

0.000102366

6.54913E-05

15

Cặp sắt đen nhỏ

Chiếc

3.25017E-05

0.005168878

4.7246E-05

3.02268E-05

16

Cặp sắt đen to

Chiếc

2.16678E-05

0.003445919

3.14973E-05

2.01512E-05

17

Cặp trình ký

Chiếc

2.16678E-05

0.003445919

3.14973E-05

2.01512E-05

18

Cây lau nhà

Chiếc

0.000115561

0.018378233

0.000167986

0.000107473

19

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

Lít

0.006283653

0.999316419

0.009134229

0.00584384

20

Chổi quét nhà

Chiếc

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

21

Cước điện thoại

Triệu đồng

6.86146E-05

0.010912076

9.97416E-05

6.3812E-05

22

Cước phí bưu chính

Triệu đồng

4.69468E-06

0.000746616

6.82442E-06

4.36609E-06

23

Dao

Chiếc

8.66711E-05

0.013783675

0.000125989

8.06047E-05

24

Dao dọc giấy

Chiếc

8.66711E-05

0.013783675

0.000125989

8.06047E-05

25

Dao nhỏ

Chiếc

5.41694E-05

0.008614797

7.87434E-05

5.03779E-05

26

Dao xén giấy

Chiếc

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

27

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

28

Dập ghim trung

Chiếc

8.66711E-05

0.013783675

0.000125989

8.06047E-05

29

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

KW

0.016720296

2.659100587

0.024305448

0.015549988

30

Đổ mực máy photocopy

lần

1.62508E-05

0.002584439

2.3623E-05

1.51134E-05

31

Đơn thuốc

Quyển

0.003087657

0.491043413

0.004488371

0.002871542

32

Dung dịch rửa cốc, chén

Chai

8.66711E-05

0.013783675

0.000125989

8.06047E-05

33

Dung dịch rửa tay

Chai

0.000274458

0.043648303

0.000398966

0.000255248

34

Đường

Kg

1.08339E-05

0.001722959

1.57487E-05

1.00756E-05

35

Ghim cài

Hộp

0.000379186

0.060303577

0.000551203

0.000352646

36

Ghim dập nhỏ

Hộp

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

37

Ghim dập to

Chiếc

3.25017E-05

0.005168878

4.7246E-05

3.02268E-05

38

Ghim dập trung

Hộp

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

39

Giấy A4

Gram

0.000162508

0.02584439

0.00023623

0.000151134

40

Giấy dính vàng

Tập

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

41

Giấy nhớ (note)

Tập

0.000108339

0.017229593

0.000157487

0.000100756

42

Giấy note các loại

Tập

0.000108339

0.017229593

0.000157487

0.000100756

43

Giấy phân trang

Tập

0.000108339

0.017229593

0.000157487

0.000100756

44

Giấy theo dõi bệnh án

Tập

0.002708471

0.430739836

0.003937168

0.002518897

45

Giấy vệ sinh

Bịch

0.000270847

0.043073984

0.000393717

0.00025189

46

Gọt bút chì

Chiếc

8.66711E-05

0.013783675

0.000125989

8.06047E-05

47

Hồ dán khô

Lọ

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

48

Hồ dán nước

Lọ

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

49

Kéo

Chiếc

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

50

Kéo văn phòng

Chiếc

5.41694E-05

0.008614797

7.87434E-05

5.03779E-05

51

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

4.33355E-05

0.006891837

6.29947E-05

4.03023E-05

52

Kẹp ghim nhỏ

Hộp

0.000260013

0.041351024

0.000377968

0.000241814

53

Kẹp ghim to

Hộp

0.000260013

0.041351024

0.000377968

0.000241814

54

Kẹp inox các loại

Chiếc

4.33355E-05

0.006891837

6.29947E-05

4.03023E-05

55

Nhổ ghim

Chiếc

6.50033E-05

0.010337756

9.4492E-05

6.04535E-05

56

Nước đóng chai

Chai

0.001300066

0.206755121

0.00188984

0.00120907

57

Nước lau sàn nhà

Chai

0.000260013

0.041351024

0.000377968

0.000241814

58

Nước phục vụ cán bộ

M3

0.000845043

0.134390829

0.001228396

0.000785896

59

Nước tẩy nhà vệ sinh

Chai

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

60

Phụ cấp lưu trú

Triệu đồng

7.00591E-05

0.011141804

0.000101841

6.51555E-05

61

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.000270847

0.043073984

0.000393717

0.00025189

62

Sổ sách ghi chép

Chiếc

9.7505E-05

0.015506634

0.000141738

9.06803E-05

63

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển

0.000270847

0.043073984

0.000393717

0.00025189

64

Tẩy bút chì

Chiếc

8.66711E-05

0.013783675

0.000125989

8.06047E-05

65

Thay mực máy in

Lần

6.1392E-05

0.009763436

8.92425E-05

5.7095E-05

66

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Chiếc

7.15036E-05

0.011371532

0.000103941

6.64989E-05

67

Thuê phòng nghỉ

Triệu đồng

6.50033E-05

0.010337756

9.4492E-05

6.04535E-05

68

Thước kẻ

Chiếc

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

69

Tiền vệ sinh môi trường

Triệu đồng

0.00013109

0.020847808

0.000190559

0.000121915

70

Trà

Kg

0.000130007

0.020675512

0.000188984

0.000120907

71

Túi đựng tài liệu

Chiếc

0.000270847

0.043073984

0.000393717

0.00025189

72

Túi nilon

Kg

6.50033E-05

0.010337756

9.4492E-05

6.04535E-05

73

Văn phòng phẩm khác

Triệu đồng

8.84767E-05

0.014070835

0.000128614

8.2284E-05

74

Vật tư khác

Triệu đồng

0.000267236

0.042499664

0.000388467

0.000248531

 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Công tác nuôi dưỡng đối tượng

Công tác chăm sóc đối tượng

Công tác điều trị, phục hồi chức năng

Chăm sóc đối tượng phải phục vụ hoàn toàn

Chăm sóc đối tượng phải phục vụ 1 phần

 

A

Vật tư phục vụ hoạt động chung

 

 

 

 

 

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.006100536

0.035099641

0.015141152

0.00694882

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

4

Băng dính trắng to

Cuộn

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

5

Băng xóa

Chiếc

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

6

Bút bi các loại

Chiếc

0.035586457

0.204747903

0.088323384

0.040534786

7

Bút chì

Chiếc

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

8

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

9

Bút nước

Chiếc

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

10

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.015251339

0.087749101

0.037852879

0.017372051

11

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.015251339

0.087749101

0.037852879

0.017372051

12

Bút xóa

Chiếc

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

13

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

0.006100536

0.035099641

0.015141152

0.00694882

14

Cặp lưu văn bản

Chiếc

0.006608913

0.038024611

0.016402914

0.007527889

15

Cặp sắt đen nhỏ

Chiếc

0.003050268

0.01754982

0.007570576

0.00347441

16

Cặp sắt đen to

Chiếc

0.002033512

0.01169988

0.005047051

0.002316273

17

Cặp trình ký

Chiếc

0.002033512

0.01169988

0.005047051

0.002316273

18

Cây lau nhà

Chiếc

0.010845396

0.062399361

0.026917603

0.012353458

19

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

Lít

0.589718433

3.392965258

1.463644654

0.671719303

20

Chổi quét nhà

Chiếc

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

21

Cước điện thoại

Triệu đồng

0.006439454

0.037049621

0.015982327

0.007334866

22

Cước phí bưu chính

Triệu đồng

0.000440594

0.002534974

0.001093528

0.000501859

23

Dao

Chiếc

0.008134047

0.046799521

0.020188202

0.009265094

24

Dao dọc giấy

Chiếc

0.008134047

0.046799521

0.020188202

0.009265094

25

Dao nhỏ

Chiếc

0.00508378

0.0292497

0.012617626

0.005790684

26

Dao xén giấy

Chiếc

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

27

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

28

Dập ghim trung

Chiếc

0.008134047

0.046799521

0.020188202

0.009265094

29

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

KW

1.5691933

9.028407554

3.894640661

1.787391018

30

Đổ mực máy photocopy

lần

0.001525134

0.00877491

0.003785288

0.001737205

31

Đơn thuốc

Quyển

0.289775437

1.667232928

0.719204701

0.330068968

32

Dung dịch rửa cốc, chén

Chai

0.008134047

0.046799521

0.020188202

0.009265094

33

Dung dịch rửa tay

Chai

0.025757817

0.148198483

0.063929307

0.029339464

34

Đường

Kg

0.001016756

0.00584994

0.002523525

0.001158137

35

Ghim cài

Hộp

0.035586457

0.204747903

0.088323384

0.040534786

36

Ghim dập nhỏ

Hộp

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

37

Ghim dập to

Chiếc

0.003050268

0.01754982

0.007570576

0.00347441

38

Ghim dập trung

Hộp

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

39

Giấy A4

Gram

0.015251339

0.087749101

0.037852879

0.017372051

40

Giấy dính vàng

Tập

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

41

Giấy nhớ (note)

