I
|
Cây lương thực, thực phẩm
|
|
|
1
|
Sắn
|
m2
|
5.500
|
2
|
Khoai lang
|
m2
|
5.500
|
3
|
Ngô
|
m2
|
6.500
|
4
|
Lúa các loại
|
m2
|
7.500
|
5
|
Mạ
|
m2
|
13.000
|
6
|
Các loại khoai khác, cây lấy củ, quả khác
|
m2
|
9.000
|
7
|
Cây Sả, Riềng, Gừng, Nghệ
|
m2
|
14.000
|
8
|
Cây Dưa hấu, Dưa chuột, Dưa lê...
|
|
|
|
- Mới trồng đến chiều dài thân cây dưới 100cm
|
Hốc
|
7.500
|
|
- Chiều dài thân cây từ 100 cm trở lên
|
Hốc
|
15.500
|
9
|
Rau xanh các loại:
|
|
|
9.1
|
Rau Cải ngồng, Cải làn, Đỗ Cô ve, Đỗ Hà lan
|
m2
|
18.500
|
9.2
|
Rau Bò khai
|
m2
|
25.000
|
9.3
|
Chùm ngây
|
cây
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
21.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
52.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
72.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 cm đến 15 cm
|
Cây
|
92.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
112.000
|
9.4
|
Các loại rau khác
|
m2
|
9.500
|
10
|
Cây Bầu, Bí, Mướp, Gấc, Susu
|
|
|
|
- Mới trồng đến chiều dài thân cây dưới 100cm
|
Hốc
|
10.000
|
|
- Chiều dài thân cây từ 100 cm trở lên.
|
Hốc
|
30.500
|
11
|
Cây ớt
|
m2
|
18.000
|
12
|
Măng tây
|
m2
|
49.000
|
13
|
Cà gai leo
|
m2
|
18.000
|
II
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
1
|
Cây Đỗ các loại
|
m2
|
6.500
|
2
|
Cây Thuốc lá, Thuốc lào, Thạch đen
|
m2
|
7.500
|
3
|
Cây Lạc, Vừng
|
m2
|
8.500
|
4
|
Cây Mía
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 3 tháng
|
m2
|
15.500
|
|
- Trồng trên 3 tháng
|
m2
|
28.000
|
|
- Đã thu hoạch (gốc ủ chờ khai thác vụ sau)
|
m2
|
11.000
|
III
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Cây Nhãn, Vải
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
64.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
156.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
791.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
1.256.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
1.550.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 đến 30 cm
|
Cây
|
1.912.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
2.355.000
|
2
|
Cây Hồng, Hồng xiêm, Xoài, Bơ
|
|
|
2.1
|
Cây Hồng
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
71.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
161.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
842.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
1.409.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
1.906.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
2.359.000
|
2.2
|
Cây Hồng Xiêm, Xoài, Bơ
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
59.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
134.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
701.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
1.174.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
1.588.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
1.966.000
|
3
|
Cây Cam, Quýt, Na, Chanh ta, Quất, Chanh rừng
|
|
|
3.1
|
Cây Cam, Quýt, Na
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
61.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
171.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc >5 đến 7cm
|
Cây
|
651.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 7 đến 10 cm
|
Cây
|
1.111.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 cm
|
Cây
|
1.554.000
|
3.2
|
Cây Chanh ta, Quất, Chanh rừng
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
51.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
142.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc >5 đến 7cm
|
Cây
|
542.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 7 đến 10 cm
|
Cây
|
925.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 cm
|
Cây
|
1.494.000
|
4
|
Cây Lê, Mác mật, Quất hồng bì
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
53.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.
