QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu quốc gia về phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS, tỉnh Lai Châu năm 2006
________________________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND - UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số: 01/2002/QH 11 ngày 16/ 12/ 2002;
Căn cứ Quyết định số: 100/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh Lai Châu, giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và phân bổ vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Y tế số 51/2002/TT-LT/BTC-BYT ngày 03/6/2002 hướng dẫn nội dung và mức chi chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS; Thông tư liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Y tế số 105/2002/TT-LT/BTC-BYT ngày 20/11/2002;
Xét Tờ trình số 81/TTr-SYT ngày 28/02/2006 của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu chương trình quốc gia về phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS, tỉnh Lai Châu năm 2006, cụ thể như sau:
Tổng số: 5.835.000.000 đồng
Trong đó:
1. Vốn sự nghiệp: 2.835.000.000 đồng
Chia ra:
Nhóm I: 998.688.000 đồng
Nhóm II: 1.828.345.000 đồng
Nhóm III: 7.967.000 đồng
(Có biểu kèm theo)
2. Vốn đầu tư phát triển: 3.000.000.000 đồng
Xây dựng Trung tâm Y học dự phòng tỉnh: 3.000.000.000 đồng
Điều 2. Giao Sở Y tế, các đơn vị y tế tổ chức triển khai thực hiện; có trách nhiệm quản lý, sử dụng theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực trong năm Ngân sách 2006.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Y tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Vương Văn Thành
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ THEO NHÓM CÁC MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH Y TẾ QUỐC GIA NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
______________________________
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
Chương trình mục tiêu
|
Kế hoạch năm 2006
|
Nhóm I
|
Nhóm II
|
Nhóm III
|
Đơn vị thực hiện
|
Tổng kinh phí
|
5.835.000
|
998.688
|
1.828.345
|
7.967
|
|
I. Đầu tư phát triển
- Xây dựng Trung tâm Y tế Dự Phòng
|
3.000.000
|
|
|
|
TT Y tế dự phòng
|
II. Kinh phí sự nghiệp
|
2.835.000
|
|
|
|
|
1. Dự án Phòng chống sốt rét
|
500.000
|
404.000
|
96.000
|
|
TT Sốt rét và Bướu cổ
|
2. Dự án Phòng chống Phong
|
85.000
|
26.872
|
58.128
|
|
TT Phòng chống
bệnh xã hội
|
3. Dự án Phòng chống Lao
|
140.000
|
66.418
|
65.615
|
7.967
|
4. Dự án Phòng chống Tâm thần
|
110.000
|
24.490
|
85.510
|
|
5. Dự án bảo đảm chất lượng VSAT thực phẩm
|
332.000
|
41.120
|
290.880
|
|
TT Y tế dự phòng
|
6. Dự án Phòng chống HIV/AIDS
|
530.000
|
48.090
|
481.910
|
|
Ban AIDS Sở Y tế
|
7. Dự án Tiêm chủng mở rộng
|
320.000
|
172.500
|
147.500
|
|
TT Y tế dự phòng
|
9. Dự án Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
800.000
|
210.798
|
589.202
|
|
|
+ Mục tiêu phòng chống suy dinh dưỡng TE
|
655.000
|
163.998
|
491.002
|
|
TT Bảo vệ BMTE - KHHGĐ
|
+ Mục tiêu phòng chống ký sinh trùng đường ruột
|
45.000
|
34.000
|
11.000
|
|
TT Sốt rét và Bướu cổ
|
+ Giám sát vi chất Dinh dưỡng
|
100.000
|
12.800
|
87.200
|
|
TT Y tế dự phòng
|
10. Chơng trình DENGUE (sốt xuất huyết)
|
18.000
|
4.400
|
13.600
|
|
TT Y tế dự phòng
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KINH PHÍ MỤC TIÊU PHÒNG CHỐNG HIV/ AIDS NĂM 2006 - TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11 /2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2006
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
|
STT
|
Nội dung phân bổ
|
Kế hoạch
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng số
|
530.000
|
|
|
I
|
Ban AIDS Sở Y tế
|
226.000
|
|
|
1
|
Xây dựng và in ấn tài liệu truyền thông
|
80.000
|
|
|
2
|
Mua tạp chí AIDS & cộng đồng
|
5.000
|
|
|
3
|
Tập huấn chuyên môn nghiệp vụ
|
19.000
|
|
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
3.000
|
|
|
5
|
Chi thù lao cho cán bộ kiêm nghiệm
|
1.500
|
|
|
6
|
Giao ban, Tổng kết chơng trình
|
5.500
|
|
|
|
Kiểm tra giám sát hoạt động
|
2.000
|
|
|
7
|
Mua bơm kim tiêm cấp cho những đối tượng nguy cơ
|
3.000
|
|
|
8
|
Xây dựng cụm Pano tuyên truyền
|
107.000
|
|
|
II
|
Trung tâm Y học dự phòng
|
138.000
|
|
|
1
|
Mua sinh phẩm
|
95.000
|
|
|
2
|
Chi trả công lấy mẫu xét nghiệm
|
15.000
|
|
|
|
Mua vật tư xét nghiệm
|
23.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xăng xe lấy máu
|
1.400
|
|
|
4
|
Văn phòng phẩm
|
2.100
|
|
|
5
|
Tư vấn ngời HIV
|
1.500
|
|
|
III
|
Trung tâm TTGD sức khoẻ
|
60.000
|
|
|
IV
|
Các Sở ban ngành thuộc ban chỉ đạo
|
62.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ truyền thông phòng chống HIV/ AIDS
|
60.000
|
|
|
2
|
Chi thù lao cán bộ chuyên trách HIV tại trại giam...
|
2.000
|
|
|
V
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
8.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội cho Bn HIV/AIDS
|
4.000
|
|
|
2
|
Chi cán bộ trực tiếp điều trị
|
3.000
|
|
|
3
|
Tổ chức tư vấn cho ngời nhiễm HIV
|
1.000
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ công tác truyền thông tại các huyện
|
36.000
|
|
|
|
Truyền thông tháng 31/5/2006
|
18.000
|
|
|
|
Truyền thông tháng 1/12/2006
|
18.000
|
|
|