Tập

0.010167559

0.058499401

0.025235253

0.011581367

42

Giấy note các loại

Tập

0.010167559

0.058499401

0.025235253

0.011581367

43

Giấy phân trang

Tập

0.010167559

0.058499401

0.025235253

0.011581367

44

Giấy theo dõi bệnh án

Tập

0.25418898

1.462485025

0.630881317

0.289534182

45

Giấy vệ sinh

Bịch

0.025418898

0.146248502

0.063088132

0.028953418

46

Gọt bút chì

Chiếc

0.008134047

0.046799521

0.020188202

0.009265094

47

Hồ dán khô

Lọ

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

48

Hồ dán nước

Lọ

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

49

Kéo

Chiếc

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

50

Kéo văn phòng

Chiếc

0.00508378

0.0292497

0.012617626

0.005790684

51

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

0.004067024

0.02339976

0.010094101

0.004632547

52

Kẹp ghim nhỏ

Hộp

0.024402142

0.140398562

0.060564606

0.027795281

53

Kẹp ghim to

Hộp

0.024402142

0.140398562

0.060564606

0.027795281

54

Kẹp inox các loại

Chiếc

0.004067024

0.02339976

0.010094101

0.004632547

55

Nhổ ghim

Chiếc

0.006100536

0.035099641

0.015141152

0.00694882

56

Nước đóng chai

Chai

0.12201071

0.701992812

0.302823032

0.138976407

57

Nước lau sàn nhà

Chai

0.024402142

0.140398562

0.060564606

0.027795281

58

Nước phục vụ cán bộ

M3

0.079306962

0.456295328

0.196834971

0.090334665

59

Nước tẩy nhà vệ sinh

Chai

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

60

Phụ cấp lưu trú

Triệu đồng

0.006575022

0.037829613

0.016318797

0.007489284

61

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.025418898

0.146248502

0.063088132

0.028953418

62

Sổ sách ghi chép

Chiếc

0.009150803

0.052649461

0.022711727

0.010423231

63

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển

0.025418898

0.146248502

0.063088132

0.028953418

64

Tẩy bút chì

Chiếc

0.008134047

0.046799521

0.020188202

0.009265094

65

Thay mực máy in

Lần

0.005761617

0.033149661

0.014299977

0.006562775

66

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Chiếc

0.006710589

0.038609605

0.016655267

0.007643702

67

Thuê phòng nghỉ

Triệu đồng

0.006100536

0.035099641

0.015141152

0.00694882

68

Thước kẻ

Chiếc

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

69

Tiền vệ sinh môi trường

Triệu đồng

0.012302747

0.070784275

0.030534656

0.014013454

70

Trà

Kg

0.012201071

0.070199281

0.030282303

0.013897641

71

Túi đựng tài liệu

Chiếc

0.025418898

0.146248502

0.063088132

0.028953418

72

Túi nilon

Kg

0.006100536

0.035099641

0.015141152

0.00694882

73

Văn phòng phẩm khác

Triệu đồng

0.008303507

0.047774511

0.02060879

0.009458117

74

Vật tư khác

Triệu đồng

0.025079979

0.144298522

0.062246957

0.028567373

B

Vật tư phục vụ đối tượng

 

 

 

 

 

1

Băng vệ sinh

Gói

0.085516

0.492019

0.212245

0.097407

2

Bỉm người lớn

Chiếc

2.361870

13.589102

5.862016

2.690290

3

Dao cạo dâu

Chiếc

0.059232

0.340793

0.147010

0.067468

4

Dầu gội

Lọ

0.054789

0.315233

0.135984

0.062408

5

Dày

Đôi

0.013697

0.078808

0.033996

0.015602

6

Dép

Đôi

0.054789

0.315233

0.135984

0.062408

7

Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng

Kw

18.946790

109.011009

47.024761

21.581358

8

Đồng phục dành cho bác sĩ,y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ

0.009255

0.053249

0.022970

0.010542

9

Dung dịch sát khuẩn

Lọ

0.036280

0.208735

0.090044

0.041324

10

Găng tay

Đôi

0.172233

0.990950

0.427472

0.196182

11

Găng tay cao su

Đôi

0.028876

0.166136

0.071667

0.032891

12

Găng tay y tế

Hộp

0.059232

0.340793

0.147010

0.067468

13

Giấy vệ sinh

Cuộn

0.053679

0.308843

0.133228

0.061143

14

khăn len

Chiếc

0.027395

0.157617

0.067992

0.031204

15

Khăn mặt

Chiếc

0.054789

0.315233

0.135984

0.062408

16

Khăn tắm

Chiếc

0.040722

0.234295

0.101069

0.046384

17

Khẩu trang y tế

Hộp

0.351689

2.023456

0.872871

0.400592

18

lược trải tóc

Chiếc

0.005553

0.031949

0.013782

0.006325

19

mũ len

Chiếc

0.027395

0.157617

0.067992

0.031204

20

Nước lau sàn nhà

Chai

0.048496

0.279024

0.120364

0.055240

21

Nước phục vụ nạn nhân

M3

0.302638

1.741237

0.751128

0.344720

22

Nước rửa tay

Lọ

0.038501

0.221515

0.095556

0.043854

23

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Chai

0.025174

0.144837

0.062479

0.028674

24

Quần áo lót

Bộ

0.027395

0.157617

0.067992

0.031204

25

Quần áo mùa đông

Bộ

0.027395

0.157617

0.067992

0.031204

26

Quần áo mùa hè,

Bộ

0.027395

0.157617

0.067992

0.031204

27

Tất chân

Đôi

0.054789

0.315233

0.135984

0.062408

28

Tông đơ cắt tóc

Chiếc

0.001666

0.009585

0.004135

0.001898

29

Ủng cao su

Đôi

0.011846

0.068159

0.029402

0.013494

30

Xà phòng giặt

Kg

0.080703

0.464330

0.200301

0.091925

31

Xà phòng tắm

Bánh

0.054789

0.315233

0.135984

0.062408

 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Công tác giáo dục, hướng nghiệp, dạy nghề

Công tác lao động vật lý trị liệu

Giáo dục kỹ năng sống

Hỗ trợ ĐT tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể

Dạy học văn hoá, xoá mũ chữ

Dạy học nghề, làm nghề

 

A

Vật tư phục vụ hoạt động chung

 

 

 

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.00232855

0.001577405

0.006954544

0.007024667

0.004400274

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

4

Băng dính trắng to

Cuộn

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

5

Băng xóa

Chiếc

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

6

Bút bi các loại

Chiếc

0.013583207

0.009201527

0.040568173

0.040977224

0.025668265

7

Bút chì

Chiếc

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

8

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

9

Bút nước

Chiếc

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

10

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.005821374

0.003943512

0.01738636

0.017561667

0.011000685

11

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.005821374

0.003943512

0.01738636

0.017561667

0.011000685

12

Bút xóa

Chiếc

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

13

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

0.00232855

0.001577405

0.006954544

0.007024667

0.004400274

14

Cặp lưu văn bản

Chiếc

0.002522596

0.001708855

0.007534089

0.007610056

0.004766964

15

Cặp sắt đen nhỏ

Chiếc

0.001164275

0.000788702

0.003477272

0.003512333

0.002200137

16

Cặp sắt đen to

Chiếc

0.000776183

0.000525802

0.002318181

0.002341556

0.001466758

17

Cặp trình ký

Chiếc

0.000776183

0.000525802

0.002318181

0.002341556

0.001466758

18

Cây lau nhà

Chiếc

0.004139644

0.002804275

0.012363634

0.012488297

0.007822709

19

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

Lít

0.225093138

0.152482449

0.672272588

0.679051137

0.425359828

20

Chổi quét nhà

Chiếc

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

21

Cước điện thoại

Triệu đồng

0.002457914

0.001665038

0.007340908

0.007414926

0.004644734

22

Cước phí bưu chính

Triệu đồng

0.000168173

0.000113924

0.000502273

0.000507337

0.000317798

23

Dao

Chiếc

0.003104733

0.002103206

0.009272725

0.009366223

0.005867032

24

Dao dọc giấy

Chiếc

0.003104733

0.002103206

0.009272725

0.009366223

0.005867032

25

Dao nhỏ

Chiếc

0.001940458

0.001314504

0.005795453

0.005853889

0.003666895

26

Dao xén giấy

Chiếc

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

27

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

28

Dập ghim trung

Chiếc

0.003104733

0.002103206

0.009272725

0.009366223

0.005867032

29

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

KW

0.59895473

0.405743527

1.788863265

1.806900439

1.131848277

30

Đổ mực máy photocopy

lần

0.000582137

0.000394351

0.001738636

0.001756167

0.001100069

31

Đơn thuốc

Quyển

0.110606111

0.07492672

0.33034084

0.333671679

0.209013019

32

Dung dịch rửa cốc, chén

Chai

0.003104733

0.002103206

0.009272725

0.009366223

0.005867032

33

Dung dịch rửa tay

Chai

0.009831654

0.006660153

0.02936363

0.029659705

0.018578935

34

Đường

Kg

0.000388092

0.000262901

0.001159091

0.001170778

0.000733379

35

Ghim cài

Hộp

0.013583207

0.009201527

0.040568173

0.040977224

0.025668265

36

Ghim dập nhỏ

Hộp

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

37

Ghim dập to

Chiếc

0.001164275

0.000788702

0.003477272

0.003512333

0.002200137

38

Ghim dập trung

Hộp

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

39

Giấy A4

Gram

0.005821374

0.003943512

0.01738636

0.017561667

0.011000685

40

Giấy dính vàng

Tập

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

41

Giấy nhớ (note)

