QUYẾT ĐỊNH
V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2015. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế- xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Đỗ Ngọc An
|
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 34 /2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
KH 2016/Ước TH năm 2015
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2/1
|
4
|
|
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn(1)
|
%
|
8,05
|
17,23
|
9,18
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
a
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
5.494,10
|
6.440,92
|
117,2
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
Tỷ đồng
|
1.304,05
|
1.381,57
|
105,94
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
Tỷ đồng
|
1.487,25
|
2.137,4
|
143,71
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
2.702,80
|
2.922,0
|
108,11
|
|
|
|
b
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
%
|
23,63
|
21,18
|
-2,45
|
|
|
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
26,88
|
33,14
|
6,26
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
49,49
|
45,68
|
-3,81
|
|
|
|
c
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
|
Triệu đồng
|
18,20
|
22,68
|
124,6
|
|
|
|
2
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
196.000
|
198.000
|
101,0
|
|
|
|
|
Diện tích cây chè
|
Ha
|
3.509
|
4.059
|
115,7
|
|
|
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
45,20
|
46,16
|
0,96
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới(2)
|
%
|
15,63
|
21,88
|
6,3
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
3
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
1.000,0
|
1.500,0
|
150,0
|
|
|
|
4
|
Giá trị xuất khẩu hàng địa phương
|
Triệu USD
|
5,00
|
5,35
|
107,00
|
|
|
|
5
|
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu hàng địa phương
|
%
|
2,88
|
7,00
|
4,12
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
B
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã, mặt đường được cứng hóa(3)
|
%
|
96,88
|
97,92
|
1,04
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi
|
%
|
80,26
|
82,00
|
1,74
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
84,2
|
85,0
|
0,80
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
87,0
|
90,0
|
3,00
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
75,00
|
77,00
|
2,00
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
6
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập gáo dục trung học
|
xã
|
108
|
108
|
100
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
21,81
|
25,6
|
3,8
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
Trong đó: + Cấp mầm non
|
%
|
21,6
|
25,9
|
4,3
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
+ Cấp Tiểu học
|
%
|
30,1
|
34,2
|
4,1
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
+ Cấp THCS
|
%
|
15,6
|
18,9
|
3,3
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
+ Cấp THPT
|
%
|
4,0
|
7,7
|
3,7
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
7
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
50,0
|
58,33
|
8,33
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Số bác sỹ trên vạn dân
|
1/10000
|
8,08
|
8,74
|
108,16
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%o
|
19,93
|
19,42
|
-0,51
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ giảm sinh bình quân
|
%o
|
0,50
|
0,50
|
-
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
|
%
|
22,9
|
22,5
|
-0,40
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
8
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,00
|
3,20
|
0,20
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc làm trong năm
|
Người
|
6.750
|
6.800
|
100,74
|
|
|
|
|
- Số lao động được đào tạo trong năm
|
Người
|
4.613
|
6.200
|
134,40
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
40,10
|
42,80
|
2,70
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
9
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
80,00
|
80,1
|
0,10
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
60,00
|
65,3
|
5,30
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
90,00
|
91,5
|
1,50
|
So sánh tuyệt đối
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) : Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016 tăng cao là do dự kiến nhà máy Thủy điện Lai Châu phát điện vào năm 2016
|
|
|
(2) : Dự kiến các xã hoàn thành 19 tiêu chí NTM năm 2016: Hua Nà, Pắc Ta, Thèn Sin, Nậm Tăm, Mường Mô, Bum Nưa
|
|
|
(3) : Năm 2016 thêm xã Mồ Sì San
|
|