Lịch sử hiệu lực:
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND |
Ngày |
Trạng thái |
Văn bản nguồn |
Phần hết hiệu lực |
22/12/2006
|
Văn bản được ban hành
|
70/2006/NQ-HĐND
|
|
26/12/2006
|
Văn bản có hiệu lực
|
70/2006/NQ-HĐND
|
|
26/07/2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần
|
177/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
thế Khoản VI phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất Mục A của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần
|
180/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản IX lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần
|
175/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản VII lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị thay thế 1 phần
|
177/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
thế Khoản VI phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất Mục A của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị thay thế 1 phần
|
180/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản IX lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị thay thế 1 phần
|
175/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản VII lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất tại Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần
|
179/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản VIII lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt tại Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần
|
178/2015/NQ-HĐND
|
|
26/07/2015
|
Bị hết hiệu lực 1 phần
|
176/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản V phí thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất tại Mục A của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị thay thế 1 phần
|
179/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản VIII lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt tại Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
26/07/2015
|
Bị thay thế 1 phần
|
178/2015/NQ-HĐND
|
|
26/07/2015
|
Bị thay thế 1 phần
|
176/2015/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản V phí thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất tại Mục A của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
24/07/2017
|
Bị thay thế 1 phần
|
45/2017/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Khoản II Mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) đ¬ợc trích để lại cho đơn vị tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
24/07/2017
|
Bị thay thế 1 phần
|
44/2017/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
khoản I mục B của Biểu mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
24/07/2017
|
Bị bãi bỏ 1 phần
|
49/2017/NQ-HĐND
|
Xem tại đây
|
Điểm B lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND, gồm:
+ Khoản 3 mục III lệ phí địa chính;
+ Mục IV lệ phí cấp biển số nhà;
+ Mục VI lệ phí cấp cấp giấy phép hoạt động điện lực.
18/07/2022
|
Văn bản hết hiệu lực
|
70/2006/NQ-HĐND
|
|
18/07/2022
|
Bị bãi bỏ
|
13/2022/NQ-HĐND
|
|