Tập

0.003880916

0.002629008

0.011590907

0.011707778

0.00733379

42

Giấy note các loại

Tập

0.003880916

0.002629008

0.011590907

0.011707778

0.00733379

43

Giấy phân trang

Tập

0.003880916

0.002629008

0.011590907

0.011707778

0.00733379

44

Giấy theo dõi bệnh án

Tập

0.097022904

0.065725193

0.289772667

0.292694456

0.183344753

45

Giấy vệ sinh

Bịch

0.00970229

0.006572519

0.028977267

0.029269446

0.018334475

46

Gọt bút chì

Chiếc

0.003104733

0.002103206

0.009272725

0.009366223

0.005867032

47

Hồ dán khô

Lọ

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

48

Hồ dán nước

Lọ

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

49

Kéo

Chiếc

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

50

Kéo văn phòng

Chiếc

0.001940458

0.001314504

0.005795453

0.005853889

0.003666895

51

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

0.001552366

0.001051603

0.004636363

0.004683111

0.002933516

52

Kẹp ghim nhỏ

Hộp

0.009314199

0.006309619

0.027818176

0.028098668

0.017601096

53

Kẹp ghim to

Hộp

0.009314199

0.006309619

0.027818176

0.028098668

0.017601096

54

Kẹp inox các loại

Chiếc

0.001552366

0.001051603

0.004636363

0.004683111

0.002933516

55

Nhổ ghim

Chiếc

0.00232855

0.001577405

0.006954544

0.007024667

0.004400274

56

Nước đóng chai

Chai

0.046570994

0.031548093

0.13909088

0.140493339

0.088005482

57

Nước lau sàn nhà

Chai

0.009314199

0.006309619

0.027818176

0.028098668

0.017601096

58

Nước phục vụ cán bộ

M3

0.030271146

0.02050626

0.090409072

0.09132067

0.057203563

59

Nước tẩy nhà vệ sinh

Chai

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

60

Phụ cấp lưu trú

Triệu đồng

0.002509659

0.001700092

0.007495453

0.00757103

0.004742518

61

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.00970229

0.006572519

0.028977267

0.029269446

0.018334475

62

Sổ sách ghi chép

Chiếc

0.003492825

0.002366107

0.010431816

0.010537

0.006600411

63

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển

0.00970229

0.006572519

0.028977267

0.029269446

0.018334475

64

Tẩy bút chì

Chiếc

0.003104733

0.002103206

0.009272725

0.009366223

0.005867032

65

Thay mực máy in

Lần

0.002199186

0.001489771

0.00656818

0.006634408

0.004155814

66

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Chiếc

0.002561405

0.001735145

0.007649998

0.007727134

0.004840301

67

Thuê phòng nghỉ

Triệu đồng

0.00232855

0.001577405

0.006954544

0.007024667

0.004400274

68

Thước kẻ

Chiếc

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

69

Tiền vệ sinh môi trường

Triệu đồng

0.004695909

0.003181099

0.014024997

0.014166412

0.008873886

70

Trà

Kg

0.004657099

0.003154809

0.013909088

0.014049334

0.008800548

71

Túi đựng tài liệu

Chiếc

0.00970229

0.006572519

0.028977267

0.029269446

0.018334475

72

Túi nilon

Kg

0.00232855

0.001577405

0.006954544

0.007024667

0.004400274

73

Văn phòng phẩm khác

Triệu đồng

0.003169415

0.002147023

0.009465907

0.009561352

0.005989262

74

Vật tư khác

Triệu đồng

0.009572927

0.006484886

0.028590903

0.028879186

0.018090016

B

Vật tư phục vụ đối tượng

 

 

 

 

 

1

Băng vệ sinh

Gói

0.032641

0.022112

0.097487

0.098470

0.061682

2

Bỉm người lớn

Chiếc

0.825341507

0.559102311

2.464999488

2.489854168

1.559652701

3

Dao cạo dâu

Chiếc

0.02069822

0.014021375

0.061818169

0.062441484

0.039113547

4

Dầu gội

Lọ

0.019145853

0.012969771

0.057181806

0.057758373

0.036180031

5

Dày

Đôi

0.004786463

0.003242443

0.014295452

0.014439593

0.009045008

6

Dép

Đôi

0.019145853

0.012969771

0.057181806

0.057758373

0.036180031

7

Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng

Kw

6.620842999

4.485087193

19.7740868

19.97346965

12.51144596

8

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ

0.003234097

0.00219084

0.009659089

0.009756482

0.006111492

9

Dung dịch sát khuẩn

Lọ

0.01267766

0.008588092

0.037863628

0.038245409

0.023957048

10

Găng tay

Đôi

0.060185895

0.04077109

0.179753713

0.181566176

0.11373364

11

Găng tay cao su

Đôi

0.010090382

0.00683542

0.030136357

0.030440223

0.019067854

12

Găng tay y tế

Hộp

0.02069822

0.014021375

0.061818169

0.062441484

0.039113547

13

Giấy vệ sinh

Cuộn

0.018757762

0.012706871

0.056022716

0.056587595

0.035446652

14

khăn len

Chiếc

0.009572927

0.006484886

0.028590903

0.028879186

0.018090016

15

Khăn mặt

Chiếc

0.019145853

0.012969771

0.057181806

0.057758373

0.036180031

16

Khăn tắm

Chiếc

0.014230026

0.009639695

0.042499991

0.04292852

0.026890564

17

Khẩu trang y tế

Hộp

0.122895679

0.083251912

0.367045378

0.37074631

0.232236687

18

lược trải tóc

Chiếc

0.001940458

0.001314504

0.005795453

0.005853889

0.003666895

19

mũ len

Chiếc

0.009572927

0.006484886

0.028590903

0.028879186

0.018090016

20

Nước lau sàn nhà

Chai

0.016946667

0.01148

0.050613626

0.051123965

0.032024217

 

21

Nước phục vụ nạn nhân

M3

0.105754966

0.071640461

0.315852207

0.319036957

0.199845781

 

22

Nước rửa tay

Lọ

0.013453843

0.009113893

0.04018181

0.040586965

0.025423806

 

23

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Chai

0.008796743

0.005959084

0.026272722

0.026537631

0.016623258

 

24

Quần áo lót

Bộ

0.009572927

0.006484886

0.028590903

0.028879186

0.018090016

 

25

Quần áo mùa đông

Bộ

0.009572927

0.006484886

0.028590903

0.028879186

0.018090016

 

26

Quần áo mùa hè,

Bộ

0.009572927

0.006484886

0.028590903

0.028879186

0.018090016

 

27

Tất chân

Đôi

0.019145853

0.012969771

0.057181806

0.057758373

0.036180031

 

28

Tông đơ cắt tóc

Chiếc

0.000582137

0.000394351

0.001738636

0.001756167

0.001100069

 

29

Ủng cao su

Đôi

0.004139644

0.002804275

0.012363634

0.012488297

0.007822709

 

30

Xà phòng giặt

Kg

0.028201324

0.019104123

0.084227255

0.085076522

0.053292208

 

31

Xà phòng tắm

Bánh

0.019145853

0.012969771

0.057181806

0.057758373

0.036180031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Tên vật tư

ĐVT

Giải quyết sự cố đột xuất

Hỗ trợ đưa và chăm sóc ĐT điều trị tại BV

ĐT tử vong khi đang đi điều trị tại BV

ĐT tử vong tại trung tâm

ĐT tử vong khi đang về thăm GĐ

ĐT tử vong không còn thân nhân

A

Vật tư phục vụ hoạt động chung

 

 

 

 

