NGHỊ QUYẾT
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
_________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/03/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25/4/2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 22/12/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW ngày 25/4/2011 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
Căn cứ Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-TTg ngày 09/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 14/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng (viết tắt là VLXD) thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm của Quy hoạch
- Phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD ở Việt Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn; Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn.
2. Mục tiêu của Quy hoạch
- Đáp ứng đủ số lượng, đảm bảo chất lượng nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng phát triển với tốc độ tăng trưởng bình quân 8,5%/năm và đáp ứng tối đa nhu cầu VLXD cho các công trình hạ tầng giao thông, đô thị đặc biệt là các công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh.
- Làm căn cứ pháp lý cho công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn; cấp phép các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh; tăng cường điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, thăm dò khoáng sản đáp ứng yêu cầu trước mắt và lâu dài; quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác; ngăn chặn, xử lý và chấm dứt tình trạng khai thác khoáng sản trái phép.
- Phù hợp với điều kiện cơ sở hạ tầng, đặc thù vùng miền núi và dân cư của tỉnh; ổn định năng lực khai thác của các cơ sở hiện có trong tỉnh.
- Đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp, nâng cao trách nhiệm, nghĩa vụ theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản; đảm bảo quyền lợi của người dân địa phương nơi có khoáng sản theo luật định.
- Đưa ra số liệu về diện tích, tọa độ các điểm mỏ; dự kiến trữ lượng tài nguyên, xác định quy mô, công suất khai thác và yêu cầu về công nghệ khai thác phù hợp.
3. Phạm vi Quy hoạch
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 bao gồm các loại khoáng sản sau đây: Đá vôi, cát, sỏi, sét gạch ngói và đất san lấp.
4. Nội dung quy hoạch
a) Tiềm năng, trữ lượng các loại khoáng sản trong quy hoạch, gồm:
- Sét gạch ngói: 1.150.812m3, với 60,12 ha.
- Đá vôi xây dựng: 406.641.753 m3, với 2.199,60 ha.
- Cát, sỏi: 29.308.088 m3, với 4.829,00 ha.
- Cát kết: 600.000 m3, với 22,00 ha.
- Đất san lấp: 70.925.658 m3, với 1.006,08 ha.
b) Cân đối nhu cầu khoáng sản, gồm:
- Giai đoạn 2016 - 2020: Đá vôi xây dựng: 16.047.822 m3; cát, sỏi: 5.475.299 m3; sét gạch ngói: 592.000 m3; cát kết: 600.000 m3 và đất san lấp: 8.887.102 m3.
- Định hướng giai đoạn 2021 - 2025: Đá vôi xây dựng: 24.205.804 m3; cát, sỏi: 9.500.240 m3 và đất san lấp: 12.965.325 m3.
- Định hướng giai đoạn 2026 - 2030: Đá vôi xây dựng: 37.813.070 m3; cát, sỏi: 11.599.271 m3 và đất san lấp: 15.750.700 m3.
c) Quy hoạch thăm dò khoáng sản, gồm:
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Tổng số điểm mỏ: 59.
+ Tổng diện tích: 3.069,38 ha.
+ Trữ lượng, tài nguyên dự tính: 54.432.304 m3.
+ Tổng vốn đầu tư dự kiến: 118 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn: Huy động vốn ngoài ngân sách.
(Phụ lục III - Tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020).
- Định hướng giai đoạn 2021 - 2025:
+ Tổng số điểm mỏ: 26.
+ Tổng diện tích: 1.930,1 ha.
+ Trữ lượng, tài nguyên: 34.141.179 m3.
+ Tổng vốn đầu tư dự kiến: 52 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn: Huy động vốn ngoài ngân sách.
(Phụ lục IV - Tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025).
- Định hướng giai đoạn 2026 - 2030:
+ Tổng số điểm mỏ: 35.
+ Tổng diện tích: 3.087 ha.
+ Trữ lượng, tài nguyên: 37.678.581 m3.
+ Tổng vốn đầu tư dự kiến: 72 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn: Huy động vốn ngoài ngân sách.
(Phụ lục V - Tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2026 - 2030).
d) Quy hoạch khai thác khoáng sản, gồm:
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Tổng số điểm mỏ: 106.
+ Tổng diện tích: 3.767,76 ha.
+ Tổng trữ lượng, tài nguyên: 469.852.970 m3.
+ Tổng công suất: 13.670.000 m3.
(Phụ lục VII - Tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016 - 2020).
- Định hướng giai đoạn 2021 - 2025:
+ Tổng số điểm mỏ: 115.
+ Tổng diện tích: 5.638 ha.
+ Tổng trữ lượng, tài nguyên: 470.831.593 m3.
+ Tổng công suất: 16.589.000 m3.
(Phụ lục IX - Tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025).
- Định hướng giai đoạn 2026 - 2030:
+ Tổng số điểm mỏ: 137.
+ Tổng diện tích: 7.477 ha.
+ Tổng trữ lượng, tài nguyên: 459.253.470 m3.
+ Tổng công suất: 19.174.000 m3.
(Phụ lục XI - Tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2026 - 2030).
đ) Quy hoạch sử dụng khoáng sản
- Đối với đá, cát, sỏi xây dựng: dự báo nhu cầu sử dụng đá, cát vẫn tiếp tục tăng mạnh. Điều kiện khai thác và giao thông đối với các mỏ đá, cát ở Lạng Sơn tương đối thuận lợi để cung cấp cho các dự án xây dựng của tỉnh đảm bảo nhu cầu theo dự báo. Riêng đối với đá xây dựng cần phải liên kết với các địa phương lân cận để hình thành vùng nguyên liệu mang tính bền vững và lâu dài.
- Đối với vật liệu xây: tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới, tuy nhiên việc sản suất vật liệu xây sử dụng nguyên liệu đất sét nung sẽ giảm dần và xóa bỏ hoàn toàn các loại gạch sản xuất bằng lò thủ công nhằm bảo vệ sự bền vững tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường sinh thái thay vào đó là sử dụng vật liệu xây không nung với cốt liệu khác nhau, chỉ duy trì hạn chế một số lò gạch tuynen. Dự báo tới năm 2020 chỉ còn khoảng 55 triệu viên gạch xây sử dụng nguyên liệu đất sét nung cho một số công trình có kiến trúc đặc thù, một số công trình sử dụng vốn ngoài ngân sách, còn lại chủ yếu sử dụng loại vật liệu xây không nung (khoảng 245 triệu viên).
- Đất san lấp: giai đoạn từ nay đến năm 2020, việc xây dựng các khu, cụm công nghiệp, xây dựng các khu đô thị mới, đặc biệt là cung cấp cho làm đường cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn và công trình Hồ chứa nước Bản Lải (ước tính 2 công trình này sử dụng khoảng 4 triệu m3 đất) và địa bàn lân cận.
5. Những giải pháp thực hiện Quy hoạch
- Giải pháp quản lý nhà nước.
- Giải pháp về vốn.
- Giải pháp về kỹ thuật và công nghệ.
- Giải pháp về nguồn nhân lực.
- Giải pháp về bảo vệ môi trường và sinh thái.
- Giải pháp về bảo vệ quyền lợi người dân, địa phương.
- Giải pháp trong thời gian tới.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt, tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo quy định.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khoá XVI, kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- CPVP, CV VP HĐND tỉnh;
- CPVP, các phòng Văn phòng UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TP Lạng Sơn;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nghiệm
|
Phụ lục I - Bảng tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD
thông thường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12 /2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên mỏ và điểm khoáng sản
dự kiến thăm dò
|
Hệ toạ độ VN – 2000
KTTT 107o15’, múi 3o
|
Diện tích (ha)
|
X (m)
|
Y (m)
|
A
|
Đá vôi làm VLXD thông thường: (5 mỏ)
|
|
|
500
|
I
|
Huyện Văn Quan: 2 mỏ
|
|
|
252
|
1
|
Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên
|
2412177
2414143
2413624
2411649
|
419005
420943
421620
419478
|
220
|
2
|
Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc
|
2411119
2411119
2410602
2410741
|
426206
426990
427054
426346
|
32
|
II
|
Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ
|
|
|
249
|
3
|
Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn
|
2419123
2419298
2418875
2419006
2419464
2419735
2419181
2418423
2418613
|
394356
394648
395027
395274
395108
395406
395974
395085
394444
|
100
|
4
|
Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa
|
2407223
2407839
2407677
2407874
2407433
2406596
|
395167
396330
396783
397259
397445
395725
|
148
|
5
|
Đá vôi Nà Giáo, xã Đồng Y
|
2421956
2421980
2421840
2421810
|
395979
396079
396057
396042
|
1,0
|
B
|
Cát, sỏi làm VLXD thông thường: (13 mỏ)
|
|
|
1 989
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 2 mỏ
|
|
|
232
|
1
|
Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến
|
2383139
2383860
2383870
2383262
2383918
2383376
2382696
|
402580
403643
404452
405227
404972
404438
403215
|
158
|
2
|
Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa
|
2375641
2375641
2375337
2375106
2374671
2374189
2373830
2373745
2373939
2374255
2374730
2375278
2375486
2375486
|
408455
408720
408629
407675
407552
406937
407023
406834
406673
406687
407334
407429
407939
408478
|
74
|
II
|
Huyện Lộc Bình: 2 mỏ
|
|
|
632
|
3
|
Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn
|
2409537
2409513
2409320
2409042
2408756
2408966
2408989
2408776
2408988
|
461171
461504
461472
462618
462392
461892
461632
461350
460925
|
62
|
4
|
Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá
|
2405587
2406553
2407207
2406932
2405879
2406218
2405948
2405351
2405125
2404884
|
468120
469771
469891
474173
473944
471768
470026
469116
469181
468773
|
570
|
III
|
Huyện Bình Gia: 1 mỏ
|
|
|
262
|
5
|
Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám
|
2448274
2448523
2448526
2447003
2446877
2445648
2446693
2446799
|
405870
406035
406995
407982
409090
409848
408100
407339
|
262
|
IV
|
Huyện Văn Lãng: 1 mỏ
|
|
|
326
|
6
|
Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang
|
2447685
2447703
2444734
2442578
2440755
2440700
2440231
2439938
2440314
2442043
2443665
2446542
|
429177
429389
431042
432311
432008
432719
434302
434131
432037
431469
430792
429299
|
326
|
V
|
Huyện Tràng Định: 3 mỏ
|
|
|
200
|
7
|
Cát, sỏi Bản Trại I, xã Đại Đồng
|
2460205
2460186
2459959
2459834
2459751
|
422120
422254
422134
422046
421929
|
5,0
|
8
|
Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt
|
2455941
2456279
2456020
2454333
2454156
|
422160
422364
423736
424789
424659
|
195
|
9
|
Cát, sỏi Đào Viên, xã Đào Viên, Quốc Việt
|
2454326
2454381
2453711
2453460
2456132
2455207
2454928
2455503
2453070
2453473
|
433329
433616
433949
435484
438401
439078
438698
438141
435590
433727
|
252
|
VI
|
Huyện Cao Lộc: 2 mỏ
|
|
|
277
|
10
|
Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát
|
2415948
2416117
2415438
2415366
2415879
2415856
|
453298
453802
454633
454579
453513
453334
|
29
|
11
|
Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên
|
2415692
2415304
2414883
2414293
2413225
2412139
2412047
2412975
2413964
2414561
2414941
2415302
|
453431
454534
454924
454930
456783
457285
457196
456204
454570
454436
454029
453402
|
248
|
VII
|
Huyện Đình Lập: 2 mỏ
|
|
|
60
|
12
|
Cát, sỏi Châu Sơn 1, xã Châu Sơn
|
2373371
2373422
2373182
2373036
2372708
2372999
|
492872
492974
493098
493586
493491
493047
|
18
|
13
|
Cát, sỏi Châu Sơn 2, xã Châu Sơn
|
2372365
2372526
2371629
2371360
|
494271
494453
495626
495451
|
42
|
C
|
Đất sét làm VLXD thông thường 5 mỏ
|
|
|
29,8
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 5 mỏ
|
|
|
29,8
|
1
|
Đất sét Ngọc Khánh, xã Minh Sơn
|
2374168
2374123
2374018
2373922
2373954
2374072
|
401094
401203
401175
401127
400999
401040
|
3,0
|
2
|
Đất sét Hải Sơn, xã Minh Sơn
|
2374175
2374254
2373941
2373606
2373726
|
401266
401629
401475
401278
401012
|
18
|
3
|
Đất sét Đồng Tiến 1, xã Đồng Tiến
|
2379215
2379100
2378985
2378980
|
392910
393065
393115
392925
|
2,8
|
4
|
Đất sét Tân Thành, xã Đồng Tân
|
2381425
2381381
2381263
2381180
2381212
2381379
|
408401
408510
408447
408434
408305
408371
|
3,0
|
5
|
Đất sét Sông Diêm, xã Hồ Sơn
|
2376426
2376382
2376181
2376212
|
408733
408841
408766
408637
|
3,0
|
D
|
Cát kết VLXD thông thường: (3 mỏ)
|
|
|
22
|
I
|
Huyện Tràng Định: 3 mỏ
|
|
|
22
|
1
|
Cát kết Hùng Sơn khu I, xã Hùng Sơn,
|
2459244
2459486
2459623
2459434
2459166
|
420035
420319
420610
420709
420092
|
12
|
2
|
Cát kết Hùng Sơn khu II, xã Hùng Sơn
|
2458538
2458617
2458475
2458383
2458251
|
420321
420475
420612
420631
420498
|
6
|
3
|
Cát kết Hùng Sơn khu III, xã Hùng Sơn
|
2458167
2458273
2458307
2458128
2458028
2458009
|
420575
420591
420678
420783
420732
420641
|
4
|
E
|
Đất san lấp (33 mỏ)
|
|
|
528,58
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 10 mỏ
|
|
|
284,5
|
1
|
Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà
|
2377546
2378453
2377622
2376790
|
405369
406371
407032
406200
|
137
|
2
|
Đất san lấp Thôn 94-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
2383424
2383390
2383288
2383223
2383246
2383297
2383429
2383463
2383454
|
417481
417516
417456
417355
417304
417228
417339
417426
417469
|
4,0
|
3
|
