QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá đất Khu dân cư số 4 - Thị xã Lai Châu
____________________________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 08 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định Giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 283/TTr-STC ngày 25/4/2006 về việc Đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá đất Khu dân cư số 4 - Thị xã Lai Châu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá đất Khu dân cư số 4 - Thị xã Lai Châu (Theo biểu phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giá đất quy định tại Điều 1 làm căn cứ để tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND thị xã Lai Châu, Trung tâm Phát triển quỹ đất và các ngành liên quan tổ chức thu tiền sử dụng đất và giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND Thị xã Lai Châu và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Văn Phu
|
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ SỐ 4 - THỊ XÃ LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 33/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
________________________________
STT
|
Đường phố
|
ĐVT
|
Mức giá
(1.000 đồng)
Vị trí 1
|
I
|
Bổ Bổ sung giá một số loại đường phố:
|
|
|
1
|
Đường số 1 (Đường 58m)
|
đồng/m2
|
1.000
|
2
|
Đường số 2 (Đường 13,5 m)
|
đồng/m2
|
500
|
3
|
Đường N2 (Đường 13,5m)
|
đồng/m2
|
500
|
4
|
Đường D5 (Đường 13,5m)
|
đồng/m2
|
500
|
II
|
Điều chỉnh giá một số loại đường phố tại Quyết định số 101/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005:
|
|
|
1
|
Đường D11 (Đường 13,5 m)
|
đồng/m2
|
500
|
2
|
Đường N10 (Đường 13,5 m)
|
đồng/m2
|
500
|
3
|
Đường số 5 (Đường 20,5 m)
|
đồng/m2
|
800
|
4
|
Đường (20,5m) Đoạn từ QL4D qua ao cá Bác Hồ đến đường 58m.
|
đồng/m2
|
800
|
Ghi chú:
Những ô đất ở vị trí 2 mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông thì giá được xác định bằng giá của trục đường có mức giá cao nhất ở vị trí đó nhân với hệ số 1,1./.