1

Băng dính dán gáy

Cuộn

0.000199402

0.001872374

0.002862228

0.002969561

0.000453186

2

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

3

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

4

Băng dính trắng to

Cuộn

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

5

Băng xóa

Chiếc

0.000498505

0.004680935

0.00715557

0.007423903

0.001132965

6

Bút bi các loại

Chiếc

0.000159521

0.001497899

0.002289782

0.002375649

0.000362549

7

Bút chì

Chiếc

0.000159521

0.001497899

0.002289782

0.002375649

0.000362549

8

Bút đánh dấu dòng

Chiếc

0.000199402

0.001872374

0.002862228

0.002969561

0.000453186

9

Bút nước

Chiếc

0.000199402

0.001872374

0.002862228

0.002969561

0.000453186

10

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

11

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

12

Bút xóa

Chiếc

0.000159521

0.001497899

0.002289782

0.002375649

0.000362549

13

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc

7.97607E-05

0.00074895

0.001144891

0.001187825

0.000181274

14

Cặp lưu văn bản

Chiếc

7.97607E-05

0.00074895

0.001144891

0.001187825

0.000181274

15

Cặp sắt đen nhỏ

Chiếc

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

16

Cặp sắt đen to

Chiếc

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

17

Cặp trình ký

Chiếc

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

18

Cây lau nhà

Chiếc

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

19

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

Lít

0.000119641

0.001123424

0.001717337

0.001781737

0.000271912

20

Chổi quét nhà

Chiếc

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

21

Cước điện thoại

Triệu đồng

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

22

Cước phí bưu chính

Triệu đồng

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

23

Dao

Chiếc

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

24

Dao dọc giấy

Chiếc

0.000159521

0.001497899

0.002289782

0.002375649

0.000362549

25

Dao nhỏ

Chiếc

0.000299103

0.002808561

0.004293342

0.004454342

0.000679779

26

Dao xén giấy

Chiếc

0.000319043

0.002995798

0.004579565

0.004751298

0.000725098

27

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.000179462

0.001685137

0.002576005

0.002672605

0.000407867

28

Dập ghim trung

Chiếc

0.000119641

0.001123424

0.001717337

0.001781737

0.000271912

29

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

KW

5.98206E-05

0.000561712

0.000858668

0.000890868

0.000135956

30

Đổ mực máy photocopy

lần

0.000498505

0.004680935

0.00715557

0.007423903

0.001132965

31

Đơn thuốc

Quyển

0.000179462

0.001685137

0.002576005

0.002672605

0.000407867

32

Dung dịch rửa cốc, chén

Chai

0.000119641

0.001123424

0.001717337

0.001781737

0.000271912

33

Dung dịch rửa tay

Chai

7.97607E-05

0.00074895

0.001144891

0.001187825

0.000181274

34

Đường

Kg

5.98206E-05

0.000561712

0.000858668

0.000890868

0.000135956

35

Ghim cài

Hộp

0.000598206

0.005617122

0.008586684

0.008908684

0.001359558

36

Ghim dập nhỏ

Hộp

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

37

Ghim dập to

Chiếc

0.000159521

0.001497899

0.002289782

0.002375649

0.000362549

38

Ghim dập trung

Hộp

0.000179462

0.001685137

0.002576005

0.002672605

0.000407867

39

Giấy A4

Gram

0.000159521

0.001497899

0.002289782

0.002375649

0.000362549

40

Giấy dính vàng

Tập

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

41

Giấy nhớ (note)

Tập

5.98206E-05

0.000561712

0.000858668

0.000890868

0.000135956

42

Giấy note các loại

Tập

0.000129611

0.001217043

0.001860448

0.001930215

0.000294571

43

Giấy phân trang

Tập

2.99103E-05

0.000280856

0.000429334

0.000445434

6.79779E-05

44

Giấy theo dõi bệnh án

Tập

5.98206E-05

0.000561712

0.000858668

0.000890868

0.000135956

45

Giấy vệ sinh

Bịch

3.98804E-05

0.000374475

0.000572446

0.000593912

9.06372E-05

46

Gọt bút chì

Chiếc

7.97607E-05

0.00074895

0.001144891

0.001187825

0.000181274

47

Hồ dán khô

Lọ

0.000179462

0.001685137

0.002576005

0.002672605

0.000407867

48

Hồ dán nước

Lọ

0.003988037

0.037447481

0.057244557

0.059391228

0.009063722

49

Kéo

Chiếc

0.000438684

0.004119223

0.006296901

0.006533035

0.000997009

50

Kéo văn phòng

Chiếc

0.000438684

0.004119223

0.006296901

0.006533035

0.000997009

51

Kẹp file hồ sơ

Chiếc

0.003988037

0.037447481

0.057244557

0.059391228

0.009063722

52

Kẹp ghim nhỏ

Hộp

7.97607E-05

0.00074895

0.001144891

0.001187825

0.000181274

53

Kẹp ghim to

Hộp

2.39282E-05

0.000224685

0.000343467

0.000356347

5.43823E-05

54

Kẹp inox các loại

Chiếc

0.000135593

0.001273214

0.001946315

0.002019302

0.000308167

55

Nhổ ghim

Chiếc

0.000239282

0.002246849

0.003434673

0.003563474

0.000543823

56

Nước đóng chai

Chai

1.99402E-05

0.000187237

0.000286223

0.000296956

4.53186E-05

57

Nước lau sàn nhà

Chai

0.002392822

0.022468489

0.034346734

0.035634737

0.005438233

58

Nước phục vụ cán bộ

M3

9.97009E-05

0.000936187

0.001431114

0.001484781

0.000226593

59

Nước tẩy nhà vệ sinh

Chai

0.000199402

0.001872374

0.002862228

0.002969561

0.000453186

60

Phụ cấp lưu trú

Triệu đồng

0.000179462

0.001685137

0.002576005

0.002672605

0.000407867

61

Sổ cấp phát thuốc

Quyển

0.000438684

0.004119223

0.006296901

0.006533035

0.000997009

62

Sổ sách ghi chép

Chiếc

0.000438684

0.004119223

0.006296901

0.006533035

0.000997009

63

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển

0.000199402

0.001872374

0.002862228

0.002969561

0.000453186

64

Tẩy bút chì

Chiếc

0.000139581

0.001310662

0.002003559

0.002078693

0.00031723

65

Thay mực máy in

Lần

0.000299103

0.002808561

0.004293342

0.004454342

0.000679779

66

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Chiếc

0.02552344

0.239663879

0.366365165

0.380103859

0.058007818

67

Thuê phòng nghỉ

Triệu đồng

0.02552495

0.239678057

0.366386839

0.380126346

0.05801125

68

Thước kẻ

Chiếc

0.012961122

0.121704313

0.18604481

0.193021491

0.029457095

69

Tiền vệ sinh môi trường

Triệu đồng

1.99402E-06

1.87237E-05

2.86223E-05

2.96956E-05

4.53186E-06

70

Trà

Kg

0.000478564

0.004493698

0.006869347

0.007126947

0.001087647

71

Túi đựng tài liệu

Chiếc

7.97607E-05

0.00074895

0.001144891

0.001187825

0.000181274

72

Túi nilon

Kg

1.99402E-06

1.87237E-05

2.86223E-05

2.96956E-05

4.53186E-06

73

Văn phòng phẩm khác

Triệu đồng

1.99402E-06

1.87237E-05

2.86223E-05

2.96956E-05

4.53186E-06

74

Vật tư khác

Triệu đồng

1.99402E-06

1.87237E-05

2.86223E-05

2.96956E-05

4.53186E-06

IV. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

(ĐVT: số giờ sử dụng tài sản cố định, công cụ, dụng cụ/dịch vụ)

STT

Tên danh mục TSCĐ, Thiết bị

ĐVT

Tư vấn thủ tục cho GĐ ĐT khi vào TT

Công tác tiếp nhận ĐT vào TT

Hoàn thiện thủ tục giải quyết cho ĐT về thăm GĐ

Công tác hỗ trợ thân nhân tới thăm ĐT

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HIỆN CÓ

 

 

 

 

 

 

Nhà cửa

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc (Nhà A - XK)

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

2

Nhà điều trị (Nhà B -XK)

Cái

-

-

-

0.00019

3

Nhà C (XK)

Cái

-

-

-

0.00010

4

Nhà Hành chính (Sửa)

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

5

Nhà N3 (Khu liệt)

Cái

-

-

-

0.00010

6

Nhà GD -DN

Cái

-

-

-

0.00010

7

Bếp ăn cán bộ

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

8

Nhà ăn NN

Cái

-

-

-

0.00010

9

Nhà điều hành khu ND

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

10

Nhà tiếp dân

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

11

Nhà Trực cán bộ

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

12

Cửa phòng VS nhà CV

Cái

-

-

-

0.00010

13

Cải tạo nhà đối tượng 1

Cái

-

-

-

0.00010

14

Cải tạo nhà đối tượng 2

Cái

-

-

-

0.00010

15

Nhà BV khu ND

Cái

-

-

-

0.00010

16

Nhà Đa năng YB

Cái

-

-

-

0.00010

 

Vật kiến trúc

 

 

 

 

 

17

Cổng chính

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

18

Cổng khu nuôi dưỡng

Cái

-

-

-

0.00010

19

Nhà vệ sinh

Cái

-

-

-

0.00029

20

Mái, nền khu chế biến

Cái

-

-

-

0.00010

21

Bể lọc nước

Chiếc

-

-

-

0.00029

22

Mái, nền nhà để nồi hơi

Cái

-

-

-

0.00010

23

Nhà bán mái N1

Cái

-

-

-

0.00010

24

Nhà bán mái N2

Cái

-

-

-

0.00010

25

Tường rào khu đối tượng

Cái

-

-

-

0.00010

26

Tường rào ranh giới

Cái

-

-

-

0.00010

27

Đường điện ngoài trời

Hệ thống

-

-

-

0.00010

28

Bể lọc nước thải

Cái

-

-

-

0.00010

29

Cải tạo buồng xông hơi

Cái

-

-

-

0.00010

30

Bán mái sân nhà N3

Cái

-

-

-

0.00010

31

Bán mái khu thăm thân

Cái

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

32

Rãnh thoát nước (XK)

Hệ thống

-

-

-

0.00010

33

Đường điện tổng (XK)

Hệ thống

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

34

Đường nước tổng (XK)

Hệ thống

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

35

Máy tính xách tay

Chiếc

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

36

Máy photocopy

 

-

-

-

-

 

Máy photocopy (loại nhỏ)

Chiếc

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

 

Máy photocopy (loại lớn)