Đất san lấp Thôn 96 - Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
2383638
2383620
2383547
2383519
2383511
2383521
2383583
2383617
|
418270
418298
418309
418264
418222
418180
418178
418212
|
2,2
|
4
|
Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa
|
2375179
2374480
2373941
2373601
|
405133
406238
406030
404897
|
122
|
5
|
Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh
|
2382294
2382248
2382220
2382168
2382198
2382280
2382326
|
414501
414545
414482
414305
414302
414298
414449
|
2,3
|
6
|
Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn
|
2378 163
2378 110
2378 067
2378 086
2378 130
2378 161
2378 205
2378 247
2378 254
|
409 957
409 977
409 813
409 772
409 722
409 764
409 788
409 833
409 905
|
2,9
|
7
|
Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa
|
2374622
2374580
2374534
2374505
2374488
2374357
2374311
2374277
2374288
2374312
2374680
2374645
|
406657
406666
406649
406614
406648
406618
406589
406539
406504
406429
406603
406642
|
4,4
|
8
|
Đất san lấp Đồng Tân, xã Đồng Tân
|
2382850
2382848
2382667
2382659
2382783
|
406044
406239
406238
405969
405941
|
5
|
9
|
Đất san lấp Thôn Hẩu, xã Minh Hoà
|
2373207
2373185
2373139
2373091
2373071
2373110
2373139
|
405816
405855
405866
405856
405834
405794
405754
|
2,4
|
10
|
Đất san lấp Tân Hoà, xã Hồ Sơn
|
2376905
2376896
2376805
2376791
2376767
2376774
2376846
2376889
|
408767
408814
408778
408726
408708
408674
408668
408710
|
2,3
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 5 mỏ
|
|
|
57,21
|
11
|
Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng
|
2388761
2390407
2390353
2388574
|
425817
427303
428141
426430
|
30
|
12
|
Đất san lấp Quang Lang, xã Quang Lang
|
2394386
2394286
2394071
2394119
|
430643
430791
430639
430448
|
20
|
13
|
Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang
|
2394788
2394763
2394756
2394721
2394700
2394680
2394648
2394598
2394528
2394579
2394638
2394639
2394719
|
430751
430800
430849
430887
430914
430909
430947
430989
430918
430851
430678
430678
430696
|
4,44
|
2394626
2394603
2394559
2394519
2394443
2394324
2394319
2394339
2394474
2394532
2394591
|
430579
430630
430802
430814
430822
430833
430722
430679
430535
430503
430542
|
6,57
|
2394394
2394428
2394282
2394261
2394394
|
430404
430465
430683
430426
430404
|
2,5
|
14
|
Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang
|
2395934
2395993
2395776
2395291
2395248
2395661
|
430943
431008
431233
431061
430926
430730
|
18,5
|
15
|
Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ
|
2395584
2395205
2395124
2395426
|
430655
430878
430597
430476
|
8,2
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 3 mỏ
|
|
|
55
|
16
|
Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn
|
2414152
2414003
2413692
2413807
2413978
|
449712
449861
449668
449457
449519
|
10
|
17
|
Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha
|
2414234
2414234
2413680
2413680
|
450498
451061
451066
450503
|
30
|
18
|
Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha
|
2416879
2416879
2416482
2416482
|
452054
452510
452510
452054
|
15
|
IV
|
Huyện Cao Lộc: 1 mỏ
|
|
|
14
|
19
|
Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành
|
2418046
2417757
2417657
2417850
|
451639
451934
451511
451421
|
10
|
V
|
Huyện Lộc Bình: 4 mỏ
|
|
|
24,87
|
20
|
Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục
|
2408967
2408631
2408613
2408916
|
464383
464393
464086
464171
|
8
|
21
|
Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình
|
2406494
2406387
2406087
2405974
2406135
|
467030
467249
467227
466820
466720
|
16,87
|
22
|
Đất san lấp Khuất Xá, xã Khuất Xá
|
2405446
2405420
2405235
2405290
|
476345
476640
476625
476322
|
5
|
23
|
Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên
|
2402113
2401870
2401488
2401720
|
473576
473758
473221
473030
|
20
|
VI
|
Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ
|
|
|
19
|
24
|
Đất san lấp Gia Hoà II, xã Nhận Hoà
|
2407830
2407896
2407741
2407662
|
397683
398099
398125
397709
|
7
|
25
|
Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y
|
2422868
2422926
2423067
2422983
2422846
2422767
|
395507
395799
396100
396153
395892
395534
|
7
|
26
|
Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y
|
2424710
2424732
2424524
2424516
|
398965
399257
399288
398996
|
5
|
VII
|
Huyện Văn Quan: 1 mỏ
|
|
|
36
|
27
|
Đất san lấp Thôn Trung, Yên Phúc
|
2409505
2409252
2409011
2409254
|
426603
427415
427350
426528
|
21
|
VIII
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
|
|
10
|
28
|
Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ
|
2431140
2431014
2430818
2430930
|
407754
407919
407787
407614
|
5
|
29
|
Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ
|
2431361
2431346
2431158
2431118
2431190
|
407370
407590
407600
407368
407283
|
5
|
IX
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
|
|
12
|
30
|
Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng
|
2464120
2464024
2463704
2463786
|
420272
420451
420269
420106
|
7
|
31
|
Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh
|
2473364
2473273
2473125
2473221
|
424701
424913
424830
424628
|
5
|
X
|
Huyện Đình Lập: 2 mỏ
|
|
|
43
|
32
|
Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập
|
2383020
2382574
2382322
2382759
|
484560
485020
484755
484326
|
22
|
33
|
Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập
|
2383197
2382724
2382507
2382963
|
483746
484250
484056
483525
|
21
|
Phụ lục II - Bảng tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD
thông thường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12 /2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên mỏ và điểm khoáng sản
dự kiến thăm dò
|
Hệ toạ độ VN – 2000
KTTT 107o15’, múi 3o
|
Diện tích (ha)
|
X (m)
|
Y (m)
|
A
|
Đá vôi làm VLXD thông thường: (6 mỏ)
|
|
|
223,6
|
I
|
Huyện Văn Quan: 1mỏ
|
|
|
108
|
1
|
Đá vôi Còn Phù, xã Việt Yên, Trấn Ninh
|
2429394
2429329
2428263
2428338
2428930
|
428667
429863
429687
429.101
428.602
|
108
|
II
|
Huyện Bình Gia: 1 mỏ
|
|
|
50
|
2
|
Đá vôi Thiện Thuật 1, xã Thiện Thuật,
|
2434459
2435386
2435127
2434200
|
403186
404030
404308
403547
|
50
|
III
|
Huyện Văn Lãng: 1 mỏ
|
|
|
10
|
3
|
Đá vôi Trùng Khánh, xã Trùng Khánh, huyện Văn Lãng
|
2448304
2448628
2448445
2448137
|
432525
432689
432878
432822
|
10
|
IV
|
Huyện Tràng Định: 1 mỏ
|
|
|
5,6
|
4
|
Đá vôi Nà Phấy I, xã Tri Phương
|
2467542
2467399
2467205
2467371
|
421495
421693
421627
421370
|
5,6
|
V
|
Huyện Bắc Sơn: 2 mỏ
|
|
|
50
|
5
|
Đá vôi Lùng Khứ I, xã Hưng Vũ
|
2420032
2420053
2419799
2419405
2419401
2419802
2419841
|
408855
409107
409349
409070
408816
408831
408922
|
24
|
6
|
Đá vôi Giao Hòa 1, xã Nhất Hòa
|
2408141
2408583
2408083
2407874
|
395644
396085
396364
395841
|
26
|
B
|
Cát, sỏi làm VLXD thông thường: (10 mỏ)
|
|
|
1 273
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 3 mỏ
|
|
|
143
|
1
|
Cát, sỏi Minh Tiến 1, xã Minh Tiến
|
2387441
2387441
2386383
2386147
2385570
2385429
2385964
2386585
|
399048
399189
399246
399378
400219
399974
399358
398969
|
42
|
2
|
Cát, sỏi Minh Tiến 2, xã Minh Tiến
|
2385448
2385429
2385164
2384531
2384484
2384928
2384956
|
400465
401004
401193
401145
400890
400758
400465
|
45
|
3
|
Cát, sỏi Na Hoa, xã Đồng Tân
|
2378267
2378324
2378086
2377843
2377888
|
407554
408953
408920
407894
407202
|
56
|
II
|
Huyện Lộc Bình: 2 mỏ
|
|
|
190
|
4
|
Cát, sỏi Đồng Bục II, xã Như Khuê
|
2408819
2408583
2408316
2408634
|
461707
462288
462405
461411
|
20
|
5
|
Cát, sỏi Phiêng Phảng 1, xã Vân Mộng, Bằng Khánh
|
2411286
2411454
2411024
2411052
2410812
2410870
2411111
2411090
2410834
2410536
2410113
2409975
2409607
2409450
2409778
2410106
2410397
2410252
2410772
2410725
|
457587
457740
458192
458524
458706
458855
458935
459052
459132
460174
460378
461515
461572
461019
460116
460079
459671
459329
458381
458170
|
170
|
III
|
Huyện Bình Gia: 1 mỏ
|
|
|
442
|
6
|
Cát, sỏi Nà Kéo, xã Qúy Hòa, Vĩnh Yên
|
2455246
2455278
2453824
2453860
2453526
2453684
2452729
2451945
2451820
2450253
2449891
2449131
2449372
2449776
2450160
2451208
2451690
2452905
2453303
2452886
2453229
2454181
2454370
|
399983
400249
400453
399831
399831
401352
401399
400790
401315
401890
402882
402706
402345
402199
401306
400935
400017
400907
400332
399952
399481
399501
400017
|
442
|
IV
|
Huyện Văn Lãng: 1 mỏ
|
|
|
286
|
7
|
Cát, sỏi dải Hồng Thái-Song Giang, xã Nhạc Kỳ, Song Giang,
|
2427506
2427546
2425366
2423748
2422326
2421709
2422087
2420925
2420945
2421362
2421145
2421319
2422037
2422418
2423744
2425380
2427282
|
432261
432700
432929
432314
433257
433479
434409
434885
434491
433985
433339
432961
432633
432896
432168
432711
432261
|
286
|
V
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
|
|
32
|
8
|
Cát, sỏi Hùng Việt 2, xã Hùng Việt
|
2453359
2453285
2452988
2452923
2453039
2453099
|
425257
426518
426722
426541
426374
425493
|
32
|
9
|
Cát, sỏi Chi Lăng, xã Chi Lăng
|
2465233
2465362
2464630
2463981
2463842
2463434
2463035
2462710
2463007
2464384
2464565
2464788
2464732
|
416123
416355
417097
417153
417644
417718
418748
418474
417537
416657
416828
416749
416494
|
114
|
VI
|
Huyện Đình Lập: 1 mỏ
|
|
|
66
|
10
|
Cát, sỏi Bắc Lãng, xã Bắc Lãng
|
2370784
2371046
2369961
2369545
|
495889
496093
497404
497244
|
66
|
C
|
Đất san lấp: 10 mỏ
|
|
|
433,5
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 4 mỏ
|
|
|
267,3
|
|
1
|
Đất san lấp Minh Sơn 1, xã Minh Sơn
|
2374713
2375021
2374785
2373968
|
401588
402100
402449
402158
|
45
|
|
2
|
Đất san lấp Minh Sơn 2, xã Minh Sơn
|
2375425
2377324
2376918
2375009
|
402411
404726
405067
402780
|
162
|
|
3
|
Đất san lấp Cai Kinh, xã Cai Kinh
|
2382792
2382878
2382263
2382084
|
410448
411166
411218
410504
|
48
|
|
4
|
Đất san lấp thôn Cốc Dỹ, xã Đồng Tân và thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh
|
409515
409698
409673
409579
409341
409185
409260
|
2383396
2383185
2382956
2382843
2382734
2382980
2383164
|
21,3
|
I
|
Huyện Chi Lăng: 1 mỏ
|
|
|
30
|
5
|
Đất san lấp Nhân Lý 2, xã Nhân Lý
|
2 399 881
2 399 643
2 399 015
2 399 237
|
438 481
438 759
438 210
437 915
|
30
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 1 mỏ
|
|
|
47
|
|
6
|
Đất san lấp Khon Pát, TP Lạng Sơn
|
2415805
2415830
2415223
2414784
2414672
2415260
|
451287
451698
451738
451579
451150
451284
|
47
|
|
IV
|
Huyện Cao Lộc: 1 mỏ
|
|
|
10
|
|
7
|
Đất san lấp Khối 5a, xã Hợp Thành
|
2417492
2417607
2417371
2417280
2417361
|
451162
451757
451797
451306
451156
|
14
|
|
V
|
Huyện Lộc Bình: 2 mỏ
|
|
|
61,9
|
8
|
Đất san lấp khu 10, TT. Na Dương
|
2398576
2398395
2398348
2398161
2397999
2398355
|
471923
472047
472286
472330
471883
471731
|
18,6
|
9
|
Đất san lấp Bản Hoi, xã Hưng Khánh
|
2406584
2406445
2406380
2406388
2406596
2406641
|
467727
467712
467612
467544
467560
467658
|
43,3
|
2405987
2405640
2405791
2406432
2406361
|
468007
467674
467262
467314
467731
|
|
VI
|
Huyện Văn Quan: 1 mỏ
|
|
|
8
|
10
|
Đất san lấp Tân Minh, TT. Văn Quan
|
2419804
2419674
2419395
2419537
|
427415
427545
427189
427075
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III - Bảng tổng hợp quy hoạch thăm dò khoáng sản làm VLXD
thông thường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2026-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12 /2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên mỏ và điểm khoáng sản
dự kiến thăm dò
|
Hệ toạ độ VN – 2000
KTTT 107o15’, múi 3o
|
Diện tích (ha)
|
X (m)
|
Y (m)
|
A
|
Đá vôi làm VLXD thông thường: (22 mỏ)
|
|
|
1476
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 13 mỏ
|
|
|
1149
|
1
|
Đá vôi Lân Luông 3, xã Đồng Tiến,
|
2382206
2382456
2382047
2381990
2381895
2381767
|
390284
391083
391206
391001
391122
390568
|
38
|
2
|
Đá vôi Núi To, xã Thanh Sơn
|
2383401
2383450
2382692
2382330
2382241
2382477
|
393496
394135
394066
393703
392998
392941
|
95
|
3
|
Đá vôi Lân Hấp I, xã Yên Vượng
|
2387597
2387827
2386343
2386195
|
404101
404536
405668
405182
|
87
|
4
|
Đá vôi Đồng Bà Ký I, xã Yên Vượng
|
2388076
2388273
2388047
2387920
2387677
|
407718
408277
408485
408489
407925
|
27
|
5
|
Đá vôi Ao Si II, xã Yên Thịnh
|
2390346
2390335
2389586
2389582
2389286
2389429
2389156
2389495
|
409114
409884
409837
409414
409412
409122
408915
408850
|
80
|
6
|
Đá vôi Bãi Danh II, xã Yên Sơn
|
2388452
2388223
2386024
2386315
|
412148
412856
411988
411297
|
178
|
7
|
Đá vôi Gốc Me I, xã Yên Vượng
|
2385383
2385578
2385116
2384940
|
408704
409455
409611
408799
|
38
|
8
|
Đá vôi Núi Một, xã Nhật Tiến
|
2384401
2385050
2384244
2383689
|
401766
402791
403944
402897
|
147
|
9
|
Đá vôi Khuyên Hà, xã Thanh Sơn
|
2382764
2382997
2382365
2382045
2382423
2382303
|
391320
392222
392448
392008
391899
391457
|
60
|
10
|
Đá vôi Gốc Me II, xã Yên Vượng
|
2385782
2385896
2385175
2385203
|
407268
407942
408178
407107
|
126
|
11
|
Đá vôi Gốc Sau I, xã Yên Sơn
|
2386070
2386463
2385792