Chiếc

0.01898

3.01862

0.02759

0.01765

37

Máy scan

Chiếc

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

38

Loa California

Bộ

-

-

-

0.00039

39

Âmli California

Chiếc

-

-

-

0.00010

40

Máy chiếu

Chiếc

-

-

-

0.00019

41

Máy vi tính

 

 

 

 

 

 

Bộ máy tính + máy in

Bộ

0.01898

3.01862

0.02759

0.01765

 

Máy vi tính + lưu điện

Bộ

0.12338

19.62106

0.17935

0.11474

 

Máy tính

Chiếc

0.05694

9.05587

0.08278

0.05296

42

Ti vi

 

 

 

 

 

 

Ti vi 60 inch

Chiếc

-

-

-

0.00010

 

Ti vi 42 inch

Chiếc

-

-

-

0.00058

 

Ti vi 55 inch

Chiếc

-

-

-

0.00029

 

Ti vi 43 inch

Chiếc

-

-

-

0.00154

43

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

-

-

-

0.00019

44

Điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

Điều hòa không khí

Chiếc

-

-

-

0.00010

 

Điều hòa 18.000BTU 2 chiều

Chiếc

-

-

-

0.00125

 

Điều hòa 12000BTU 1 chiều

Chiếc

-

-

-

0.00347

 

Điều hòa 18.000BTU 1 chiều

Chiếc

-

-

-

0.00106

 

Điều hòa 12.000BTU 2 chiều

Chiếc

-

-

-

0.00308

45

Máy phát điện 125KVA

Chiếc

-

-

-

0.00010

46

Thiết bị PCCC

 

 

 

 

 

 

Thiết bị PCCC

Bộ

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

 

Bộ thiết bị PCCC

Bộ

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

47

Máy quay phim

Chiếc

-

-

-

0.00010

48

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

-

-

-

0.00019

49

Bàn hội trường

Bộ

-

-

-

0.00010

50

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

-

-

-

0.00010

51

Bộ bàn ghế TK (gỗTN)

Bộ

-

-

-

0.00010

52

Hệ thống camera

Bộ

-

-

-

0.00010

53

Xe cứu thương

Chiếc

-

-

-

0.00010

54

Buồng xông hơi tẩy độc

Hệ thống

-

-

-

0.00010

55

Máy may công nghiệp

Chiếc

-

-

-

0.00029

56

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

-

-

-

0.00010

57

Máy hút đờm dãi

Chiếc

-

-

-

0.00010

58

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

-

-

-

0.00010

59

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

-

-

-

0.00010

60

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

-

-

-

0.00010

61

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

-

-

-

0.00019

62

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

-

-

-

0.00010

63

Máy điện não

Chiếc

-

-

-

0.00010

64

Máy trợ thở

Chiếc

-

-

-

0.00019

65

Máy siêu âm

Chiếc

-

-

-

0.00010

66

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

-

-

-

0.00010

67

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

-

-

-

0.00010

68

Máy tạo oxyzon

Chiếc

-

-

-

0.00010

69

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

-

-

-

0.00010

70

Máy giặt

Chiếc

-

-

-

0.00019

71

Máy sấy quần áo

Chiếc

-

-

-

0.00019

72

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

-

-

-

0.00010

73

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

-

-

-

0.00019

74

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

-

-

-

0.00048

75

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

-

-

-

0.00019

76

Máy lọc nước

Chiếc

-

-

-

0.00010

77

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

-

-

-

0.00010

78

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

-

-

-

0.00010

79

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Chiếc

-

-

-

0.00010

80

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

-

-

-

0.00010

81

Tủ bảo quản thực phẩm 2 ngăn

Chiếc

-

-

-

0.00019

82

Máy chạy bộ cơ đa năng

Chiếc

-

-

-

0.00067

83

Máy giặt công nghiệp 12 kg

Chiếc

-

-

-

0.00019

84

Thái dương năng

Chiếc

-

-

-

0.00019

B

DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ XUẤT

 

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Chiếc

0.01898

3.01862

0.02759

0.01765

2

Máy scan

Chiếc

0.04745

7.54656

0.06898

0.04413

3

Loa California

Bộ

-

-

-

0.00077

4

Âmli California

Chiếc

-

-

-

0.00019

5

Máy chiếu

Chiếc

0.02847

4.52794

0.04139

0.02648

6

Ti vi 60inch

Chiếc

-

-

-

0.00029

7

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

-

-

-

0.00096

8

Máy in A4

Chiếc

0.14236

22.63969

0.20694

0.13239

9

Máy vi tính + lưu điện

Chiếc

0.14236

22.63969

0.20694

0.13239

10

Máy quay phim

Chiếc

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

11

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

0.02847

4.52794

0.04139

0.02648

12

Bàn hội trường

Bộ

-

-

-

0.00019

13

Ti vi 55 inch

Chiếc

-

-

-

0.00096

14

Ti vi 43 inch

Chiếc

-

-

-

0.00193

15

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

-

-

-

0.00019

16

Điều hòa 18.000BTU 2c

Chiếc

-

-

-

0.00096

17

Điều hòa 12.000BTU 2c

Chiếc

-

-

-

0.00289

18

Bộ bàn ghế TK (gỗ TN)

Bộ

-

-

-

0.00029

19

Hệ thống camera

Hệ thống

-

-

-

0.00019

20

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

-

-

-

0.00048

21

Máy hút đờm dãi

Chiếc

-

-

-

0.00019

22

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

-

-

-

0.00019

23

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

-

-

-

0.00048

24

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

-

-

-

0.00096

25

Thiết bị PCCC

Bộ

-

-

-

0.00029

26

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

-

-

-

0.00010

27

Máy trợ thở

Chiếc

-

-

-

0.00019

28

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

-

-

-

0.00010

29

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

-

-

-

0.00019

30

Máy tạo oxyzon

Chiếc

-

-

-

0.00019

31

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

-

-

-

0.00019

32

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

-

-

-

0.00029

33

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

-

-

-

0.00193

34

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

-

-

-

0.00019

35

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

-

-

-

0.00019

36

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

-

-

-

0.00010

37

Thái dương năng

Chiếc

-

-

-

0.00039

38

Xe ô tô bán tải

Chiếc

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

39

Xe ô tô 29 chỗ

Chiếc

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

40

Máy giặt công nghiệp 50kg

Chiếc

-

-

-

0.00029

41

Máy sấy công nghiệp 30kg

Chiếc

-

-

-

0.00029

42

Máy massage cầm tay có đèn hồng ngoại

Chiếc

-

-

-

0.00145

43

Điều hòa cây Panasonic 43000BTU

Chiếc

-

-

-

0.00058

44

Bộ thiết bị họp trực tuyến

Bộ

0.00949

1.50931

0.01380

0.00883

45

Đàn Organ

Chiếc

-

-

-

0.00019

46

Bộ chộn âm thanh hội trường

Chiếc

-

-

-

0.00019

47

Âmli Hội trường

Chiếc

-

-

-

0.00019

C

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

1

Bô dẹt

Chiếc

-

-

-

0.00771

2

Bô vịt

Chiếc

-

-

-

0.00867

3

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc

-

-

-

0.02313

4

Chổi lau sàn nhà

Chiếc

-

-

-

0.02313

5

Chổi lau trần nhà

Chiếc

-

-

-

0.00193

6

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc

-

-

-

0.02313

7

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc

-

-

-

0.02313

8

Máy in (năm mua 1999)

Chiếc

0.12338

19.62106

0.17935

0.11474

9

Máy khâu đạp chân

Chiếc

-

-

-

0.00048

10

Ti vi 29 inch (năm mua 2013)

Chiếc

-

-

-

0.00048

 

STT

Tên danh mục TSCĐ, Thiết bị

ĐVT

Công tác nuôi dưỡng ĐT

Công tác chăm sóc đối tượng

Công tác điều trị, phục hồi chức năng

Công tác chăm sóc ĐT phải phục vụ hoàn toàn

Công tác chăm sóc ĐT phải phục vụ 1 phần

 

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HIỆN CÓ

 

 

 

 

 

 

Nhà cửa

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc (Nhà A - XK)

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

2

Nhà điều trị (Nhà B -XK)

Cái

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

3

Nhà C (XK)

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

4

Nhà Hành chính (Sửa)

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

5

Nhà N3 (Khu liệt)

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

6

Nhà GD -DN

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

7

Bếp ăn cán bộ

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

8

Nhà ăn NN

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

9

Nhà điều hành khu ND

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

10

Nhà tiếp dân

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

11

Nhà Trực cán bộ

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

12

Cửa phòng VS nhà CV

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

13

Cải tạo nhà đối tượng 1

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

14

Cải tạo nhà đối tượng 2

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

15

Nhà BV khu ND

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

16

Nhà Đa năng YB

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

 

Vật kiến trúc

 

 

 

 

 

17

Cổng chính

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

18

Cổng khu nuôi dưỡng

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

19

Nhà vệ sinh

Cái

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

20

Mái, nền khu chế biến

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

21

Bể lọc nước

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

22

Mái, nền nhà để nồi hơi

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

23

Nhà bán mái N1

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

24

Nhà bán mái N2

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

25

Tường rào khu đối tượng

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

26

Tường rào ranh giới

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

27

Đường điện ngoài trời

Hệ thống

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

28

Bể lọc nước thải

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

29

Cải tạo buồng xông hơi

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

30

Bán mái sân nhà N3

Cái

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

31

Bán mái khu thăm thân

Cái

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

32

Rãnh thoát nước (XK)