2385374
|
409332
410743
410973
409541
|
106
|
12
|
Đá vôi Đồng Lão, xã Minh Tiến
|
2386756
2387162
2385907
2385482
|
399464
400000
400873
400500
|
97
|
13
|
Đá vôi Đồng Lão I, xã Minh Tiến
|
2387162
2387147
2386250
2385907
|
400000
400524
401377
400873
|
70
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 1 mỏ
|
|
|
70
|
14
|
Đá vôi Quán Hàng 1, xă Thượng Cường
|
2398729
2398578
2397601
2397439
2398200
2398249
|
428885
429936
430360
430058
429704
429047
|
70
|
III
|
Huyện Văn Quan: 1 mỏ
|
|
|
8,0
|
15
|
Đá vôi Nà Chiêm I, xã Tân Đoàn
|
2412943
2412888
2412602
2412680
2412794
2412742
2412431
2412487
|
434579
434716
434572
434447
434852
434929
434697
434636
|
8,0
|
IV
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
|
|
68
|
16
|
Đá vôi Thiện Thuật 2, xã Thuận Thuật
|
2434060
2434645
2434691
2435238
2435006
2433875
|
403631
404067
404577
405170
405421
403891
|
68
|
17
|
Đá vôi Tô Hiệu 1, xã Tô Hiệu
|
2430674
2430664
2430254
2430291
|
410968
411153
411123
410910
|
8
|
V
|
Huyện Văn Lãng: 1 mỏ
|
|
|
9
|
18
|
Đá vôi Công Lý I, xã Thành Hoà
|
2436102
2436099
2435626
2435631
|
430231
430424
430298
430095
|
9,0
|
VI
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
|
|
154
|
19
|
Đá vôi Tri Phương, xã Tri Phương
|
2472210
2472600
2471608
2470968
2470634
2471237
2471802
|
422948
423523
423328
423699
423430
422855
423152
|
74
|
20
|
Đá vôi Nà Phấy II, xã Tri Phương
|
2468427
2469076
2468427
2467917
|
420695
421622
422086
421056
|
80
|
VI
|
Huyện Bắc Sơn: 1 mỏ
|
|
|
34
|
21
|
Đá vôi Giao Hòa 3, xã Nhất Hòa,
|
2408746
2408873
2408738
2408467
2408258
|
396376
396667
397183
397306
396713
|
34
|
VII
|
Huyện Cao Lộc: 1 mỏ
|
|
|
10
|
22
|
Đá vôi Còn Chủ, xã Phú Xá
|
2424902
2425081
2424652
2424572
2424797
|
441134
441236
441558
441426
441139
|
10
|
B
|
Cát, sỏi làm VLXD thông thường: (12 mỏ)
|
|
|
1567
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 2 mỏ
|
|
|
182
|
1
|
Cát, sỏi Yên Bình 1, xã Yên Bình, Quyết Thắng
|
2392648
2392034
2391297
2391060
2391703
2391958
2392270
|
394427
395523
395948
395618
395041
394427
394257
|
102
|
2
|
Cát, sỏi Yên Bình 2, xã Yên Bình
|
2391136
2390446
2390115
2390115
2390541
2390890
|
396185
397602
397526
397082
396298
395854
|
80
|
II
|
Huyện Lộc Bình: 3 mỏ
|
|
|
257
|
3
|
Cát, sỏi Khuất Xá, xã Khuất Xá
|
2404760
2405620
2405369
2404371
2404327
|
473634
474333
475193
475076
474530
|
134
|
4
|
Cát, sỏi Đồng Bục III, xã Như Khuê
|
2408483
2408302
2408581
2408407
2408085
2407814
2408245
2408045
2408305
|
462631
462753
462929
463591
463868
463704
462924
462695
462527
|
48
|
5
|
Cát, sỏi Lộc Bình 1, xã Lục Thôn
|
2406801
2406896
2405948
2405970
2405740
2405125
2405103
2405613
2405846
|
465421
465676
465858
466667
466720
466237
466018
465975
465618
|
75
|
III
|
Huyện Bình Gia: 1 mỏ
|
|
|
92
|
6
|
Cát, sỏi Hồng Phong 2, xã Hồng Phong
|
2446435
2446690
2446472
2445549
2445427
2445549
2446099
2446027
2445460
2445162
2446416
2446235
2445017
2444993
|
414387
415034
415173
415147
415332
415905
416259
416443
416097
415048
414881
414529
414393
414218
|
92
|
VI
|
Huyện Văn Lãng: 1 mỏ
|
|
|
43
|
7
|
Cát, sỏi Hoàng Việt, xã Hoàng Việt
|
2434754
2435319
2435226
2434851
2434531
2434536
2434336
2434304
2434522
|
430665
431161
431296
431031
431245
431579
431630
430855
430684
|
43
|
V
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
|
|
916
|
8
|
Cát, sỏi Nà Lình, xã Quốc Việt, Kháng Chiến
|
2458123
2458410
2456635
2456296
2455712
2454729
2454553
2455091
2455573
2456129
2455888
2454238
2453820
2454444
2455480
2455987
2456444
2456648
|
426931
427218
428365
428043
429638
429907
431502
431864
431539
431891
432615
432735
432235
429766
429304
428069
427608
428006
|
448
|
9
|
Cát, sỏi Kháng Chiến, xã Kháng Chiến
|
2460581
2460392
2459663
2459612
2459922
2460062
2459848
2458485
2458415
2459542
2459514
2459069
2459422
2460043
2460256
|
423815
425198
425308
425694
425911
427005
427227
426884
426564
426643
426179
425966
424955
424798
423833
|
216
|
V
|
Huyện Cao Lộc: 3 mỏ
|
|
|
77
|
10
|
Cát, sỏi Tân Liên I, xã Tân Liên
|
2415948
2416117
2415438
2415351
2415879
2415856
|
453298
453802
454633
454570
453513
453334
|
3
|
11
|
Cát, sỏi Gia Cát 2, xã Gia Cát
|
2413029
2412970
2412750
2412503
2412249
2412223
|
457080
457398
457490
457706
457593
457377
|
25
|
12
|
Cát, sỏi bãi Bản Khính, xã Bình Trung
|
2420856
2420628
2420397
2420488
|
436164
437710
437710
436164
|
49
|
C
|
Đất san lấp: (1 mỏ)
|
|
|
44
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 1 mỏ
|
|
|
44
|
1
|
Đất san lấp Quang Lang 3, xã Quang Lang
|
2394024
2394664
2394095
2393776
|
431992
432431
432987
432444
|
44
|
Phụ lục IV - Bảng tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên mỏ
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng mỏ (m3)
|
Công suất khai thác (m3)
|
Tiến độ và san lượng khai thác (m3)
|
Trữ lượng dự kiến khai thác trong kỳ quy hoạch (m3)
|
Trữ lượng dự kiến còn lại cuối kỳ quy hoạch (m3)
|
Ghi chú
|
2 016
|
2 017
|
2 018
|
2 019
|
2 020
|
A
|
Đá vôi: 47 mỏ
|
1103,84
|
416 460 988
|
7 608 000
|
2 633 132
|
2 893 860
|
3 179 400
|
3 496 320
|
3 845 110
|
16 047 822
|
399 956 167
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 26 mỏ
|
437,72
|
302 779 174
|
4 576 000
|
1 700 000
|
1 875 000
|
2 040 000
|
2 340 000
|
2 675 000
|
10 630 000
|
292 149 174
|
|
1
|
Đá vôi Lân Luông, thôn Lân Luông, xã Đồng Tiến
|
5,84
|
530 800
|
175 000
|
70 000
|
70 000
|
70 000
|
70 000
|
150 000
|
430 000
|
100 800
|
Mỏ đang khai thác
|
2
|
Đá vôi Gia Phát, xã Yên Vượng
|
33,5
|
25 107 611
|
200 000
|
78 000
|
90 000
|
75 000
|
120 000
|
150 000
|
513 000
|
24 594 611
|
Mỏ đang khai thác
|
3
|
Đá vôi Lân Cần, thôn Đồng Hoan, xã Minh Tiến
|
35,2
|
20 877 378
|
218 000
|
85 000
|
90 000
|
120 000
|
120 000
|
120 000
|
535 000
|
20 342 378
|
Mỏ đang khai thác
|
4
|
Đá vôi Lân Lừa, xã Cai Kinh
|
9,74
|
1 743 358
|
130 000
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
50 000
|
250 000
|
1 493 358
|
Mỏ đang khai thác
|
5
|
Đá vôi Đồng Bà Ký, xã Yên Vượng
|
9,7
|
1 794 930
|
100 000
|
40 000
|
40 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
215 000
|
1 579 930
|
Mỏ đang khai thác
|
6
|
Đá vôi Lân Luông II, xã Đồng Tiến
|
13,6
|
9 912 616
|
300 000
|
90 000
|
90 000
|
150 000
|
150 000
|
150 000
|
630 000
|
9 282 616
|
Mỏ đang khai thác
|
7
|
Đá vôi Lân Nặm, xã Đồng Tiến
|
9,02
|
3 121 832
|
77 000
|
30 000
|
30 000
|
40 000
|
40 000
|
40 000
|
180 000
|
2 941 832
|
Mỏ đang khai thác
|
8
|
Đá vôi Đồng Óc, xã Đồng Tân
|
10,84
|
19 246 455
|
250 000
|
60 000
|
60 000
|
75 000
|
120 000
|
200 000
|
515 000
|
18 731 455
|
Mỏ đang khai thác
|
9
|
Đá vôi Lân Nặm 2, xã Đồng Tiến
|
9,08
|
5 082 687
|
100 000
|
39 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
219 000
|
4 863 687
|
Mỏ đang khai thác
|
10
|
Đá vôi Ao Si, xã Yên Vượng
|
19,66
|
8 853 671
|
100 000
|
39 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
219 000
|
8 634 671
|
Mỏ đang khai thác
|
11
|
Đá vôi Chằm Mỏ Phiếu, xã Yên Vượng
|
12,5
|
7 874 001
|
77 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
150 000
|
7 724 001
|
Mỏ đang khai thác
|
12
|
Đá vôi Chằm Đèo Phiếu, xã Yên Vượng
|
10
|
8 875 195
|
100 000
|
39 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
219 000
|
8 656 195
|
Mỏ đang khai thác
|
13
|
Đá vôi Lân Luông III, xã Đồng Tiến
|
30,78
|
11 093 108
|
77 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
150 000
|
10 943 108
|
Mỏ đang khai thác
|
14
|
Đá vôi Hố Dùng, xã Đồng Tân
|
7,65
|
2 728 127
|
130 000
|
50 000
|
50 000
|
90 000
|
90 000
|
90 000
|
370 000
|
2 358 127
|
Mỏ đang khai thác
|
15
|
Đá vôi Của Ngoa, xã Yên Sơn
|
29,26
|
37 645 032
|
120 000
|
50 000
|
90 000
|
90 000
|
90 000
|
90 000
|
410 000
|
37 235 032
|
Mỏ đang khai thác
|
16
|
Đá vôi Lân Rào, xã Yên Vượng
|
35,5
|
21 249 289
|
120 000
|
50 000
|
90 000
|
90 000
|
90 000
|
90 000
|
410 000
|
20 839 289
|
Mỏ đang khai thác
|
17
|
Đá vôi Sa Khao, xã Đồng Tiến
|
7,27
|
1 432 539
|
102 000
|
40 000
|
40 000
|
45 000
|
45 000
|
45 000
|
215 000
|
1 217 539
|
Mỏ đang khai thác
|
18
|
Đá vôi Ao Ngươm, xã Đồng Tân
|
6
|
1 629 462
|
100 000
|
40 000
|
40 000
|
45 000
|
45 000
|
60 000
|
230 000
|
1 399 462
|
Mỏ đang khai thác
|
19
|
Đá vôi Lân Hà, xã Đồng Tiến, Thanh Sơn
|
19,8
|
11 865 850
|
300 000
|
90 000
|
90 000
|
90 000
|
150 000
|
200 000
|
620 000
|
11 245 850
|
Mỏ đang khai thác
|
20
|
Đá vôi Lân Bộ Đội, xã Minh Tiến
|
15
|
8 513 918
|
350 000
|
100 000
|
100 000
|
110 000
|
200 000
|
200 000
|
710 000
|
7 803 918
|
Mỏ đang khai thác
|
21
|
Đá vôi Lân Khuyến, xã Thanh Sơn
|
30
|
22 310 763
|
300 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
500 000
|
21 810 763
|
Mỏ đang khai thác
|
22
|
Đá vôi Lân Mười, xã Đồng Tiến
|
30,57
|
30 417 782
|
300 000
|
100 000
|
120 000
|
120 000
|
150 000
|
150 000
|
640 000
|
29 777 782
|
Mỏ đang khai thác
|
23
|
Đá vôi Gốc Sau, xã Yên Vượng
|
22,56
|
21 843 759
|
300 000
|
100 000
|
120 000
|
120 000
|
150 000
|
150 000
|
640 000
|
21 203 759
|
Mỏ đang khai thác
|
24
|
Đá vôi Hang Cao, xã Đồng Tân
|
8,67
|
12 746 082
|
250 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
150 000
|
550 000
|
12 196 082
|
Mỏ đang khai thác
|
25
|
Đá vôi Vĩnh Thịnh, xã Đồng Tân
|
9,73
|
4 182 931
|
200 000
|
100 000
|
120 000
|
120 000
|
120 000
|
150 000
|
610 000
|
3 572 931
|
Mỏ đang khai thác
|
26
|
Đá vôi Mỏ Ấm, xã Ba Nàng, Cai Kinh
|
6,25
|
2 100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
100 000
|
500 000
|
1 600 000
|
Mỏ đang khai thác
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 3 mỏ
|
26,2
|
12 803 936
|
300 000
|
96 300
|
110 500
|
123 000
|
123 500
|
121 000
|
574 300
|
12 229 636
|
|
27
|
Đá vôi Đồng Mỏ, xã Quang Lang
|
7
|
5 563 416
|
100 000
|
39 000
|
42 500
|
45 000
|
45 500
|
44 000
|
216 000
|
5 347 416
|
Mỏ đang khai thác
|
28
|
Đá vôi Mai Sao, xã Mai Sao
|
19,2
|
7 240 520
|
200 000
|
57 300
|
68 000
|
78 000
|
78 000
|
77 000
|
358 300
|
6 882 220
|
Mỏ đang khai thác
|
29
|
Đá bazan Khau Đêm, xã Quan Sơn
|
2,6
|
1 090 115
|
170 000
|
200 000
|
200 000
|
150 000
|
150 000
|
150 000
|
850 000
|
240 115
|
Quy hoạch mới
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 1 mỏ
|
16,3
|
5 108 615
|
250 000
|
71 625
|
85 000
|
93 750
|
97 500
|
96 250
|
444 125
|
4 664 490
|
|
30
|
Đá vôi Bản Lỏng, xã Quảng Lạc
|
16,3
|
5 108 615
|
250 000
|
71 625
|
85 000
|
93 750
|
97 500
|
96 250
|
444 125
|
4 664 490
|
Trả lại giấy phép
|
IV
|
Huyện Văn Quan: 3 mỏ
|
252
|
2 520 000
|
80 000
|
30 560
|
34 000
|
36 000
|
36 400
|
35 200
|
172 160
|
2 347 840
|
|
31
|
Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên
|
220
|
1 800 000
|
50 000
|
19 100
|
21 250
|
22 500
|
22 750
|
22 000
|
107 600
|
1 692 400
|
Quy hoạch mới
|
32
|
Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc
|
32
|
720 000
|
30 000
|
11 460
|
12 750
|
13 500
|
13 650
|
13 200
|
64 560
|
655 440
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
11,07
|
7 751 732
|
159 000
|
46 413
|
49 725
|
60 300
|
62 595
|
61 710
|
280 743
|
7 470 989
|
|
33
|
Đá vôi Nà Deng, xã Hoàng Văn Thụ
|
0,8
|
227 444
|
9 000
|
3 438
|
3 825
|
4 050
|
4 095
|
3 960
|
19 368
|
208 076
|
Mỏ đang khai thác
|
34
|
Đá vôi Hồng Phong IV, xã Tô Hiệu
|
10,27
|
7 524 288
|
150 000
|
42 975
|
45 900
|
56 250
|
58 500
|
57 750
|
261 375
|
7 262 913
|
Mỏ đang khai thác
|
VI
|
Huyện Văn Lãng 2 mỏ
|
19,63
|
15 945 628
|
400 000
|
127 950
|
134 300
|
155 000
|
151 200
|
157 710
|
726 160
|
15 219 468
|
|
35
|
Đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ
|
18,63
|
15 734 418
|
300 000
|
85 950
|
91 800
|
112 500
|
109 200
|
115 500
|
514 950
|
15 219 468
|
Mỏ đang khai thác
|
36
|
Đá vôi Lũng Vặm, xã Tân Lang
|
1
|
211 210
|
100 000
|
42 000
|
42 500
|
42 500
|
42 000
|
42 210
|
211 210
|
|
Mỏ đang khai thác
|
VII
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
27,5
|
12 411 345
|
245 000
|
74 490
|
87 125
|
95 250
|
98 475
|
107 800
|
463 140
|
11 948 205
|
|
37
|
Đá vôi Lủng Cái Đay, xã Tri Phương
|
21
|
8 471 326
|
200 000
|
57 300
|
68 000
|
75 000
|
78 000
|
88 000
|
366 300
|
8 105 026
|
Mỏ đang khai thác
|
38
|
Đá vôi Lũng Phầy, xã Chí Minh
|
6,5
|
3 940 019
|
45 000
|
17 190
|
19 125
|
20 250
|
20 475
|
19 800
|
96 840
|
3 843 179
|
Mỏ đang khai thác
|
VIII
|
Huyện Cao Lộc: 4 mỏ
|
107,1
|
52 445 959
|
1 398 000
|
369 394
|
393 210
|
446 100
|
455 650
|
462 440
|
2 126 794
|
50 319 165
|
|
39
|
Đá vôi Lũng Tém, xã Hồng Phong
|
4,14
|
706 117
|
78 000
|
29 796
|
33 150
|
35 100
|
35 490
|
34 320
|
167 856
|
538 261
|
Mỏ đang khai thác
|
40
|
Đá vôi Lũng Tém III, xã Hồng Phong
|
1,5
|
463 606
|
100 000
|
38 200
|
42 500
|
45 000
|
45 500
|
44 000
|
215 200
|
248 406
|
Mỏ đang khai thác
|
41
|
Đá vôi Giang Sơn 1, Hồng Phong, Phú Xá
|
46,26
|
21 912 167
|
380 000
|