Hệ thống

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

33

Đường điện tổng (XK)

Hệ thống

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

34

Đường nước tổng (XK)

Hệ thống

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

35

Máy tính xách tay

Chiếc

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

36

Máy photocopy

 

-

-

-

-

 

Máy photocopy (loại nhỏ)

Chiếc

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

 

Máy photocopy (loại lớn)

Chiếc

1.78136

10.24910

4.42122

24.34867

37

Máy scan

Chiếc

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

38

Loa California

Bộ

0.03890

0.22382

0.09655

0.53172

39

Âmli California

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

40

Máy chiếu

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

41

Máy vi tính

 

 

 

 

 

 

Bộ máy tính + máy in

Bộ

1.78136

10.24910

4.42122

24.34867

 

Máy vi tính + lưu điện

Bộ

11.57882

66.61912

28.73791

158.26633

 

Máy tính

Chiếc

5.34407

30.74729

13.26365

73.04600

42

Ti vi

 

 

 

 

 

 

Ti vi 60 inch

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

 

Ti vi 42 inch

Chiếc

0.05835

0.33573

0.14483

0.79759

 

Ti vi 55 inch

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

 

Ti vi 43 inch

Chiếc

0.15560

0.89528

0.38620

2.12690

43

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

44

Điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

Điều hòa không khí

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

 

Điều hòa 18.000BTU 2 chiều

Chiếc

0.12643

0.72741

0.31379

1.72811

 

Điều hòa 12000BTU 1 chiều

Chiếc

0.35011

2.01437

0.86895

4.78552

 

Điều hòa 18.000BTU 1 chiều

Chiếc

0.10698

0.61550

0.26551

1.46224

 

Điều hòa 12.000BTU 2 chiều

Chiếc

0.31121

1.79055

0.77240

4.25380

45

Máy phát điện 125KVA

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

46

Thiết bị PCCC

 

 

 

 

 

 

Thiết bị PCCC

Bộ

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

 

Bộ thiết bị PCCC

Bộ

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

47

Máy quay phim

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

48

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

49

Bàn hội trường

Bộ

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

50

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

51

Bộ bàn ghế TK (gỗTN)

Bộ

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

52

Hệ thống camera

Bộ

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

53

Xe cứu thương

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

54

Buồng xông hơi tẩy độc

Hệ thống

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

55

Máy may công nghiệp

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

56

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

57

Máy hút đờm dãi

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

58

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

59

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

60

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

61

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

62

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

63

Máy điện não

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

64

Máy trợ thở

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

65

Máy siêu âm

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

66

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

67

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

68

Máy tạo oxyzon

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

69

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

70

Máy giặt

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

71

Máy sấy quần áo

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

72

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

73

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

74

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

0.04863

0.27977

0.12069

0.66466

75

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

76

Máy lọc nước

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

77

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

78

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

79

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

80

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

81

Tủ bảo quản thực phẩm 2 ngăn

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

82

Máy chạy bộ cơ đa năng

Chiếc

0.06808

0.39168

0.16896

0.93052

83

Máy giặt công nghiệp 12 kg

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

84

Thái dương năng

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

B

DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ XUẤT

 

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Chiếc

1.78136

10.24910

4.42122

24.34867

2

Máy scan

Chiếc

4.45339

25.62274

11.05304

60.87167

3

Loa California

Bộ

0.07780

0.44764

0.19310

1.06345

4

Âmli California

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

5

Máy chiếu

Chiếc

2.67203

15.37364

6.63182

36.52300

6

Ti vi 60inch

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

7

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

0.09725

0.55955

0.24138

1.32931

8

Máy in A4

Chiếc

13.36017

76.86821

33.15912

182.61500

9

Máy vi tính + lưu điện

Chiếc

13.36017

76.86821

33.15912

182.61500

10

Máy quay phim

Chiếc

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

11

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

2.67203

15.37364

6.63182

36.52300

12

Bàn hội trường

Bộ

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

13

Ti vi 55 inch

Chiếc

0.09725

0.55955

0.24138

1.32931

14

Ti vi 43 inch

Chiếc

0.19451

1.11910

0.48275

2.65862

15

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

16

Điều hòa 18.000BTU 2c

Chiếc

0.09725

0.55955

0.24138

1.32931

17

Điều hòa 12.000BTU 2c

Chiếc

0.29176

1.67864

0.72413

3.98794

18

Bộ bàn ghế TK (gỗ TN)

Bộ

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

19

Hệ thống camera

Hệ thống

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

20

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

0.04863

0.27977

0.12069

0.66466

21

Máy hút đờm dãi

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

22

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

23

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.04863

0.27977

0.12069

0.66466

24

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

0.09725

0.55955

0.24138

1.32931

25

Thiết bị PCCC

Bộ

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

26

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

27

Máy trợ thở

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

28

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

29

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

30

Máy tạo oxyzon

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

31

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

32

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

33

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

0.19451

1.11910

0.48275

2.65862

34

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

35

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

36

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

0.00973

0.05595

0.02414

0.13293

37

Thái dương năng

Chiếc

0.03890

0.22382

0.09655

0.53172

38

Xe ô tô bán tải

Chiếc

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

39

Xe ô tô 29 chỗ

Chiếc

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

40

Máy giặt công nghiệp 50kg

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

41

Máy sấy công nghiệp 30kg

Chiếc

0.02918

0.16786

0.07241

0.39879

42

Máy massage cầm tay có đèn hồng ngoại

Chiếc

0.14588

0.83932

0.36206

1.99397

43

Điều hòa cây Panasonic 43000BTU

Chiếc

0.05835

0.33573

0.14483

0.79759

44

Bộ thiết bị họp trực tuyến

Bộ

0.89068

5.12455

2.21061

12.17433

45

Đàn Organ

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

46

Bộ chộn âm thanh hội trường

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

47

Âmli Hội trường

Chiếc

0.01945

0.11191

0.04828

0.26586

C

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

1

Bô dẹt

Chiếc

0.77802

4.47638

1.93101

10.63450

2

Bô vịt

Chiếc

0.87528

5.03593

2.17238

11.96381

3

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc

2.33407

13.42915

5.79302

31.90350

4

Chổi lau sàn nhà

Chiếc

2.33407

13.42915

5.79302

31.90350

5

Chổi lau trần nhà

Chiếc

0.19451

1.11910

0.48275

2.65862

6

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc

2.33407

13.42915

5.79302

31.90350

7

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc

2.33407

13.42915

5.79302

31.90350

8

Máy in (năm mua 1999)

Chiếc

11.57882

66.61912

28.73791

158.26633

9

Máy khâu đạp chân

Chiếc

0.04863

0.27977

0.12069

0.66466

10

Ti vi 29 inch (năm mua 2013)

Chiếc

0.04863

0.27977

0.12069

0.66466

 

STT

Tên danh mục TSCĐ, Thiết bị

ĐVT

Công tác giáo dục, hướng nghiệp, dạy nghề

Giáo dục kỹ năng sống

Hỗ trợ ĐT tham gia các hoạt động sinh hoạt tập thể

Dạy học văn hoá, xoá mũ chữ

Dạy học nghề, làm nghề

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HIỆN CÓ

 

 

 

 

 

 

Nhà cửa

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc (Nhà A - XK)

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

2

Nhà điều trị (Nhà B -XK)

Cái

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

3

Nhà C (XK)

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

4

Nhà Hành chính (Sửa)

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

5

Nhà N3 (Khu liệt)

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

6

Nhà GD -DN

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

7

Bếp ăn cán bộ

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

8

Nhà ăn NN

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

9

Nhà điều hành khu ND

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

10

Nhà tiếp dân

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

11

Nhà Trực cán bộ

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

12

Cửa phòng VS nhà CV

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

13

Cải tạo nhà đối tượng 1

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

14

Cải tạo nhà đối tượng 2

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

15

Nhà BV khu ND

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

16

Nhà Đa năng YB

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

 

Vật kiến trúc

 

 

 

 

 

17

Cổng chính

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

18

Cổng khu nuôi dưỡng

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

19

Nhà vệ sinh

Cái

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

20

Mái, nền khu chế biến

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

21

Bể lọc nước

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

22

Mái, nền nhà để nồi hơi

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

23

Nhà bán mái N1

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

24

Nhà bán mái N2

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

25

Tường rào khu đối tượng

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

26

Tường rào ranh giới

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

27

Đường điện ngoài trời

Hệ thống

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

28

Bể lọc nước thải

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

29

Cải tạo buồng xông hơi

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

30

Bán mái sân nhà N3

Cái

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

31

Bán mái khu thăm thân

Cái

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

32

Rãnh thoát nước (XK)

Hệ thống

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

33

Đường điện tổng (XK)

Hệ thống

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

34

Đường nước tổng (XK)

Hệ thống

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

35

Máy tính xách tay

Chiếc

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

36

Máy photocopy

 

-

-

-

-

 

Máy photocopy (loại nhỏ)

Chiếc

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

 

Máy photocopy (loại lớn)

Chiếc

0.67994

0.46060

2.03073

2.05120

37

Máy scan

Chiếc

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

38

Loa California

Bộ

0.01485

0.01006

0.04435

0.04479

39

Âmli California

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

40

Máy chiếu

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

41

Máy vi tính

 

 

 

 

 

 

Bộ máy tính + máy in

Bộ

0.67994

0.46060

2.03073

2.05120

 

Máy vi tính + lưu điện

Bộ

4.41959

2.99391

13.19972

13.33282

 

Máy tính

Chiếc

2.03981

1.38181

6.09218

6.15361

42

Ti vi

 

 

 

 

 

 

Ti vi 60 inch

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

 

Ti vi 42 inch

Chiếc

0.02227

0.01509

0.06652

0.06719

 

Ti vi 55 inch

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

 

Ti vi 43 inch

Chiếc

0.05939

0.04023

0.17739

0.17918

43

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

44

Điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

Điều hòa không khí

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

 

Điều hòa 18.000BTU 2 chiều

Chiếc

0.04826

0.03269

0.14413

0.14558

 

Điều hòa 12.000BTU 1 chiều

Chiếc

0.13364

0.09053

0.39912

0.40315

 

Điều hòa 18.000BTU 1 chiều

Chiếc

0.04083

0.02766

0.12195

0.12318

 

Điều hòa 12.000BTU 2 chiều

Chiếc

0.11879

0.08047

0.35478

0.35835

45

Máy phát điện 125KVA

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

46

Thiết bị PCCC

 

 

 

 

 

 

Thiết bị PCCC

Bộ

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

 

Bộ thiết bị PCCC

Bộ

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

47

Máy quay phim

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

48

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

49

Bàn hội trường

Bộ

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

50

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

51

Bộ bàn ghế TK (gỗTN)

Bộ

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

52

Hệ thống camera

Bộ

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

53

Xe cứu thương

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

54

Buồng xông hơi tẩy độc

Hệ thống

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

55

Máy may công nghiệp

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

56

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

57

Máy hút đờm dãi

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

58

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

59

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

60

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

61

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

62

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

63

Máy điện não

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

64

Máy trợ thở

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

65

Máy siêu âm

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

66

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

67

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

68

Máy tạo oxyzon

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

69

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

70

Máy giặt

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

71

Máy sấy quần áo

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

72

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

73

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

74

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

0.01856

0.01257

0.05543

0.05599

75

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

76

Máy lọc nước

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

77

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

78

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

79

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

80

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

81

Tủ bảo quản thực phẩm 2 ngăn

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

82

Máy chạy bộ cơ đa năng

Chiếc

0.02598

0.01760

0.07761

0.07839

83

Máy giặt công nghiệp 12 kg

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

84

Thái dương năng

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

B

DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ XUẤT

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Chiếc

0.67994

0.46060

2.03073

2.05120

2

Máy scan

Chiếc

1.69984

1.15151

5.07682

5.12801

3

Loa California

Bộ

0.02970

0.02012

0.08869

0.08959

4

Âmli California

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

5

Máy chiếu

Chiếc

1.01990

0.69090

3.04609

3.07680

6

Ti vi 60inch

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

7

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

0.03712

0.02515

0.11087

0.11199

8

Máy in A4

Chiếc

5.09952

3.45452

15.23045

15.38402

9

Máy vi tính + lưu điện

Chiếc

5.09952

3.45452

15.23045

15.38402

10

Máy quay phim

Chiếc

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

11

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

1.01990

0.69090

3.04609

3.07680

12

Bàn hội trường

Bộ

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

13

Ti vi 55 inch

Chiếc

0.03712

0.02515

0.11087

0.11199

14

Ti vi 43 inch

Chiếc

0.07424

0.05029

0.22173

0.22397

15

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

16

Điều hòa 18.000BTU 2c

Chiếc

0.03712

0.02515

0.11087

0.11199

17

Điều hòa 12.000BTU 2c

Chiếc

0.11136

0.07544

0.33260

0.33596

18

Bộ bàn ghế TK (gỗ TN)

Bộ

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

19

Hệ thống camera

Hệ thống

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

20

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

0.01856

0.01257

0.05543

0.05599

21

Máy hút đờm dãi

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

22

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

23

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.01856

0.01257

0.05543

0.05599

24

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

0.03712

0.02515

0.11087

0.11199

25

Thiết bị PCCC

Bộ

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

26

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

27

Máy trợ thở

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

28

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

29

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

30

Máy tạo oxyzon

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

31

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

32

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

33

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

0.07424

0.05029

0.22173

0.22397

34

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

35

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

36

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

0.00371

0.00251

0.01109

0.01120

37

Thái dương năng

Chiếc

0.01485

0.01006

0.04435

0.04479

38

Xe ô tô bán tải

Chiếc

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

39

Xe ô tô 29 chỗ

Chiếc

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

40

Máy giặt công nghiệp 50kg

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

41

Máy sấy công nghiệp 30kg

Chiếc

0.01114

0.00754

0.03326

0.03360

42

Máy massage cầm tay có đèn hồng ngoại

Chiếc

0.05568

0.03772

0.16630

0.16798

43

Điều hòa cây Panasonic 43000BTU

Chiếc

0.02227

0.01509

0.06652

0.06719

44

Bộ thiết bị họp trực tuyến

Bộ

0.33997

0.23030

1.01536

1.02560

45

Đàn Organ

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

46

Bộ chộn âm thanh hội trường

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

47

Âmli Hội trường

Chiếc

0.00742

0.00503

0.02217

0.02240

C

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

1

Bô dẹt

Chiếc

0.29697

0.20117

0.88694

0.89588

2

Bô vịt

Chiếc

0.33409

0.22632

0.99781

1.00787

3

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc

0.89091

0.60352

2.66081

2.68764

4

Chổi lau sàn nhà

Chiếc

0.89091

0.60352

2.66081

2.68764

5

Chổi lau trần nhà

Chiếc

0.07424

0.05029

0.22173

0.22397

6

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc

0.89091

0.60352

2.66081

2.68764

7

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc

0.89091

0.60352

2.66081

2.68764

8

Máy in (năm mua 1999)

Chiếc

4.41959

2.99391

13.19972

13.33282

9

Máy khâu đạp chân

Chiếc

0.01856

0.01257

0.05543

0.05599

10

Ti vi 29 inch (năm mua 2013)

Chiếc

0.01856

0.01257

0.05543

0.05599

 

STT

Tên danh mục TSCĐ, Thiết bị

ĐVT

Công tác lao động vật lý trị liệu

Giải quyết sự cố đột xuất

Hỗ trợ đưa và chăm sóc ĐT điều trị tại BV

ĐT tử vong khi đang đi điều trị tại BV

ĐT tử vong tại TT

ĐT tử vong khi đang về thăm GĐ

ĐT tử vong không còn thân nhân

A

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HIỆN CÓ

 

 

 

 

 

 

Nhà cửa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc (Nhà A - XK)

Cái

0.64244

0.01747

0.16402

0.25073

0.26013

0.03970

2

Nhà điều trị (Nhà B -XK)

Cái

0.01403

-

-

-

-

-

3

Nhà C (XK)

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

4

Nhà Hành chính (Sửa)

Cái

0.64244

0.01747

0.16406

0.25080

0.26020

0.03971

5

Nhà N3 (Khu liệt)

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

6

Nhà GD -DN

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

7

Bếp ăn cán bộ

Cái

0.64244

0.01748

0.16411

0.25086

0.26027

0.03972

8

Nhà ăn NN

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

9

Nhà điều hành khu ND

Cái

0.64244

0.01748

0.16413

0.25090

0.26031

0.03973

10

Nhà tiếp dân

Cái

0.64244

0.01748

0.16415

0.25093

0.26034

0.03973

11

Nhà Trực cán bộ

Cái

0.64244

0.01748

0.16416

0.25095

0.26036

0.03973

12

Cửa phòng VS nhà CV

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

13

Cải tạo nhà đối tượng 1

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

14

Cải tạo nhà đối tượng 2

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

15

Nhà BV khu ND

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

16

Nhà Đa năng YB

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

 

Vật kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

17

Cổng chính

Cái

0.64244

0.01749

0.16426

0.25110

0.26052

0.03976

18

Cổng khu nuôi dưỡng

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

19

Nhà vệ sinh

Cái

0.02104

-

-

-

-

-

20

Mái, nền khu chế biến

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

21

Bể lọc nước

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

22

Mái, nền nhà để nồi hơi

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

23

Nhà bán mái N1

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

24

Nhà bán mái N2

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

25

Tường rào khu đối tượng

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

26

Tường rào ranh giới

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

27

Đường điện ngoài trời

Hệ thống

0.00701

-

-

-

-

-

28

Bể lọc nước thải

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

29

Cải tạo buồng xông hơi

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

30

Bán mái sân nhà N3

Cái

0.00701

-

-

-

-

-

31

Bán mái khu thăm thân

Cái

0.64244

0.01751

0.16446

0.25140

0.26083

0.03981

32

Rãnh thoát nước (XK)

Hệ thống

0.00701

-

-

-

-

-

33

Đường điện tổng (XK)

Hệ thống

0.64244

0.01752

0.16449

0.25145

0.26088

0.03981

34

Đường nước tổng (XK)