108 870
|
103 360
|
114 000
|
123 500
|
125 400
|
575 130
|
21 337 037
|
Mỏ đang khai thác
|
42
|
Đá vôi Hồng Phong, xã Hồng Phong, Phú Xá
|
55,2
|
29 364 069
|
840 000
|
192 528
|
214 200
|
252 000
|
251 160
|
258 720
|
1 168 608
|
28 195 461
|
Mỏ đang khai thác
|
IX
|
Huyện Bắc Sơn: 5 mỏ
|
248,82
|
4 694 599
|
200 000
|
116 400
|
125 000
|
130 000
|
131 000
|
128 000
|
630 400
|
3 607 200
|
|
43
|
Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn
|
100
|
1 650 000
|
50 000
|
19 100
|
21 250
|
22 500
|
22 750
|
22 000
|
107 600
|
1 542 400
|
Quy hoạch mới
|
44
|
Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa
|
148
|
2 280 000
|
100 000
|
38 200
|
42 500
|
45 000
|
45 500
|
44 000
|
215 200
|
2 064 800
|
Quy hoạch mới
|
45
|
Đá vôi Mỏ Hao, Xã Bắc Sơn
|
0,62
|
79 112
|
20 000
|
7 640
|
8 500
|
9 000
|
9 100
|
8 800
|
43 040
|
36 072
|
Mỏ đang khai thác
|
46
|
Đá vôi Lùng Khứ, xã Hưng Vũ
|
0,2
|
685 487
|
30 000
|
11 460
|
12 750
|
13 500
|
13 650
|
13 200
|
64 560
|
620 927
|
Mỏ đang khai thác
|
47
|
Đá vôi Nà Giáo, xã Đồng Y
|
1,0
|
200 000
|
40 000
|
40 000
|
40 000
|
40 000
|
40 000
|
40 000
|
200 000
|
|
Quy hoạch mới
|
B
|
Cát, sỏi: 16 mỏ
|
2040,22
|
18 799 614
|
1 512 000
|
826 500
|
952 100
|
1 094 500
|
1 200 799
|
350 500
|
5 475 299
|
13 324 315
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 2 mỏ
|
232
|
2 624 000
|
200 000
|
110 000
|
133 000
|
150 000
|
170 000
|
27 300
|
763 000
|
1 861 000
|
|
1
|
Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến
|
158
|
1 588 000
|
100 000
|
55 000
|
65 000
|
75 000
|
85 000
|
35 000
|
380 000
|
1 208 000
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa
|
74
|
1 036 000
|
100 000
|
55 000
|
68 000
|
75 000
|
85 000
|
95 000
|
383 000
|
653 000
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Lộc Bình: 3 mỏ
|
635,9
|
2 733 412
|
280 000
|
167 500
|
190 000
|
217 500
|
156 500
|
193 200
|
1 097 500
|
1 635 912
|
|
3
|
Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn
|
62
|
871 672
|
100 000
|
55 000
|
58 000
|
75 000
|
42 500
|
52 500
|
373 000
|
498 672
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá
|
570
|
1 710 000
|
150 000
|
82 500
|
102 000
|
112 500
|
102 000
|
17 500
|
574 500
|
1 135 500
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Cát sỏi Phiêng Phảng, xã Xuân Lễ- Vân Mộng
|
3,9
|
151 740
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
12 000
|
35 000
|
150 000
|
1 740
|
Đang khai thác
|
III
|
Huyện Bình Gia: 1 mỏ
|
262
|
1 572 000
|
150 000
|
90 000
|
102 000
|
112 500
|
127 500
|
7 000
|
582 000
|
990 000
|
|
6
|
Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám
|
262
|
1 572 000
|
150 000
|
90 000
|
102 000
|
112 500
|
42 500
|
10 500
|
582 000
|
990 000
|
Quy hoạch mới
|
IV
|
Huyện Văn Lãng: 1 mỏ
|
326
|
1 467 000
|
150 000
|
90 000
|
102 000
|
112 500
|
85 000
|
40 000
|
582 000
|
885 000
|
|
7
|
Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang
|
326
|
1 467 000
|
150 000
|
90 000
|
102 000
|
112 500
|
1 799
|
1 200 799
|
582 000
|
885 000
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Tràng Định: 4 mỏ
|
245,32
|
7 637 302
|
400 000
|
185 000
|
199 500
|
250 000
|
127 500
|
170 000
|
1 173 799
|
6 463 503
|
|
8
|
Cát, sỏi Bản Trại I, xã Đại Đồng
|
5
|
71 799
|
50 000
|
15 000
|
17 500
|
37 500
|
120 000
|
85 000
|
71 799
|
|
Quy hoạch mới
|
9
|
Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt
|
195
|
1 170 000
|
150 000
|
90 000
|
102 000
|
112 500
|
|
85 000
|
582 000
|
588 000
|
Quy hoạch mới
|
10
|
Cát cuội sỏi Hùng Sơn, xã Hùng Sơn
|
45,32
|
6 395 503
|
200000
|
80 000
|
80 000
|
100 000
|
156 500
|
242 500
|
520 000
|
5 875 503
|
Đang khai thác
|
11
|
Cát, sỏi Đào Viên, xã Đào Viên, Quốc Việt
|
252
|
189 000
|
100 000
|
60 000
|
65 000
|
64 000
|
42 500
|
85 000
|
189 000
|
|
Quy hoạch mới
|
VI
|
Huyện Cao Lộc: 3 mỏ
|
279
|
2 054 900
|
182 000
|
109 000
|
123 600
|
139 500
|
102 000
|
127 500
|
710 000
|
1 344 900
|
|
12
|
Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát
|
29
|
507 500
|
50 000
|
25 000
|
30 000
|
37 500
|
12 000
|
30 000
|
185 000
|
322 500
|
Quy hoạch mới
|
13
|
Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên
|
248
|
1 488 000
|
120 000
|
72 000
|
81 600
|
90 000
|
127 500
|
127 500
|
465 600
|
1 022 400
|
Quy hoạch mới
|
14
|
Cát, sỏi Nà Tậu, xã Nà Tậu, Song Giáp
|
2
|
59 400
|
12 000
|
12 000
|
12 000
|
12 000
|
42 500
|
127 500
|
59 400
|
|
Đang khai thác
|
VII
|
Huyện Đình Lập: 2 mỏ
|
60
|
711 000
|
150 000
|
75 000
|
102 000
|
112 500
|
85 000
|
127 500
|
567 000
|
144 000
|
|
15
|
Cát, sỏi Châu Sơn 1, xã Châu Sơn
|
18
|
270 000
|
50 000
|
25 000
|
40 000
|
37 500
|
1 799
|
127 500
|
195 000
|
75 000
|
Quy hoạch mới
|
16
|
Cát, sỏi Châu Sơn 2, xã Châu Sơn
|
42
|
441 000
|
100 000
|
50 000
|
62 000
|
75 000
|
127 500
|
249 299
|
372 000
|
69 000
|
Quy hoạch mới
|
C
|
Đất sét làm gạch ngói: 7 mỏ
|
60,12
|
1 156 812
|
170 000
|
155 000
|
135 000
|
119 000
|
105 000
|
79 000
|
593 000
|
1 108 035
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 5 mỏ
|
29,8
|
190 000
|
50 000
|
70 000
|
60 000
|
64 000
|
55 000
|
44 000
|
293 000
|
167 000
|
|
1
|
Đất sét Ngọc Khánh, xã Minh Sơn
|
3
|
60 000
|
10 000
|
20 000
|
15 000
|
15 000
|
15 000
|
10 000
|
75 000
|
45 000
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Đất sét Hải Sơn, xã Minh Sơn
|
18
|
100 000
|
10 000
|
20 000
|
15 000
|
20 000
|
15 000
|
10 000
|
80 000
|
70 000
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Đất sét Đồng Tiến 1, xã Đồng Tiến
|
2,8
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
8 000
|
8 000
|
46 000
|
4 000
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Đất sét Tân Thành, xã Đồng Tân
|
3
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
8 000
|
8 000
|
46 000
|
34 000
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Đất sét Sông Diêm, xã Hồ Sơn
|
3
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
9 000
|
9 000
|
8 000
|
46 000
|
14 000
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Cao Lộc: 1 mỏ
|
10,32
|
80 000
|
20 000
|
15 000
|
15 000
|
15 000
|
10 000
|
10 000
|
65 000
|
289 223
|
|
6
|
Đất Sét Pò Tang, xã Hợp Thành
|
10,32
|
80 000
|
20 000
|
15 000
|
15 000
|
15 000
|
10 000
|
10 000
|
65 000
|
289 223
|
Đang khai thác
|
III
|
Huyện Lộc Bình: 1 mỏ
|
20
|
886 812
|
100 000
|
70 000
|
60 000
|
40 000
|
40 000
|
25 000
|
235 000
|
651 812
|
|
7
|
Đất Sét Nà Khoang, Đông Quan
|
20
|
886 812
|
100 000
|
70 000
|
60 000
|
40 000
|
40 000
|
25 000
|
235 000
|
651 812
|
Đang khai thác
|
D
|
Cát kết VLXD thông thường: (3 mỏ)
|
22
|
600 000
|
140 000
|
2 633 132
|
2 893 860
|
3 179 400
|
3 496 320
|
3 845 110
|
600 000
|
|
|
I
|
Huyện Tràng Định: 3 mỏ
|
22
|
600 000
|
140 000
|
140 000
|
140 000
|
140 000
|
100 000
|
80 000
|
600 000
|
|
|
1
|
Cát kết Hùng Sơn khu I, xã Hùng Sơn
|
12
|
400 000
|
80 000
|
80 000
|
80 000
|
80 000
|
80 000
|
80 000
|
400 000
|
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Cát kết Hùng Sơn khu II, xã Hùng Sơn
|
6
|
100 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
10 000
|
|
100 000
|
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Cát kết Hùng Sơn khu III, xã Hùng Sơn
|
4
|
100 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
10 000
|
|
100 000
|
|
Quy hoạch mới
|
E
|
Đất san lấp: 33 mỏ
|
549,58
|
32 291 333
|
4 220 001
|
1 379 100
|
1 536 500
|
1 758 500
|
1 988 001
|
2 225 001
|
8 887 100
|
22 404 233
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 10 mỏ
|
284,5
|
7 161 523
|
920 000
|
349 600
|
368 000
|
414 000
|
460 000
|
506 000
|
2 097 600
|
5 063 923
|
|
1
|
Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà
|
137
|
2 055 000
|
220 000
|
83 600
|
88 000
|
99 000
|
110 000
|
121 000
|
501 600
|
1 553 400
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Đất san lấp Thôn 94-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
4
|
300 000
|
50 000
|
19 000
|
20 000
|
22 500
|
25 000
|
27 500
|
114 000
|
186 000
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Đất san lấp Thôn 96-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
2,2
|
550 000
|
50 000
|
19 000
|
20 000
|
22 500
|
25 000
|
27 500
|
114 000
|
436 000
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa
|
122
|
976 000
|
150 000
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 000
|
82 500
|
342 000
|
634 000
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh
|
2,3
|
490 000
|
50 000
|
19 000
|
20 000
|
22 500
|
25 000
|
27 500
|
114 000
|
376 000
|
Quy hoạch mới
|
6
|
Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn
|
2,9
|
400 000
|
50 000
|
19 000
|
20 000
|
22 500
|
25 000
|
27 500
|
114 000
|
286 000
|
Quy hoạch mới
|
7
|
Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa
|
4,4
|
950 000
|
50 000
|
19 000
|
20 000
|
22 500
|
25 000
|
27 500
|
114 000
|
836 000
|
Quy hoạch mới
|
8
|
Đất san lấp Đồng Tân, xã Đồng Tân
|
5
|
640 523
|
150 000
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 000
|
82 500
|
342 000
|
298 523
|
Quy hoạch mới
|
9
|
Đất san lấp Thôn Hẩu, xã Minh Hoà
|
2,4
|
300 000
|
50 000
|
19 000
|
20 000
|
22 500
|
25 000
|
27 500
|
114 000
|
186 000
|
Quy hoạch mới
|
10
|
Đất san lấp Tân Hoà, xã Hồ Sơn
|
2,3
|
500 000
|
100 000
|
38 000
|
40 000
|
45 000
|
50 000
|
55 000
|
228 000
|
272 000
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 5 mỏ
|
90,21
|
6 800 000
|
700 001
|
266 000
|
280 000
|
315 000
|
350 001
|
407 501
|
1 618 500
|
5 181 500
|
|
11
|
Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng
|
30
|
600 000
|
100 000
|
38 000
|
40 000
|
45 000
|
50 000
|
55 000
|
228 000
|
372 000
|
Quy hoạch mới
|
12
|
Đất san Lấp Quang Lang, xã Quang Lang
|
20
|
1 000 000
|
150 000
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 000
|
82 500
|
342 000
|
658 000
|
Quy hoạch mới
|
13
|
Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang
|
13,51
|
2 000 000
|
150 000
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 000
|
90 000
|
349 500
|
1 650 500
|
Quy hoạch mới
|
14
|
Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang
|
18,5
|
2 000 000
|
150 000
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 000
|
90 000
|
349 500
|
1 650 500
|
Quy hoạch mới
|
15
|
Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ
|
8,2
|
1 200 000
|
150 001
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 001
|
90 001
|
349 500
|
850 500
|
Quy hoạch mới
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 3 mỏ
|
10
|
1 000 000
|
200 000
|
76 000
|
80 000
|
90 000
|
100 000
|
110 000
|
456 000
|
544 000
|
|
16
|
Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn
|
10
|
1 000 000
|
200 000
|
76 000
|
80 000
|
90 000
|
100 000
|
110 000
|
456 000
|
544 000
|
Quy hoạch mới
|
17
|
Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha
|
30
|
2 350 000
|
200 000
|
76 000
|
80 000
|
90 000
|
130 000
|
120 000
|
496 000
|
1 854 000
|
Quy hoạch mới
|
18
|
Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha
|
15
|
1 300 000
|
150 000
|
57 000
|
60 000
|
67 500
|
75 000
|
82 500
|
342 000
|
958 000
|
Quy hoạch mới
|
IV
|
Huyện Cao Lộc: 1 mỏ
|
10
|
2 500 000
|
250 000
|
95 000
|
100 000
|
112 500
|
125 000
|
150 000
|
582 500
|
1 917 500
|
|
19
|
Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành
|
10
|
2 500 000
|
250 000
|
95 000
|
100 000
|
112 500
|
125 000
|
150 000
|
582 500
|
1 917 500
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Lộc Bình: 4 mỏ
|
49,87
|
4 299 810
|
550 000
|
237 500
|
302 500
|
330 000
|
385 000
|
412 500
|
1 667 500
|
2 632 310
|
|
20
|
Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục
|
8
|
627 200
|
100 000
|
35 000
|
55 000
|
60 000
|
70 000
|
75 000
|
295 000
|
332 200
|
Quy hoạch mới
|
21
|
Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình
|
16,87
|
1 322 610
|
150 000
|
52 500
|
82 500
|
90 000
|
105 000
|
112 500
|
442 500
|
880 110
|
Quy hoạch mới
|
22
|
Đất san lấp Khuất Xá, xã Khuất Xá
|
5
|
750 000
|
150 000
|
75 000
|
82 500
|
90 000
|
105 000
|
112 500
|
465 000
|
285 000
|
Quy hoạch mới
|
23
|
Đất san lấp Sàn Viên, xă Sàn Viên
|
20
|
1 600 000
|
150 000
|
75 000
|
82 500
|
90 000
|
105 000
|
112 500
|
465 000
|
1 135 000
|
Quy hoạch mới
|
VI
|
Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ
|
19
|
2 350 000
|
350 000
|
62 500
|
75 000
|
87 500
|
100 000
|
112 500
|
437 500
|
1 312 500
|
|
24
|
Đất san lấp Gia Hoà II, xã Nhận Hoà
|
7
|
700 000
|
100 000
|
25 000
|
30 000
|
35 000
|
40 000
|
45 000
|
175 000
|
525 000
|
Quy hoạch mới
|
25
|
Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y
|
7
|
1 050 000
|
150 000
|
37 500
|
45 000
|
52 500
|
60 000
|
67 500
|
262 500
|
787 500
|
Quy hoạch mới
|
26
|
Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y
|
5
|
600 000
|
100 000
|
25 000
|
30 000
|
35 000
|
40 000
|
45 000
|
175 000
|
425 000
|
Quy hoạch mới
|
VII
|
Huyện Văn Quan: 1 mỏ
|
21
|
2 880 000
|
490 000
|
102 500
|
123 000
|
143 500
|
164 000
|
184 500
|
717 500
|
1 762 500
|
|
27
|
Đất san lấp Thôn Trung, xã Yên Phúc
|
21
|
1 680 000
|
250 000
|
62 500
|
75 000
|
87 500
|
100 000
|
112 500
|
437 500
|
1 242 500
|
Quy hoạch mới
|
VIII
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
10
|
800 000
|
160 000
|
40 000
|
48 000
|
56 000
|
64 000
|
72 000
|
280 000
|
520 000
|
|
28
|
Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ
|
5
|
400 000
|
80 000
|
20 000
|
24 000
|
28 000
|
32 000
|
36 000
|
140 000
|
260 000
|
Quy hoạch mới
|
29
|
Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ
|
5
|
400 000
|
80 000
|
20 000
|
24 000
|
28 000
|
32 000
|
36 000
|
140 000
|
260 000
|
Quy hoạch mới
|
IX
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
12
|
1 060 000
|
200 000
|
50 000
|
60 000
|
70 000
|
80 000
|
90 000
|
350 000
|
710 000
|
|
30
|
Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng
|
7
|
560 000
|
100 000
|
25 000
|
30 000
|
35 000
|
40 000
|
45 000
|
175 000
|
385 000
|
Quy hoạch mới
|
31
|
Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh
|
5
|
500 000
|
100 000
|
25 000
|
30 000
|
35 000
|
40 000
|
45 000
|
175 000
|
325 000
|
Quy hoạch mới
|
X
|
Huyện Đình Lập: 2 mỏ
|
43
|
3 440 000
|
400 000
|
100 000
|
100 000
|
140 000
|
160 000
|
180 000
|
680 000
|
2 760 000
|
|
32
|
Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập
|
22
|
1 760 000
|
200 000
|
50 000
|
50 000
|
70 000
|
80 000
|
90 000
|
340 000
|
1 420 000
|
Quy hoạch mới
|
33
|
Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập
|
21
|
1 680 000
|
200 000
|
50 000
|
50 000
|
70 000
|
80 000
|
90 000
|
340 000
|
1 340 000
|
Quy hoạch mới
|
Phụ lục V - Bảng tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12 /2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên mỏ
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng mỏ còn lại (m3)
|
Công xuất khai thác (m3)
|
Tiến độ và sản lượng khai thác (m3)
|
Trữ lượng dự kiến khai thác trong kỳ quy hoạch (m3)
|
Trữ lượng dự kiến còn lại cuối kỳ quy hoạch (m3)
|
Ghi chú
|
2 021
|
2 022
|
2 023
|
2 024
|
2 025
|
A
|
Đá vôi: 51 mỏ
|
1.326
|
403.813.356
|
8.439.000
|
3.233.560
|
3.814.000
|
4.549.450
|
5.732.144
|
6.876.650
|
24.205.804
|
379.607.552
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 26 mỏ
|
438
|
292.149.174
|
4.576.000
|
1.688.360
|
2.020.500
|
2.523.800
|
3.279.000
|
4.056.950
|
13.568.610
|
278.580.564
|
|
1
|
Đá vôi Lân Luông, Thôn Lân Luông, xã Đồng Tiến
|
6
|
100.800
|
175.000
|
70.000
|
|
|
|
|
70.000
|
30.800
|
Mỏ đang khai thác
|
2
|
Đá vôi Gia Phát, xã Yên Vượng
|
34
|
24.594.611
|
200.000
|
72.000
|
110.000
|
120.000
|
160.000
|
180.000
|
642.000
|
23.952.611
|
Mỏ đang khai thác
|
3
|
Đá vôi Lân Cần, Thôn Đồng Hoan, xã Minh Tiến
|
35
|
20.342.378
|
218.000
|
78.480
|
109.000
|
130.800
|
174.400
|
196.200
|
688.880
|
19.653.498
|
Mỏ đang khai thác
|
4
|
Đá vôi Lân Lừa, Xã Cai Kinh
|
10
|
1.493.358
|
130.000
|
46.800
|
65.000
|
71.500
|
78.000
|
117.000
|
378.300
|
1.115.058
|
Mỏ đang khai thác
|
5
|
Đá vôi Đồng Bà Ký, xã Yên Vượng
|
10
|
1.579.930
|
100.000
|
36.000
|
50.000
|
55.000
|
60.000
|
90.000
|
291.000
|
1.288.930
|
Mỏ đang khai thác
|
6
|
Đá vôi Lân Luông II, xã Đồng Tiến
|
14
|
9.282.616
|
300.000
|
108.000
|
150.000
|
180.000
|
240.000
|
270.000
|
948.000
|
8.334.616
|
Mỏ đang khai thác
|
7
|
Đá vôi Lân Nặm, xã Đồng Tiến
|
9
|
2.941.832
|
77.000
|
27.720
|
38.500
|
42.350
|
46.200
|
69.300
|
224.070
|
2.717.762
|
Mỏ đang khai thác
|
8
|
Đá vôi Đồng Óc, xã Đồng Tân
|
11
|
18.731.455
|
250.000
|
90.000
|
125.000
|
150.000
|
200.000
|
237.500
|
802.500
|
17.928.955
|
Mỏ đang khai thác
|
9
|
Đá vôi Lân Nặm 2, xã Đồng Tiến
|
9
|
4.863.687
|
100.000
|
36.000
|
50.000
|
55.000
|
60.000
|
100.000
|
301.000
|
4.562.687
|
Mỏ đang khai thác
|
10
|
Đá vôi Ao Si, xã Yên Vượng
|
20
|
8.634.671
|
100.000
|
36.000
|
50.000
|
55.000
|
65.000
|
90.000
|
296.000
|
8.338.671
|
Mỏ đang khai thác
|
11
|
Đá vôi Chằm Mỏ Phiếu, xã Yên Vượng
|
13
|
7.724.001
|
77.000
|
27.720
|
38.500
|
42.350
|
46.200
|
69.300
|
224.070
|
7.499.931
|
Mỏ đang khai thác
|
12
|
Đá vôi Chằm Đèo Phiếu, xã Yên Vượng
|
10
|
8.656.195
|
100.000
|
36.000
|
50.000
|
55.000
|
60.000
|
90.000
|
291.000
|
8.365.195
|
Mỏ đang khai thác
|
13
|
Đá vôi Lân Luông III, xã Đồng Tiến
|
31
|
10.943.108
|
77.000
|
27.720
|
38.500
|
46.200
|
61.600
|
73.150
|
247.170
|
10.695.938
|
Mỏ đang khai thác
|
14
|
Đá vôi Hố Dùng, xã Đồng Tân
|
8
|
2.358.127
|
130.000
|
46.800
|
65.000
|
71.500
|
104.000
|
117.000
|
404.300
|
1.953.827
|
Mỏ đang khai thác
|
15
|
Đá vôi Của Ngoa, xã Yên Sơn
|
29
|
37.235.032
|
120.000
|
43.200
|
60.000
|
72.000
|
96.000
|
114.000
|
385.200
|
36.849.832
|
Mỏ đang khai thác
|
16
|
Đá vôi Lân Rào, xã Yên Vượng
|
36
|
20.839.289
|
120.000
|
43.200
|
60.000
|
66.000
|
96.000
|
114.000
|
379.200
|
20.460.089
|
Mỏ đang khai thác
|
17
|
Đá vôi Sa Khao, xã Đồng Tiến
|
7
|
1.217.539
|
102.000
|
36.720
|
51.000
|
56.100
|
81.600
|
102.000
|
327.420
|
890.119
|
Mỏ đang khai thác
|
18
|
Đá vôi Ao Ngươm, xã Đồng Tân
|
6
|
1.399.462
|
100.000
|
36.000
|
40.000
|
55.000
|
60.000
|
90.000
|
281.000
|
1.118.462
|
Mỏ đang khai thác
|
19
|
Đá vôi Lân Hà, xã Đồng Tiến, Thanh Sơn
|
20
|
11.245.850
|
300.000
|
108.000
|
120.000
|
180.000
|
240.000
|
285.000
|
933.000
|
10.312.850
|
Mỏ đang khai thác
|
20
|
Đá vôi Lân Bộ Đội, xã Minh Tiến
|
15
|
7.803.918
|
350.000
|
126.000
|
140.000
|
192.500
|
210.000
|
332.500
|
1.001.000
|
6.802.918
|
Mỏ đang khai thác
|
21
|
Đá vôi Lân Khuyến, xã Thanh Sơn
|
30
|
21.810.763
|
300.000
|
108.000
|
150.000
|
180.000
|
240.000
|
285.000
|
963.000
|
20.847.763
|
Mỏ đang khai thác
|
22
|
Đá vôi Lân Mười, xã Đồng Tiến
|
31
|
29.777.782
|
300.000
|
108.000
|
120.000
|
180.000
|
240.000
|
270.000
|
918.000
|
28.859.782
|
Mỏ đang khai thác
|
23
|
Đá vôi Gốc Sau, xã Yên Vượng
|
23
|
21.203.759
|
300.000
|
120.000
|
120.000
|
165.000
|
240.000
|
270.000
|
915.000
|
20.288.759
|
Mỏ đang khai thác
|
24
|
Đá vôi Hang Cao, xã Đồng Tân
|
9
|
12.196.082
|
250.000
|
100.000
|
100.000
|
137.500
|
200.000
|
225.000
|
762.500
|
11.433.582
|
Mỏ đang khai thác
|
25
|
Đá vôi Vĩnh Thịnh, xã Đồng Tân
|
10
|
3.572.931
|
200.000
|
80.000
|
80.000
|
110.000
|
160.000
|
180.000
|
610.000
|
2.962.931
|
Mỏ đang khai thác
|
26
|
Đá vôi Mỏ Ấm, xã Ba Nàng, Cai Kinh
|
6
|
1.600.000
|
100.000
|
40.000
|
40.000
|
55.000
|
60.000
|
90.000
|
285.000
|
1.315.000
|
Mỏ đang khai thác
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 3 mỏ
|
26
|
12.229.636
|
300.000
|
120.000
|
120.000
|
165.000
|
240.000
|
270.000
|
915.000
|
11.314.636
|
|
27
|
Đá vôi Đồng Mỏ, xã Quang Lang
|
7
|
5.347.416
|
100.000
|
40.000
|
40.000
|
55.000
|
80.000
|
90.000
|
305.000
|
5.042.416
|
Mỏ đang khai thác
|
28
|
Đá vôi Mai Sao, xã Mai Sao
|
19
|
6.882.220
|
200.000
|
80.000
|
80.000
|
110.000
|
160.000
|
180.000
|
610.000
|
6.272.220
|
Mỏ đang khai thác
|
29
|
Đá bazan Khau Đêm, xã Quan Sơn
|
3
|
240.115
|
170.000
|
170.000
|
70.115
|
|
|
|
240.115
|
|
Quy hoạch mới
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 1 mỏ
|
16
|
4.664.490
|
250.000
|
100.000
|
100.000
|
137.500
|
187.500
|
225.000
|
750.000
|
3.914.490
|
|
30
|
Đá vôi Bản Lỏng, xã Quảng Lạc
|
16
|
4.664.490
|
250.000
|
100.000
|
100.000
|
137.500
|
187.500
|
225.000
|
750.000
|
3.914.490
|
Trả lại giấy phép
|
II
|
Huyện Văn Quan: 3 mỏ
|
360
|
2.941.840
|
180.000
|
72.000
|
72.000
|
99.000
|
147.000
|
172.000
|
562.000
|
2.379.840
|
|
31
|
Đá vôi Còn Phù, xã Việt Yên, Trấn Ninh
|
108
|
594.000
|
100.000
|
40.000
|
40.000
|
55.000
|
90.000
|
100.000
|
325.000
|
269.000
|
Quy hoạch mới
|
32
|
Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên
|
220
|
1.692.400
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
27.500
|
30.000
|
45.000
|
142.500
|
1.549.900
|
Quy hoạch mới
|
33
|
Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc
|
32
|
655.440
|
30.000
|
12.000
|
12.000
|
16.500
|
27.000
|
27.000
|
94.500
|
560.940
|
Quy hoạch mới
|
III
|
Huyện Bình Gia: 3 mỏ
|
61
|
7.965.989
|
220.000
|
88.000
|
88.000
|
108.500
|
68.444
|
68.000
|
420.944
|
7.545.045
|
|
34
|
Đá vôi Thiện Thuật 1, xã Thiện Thuật
|
50
|
495.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
27.500
|
45.000
|
50.000
|
162.500
|
332.500
|
Quy hoạch mới
|
35
|
Đá vôi Nà Deng, xã Hoàng Văn Thụ
|
1
|
208.076
|
150.000
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
11.444
|
|
201.444
|
6.632
|
Mỏ đang khai thác
|
36
|
Đá vôi Hồng Phong IV, xã Tô Hiệu
|
10
|
7.262.913
|
20.000
|
8.000
|
8.000
|
11.000
|
12.000
|
18.000
|
57.000
|
7.205.913
|
Mỏ đang khai thác
|
IV
|
Huyện Văn Lãng: 2 mỏ
|
29
|
15.594.468
|
390.000
|
156.000
|
195.000
|
214.500
|
261.000
|
351.000
|
1.177.500
|
14.416.968
|
|
37
|
Đá vôi Trùng Khánh, xã Trùng Khánh
|
10
|
375.000
|
90.000
|
36.000
|
45.000
|
49.500
|
81.000
|
81.000
|
292.500
|
82.500
|
Quy hoạch mới
|
38
|
Đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ
|
19
|
15.219.468
|
300.000
|
120.000
|
150.000
|
165.000
|
180.000
|
270.000
|
885.000
|
14.334.468
|
Mỏ đang khai thác
|
V
|
Huyện Tràng Định: 3 mỏ
|
33
|
12.640.395
|
345.000
|
138.000
|
172.500
|
189.750
|
237.000
|
230.500
|
967.750
|
11.672.645
|
|
39
|
Đá vôi Nà Phấy I, xã Tri Phương
|
6
|
692.190
|
100.000
|
40.000
|
50.000
|
55.000
|
90.000
|
90.000
|
325.000
|
367.190
|
Quy hoạch mới
|
40
|
Đá vôi Lủng Cái Đay, xã Tri Phương
|
21
|
8.105.026
|
200.000
|
80.000
|
100.000
|
110.000
|
120.000
|
100.000
|
510.000
|
7.595.026
|
Mỏ đang khai thác
|
41
|
Đá vôi Lũng Phầy, xã Chí Minh
|
7
|
3.843.179
|
45.000
|
18.000
|
22.500
|
24.750
|
27.000
|
40.500
|
132.750
|
3.710.429
|
Mỏ đang khai thác
|
VI
|
Huyện Cao Lộc: 4 mỏ
|
107
|
50.319.165
|
1.398.000
|
559.200
|
699.000
|
768.900
|
892.200
|
1.168.200
|
4.087.500
|
46.231.665
|
|
42
|
Đá vôi Lũng Tém, xã Hồng Phong
|
4
|
538.261
|
78.000
|
31.200
|
39.000
|
42.900
|
70.200
|
70.200
|
253.500
|
284.761
|
Mỏ đang khai thác
|
43
|
Đá vôi Lũng Tém III, xã Hồng Phong
|
2
|
248.406
|
100.000
|
40.000
|
50.000
|
55.000
|
90.000
|
|
235.000
|
13.406
|
Mỏ đang khai thác
|
44
|
Đá Vôi Giang Sơn 1, Hồng Phong, Phú Xá
|
46
|
21.337.037
|
380.000
|
152.000
|
190.000
|
209.000
|
228.000
|
342.000
|
1.121.000
|
20.216.037
|
Mỏ đang khai thác
|
45
|
Đá Vôi Hồng Phong, xã Hồng Phong, Phú Xá
|
55
|
28.195.461
|
840.000
|
336.000
|
420.000
|
462.000
|
504.000
|
756.000
|
2.478.000
|
25.717.461
|
Mỏ đang khai thác
|
VII
|
Huyện Bắc Sơn: 6 mỏ
|
299
|
5.308.199
|
780.000
|
312.000
|
347.000
|
342.500
|
420.000
|
335.000
|
1.756.500
|
3.551.699
|
|
46
|
Đá vôi Lùng Khứ I, xã Hưng Vũ
|
24
|
576.000
|
100.000
|
40.000
|
50.000
|
55.000
|
90.000
|
100.000
|
335.000
|
241.000
|
Quy hoạch mới
|
47
|
Đá vôi Giao Hòa 1, xã Nhất Hòa
|
26
|
468.000
|
100.000
|
40.000
|
50.000
|
55.000
|
90.000
|
100.000
|
335.000
|
133.000
|
Quy hoạch mới
|
48
|
Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn
|
100
|
1.542.400
|
50.000
|
20.000
|
25.000
|
27.500
|
30.000
|
45.000
|
147.500
|
1.394.900
|
Quy hoạch mới
|
49
|
Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa
|
148
|
2.064.800
|
100.000
|
40.000
|
50.000
|
55.000
|
60.000
|
90.000
|
295.000
|
1.769.800
|
Quy hoạch mới
|
50
|
Đá vôi Mỏ Hao, Xã Bắc Sơn
|
1
|
36.072
|
30.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
24.000
|
12.072
|
Mỏ đang khai thác
|
51
|
Đá vôi Lùng Khứ, xã Hưng Vũ
|
0
|
620.927
|
400.000
|
160.000
|
160.000
|
150.000
|
150.000
|
|
620.000
|
927
|
Mỏ đang khai thác
|
B
|
Cát, sỏi: 23 mỏ
|
3.306
|
22.298.344
|
2.570.000
|
1.611.740
|
1.750.500
|
1.963.000
|
2.035.000
|
2.140.000
|
9.500.240
|
12.798.104
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 5 mỏ
|
375
|
3.975.000
|
450.000
|
280.000
|
307.500
|
365.000
|
387.500
|
450.000
|
1.790.000
|
2.185.000
|
|
1
|
Cát, sỏi Minh Tiến 1, xã Minh Tiến
|
42
|
420.000
|
80.000
|
48.000
|
52.000
|
64.000
|
68.000
|
80.000
|
312.000
|
108.000
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Cát, sỏi Minh Tiến 2, xã Minh Tiến
|
45
|
910.000
|
90.000
|
54.000
|
58.500
|
72.000
|
76.500
|
90.000
|
351.000
|
559.000
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến
|
158
|
1.208.000
|
100.000
|
70.000
|
80.000
|
85.000
|
90.000
|
100.000
|
425.000
|
783.000
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Cát, sỏi Na Hoa, xã Đồng Tân
|
56
|
784.000
|
80.000
|
48.000
|
52.000
|
64.000
|
68.000
|
80.000
|
312.000
|
472.000
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa
|
74
|
653.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
80.000
|
85.000
|
100.000
|
390.000
|
263.000