Hệ thống

0.64244

0.01752

0.16450

0.25147

0.26090

0.03982

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

35

Máy tính xách tay

Chiếc

0.64244

0.01752

0.16453

0.25151

0.26094

0.03982

36

Máy photocopy

 

-

0.01752

0.16454

0.25153

0.26097

0.03983

 

Máy photocopy (loại nhỏ)

Chiếc

0.64244

0.01752

0.16456

0.25155

0.26099

0.03983

 

Máy photocopy (loại lớn)

Chiếc

1.28488

0.01753

0.16457

0.25158

0.26101

0.03983

37

Máy scan

Chiếc

0.64244

0.01753

0.16459

0.25160

0.26103

0.03984

38

Loa California

Bộ

0.02806

-

-

-

-

-

39

Âmli California

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

40

Máy chiếu

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

41

Máy vi tính

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ máy tính + máy in

Bộ

1.28488

0.01754

0.16466

0.25171

0.26115

0.03985

 

Máy vi tính + lưu điện

Bộ

8.35172

0.01754

0.16467

0.25173

0.26117

0.03986

 

Máy tính

Chiếc

3.85464

0.01754

0.16469

0.25175

0.26119

0.03986

42

Ti vi

 

 

 

 

 

 

 

 

Ti vi 60 inch

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

 

Ti vi 42 inch

Chiếc

0.04209

-

-

-

-

-

 

Ti vi 55 inch

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

 

Ti vi 43 inch

Chiếc

0.11224

-

-

-

-

-

43

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

44

Điều hòa không khí

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa không khí

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

 

Điều hòa 18.000BTU 2 chiều

Chiếc

0.09119

-

-

-

-

-

 

Điều hòa 12000BTU 1 chiều

Chiếc

0.25253

-

-

-

-

-

 

Điều hòa 18.000BTU 1 chiều

Chiếc

0.07716

-

-

-

-

-

 

Điều hòa 12.000BTU 2 chiều

Chiếc

0.22447

-

-

-

-

-

45

Máy phát điện 125KVA

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

46

Thiết bị PCCC

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị PCCC

Bộ

0.64244

0.01756

0.16490

0.25207

0.26153

0.03991

 

Bộ thiết bị PCCC

Bộ

0.64244

0.01756

0.16491

0.25210

0.26155

0.03992

47

Máy quay phim

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

48

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

0.01403

-

-

-

-

-

49

Bàn hội trường

Bộ

0.00701

-

-

-

-

-

50

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

0.00701

-

-

-

-

-

51

Bộ bàn ghế TK (gỗTN)

Bộ

0.00701

-

-

-

-

-

52

Hệ thống camera

Bộ

0.00701

-

-

-

-

-

53

Xe cứu thương

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

54

Buồng xông hơi tẩy độc

Hệ thống

0.00701

-

-

-

-

-

55

Máy may công nghiệp

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

56

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

57

Máy hút đờm dãi

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

58

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

59

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

0.00701

-

-

-

-

-

60

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

61

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

62

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

63

Máy điện não

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

64

Máy trợ thở

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

65

Máy siêu âm

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

66

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

67

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

68

Máy tạo oxyzon

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

69

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

70

Máy giặt

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

71

Máy sấy quần áo

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

72

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

73

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

74

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

0.03507

-

-

-

-

-

75

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

76

Máy lọc nước

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

77

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

78

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

79

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

80

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

81

Tủ bảo quản thực phẩm 2 ngăn

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

82

Máy chạy bộ cơ đa năng

Chiếc

0.04910

-

-

-

-

-

83

Máy giặt công nghiệp 12 kg

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

84

Thái dương năng

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

B

DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ XUẤT

 

 

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Chiếc

1.28488

0.01762

0.16548

0.25296

0.26245

0.04005

2

Máy scan

Chiếc

3.21220

0.01762

0.16549

0.25299

0.26247

0.04006

3

Loa California

Bộ

0.05612

-

-

-

-

-

4

Âmli California

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

5

Máy chiếu

Chiếc

1.92732

0.01763

0.16554

0.25305

0.26254

0.04007

6

Ti vi 60inch

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

7

Bình nước uống nóng lạnh

Chiếc

0.07015

-

-

-

-

-

8

Máy in A4

Chiếc

9.63660

0.01763

0.16558

0.25312

0.26261

0.04008

9

Máy vi tính + lưu điện

Chiếc

9.63660

0.01764

0.16559

0.25314

0.26263

0.04008

10

Máy quay phim

Chiếc

0.64244

0.01764

0.16561

0.25316

0.26265

0.04008

11

Bàn ghế tiếp khách bằng gỗ

Bộ

1.92732

0.01764

0.16562

0.25318

0.26267

0.04009

12

Bàn hội trường

Bộ

0.01403

-

-

-

-

-

13

Ti vi 55 inch

Chiếc

0.07015

-

-

-

-

-

14

Ti vi 43 inch

Chiếc

0.14030

-

-

-

-

-

15

Bộ âm thanh hội trường

Bộ

0.01403

-

-

-

-

-

16

Điều hòa 18.000BTU 2c

Chiếc

0.07015

-

-

-

-

-

17

Điều hòa 12.000BTU 2c

Chiếc

0.21044

-

-

-

-

-

18

Bộ bàn ghế TK (gỗ TN)

Bộ

0.02104

-

-

-

-

-

19

Hệ thống camera

Hệ thống

0.01403

-

-

-

-

-

20

Tủ bảo quản 860l

Chiếc

0.03507

-

-

-

-

-

21

Máy hút đờm dãi

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

22

Máy hủy bơm kim tiêm

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

23

Tủ bảo quản thực phẩm

Chiếc

0.03507

-

-

-

-

-

24

Giá phơi bát đũa 5 tầng

Chiếc

0.07015

-

-

-

-

-

25

Thiết bị PCCC

Bộ

0.02104

-

-

-

-

-

26

Máy điện tim 3 kênh

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

27

Máy trợ thở

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

28

Máy khám tai, mũi, họng

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

29

Tủ bảo quản thuốc

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

30

Máy tạo oxyzon

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

31

Nồi hấp tiệt trùng 18 lít

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

32

Tủ bảo quản thức ăn

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

33

Máy chạy bộ cơ đa chức năng

Chiếc

0.14030

-

-

-

-

-

34

Máy điều trị lazer nội mạng

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

35

Máy sấy khô dụng cụ y tế

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

36

Máy xét nghiệm nước tiểu

Chiếc

0.00701

-

-

-

-

-

37

Thái dương năng

Chiếc

0.02806

-

-

-

-

-

38

Xe ô tô bán tải

Chiếc

0.64244

0.01768

0.16601

0.25377

0.26328

0.04018

39

Xe ô tô 29 chỗ

Chiếc

0.64244

0.01768

0.16602

0.25379

0.26330

0.04018

40

Máy giặt công nghiệp 50kg

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

41

Máy sấy công nghiệp 30kg

Chiếc

0.02104

-

-

-

-

-

42

Máy massage cầm tay có đèn hồng ngoại

Chiếc

0.10522

-

-

-

-

-

43

Điều hòa cây Panasonic 43000BTU

Chiếc

0.04209

-

-

-

-

-

44

Bộ thiết bị họp trực tuyến

Bộ

0.64244

0.01769

0.16609

0.25390

0.26342

0.04020

45

Đàn Organ

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

46

Bộ chộn âm thanh hội trường

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

47

Âmli Hội trường

Chiếc

0.01403

-

-

-

-

-

C

CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Bô dẹt

Chiếc

0.56118

-

-

-

-

-

2

Bô vịt

Chiếc

0.63133

-

-

-

-

-

3

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc

1.68355

-

-

-

-

-

4

Chổi lau sàn nhà

Chiếc

1.68355

-

-

-

-

-

5

Chổi lau trần nhà

Chiếc

0.14030

-

-

-

-

-

6

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc

1.68355

-

-

-

-

-

7

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc

1.68355

-

-

-

-

-

8

Máy in (năm mua 1999)

Chiếc

8.35172

0.01771

0.16626

0.25416

0.26369

0.04024

9

Máy khâu đạp chân

Chiếc

0.03507

-

-

-

-

-

10

Ti vi 29 inch (năm mua 2013)

Chiếc

0.03507

-

-

-

-

-

 

 


[1] Các Trung tâm: Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công số 1 Hà Nội, Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công số 2 Hà Nội, Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công số 3 Hà Nội, Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công số 4 Hà Nội và Trung tâm Điều dưỡng người có công Hà Nội.

[2] Điều 4 Nghị định 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập:

Các công việc hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quản lý và áp dụng chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật lao động, pháp luật dân sự và quy định của pháp luật khác có liên quan, gồm:

- Lái xe, bảo vệ, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này;

- Lễ tân, phục vụ; tạp vụ; trông giữ phương tiện; bảo trì, bảo dưỡng, vận hành trụ sở, trang thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị;

- Công việc hỗ trợ, phục vụ khác thuộc danh mục vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập không được xác định là công chức, viên chức theo quy định của pháp luật.

 

TM. Ủy ban nhân dân

KT. CHỦ TỊCH
Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Vũ Thu Hà

Tải file đính kèm
 
This div, which you should delete, represents the content area that your Page Layouts and pages will fill. Design your Master Page around this content placeholder.