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Lộc Bình: 5 mỏ
|
826
|
3.761.941
|
550.000
|
348.740
|
390.500
|
433.500
|
459.500
|
520.000
|
2.152.240
|
1.609.701
|
|
6
|
Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn
|
62
|
498.672
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
80.000
|
85.000
|
100.000
|
390.000
|
108.672
|
Quy hoạch mới
|
7
|
Cát, sỏi Đồng Bục II, xã Như Khuê
|
20
|
426.029
|
70.000
|
42.000
|
45.500
|
56.000
|
59.500
|
70.000
|
273.000
|
153.029
|
Quy hoạch mới
|
8
|
Cát, sỏi Phiêng Phảng 1, xã Vân Mộng, Bằng Khánh
|
170
|
1.700.000
|
200.000
|
140.000
|
160.000
|
170.000
|
180.000
|
200.000
|
850.000
|
850.000
|
Quy hoạch mới
|
9
|
Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá
|
570
|
1.135.500
|
150.000
|
105.000
|
120.000
|
127.500
|
135.000
|
150.000
|
637.500
|
498.000
|
Quy hoạch mới
|
10
|
Cát sỏi Phiêng Phảng, xã Xuân Lễ- Vân Mộng
|
4
|
1.740
|
30.000
|
1.740
|
|
|
|
|
1.740
|
|
Đang khai thác
|
III
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
704
|
2.979.000
|
350.000
|
230.000
|
257.500
|
290.000
|
307.500
|
350.000
|
1.435.000
|
1.544.000
|
|
11
|
Cát, sỏi Nà Kéo, xã Qúy Hòa, Vĩnh Yên
|
442
|
1.989.000
|
200.000
|
140.000
|
160.000
|
170.000
|
180.000
|
200.000
|
850.000
|
1.139.000
|
Quy hoạch mới
|
12
|
Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám
|
262
|
990.000
|
150.000
|
90.000
|
97.500
|
120.000
|
127.500
|
150.000
|
585.000
|
405.000
|
Quy hoạch mới
|
IV
|
Huyện Văn Lãng: 2 mỏ
|
612
|
1.743.000
|
250.000
|
150.000
|
162.500
|
200.000
|
212.500
|
250.000
|
975.000
|
768.000
|
|
13
|
Cát, sỏi dải Hồng Thái-Song Giang, xã Nhạc Kỳ, Song Giang
|
286
|
858.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
80.000
|
85.000
|
100.000
|
390.000
|
468.000
|
Quy hoạch mới
|
14
|
Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang
|
326
|
885.000
|
150.000
|
90.000
|
97.500
|
120.000
|
127.500
|
150.000
|
585.000
|
300.000
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Tràng Định: 4 mỏ
|
386
|
7.558.503
|
550.000
|
340.000
|
387.500
|
435.000
|
427.500
|
300.000
|
1.890.000
|
5.668.503
|
|
15
|
Cát, sỏi Hùng Việt 2, xã Hùng Việt
|
32
|
240.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
80.000
|
35.000
|
|
240.000
|
0
|
Quy hoạch mới
|
16
|
Cát, sỏi Chi Lăng, xã Chi Lăng
|
114
|
855.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
80.000
|
85.000
|
100.000
|
390.000
|
465.000
|
Quy hoạch mới
|
17
|
Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt
|
195
|
588.000
|
150.000
|
90.000
|
97.500
|
105.000
|
127.500
|
|
420.000
|
168.000
|
Quy hoạch mới
|
18
|
Cát cuội sỏi Hùng Sơn, xã Hùng Sơn
|
45
|
5.875.503
|
200.000
|
130.000
|
160.000
|
170.000
|
180.000
|
200.000
|
840.000
|
5.035.503
|
Đang khai thác
|
VI
|
Huyện Cao Lộc: 2 mỏ
|
277
|
1.344.900
|
170.000
|
108.000
|
128.500
|
142.000
|
150.500
|
170.000
|
699.000
|
645.900
|
|
19
|
Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát
|
29
|
322.500
|
50.000
|
30.000
|
32.500
|
40.000
|
42.500
|
50.000
|
195.000
|
127.500
|
Quy hoạch mới
|
20
|
Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên
|
248
|
1.022.400
|
120.000
|
78.000
|
96.000
|
102.000
|
108.000
|
120.000
|
504.000
|
518.400
|
Quy hoạch mới
|
VII
|
Huyện Đình Lập: 3 mỏ
|
126
|
936.000
|
250.000
|
155.000
|
116.500
|
97.500
|
90.000
|
100.000
|
559.000
|
377.000
|
|
21
|
Cát, sỏi Châu Sơn 1, xã Châu Sơn
|
18
|
75.000
|
50.000
|
30.000
|
32.500
|
12.500
|
|
|
75.000
|
|
Quy hoạch mới
|
22
|
Cát, sỏi Châu Sơn 2, xã Châu Sơn
|
42
|
69.000
|
100.000
|
60.000
|
9.000
|
|
|
|
69.000
|
|
Quy hoạch mới
|
23
|
Cát, sỏi Bắc Lãng, xã Bắc Lãng
|
66
|
792.000
|
100.000
|
65.000
|
75.000
|
85.000
|
90.000
|
100.000
|
415.000
|
377.000
|
Quy hoạch mới
|
C
|
Đất san lấp: 41 mỏ
|
1.006
|
44.719.893
|
5.580.000
|
2.340.500
|
2.474.600
|
2.634.500
|
2.756.200
|
2.840.523
|
12.965.323
|
31.329.570
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 12 mỏ
|
535
|
8.929.923
|
1.270.000
|
531.500
|
534.000
|
635.000
|
674.100
|
585.023
|
2.959.623
|
5.970.300
|
|
1
|
Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà
|
137
|
1.553.400
|
220.000
|
99.000
|
99.000
|
110.000
|
116.600
|
121.000
|
545.600
|
1.007.800
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Đất san lấp Thôn 94-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
4
|
186.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
26.500
|
27.500
|
119.000
|
67.000
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Đất san lấp Thôn 96-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
2
|
436.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
26.500
|
27.500
|
119.000
|
317.000
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa
|
122
|
634.000
|
150.000
|
60.000
|
60.000
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
357.000
|
277.000
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa
|
4
|
836.000
|
50.000
|
20.000
|
22.500
|
25.000
|
26.500
|
27.500
|
121.500
|
714.500
|
Quy hoạch mới
|
6
|
Đất san lấp Đồng Tân, xã Đồng Tân
|
5
|
298.523
|
150.000
|
60.000
|
60.000
|
75.000
|
79.500
|
24.023
|
298.523
|
|
Quy hoạch mới
|
7
|
Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh
|
2
|
376.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
26.500
|
27.500
|
119.000
|
257.000
|
Quy hoạch mới
|
8
|
Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn
|
3
|
286.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
26.500
|
27.500
|
119.000
|
167.000
|
Quy hoạch mới
|
9
|
Đất san lấp Minh Sơn 1, xã Minh Sơn
|
45
|
900.000
|
150.000
|
60.000
|
60.000
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
357.000
|
543.000
|
Quy hoạch mới
|
10
|
Đất san lấp Minh Sơn 2, xã Minh Sơn
|
162
|
3.240.000
|
250.000
|
112.500
|
112.500
|
125.000
|
132.500
|
137.500
|
620.000
|
2.620.000
|
Quy hoạch mới
|
11
|
Đất san lấp Cai Kinh, xã Cai Kinh
|
48
|
184.000
|
100.000
|
40.000
|
40.000
|
50.000
|
54.000
|
|
184.000
|
|
Quy hoạch mới
|
12
|
Đất san lấp thôn Cốc Dỹ, xã Đồng Tân và thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh
|
21
|
1.000.000
|
200.000
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
106.000
|
110.000
|
486.000
|
514.000
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 6 mỏ
|
120
|
5.781.500
|
800.000
|
335.000
|
355.000
|
400.000
|
424.000
|
440.000
|
1.954.000
|
3.827.500
|
|
13
|
Đất san lấp Nhân Lý 2, xã Nhân Lý
|
30
|
600.000
|
100.000
|
40.000
|
45.000
|
50.000
|
53.000
|
55.000
|
243.000
|
357.000
|
Quy hoạch mới
|
14
|
Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng
|
30
|
372.000
|
100.000
|
40.000
|
40.000
|
50.000
|
53.000
|
55.000
|
238.000
|
134.000
|
Quy hoạch mới
|
15
|
Đất san Lấp Quang Lang, xã Quang Lang
|
20
|
658.000
|
150.000
|
60.000
|
67.500
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
364.500
|
293.500
|
Quy hoạch mới
|
16
|
Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang
|
14
|
1.650.500
|
150.000
|
67.500
|
67.500
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
372.000
|
1.278.500
|
Quy hoạch mới
|
17
|
Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang
|
19
|
1.650.500
|
150.000
|
67.500
|
67.500
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
372.000
|
1.278.500
|
Quy hoạch mới
|
18
|
Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ
|
8
|
850.500
|
150.000
|
60.000
|
67.500
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
364.500
|
486.000
|
Quy hoạch mới
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 4 mỏ
|
102
|
10.406.000
|
800.000
|
345.000
|
342.500
|
400.000
|
424.000
|
440.000
|
1.951.500
|
8.454.500
|
|
19
|
Đất san lấp Khon Pát, TP Lạng Sơn
|
47
|
7.050.000
|
250.000
|
125.000
|
112.500
|
125.000
|
132.500
|
137.500
|
632.500
|
6.417.500
|
Quy hoạch mới
|
20
|
Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn
|
10
|
544.000
|
200.000
|
80.000
|
80.000
|
100.000
|
106.000
|
110.000
|
476.000
|
68.000
|
Quy hoạch mới
|
21
|
Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha
|
30
|
1.854.000
|
200.000
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
106.000
|
110.000
|
486.000
|
1.368.000
|
Quy hoạch mới
|
22
|
Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha
|
15
|
958.000
|
150.000
|
60.000
|
60.000
|
75.000
|
79.500
|
82.500
|
357.000
|
601.000
|
Quy hoạch mới
|
IV
|
Huyện Cao Lộc: 2 mỏ
|
24
|
5.417.500
|
500.000
|
200.000
|
225.000
|
250.000
|
265.000
|
275.000
|
1.215.000
|
4.202.500
|
|
23
|
Đất san lấp Khối 5a, xã Hợp Thành
|
14
|
3.500.000
|
250.000
|
100.000
|
112.500
|
125.000
|
132.500
|
137.500
|
607.500
|
2.892.500
|
Quy hoạch mới
|
24
|
Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành
|
10
|
1.917.500
|
250.000
|
100.000
|
112.500
|
125.000
|
132.500
|
137.500
|
607.500
|
1.310.000
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Lộc Bình: 6 mỏ
|
112
|
7.485.270
|
900.000
|
405.000
|
481.000
|
405.000
|
412.500
|
435.000
|
2.138.500
|
5.346.770
|
|
25
|
Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục
|
8
|
332.200
|
100.000
|
45.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
232.000
|
100.200
|
Quy hoạch mới
|
26
|
Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình
|
17
|
880.110
|
150.000
|
67.500
|
82.500
|
67.500
|
69.000
|
82.500
|
369.000
|
511.110
|
Quy hoạch mới
|
27
|
Đất san lấp khu 10, TT. Na Dương
|
19
|
1.458.240
|
150.000
|
67.500
|
82.500
|
67.500
|
69.000
|
82.500
|
369.000
|
1.089.240
|
Quy hoạch mới
|
28
|
Đất san lấp Bản Hoi, xã Hữu Khánh
|
43
|
3.394.720
|
200.000
|
90.000
|
110.000
|
90.000
|
92.000
|
110.000
|
492.000
|
2.902.720
|
Quy hoạch mới
|
29
|
Đất san lấp Khuất Xá, xã Khuất Xá
|
5
|
285.000
|
150.000
|
67.500
|
82.500
|
67.500
|
67.500
|
|
285.000
|
|
Quy hoạch mới
|
30
|
Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên
|
20
|
1.135.000
|
150.000
|
67.500
|
82.500
|
67.500
|
69.000
|
105.000
|
391.500
|
743.500
|
Quy hoạch mới
|
VI
|
Huyện Văn Quan: 2 mỏ
|
29
|
972.200
|
200.000
|
80.000
|
82.000
|
90.000
|
92.000
|
110.000
|
454.000
|
518.200
|
|
31
|
Đất san lấp Thôn Trung, xã Yên Phúc
|
21
|
332.200
|
100.000
|
40.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
227.000
|
105.200
|
Quy hoạch mới
|
32
|
Đất san lấp Tân Minh, TT. Văn Quan
|
8
|
640.000
|
100.000
|
40.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
227.000
|
413.000
|
Quy hoạch mới
|
VII
|
Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ
|
19
|
1.737.500
|
350.000
|
140.000
|
143.500
|
112.500
|
115.000
|
137.500
|
567.500
|
745.000
|
|
33
|
Đất san lấp Gia Hoà II, xã Nhận Hoà
|
7
|
525.000
|
100.000
|
40.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
227.000
|
298.000
|
Quy hoạch mới
|
34
|
Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y
|
7
|
787.500
|
150.000
|
60.000
|
61.500
|
67.500
|
69.000
|
82.500
|
340.500
|
447.000
|
Quy hoạch mới
|
35
|
Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y
|
5
|
425.000
|
100.000
|
40.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
227.000
|
198.000
|
Quy hoạch mới
|
VIII
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
10
|
520.000
|
160.000
|
64.000
|
65.600
|
72.000
|
73.600
|
88.000
|
363.200
|
156.800
|
|
36
|
Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ
|
5
|
260.000
|
80.000
|
32.000
|
32.800
|
36.000
|
36.800
|
44.000
|
181.600
|
78.400
|
Quy hoạch mới
|
37
|
Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ
|
5
|
260.000
|
80.000
|
32.000
|
32.800
|
36.000
|
36.800
|
44.000
|
181.600
|
78.400
|
Quy hoạch mới
|
IX
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
12
|
710.000
|
200.000
|
80.000
|
82.000
|
90.000
|
92.000
|
110.000
|
454.000
|
256.000
|
|
38
|
Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng
|
7
|
385.000
|
100.000
|
40.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
227.000
|
158.000
|
Quy hoạch mới
|
39
|
Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh
|
5
|
325.000
|
100.000
|
40.000
|
41.000
|
45.000
|
46.000
|
55.000
|
227.000
|
98.000
|
Quy hoạch mới
|
X
|
Huyện Đình Lập: 2 mỏ
|
43
|
2.760.000
|
400.000
|
160.000
|
164.000
|
180.000
|
184.000
|
220.000
|
908.000
|
1.852.000
|
|
40
|
Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập
|
22
|
1.420.000
|
200.000
|
80.000
|
82.000
|
90.000
|
92.000
|
110.000
|
454.000
|
966.000
|
Quy hoạch mới
|
41
|
Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập
|
21
|
1.340.000
|
200.000
|
80.000
|
82.000
|
90.000
|
92.000
|
110.000
|
454.000
|
886.000
|
Quy hoạch mới
|
Phụ lục VI - Bảng tổng hợp quy hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2026-2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số12/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên mỏ
|
Diện tích (ha)
|
Trữ lượng mỏ còn lại (m3)
|
Công xuất khai thác (m3)
|
Tiến độ và sản lượng khai thác (m3)
|
Trữ lượng dự kiến khai thác trong kỳ quy hoạch (m3)
|
Trữ lượng dự kiến còn lại cuối kỳ quy hoạch (m3)
|
Ghi chú
|
2 026
|
2 027
|
2 028
|
2 029
|
2 030
|
A
|
Đá vôi: 67 mỏ
|
1.817
|
399.734.855
|
10.204.000
|
7.142.800
|
7.235.200
|
7.372.960
|
7.543.210
|
8.518.900
|
37.813.070
|
361.921.785
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 38 mỏ
|
617
|
293.836.868
|
6.401.000
|
4.480.700
|
4.585.470
|
4.829.600
|
4.975.360
|
5.924.000
|
24.795.130
|
269.041.738
|
|
1
|
Đá vôi Gia Phát, xã Yên Vượng
|
34
|
23.952.611
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
150.000
|
156.000
|
150.000
|
738.000
|
23.214.611
|
Mỏ đang khai thác
|
2
|
Đá vôi Lân Cần, Thôn Đồng Hoan, xã Minh Tiến
|
35
|
19.653.498
|
218.000
|
152.600
|
159.140
|
165.680
|
170.040
|
150.000
|
797.460
|
18.856.038
|
Mỏ đang khai thác
|
3
|
Đá vôi Lân Lừa, Xã Cai Kinh
|
10
|
1.115.058
|
130.000
|
91.000
|
92.300
|
97.500
|
101.400
|
130.000
|
512.200
|
602.858
|
Mỏ đang khai thác
|
4
|
Đá vôi Đồng Bà Ký, xã Yên Vượng
|
10
|
1.288.930
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
80.000
|
373.000
|
915.930
|
Mỏ đang khai thác
|
5
|
Đá vôi Lân Luông II, xã Đồng Tiến
|
14
|
8.334.616
|
300.000
|
210.000
|
213.000
|
225.000
|
234.000
|
240.000
|
1.122.000
|
7.212.616
|
Mỏ đang khai thác
|
6
|
Đá vôi Lân Nặm, xã Đồng Tiến
|
9
|
2.717.762
|
77.000
|
53.900
|
54.670
|
57.750
|
60.060
|
77.000
|
303.380
|
2.414.382
|
Mỏ đang khai thác
|
7
|
Đá vôi Đồng Óc, xã Đồng Tân
|
11
|
17.928.955
|
250.000
|
175.000
|
182.500
|
187.500
|
195.000
|
250.000
|
990.000
|
16.938.955
|
Mỏ đang khai thác
|
8
|
Đá vôi Lân Nặm 2, xã Đồng Tiến
|
9
|
4.562.687
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
78.000
|
10.000
|
304.000
|
4.258.687
|
Mỏ đang khai thác
|
9
|
Đá vôi Ao Si, xã Yên Vượng
|
20
|
8.338.671
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
78.000
|
100.000
|
394.000
|
7.944.671
|
Mỏ đang khai thác
|
10
|
Đá vôi Chằm Mỏ Phiếu, xã Yên Vượng
|
13
|
7.499.931
|
77.000
|
53.900
|
54.670
|
57.750
|
60.060
|
77.000
|
303.380
|
7.196.551
|
Mỏ đang khai thác
|
11
|
Đá Vôi Chằm Đèo Phiếu, xã Yên Vượng
|
10
|
8.365.195
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
78.000
|
100.000
|
394.000
|
7.971.195
|
Mỏ đang khai thác
|
12
|
Đá vôi Lân Luông III, xã Đồng Tiến
|
31
|
10.695.938
|
77.000
|
53.900
|
54.670
|
58.520
|
60.060
|
770.000
|
997.150
|
9.698.788
|
Mỏ đang khai thác
|
13
|
Đá vôi Hố Dùng, xã Đồng Tân
|
8
|
1.953.827
|
130.000
|
91.000
|
92.300
|
97.500
|
104.000
|
130.000
|
514.800
|
1.439.027
|
Mỏ đang khai thác
|
14
|
Đá vôi Của Ngoa, xã Yên Sơn
|
29
|
36.849.832
|
120.000
|
84.000
|
85.200
|
91.200
|
93.600
|
120.000
|
474.000
|
36.375.832
|
Mỏ đang khai thác
|
15
|
Đá vôi Lân Rào, xã Yên Vượng
|
36
|
20.460.089
|
120.000
|
84.000
|
87.600
|
91.200
|
93.600
|
120.000
|
476.400
|
19.983.689
|
Mỏ đang khai thác
|
16
|
Đá vôi Sa Khao, xã Đồng Tiến
|
7
|
890.119
|
102.000
|
71.400
|
72.420
|
76.500
|
78.540
|
100.000
|
398.860
|
491.259
|
Mỏ đang khai thác
|
17
|
Đá vôi Ao Ngươm, xã Đồng Tân
|
6
|
1.118.462
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
80.000
|
373.000
|
745.462
|
Mỏ đang khai thác
|
18
|
Đá vôi Lân Hà, xã Đồng Tiến, Thanh Sơn
|
20
|
10.312.850
|
300.000
|
210.000
|
219.000
|
228.000
|
234.000
|
255.000
|
1.146.000
|
9.166.850
|
Mỏ đang khai thác
|
19
|
Đá vôi Lân Bộ Đội, xã Minh Tiến
|
15
|
6.802.918
|
350.000
|
245.000
|
248.500
|
262.500
|
273.000
|
297.500
|
1.326.500
|
5.476.418
|
Mỏ đang khai thác
|
20
|
Đá vôi Lân Khuyến, xã Thanh Sơn
|
30
|
20.847.763
|
300.000
|
210.000
|
219.000
|
228.000
|
234.000
|
255.000
|
1.146.000
|
19.701.763
|
Mỏ đang khai thác
|
21
|
Đá vôi Lân Mười, xã Đồng Tiến
|
31
|
28.859.782
|
300.000
|
210.000
|
219.000
|
228.000
|
234.000
|
255.000
|
1.146.000
|
27.713.782
|
Mỏ đang khai thác
|
22
|
Đá vôi Gốc Sau, xã Yên Vượng
|
23
|
20.288.759
|
300.000
|
210.000
|
219.000
|
228.000
|
234.000
|
255.000
|
1.146.000
|
19.142.759
|
Mỏ đang khai thác
|
23
|
Đá vôi Hang Cao, xã Đồng Tân
|
9
|
11.433.582
|
250.000
|
175.000
|
182.500
|
190.000
|
195.000
|
212.500
|
955.000
|
10.478.582
|
Mỏ đang khai thác
|
24
|
Đá vôi Vĩnh Thịnh, xã Đồng Tân
|
10
|
2.962.931
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
150.000
|
156.000
|
170.000
|
758.000
|
2.204.931
|
Mỏ đang khai thác
|
25
|
Đá vôi Mỏ Ấm, xã Ba Nàng, Cai Kinh
|
6
|
1.315.000
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
78.000
|
85.000
|
379.000
|
936.000
|
Mỏ đang khai thác
|
26
|
Đá vôi Gốc Me I, xã Yên Vượng
|
38
|
1.130.064
|
250.000
|
175.000
|
177.500
|
187.500
|
192.500
|
125.000
|
857.500
|
272.564
|
Quy hoạch mới
|
27
|
Đá vôi Núi Một, xã Nhật Tiến
|
147
|
3.071.754
|
300.000
|
210.000
|
213.000
|
228.000
|
234.000
|
255.000
|
1.140.000
|
1.931.754
|
Quy hoạch mới
|
28
|
Đá vôi Khuyên Hà, xã Thanh Sơn
|
60
|
1.194.726
|
250.000
|
175.000
|
177.500
|
187.500
|
192.500
|
125.000
|
857.500
|
337.226
|
Quy hoạch mới
|
29
|
Đá vôi Gốc Me II, xã Yên Vượng
|
126
|
614.330
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
70.000
|
363.000
|
251.330
|
Quy hoạch mới
|
30
|
Đá vôi Gốc Sau I, xã Yên Sơn
|
106
|
744.108
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
70.000
|
363.000
|
381.108
|
Quy hoạch mới
|
31
|
Đá vôi Đồng Lão, xã Minh Tiến
|
97
|
488.421
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
37.500
|
38.500
|
35.000
|
181.500
|
306.921
|
Quy hoạch mới
|
32
|
Đá vôi Đồng Lão I, xã Minh Tiến
|
70
|
421.825
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
37.500
|
38.500
|
35.000
|
181.500
|
240.325
|
Quy hoạch mới
|
33
|
Đá vôi Lân Luông 3, xã Đồng Tiến
|
38
|
950.000
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
80.000
|
373.000
|
577.000
|
Quy hoạch mới
|
34
|
Đá vôi Núi To, xã Thanh Sơn
|
95
|
1.749.170
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
152.000
|
154.000
|
170.000
|
758.000
|
991.170
|
Quy hoạch mới
|
35
|
Đá vôi Lân Hấp I, xã Yên Vượng
|
87
|
1.148.638
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
152.000
|
154.000
|
160.000
|
748.000
|
400.638
|
Quy hoạch mới
|
36
|
Đá vôi Đồng Bà Ký I, xã Yên Vượng
|
27
|
897.124
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
80.000
|
373.000
|
524.124
|
Quy hoạch mới
|
37
|
Đá vôi Ao Si II, xã Yên Thịnh
|
80
|
986.568
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
75.000
|
77.000
|
80.000
|
373.000
|
613.568
|
Quy hoạch mới
|
38
|
Đá vôi Bãi Danh II, xã Yên Sơn
|
178
|
1.890.375
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
152.000
|
154.000
|
170.000
|
758.000
|
1.132.375
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 3 mỏ
|
26
|
11.314.636
|
120.000
|
84.000
|
85.200
|
90.400
|
92.400
|
102.000
|
454.000
|
10.860.636
|
|
39
|
Đá vôi Quán Hàng 1, xã Thượng Cường
|
70
|
1.050.000
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
150.000
|
154.000
|
100.000
|
686.000
|
364.000
|
Quy hoạch mới
|
40
|
Đá vôi Đồng Mỏ, xã Quang Lang
|
7
|
5.042.416
|
40.000
|
28.000
|
28.400
|
30.400
|
30.800
|
34.000
|
151.600
|
4.890.816
|
Mỏ đang khai thác
|
41
|
Đá vôi Mai Sao, xã Mai Sao
|
19
|
6.272.220
|
80.000
|
56.000
|
56.800
|
60.000
|
61.600
|
68.000
|
302.400
|
5.969.820
|
Mỏ đang khai thác
|
III
|
TP. Lang Sơn: 1 mỏ
|
16
|
3.914.490
|
250.000
|
175.000
|
177.500
|
190.000
|
200.000
|
212.500
|
955.000
|
2.959.490
|
|
42
|
Đá vôi Bản Lỏng, xã Quảng Lạc
|
16
|
3.914.490
|
250.000
|
175.000
|
177.500
|
190.000
|
200.000
|
212.500
|
955.000
|
2.959.490
|
Trả lại giấy phép
|
IV
|
Huyện Văn Quan: 4 mỏ
|
368
|
2.693.876
|
230.000
|
161.000
|
163.300
|
165.600
|
150.900
|
104.000
|
744.800
|
1.949.076
|
Quy hoạch mới
|
43
|
Đá vôi Nà Chiêm I, xã Tân Đoàn
|
8
|
314.036
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
36.000
|
36.500
|
40.000
|
183.000
|
131.036
|
Quy hoạch mới
|
44
|
Đá vôi Còn Phù, xã Việt Yên, Trấn Ninh
|
108
|
269.000
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
72.000
|
56.000
|
|
269.000
|
|
Quy hoạch mới
|
45
|
Đá vôi Bó Cáng, xã Tri Lễ, Tú Xuyên
|
220
|
1.549.900
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
36.000
|
36.500
|
40.000
|
183.000
|
1.366.900
|
Quy hoạch mới
|
46
|
Đá vôi Bình Phúc, xã Bình Phúc
|
32
|
560.940
|
30.000
|
21.000
|
21.300
|
21.600
|
21.900
|
24.000
|
109.800
|
451.140
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Bình Gia: 4 mỏ
|
136
|
8.798.413
|
270.000
|
189.000
|
191.700
|
194.400
|
197.100
|
202.000
|
974.200
|
7.824.213
|
Quy hoạch mới
|
47
|
Đá vôi Thiện Thuật 2, xã Thuận Thuật
|
68
|
1.020.000
|
150.000
|
105.000
|
106.500
|
108.000
|
109.500
|
120.000
|
549.000
|
471.000
|
Quy hoạch mới
|
48
|
Đá vôi Tô Hiệu 1, xã Tô Hiệu
|
8
|
240.000
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
36.000
|
36.500
|
25.000
|
168.000
|
72.000
|
Quy hoạch mới
|
49
|
Đá vôi Thiện Thuật 1, xã Thiện Thuật
|
50
|
332.500
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
36.000
|
36.500
|
40.000
|
183.000
|
149.500
|
Quy hoạch mới
|
50
|
Đá Vôi Hồng Phong IV, xã Tô Hiệu
|
10
|
7.205.913
|
20.000
|
14.000
|
14.200
|
14.400
|
14.600
|
17.000
|
74.200
|
7.131.713
|
Mỏ đang khai thác
|
VI
|
Huyện Văn Lãng: 3 mỏ
|
29
|
14.416.968
|
390.000
|
273.000
|
232.500
|
216.000
|
219.000
|
240.000
|
1.180.500
|
13.236.468
|
|
51
|
Đá vôi Công Lý I, xã Thành Hoà
|
9
|
540.000
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
72.000
|
73.000
|
50.000
|
336.000
|
204.000
|
Quy hoạch mới
|
52
|
Đá vôi Trùng Khánh, xã Trùng Khánh
|
10
|
82.500
|
90.000
|
63.000
|
19.500
|
|
|
|
82.500
|
|
Quy hoạch mới
|
53
|
Đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ
|
19
|
14.334.468
|
300.000
|
210.000
|
213.000
|
216.000
|
219.000
|
240.000
|
1.098.000
|
13.236.468
|
Mỏ đang khai thác
|
VII
|
Huyện Tràng Định: 5 mỏ
|
187
|
13.982.645
|
695.000
|
486.500
|
493.450
|
500.400
|
507.350
|
416.000
|
2.403.700
|
11.578.945
|
|
54
|
Đá vôi Tri Phương, xã Tri Phương
|
74
|
1.110.000
|
150.000
|
105.000
|
106.500
|
108.000
|
109.500
|
120.000
|
549.000
|
561.000
|
Quy hoạch mới
|
55
|
Đá vôi Nà Phấy II, xã Tri Phương
|
80
|
1.200.000
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
144.000
|
146.000
|
100.000
|
672.000
|
528.000
|
Quy hoạch mới
|
56
|
Đá vôi Nà Phấy I, xã Tri Phương
|
6
|
367.190
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
72.000
|
73.000
|
|
286.000
|
81.190
|
Quy hoạch mới
|
57
|
Đá vôi Lủng Cái Đay, xã Tri Phương
|
21
|
7.595.026
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
144.000
|
146.000
|
160.000
|
732.000
|
6.863.026
|
Mỏ đang khai thác
|
58
|
Đá vôi Lũng Phầy, xã Chí Minh
|
7
|
3.710.429
|
45.000
|
31.500
|
31.950
|
32.400
|
32.850
|
36.000
|
164.700
|
3.545.729
|
Mỏ đang khai thác
|
VIII
|
Huyện Bắc Sơn: 5 mỏ
|
332
|
4.558.700
|
550.000
|
385.000
|
384.500
|
252.000
|
255.500
|
280.000
|
1.557.000
|
3.001.700
|
|
59
|
Đá vôi Giao Hòa 3, xã Nhất Hòa
|
34
|
1.020.000
|
200.000
|
140.000
|
142.000
|
144.000
|
146.000
|
160.000
|
732.000
|
288.000
|
Quy hoạch mới
|
60
|
Đá vôi Lùng Khứ I, xã Hưng Vũ
|
24
|
241.000
|
100.000
|
70.000
|
73.000
|
|
|
|
143.000
|
98.000
|
Quy hoạch mới
|
61
|
Đá vôi Giao Hòa 1, xã Nhất Hòa
|
26
|
133.000
|
100.000
|
70.000
|
63.000
|
|
|
|
133.000
|
|
Quy hoạch mới
|
62
|
Đá vôi Vũ Sơn, xã Vũ Sơn
|
100
|
1.394.900
|
50.000
|
35.000
|
35.500
|
36.000
|
36.500
|
40.000
|
183.000
|
1.211.900
|
Quy hoạch mới
|
63
|
Đá vôi Giao Hòa 2, xã Nhất Hòa
|
148
|
1.769.800
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
72.000
|
73.000
|
80.000
|
366.000
|
1.403.800
|
Quy hoạch mới
|
IX
|
Huyện Cao Lộc: 4 mỏ
|
106
|
46.218.259
|
1.298.000
|
908.600
|
921.580
|
934.560
|
945.600
|
1.038.400
|
4.748.740
|
41.469.519
|
|
64
|
Đá vôi Còn Chủ, xã Phú Xá
|
10
|
475.000
|
100.000
|
70.000
|
71.000
|
72.000
|
73.000
|
50.000
|
336.000
|
139.000
|
Quy hoạch mới
|
65
|
Đá vôi Lũng Tém, xã Hồng Phong
|
4
|
284.761
|
78.000
|
54.600
|
55.380
|
56.160
|
55.000
|
62.400
|
283.540
|
1.221
|
Mỏ đang khai thác
|
66
|
Đá vôi Giang Sơn 1, Hồng Phong, Phú Xá
|
46
|
20.216.037
|
380.000
|
266.000
|
269.800
|
273.600
|
277.400
|
304.000
|
1.390.800
|
18.825.237
|
Mỏ đang khai thác
|
67
|
Đá vôi Hồng Phong, xã Hồng Phong, Phú Xá
|
55
|
25.717.461
|
840.000
|
588.000
|
596.400
|
604.800
|
613.200
|
672.000
|
3.074.400
|
22.643.061
|
Mỏ đang khai thác
|
B
|
Cát, sỏi: 31 mỏ
|
4.525
|
27.340.545
|
3.540.000
|
2.170.500
|
2.249.472
|
2.284.000
|
2.440.452
|
2.454.847
|
11.599.271
|
15.741.274
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 7 mỏ
|
557
|
4.385.000
|
630.000
|
394.500
|
397.800
|
403.200
|
449.000
|
450.000
|
2.094.500
|
2.290.500
|
|
1
|
Cát, sỏi Yên Bình 1, xã Yên Bình, Quyết Thắng
|
102
|
2.040.000
|
150.000
|
97.500
|
105.000
|
120.000
|
135.000
|
150.000
|
607.500
|
1.432.500
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Cát, sỏi Yên Bình 2, xã Yên Bình
|
80
|
160.000
|
30.000
|
18.000
|
18.300
|
20.400
|
24.000
|
30.000
|
110.700
|
49.300
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Cát, sỏi Minh Tiến 1, xã Minh Tiến
|
42
|
108.000
|
80.000
|
48.000
|
48.800
|
11.200
|
|
|
108.000
|
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Cát, sỏi Minh Tiến 2, xã Minh Tiến
|
45
|
559.000
|
90.000
|
54.000
|
54.900
|
61.200
|
72.000
|
90.000
|
332.100
|
226.900
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Cát, sỏi Nhật Tiến 1, xã Minh Tiến
|
158
|
783.000
|
100.000
|
65.000
|
61.000
|
68.000
|
80.000
|
100.000
|
374.000
|
409.000
|
Quy hoạch mới
|
6
|
Cát, sỏi Na Hoa, xã Đồng Tân
|
56
|
472.000
|
80.000
|
52.000
|
48.800
|
54.400
|
64.000
|
80.000
|
299.200
|
172.800
|
Quy hoạch mới
|
7
|
Cát, sỏi Minh Hòa 3, xã Hòa Thắng, Minh Hoa
|
74
|
263.000
|
100.000
|
60.000
|
61.000
|
68.000
|
74.000
|
|
263.000
|
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Lộc Bình: 7 mỏ
|
1.079
|
3.945.924
|
750.000
|
457.500
|
458.672
|
460.000
|
481.452
|
474.500
|
2.332.124
|
1.613.800
|
|
8
|
Cát, sỏi Khuất Xá, xã Khuất Xá
|
134
|
2.010.000
|
150.000
|
97.500
|
105.000
|
120.000
|
135.000
|
150.000
|
607.500
|
1.402.500
|
Quy hoạch mới
|
9
|
Cát, sỏi Đồng Bục III, xã Như Khuê
|
48
|
116.223
|
50.000
|
30.000
|
30.500
|
34.000
|
21.723
|
|
116.223
|
|
Quy hoạch mới
|
10
|
Cát, sỏi Lộc Bình 1, xã Lục Thôn
|
75
|
210.000
|
30.000
|
18.000
|
18.300
|
20.400
|
24.000
|
30.000
|
110.700
|
99.300
|
Quy hoạch mới
|
11
|
Cát, sỏi Đồng Bục I, xã Xuân Mãn
|
62
|
108.672
|
100.000
|
60.000
|
48.672
|
|
|
|
108.672
|
|
Quy hoạch mới
|
12
|
Cát, sỏi Đồng Bục II, xã Như Khuê
|
20
|
153.029
|
70.000
|
42.000
|
42.700
|
47.600
|
20.729
|
|
153.029
|
|
Quy hoạch mới
|
13
|
Cát, sỏi Phiêng Phảng 1, xã Vân Mộng, Bằng Khánh
|
170
|
850.000
|
200.000
|
120.000
|
122.000
|
136.000
|
160.000
|
200.000
|
738.000
|
112.000
|
Quy hoạch mới
|
14
|
Cát, sỏi Bản Bằng, xã Tú Đoạn, Khuất Xá
|
570
|
498.000
|
150.000
|
90.000
|
91.500
|
102.000
|
120.000
|
94.500
|
498.000
|
|
Quy hoạch mới
|
III
|
Huyện Bình Gia: 3 mỏ
|
796
|
2.924.000
|
500.000
|
300.000
|
311.000
|
340.000
|
395.500
|
350.000
|
1.696.500
|
1.227.500
|
|
15
|
Cát, sỏi Hồng Phong 2, xã Hồng Phong
|
92
|
1.380.000
|
150.000
|
90.000
|
91.500
|
102.000
|
120.000
|
150.000
|
553.500
|
826.500
|
Quy hoạch mới
|
16
|
Cát, sỏi Nà Kéo, xã Qúy Hòa, Vĩnh Yên
|
442
|
1.139.000
|
200.000
|
120.000
|
122.000
|
136.000
|
160.000
|
200.000
|
738.000
|
401.000
|
Quy hoạch mới
|
17
|
Cát, sỏi Hồng Phong 1, xã Hoa Thám
|
262
|
405.000
|
150.000
|
90.000
|
97.500
|
102.000
|
115.500
|
|
405.000
|
|
Quy hoạch mới
|
IV
|
Huyện Văn Lãng: 3 mỏ
|
655
|
1.413.000
|
350.000
|
210.000
|
227.500
|
238.000
|
170.500
|
200.000
|
1.046.000
|
367.000
|
|
18
|
Cát, sỏi Hoàng Việt, xã Hoàng Việt
|
43
|
645.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
68.000
|
80.000
|
100.000
|
373.000
|
272.000
|
Quy hoạch mới
|
19
|
Cát, sỏi dải Hồng Thái-Song Giang, xã Nhạc Kỳ, Song Giang
|
286
|
468.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
68.000
|
80.000
|
100.000
|
373.000
|
95.000
|
Quy hoạch mới
|
20
|
Cát, sỏi bãi Na Sầm, xã Trùng Quán, Tân Lang
|
326
|
300.000
|
150.000
|
90.000
|
97.500
|
102.000
|
10.500
|
|
300.000
|
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Tràng Định: 5 mỏ
|
1.018
|
12.652.503
|
800.000
|
502.500
|
523.000
|
496.000
|
551.000
|
550.000
|
2.622.500
|
10.030.003
|
|
21
|
Cát, sỏi Nà Lình, xã Quốc Việt, Kháng Chiến
|
448
|
6.720.000
|
250.000
|
162.500
|
175.000
|
200.000
|
225.000
|
250.000
|
1.012.500
|
5.707.500
|
Quy hoạch mới
|
22
|
Cát, sỏi Kháng Chiến, xã Kháng Chiến
|
216
|
264.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
68.000
|
71.000
|
|
264.000
|
|
Quy hoạch mới
|
23
|
Cát, sỏi Chi Lăng, xã Chi Lăng
|
114
|
465.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
68.000
|
75.000
|
100.000
|
368.000
|
97.000
|
Quy hoạch mới
|
24
|
Cát, sỏi Hùng Việt 1, xã Hùng Sơn, Hùng Việt
|
195
|
168.000
|
150.000
|
90.000
|
78.000
|
|
|
|
168.000
|
|
Quy hoạch mới
|
25
|
Cát cuội sỏi Hùng Sơn, xã Hùng Sơn
|
45
|
5.035.503
|
200.000
|
130.000
|
140.000
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
810.000
|
4.225.503
|
Đang khai thác
|
VI
|
Huyện Cao Lộc: 5 mỏ
|
354
|
1.643.118
|
410.000
|
246.000
|
266.500
|
278.800
|
313.000
|
330.347
|
1.434.647
|
208.471
|
|
26
|
Cát, sỏi Tân Liên I, xã Tân Liên
|
3
|
877.671
|
200.000
|
120.000
|
130.000
|
136.000
|
160.000
|
200.000
|
746.000
|
131.671
|
Quy hoạch mới
|
27
|
Cát, sỏi Gia Cát 2, xã Gia Cát
|
25
|
60.747
|
20.000
|
12.000
|
13.000
|
13.600
|
16.000
|
6.147
|
60.747
|
|
Quy hoạch mới
|
28
|
Cát, sỏi bãi Bản Khính, xã Bình Trung
|
49
|
58.800
|
20.000
|
12.000
|
13.000
|
13.600
|
16.000
|
4.200
|
58.800
|
|
Quy hoạch mới
|
29
|
Cát, sỏi Gia Cát 1, xã Gia Cát
|
29
|
127.500
|
50.000
|
30.000
|
32.500
|
34.000
|
31.000
|
|
127.500
|
|
Quy hoạch mới
|
30
|
Cát, sỏi Tân Liên, xã Tân Liên
|
248
|
518.400
|
120.000
|
72.000
|
78.000
|
81.600
|
90.000
|
120.000
|
441.600
|
76.800
|
Quy hoạch mới
|
VII
|
Huyện Đình Lập: 1 mỏ
|
66
|
377.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
68.000
|
80.000
|
100.000
|
373.000
|
4.000
|
|
31
|
Cát, sỏi Bắc Lãng, xã Bắc Lãng
|
66
|
377.000
|
100.000
|
60.000
|
65.000
|
68.000
|
80.000
|
100.000
|
373.000
|
4.000
|
Quy hoạch mới
|
C
|
Đất san lấp: 39 mỏ
|
1.065
|
32.178.070
|
5.430.000
|
2.899.500
|
2.949.000
|
2.988.700
|
3.046.500
|
3.867.000
|
15.750.700
|
16.427.370
|
|
I
|
Huyện Hữu Lũng: 10 mỏ
|
503
|
6.484.300
|
1.220.000
|
619.500
|
733.500
|
819.000
|
753.500
|
844.000
|
3.769.500
|
2.714.800
|
Quy hoạch mới
|
1
|
Đất san lấp Sơn Hà 1, xã Sơn Hà
|
137
|
1.007.800
|
220.000
|
132.000
|
154.000
|
154.000
|
154.000
|
200.000
|
794.000
|
213.800
|
Quy hoạch mới
|
2
|
Đất san lấp Thôn 94-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
4
|
67.000
|
50.000
|
22.500
|
44.500
|
|
|
|
67.000
|
|
Quy hoạch mới
|
3
|
Đất san lấp Thôn 96-Hoà Lạc, xã Hoà Lạc
|
2
|
317.000
|
50.000
|
22.500
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
50.000
|
177.500
|
139.500
|
Quy hoạch mới
|
4
|
Đất san lấp Minh Hòa 2, xã Minh Hòa
|
122
|
277.000
|
150.000
|
67.500
|
75.000
|
105.000
|
29.500
|
|
277.000
|
|
Quy hoạch mới
|
5
|
Đất san lấp Dốc Khế, Thôn Keo, xã Minh Hòa
|
4
|
714.500
|
50.000
|
22.500
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
50.000
|
177.500
|
537.000
|
Quy hoạch mới
|
6
|
Đất san lấp, thôn Đoàn Kết, xã Cai Kinh
|
2
|
257.000
|
50.000
|
22.500
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
50.000
|
177.500
|
79.500
|
Quy hoạch mới
|
7
|
Đất san lấp thôn La Vĩ, xã Hồ Sơn
|
3
|
167.000
|
50.000
|
22.500
|
22.500
|
35.000
|
35.000
|
50.000
|
165.000
|
2.000
|
Quy hoạch mới
|
8
|
Đất san lấp Minh Sơn 1, xã Minh Sơn
|
45
|
543.000
|
150.000
|
67.500
|
67.500
|
105.000
|
105.000
|
150.000
|
495.000
|
48.000
|
Quy hoạch mới
|
9
|
Đất san lấp Minh Sơn 2, xã Minh Sơn
|
162
|
2.620.000
|
250.000
|
150.000
|
175.000
|
175.000
|
175.000
|
250.000
|
925.000
|
1.695.000
|
Quy hoạch mới
|
10
|
Đất san lấp thôn Cốc Dỹ, xã Đồng Tân và thôn Ba Nàng, xã Cai Kinh
|
21
|
514.000
|
200.000
|
90.000
|
90.000
|
140.000
|
150.000
|
44.000
|
514.000
|
|
Quy hoạch mới
|
II
|
Huyện Chi Lăng: 7 mỏ
|
236
|
4.707.500
|
1.000.000
|
495.000
|
607.500
|
669.000
|
580.000
|
730.000
|
3.081.500
|
1.626.000
|
|
11
|
Đất san lấp Quang Lang 3, xã Quang Lang
|
44
|
880.000
|
200.000
|
90.000
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
200.000
|
710.000
|
170.000
|
Quy hoạch mới
|
12
|
Đất san lấp Nhân Lý 2, xã Nhân Lý
|
30
|
357.000
|
100.000
|
45.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
100.000
|
355.000
|
2.000
|
Quy hoạch mới
|
13
|
Đất san lấp Ba Đàn, xã Chi Lăng
|
20
|
134.000
|
100.000
|
45.000
|
45.000
|
44.000
|
|
|
134.000
|
|
Quy hoạch mới
|
14
|
Đất san Lấp Quang Lang, xã Quang Lang
|
14
|
293.500
|
150.000
|
67.500
|
67.500
|
100.000
|
55.000
|
|
290.000
|
3.500
|
Quy hoạch mới
|
15
|
Đất san lấp thôn Đông Mồ, xã Quang Lang
|
19
|
1.278.500
|
150.000
|
90.000
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
150.000
|
555.000
|
723.500
|
Quy hoạch mới
|
16
|
Đất san lấp thôn Khun Phang, xã Quang Lang
|
8
|
1.278.500
|
150.000
|
90.000
|
105.000
|
105.000
|
105.000
|
150.000
|
555.000
|
723.500
|
Quy hoạch mới
|
17
|
Đất san lấp khu Ga Bắc, thị trấn Đồng Mỏ
|
102
|
486.000
|
150.000
|
67.500
|
75.000
|
105.000
|
105.000
|
130.000
|
482.500
|
3.500
|
Quy hoạch mới
|
III
|
TP. Lạng Sơn: 4 mỏ
|
102
|
8.454.500
|
800.000
|
548.000
|
390.000
|
420.000
|
420.000
|
600.000
|
2.378.000
|
6.076.500
|
|
18
|
Đất san lấp Khon Pát, TP Lạng Sơn
|
47
|
6.417.500
|
250.000
|
200.000
|
175.000
|
175.000
|
175.000
|
250.000
|
975.000
|
5.442.500
|
Quy hoạch mới
|
19
|
Đất san lấp Mai Pha, TP Lạng Sơn
|
10
|
68.000
|
200.000
|
68.000
|
|
|
|
|
68.000
|
|
Quy hoạch mới
|
20
|
Đất san lấp thôn Bình Cầm, xã Mai Pha
|
30
|
1.368.000
|
200.000
|
160.000
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
200.000
|
780.000
|
588.000
|
Quy hoạch mới
|
21
|
Đất san lấp thôn Nà Chuông, xã Mai Pha
|
15
|
601.000
|
150.000
|
120.000
|
75.000
|
105.000
|
105.000
|
150.000
|
555.000
|
46.000
|
Quy hoạch mới
|
IV
|
Huyện Cao Lộc: 2 mỏ
|
24
|
4.202.500
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
275.000
|
350.000
|
500.000
|
1.675.000
|
2.527.500
|
|
22
|
Đất san lấp Khối 5a, xã Hợp Thành
|
14
|
2.892.500
|
250.000
|
150.000
|
125.000
|
137.500
|
175.000
|
250.000
|
837.500
|
2.055.000
|
Quy hoạch mới
|
23
|
Đất san lấp Khối 5, xã Hợp Thành
|
10
|
1.310.000
|
250.000
|
150.000
|
125.000
|
137.500
|
175.000
|
250.000
|
837.500
|
472.500
|
Quy hoạch mới
|
V
|
Huyện Lộc Bình: 5 mỏ
|
87
|
4.603.270
|
600.000
|
347.500
|
295.200
|
275.000
|
350.000
|
500.000
|
1.767.700
|
2.835.570
|
|
24
|
Đất san lấp Thôn Lăng Xè; thôn Phiêng Quăn, xã Đồng Bục
|
8
|
100.200
|
100.000
|
55.000
|
45.200
|
|
|
|
100.200
|
|
Quy hoạch mới
|
25
|
Đất san lấp khu Chộc Vằng, thị trấn Lộc Bình
|
17
|
511.110
|
150.000
|
82.500
|
75.000
|
82.500
|
105.000
|
150.000
|
495.000
|
16.110
|
Quy hoạch mới
|
26
|
Đất san lấp khu 10, TT. Na Dương
|
19
|
1.089.240
|
150.000
|
90.000
|
75.000
|
82.500
|
105.000
|
150.000
|
502.500
|
586.740
|
Quy hoạch mới
|
27
|
Đất san lấp Bản Hoi, xã Hữu Khánh
|
43
|
2.902.720
|
200.000
|
120.000
|
100.000
|
110.000
|
140.000
|
200.000
|
670.000
|
2.232.720
|
Quy hoạch mới
|
28
|
Đất san lấp Sàn Viên, xã Sàn Viên
|
20
|
743.500
|
150.000
|
82.500
|
75.000
|
82.500
|
105.000
|
150.000
|
495.000
|
248.500
|
Quy hoạch mới
|
VI
|
Huyện Văn Quan: 2 mỏ
|
29
|
518.200
|
200.000
|
90.000
|
100.000
|
65.200
|
70.000
|
100.000
|
425.200
|
93.000
|
|
29
|
Đất san lấp Thôn Trung, xã Yên Phúc
|
21
|
105.200
|
100.000
|
45.000
|
50.000
|
10.200
|
|
|
105.200
|
|
Quy hoạch mới
|
30
|
Đất san lấp Tân Minh, TT. Văn Quan
|
8
|
413.000
|
100.000
|
45.000
|
50.000
|
55.000
|
70.000
|
100.000
|
320.000
|
93.000
|
Quy hoạch mới
|
VII
|
Huyện Bắc Sơn: 3 mỏ
|
19
|
943.000
|
350.000
|
157.500
|
175.000
|
192.500
|
223.000
|
193.000
|
941.000
|
2.000
|
|
31
|
Đất san lấp Gia Hoà II, xã Nhận Hoà
|
7
|
298.000
|
100.000
|
45.000
|
50.000
|
55.000
|
70.000
|
78.000
|
298.000
|
|
Quy hoạch mới
|
32
|
Đất san lấp Khau Ràng, xã Đông Y
|
7
|
447.000
|
150.000
|
67.500
|
75.000
|
82.500
|
105.000
|
115.000
|
445.000
|
2.000
|
Quy hoạch mới
|
33
|
Đất san lấp Lân Tắng, xã Đông Y
|
5
|
198.000
|
100.000
|
45.000
|
50.000
|
55.000
|
48.000
|
|
198.000
|
|
Quy hoạch mới
|
VIII
|
Huyện Bình Gia: 2 mỏ
|
10
|
156.800
|
160.000
|
72.000
|
84.800
|
|
|
|
156.800
|
|
|
34
|
Đất san lấp Thuần Như II, xã Hoàng Văn Thụ
|
5
|
78.400
|
80.000
|
36.000
|
42.400
|
|
|
|
78.400
|
|
Quy hoạch mới
|
35
|
Đất san lấp Nà Lùng, xã Hoàng Văn Thụ
|
5
|
78.400
|
80.000
|
36.000
|
42.400
|
|
|
|
78.400
|
|
Quy hoạch mới
|
IX
|
Huyện Tràng Định: 2 mỏ
|
12
|
256.000
|
200.000
|
90.000
|
113.000
|
53.000
|
|
|
256.000
|
|
|
36
|
Đất san lấp Bản Mới, xã Đại Đồng
|
7
|
158.000
|
100.000
|
45.000
|
60.000
|
53.000
|
|
|
158.000
|
|
Quy hoạch mới
|
37
|
Đất san lấp Long Thịnh, xã Quốc Khánh
|
5
|
98.000
|
100.000
|
45.000
|
53.000
|
|
|
|
98.000
|
|
Quy hoạch mới
|
X
|
Huyện Đình Lập: 2 mỏ
|
43
|
1.852.000
|
400.000
|
180.000
|
200.000
|
220.000
|
300.000
|
400.000
|
1.300.000
|
552.000
|
|
38
|
Đất san lấp Núi Con Ba, TT. Đình Lập
|
22
|
966.000
|
200.000
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
150.000
|
200.000
|
650.000
|
316.000
|
Quy hoạch mới
|
39
|
Đất san lấp Khu 4, TT. Đình Lập
|
21
|
886.000
|
200.000
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
150.000
|
200.000
|
650.000
|
236.000
|
Quy hoạch mới
|