|
Cây
|
129.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
332.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
706.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
996.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20cm
|
Cây
|
1.281.000
|
5
|
Cây Mít
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
53.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
112.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
462.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
627.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm
|
Cây
|
900.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 20 đến 25 cm
|
Cây
|
1.157.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 25 cm
|
Cây
|
1.261.000
|
6
|
Cây Quéo, Muỗng, Khế, Dọc, Trứng gà, Cóc
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
30.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
113.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
560.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
749.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 25 cm
|
Cây
|
1.035.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 25 cm
|
Cây
|
1.262.000
|
7
|
Cây Táo, Mận, Mơ, Đào ăn quả, Đào cảnh, Bưởi
|
|
|
7.1
|
Cây Táo, Mận, Bưởi
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
66.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
182.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
681.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
1.104.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
1.188.000
|
7.2
|
Cây Mơ, Đào ăn quả, Đào cảnh
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
55.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
152.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
568.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
920.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
990.000
|
8
|
Cây Cau lấy quả, Dừa lấy quả
|
|
|
|
- Mới trồng, chiều cao cây <50cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Cây trồng chiều cao >50 cm đến 100cm, chưa cho hái quả
|
Cây
|
86.000
|
|
- Cây trồng chiều cao > 100cm, chưa cho hái quả
|
Cây
|
120.000
|
|
- Cây đang có quả
|
Cây
|
352.000
|
9
|
Cây ổi, Nhót, Gioi, Bồ quân, Dâu da, Thìu lịu, Tai chua, Dâu ăn quả, Thị, Phật thủ, Me
|
|
|
9.1
|
Cây ổi
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
40.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
107.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
253.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
322.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
400.000
|
9.2
|
Cây Nhót, Gioi, Bồ quân, Dâu da, Thìu lịu, Tai chua, Dâu ăn quả, Thị, Phật thủ, Me
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
89.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm
|
Cây
|
211.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm
|
Cây
|
268.000
|
|
- Cây trồng đường kính gốc > 15 cm
|
Cây
|
333.000
|
10
|
Cây Nho, Thanh Long (Nho đơn vị tính là cây; Thanh long đơn vị tính là trụ)
|
|
|
|
- Mới trồng, chiều dài thân chính ≤ 200cm
|
Cây; trụ
|
51.000
|
|
- Thân chính dài trên 200 cm, chưa có quả
|
Cây; trụ
|
175.000
|
|
- Cây đang cho quả
|
Cây; trụ
|
524.000
|
11
|
Cây Đu đủ
|
|
|
|
- Mới trồng, chưa có quả
|
Cây
|
18.000
|
|
- Đang có quả
|
Cây
|
234.000
|
|
- Cây trồng đã thu hái quả
|
Cây
|
150.000
|
12
|
Chuối tiêu, Chuối tây
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Trồng từ trên 1 năm, chưa ra hoa
|
Cây
|
27.000
|
|
- Đang ra hoa, có quả
|
Cây
|
103.000
|
|
- Đã chặt buồng có cây con mọc xung quanh (kiểm đếm bồi thường theo số lượng cây con thực tế mọc xung quanh)
|
Cây
|
12.000
|
13
|
Các loại chuối khác (chuối hột, chuối lá…)
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
Cây
|
11.000
|
|
- Trồng từ trên 1 năm, chưa ra hoa
|
Cây
|
18.000
|
|
- Đang ra hoa, có quả
|
Cây
|
59.000
|
|
- Đã chặt buồng có cây con mọc xung quanh (kiểm đếm bồi thường theo số lượng cây con thực tế mọc xung quanh)
|
Cây
|
7.000
|
14
|
Cây Dứa
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Cây
|
3.800
|
|
- Đang có quả
|
Cây
|
5.500
|
|
- Đã hái quả (kiểm đếm theo cây chính đã cho quả, không tính cây con)
|
Cây
|
2.700
|
15
|
Cây Chanh leo
|
|
|
|
- Cây mới trồng đến trước khi ra quả
|
Cây
|
34.000
|
|
- Cây mới cho quả
|
Cây
|
108.000
|
|
- Cây cho quả ổn định
|
Cây
|
246.000
|
IV
|
Cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
1
|
Cây Bồ kết
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính <3cm
|
Cây
|
42.000
|
|
- Đường kính gốc từ 3cm đến 8 cm
|
Cây
|
189.000
|
|
- Đường kính gốc > 8cm đến 20 cm
|
Cây
|
630.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
735.000
|
2
|
Cây Hoa Hoè
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <3cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 3cm đến 8 cm
|
Cây
|
105.000
|
|
- Đường kính gốc > 8cm đến 20 cm
|
Cây
|
315.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
367.500
|
3
|
Cây Cà phê
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2cm
|
Cây
|
4.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5 cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc > 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
121.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm
|
Cây
|
173.500
|
4
|
Cây Chè
|
|
|
4.1
|
Cây Chè trồng phân tán
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
Cây
|
2.650
|
|
- Trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm chưa cho thu hoạch (thời kỳ chăm sóc)
|
Cây
|
10.500
|
|
- Trồng từ 3 năm trở lên và đã cho thu hoạch từ 1-5 năm
|
Cây
|
93.500
|
|
- Cho thu hoạch trên 5 năm
|
Cây
|
115.500
|
4.2
|
Cây Chè trồng chuyên canh thành luống dài
|
|
|
|
- Mới trồng đến dưới 1 năm
|
m dài/luống
|
10.500
|
|
- Trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm chưa cho thu hoạch (thời kỳ chăm sóc)
|
m dài/luống
|
21.000
|
|
- Trồng từ 3 năm trở lên và đã cho thu hoạch từ 1-5 năm
|
m dài/luống
|
52.500
|
|
- Cho thu hoạch trên 5 năm
|
m dài/luống
|
58.000
|
4.3
|
Cây Chè hoa vàng
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
50.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
71.000
|
|
- Đường kính gốc từ >5cm đến 10cm
|
Cây
|
496.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 15cm
|
Cây
|
690.000
|
|
- Đường kính gốc > 15 cm đến 20cm
|
Cây
|
884.000
|
|
- Đường kính gốc trên 20cm
|
Cây
|
1.076.000
|
V
|
Cây lâm nghiệp
|
|
|
V.1
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
1
|
Cây thuộc gỗ nhóm I: Lát Hoa
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
28.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
67.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
149.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
253.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
607.000
|
2
|
Nhóm cây nguy cấp, quý, hiếm và cây bản địa nhóm II
|
|
|
2.1.
|
Nhóm IA – Nguy cấp, quý, hiếm (Cây Hoàng đàn Hữu liên)
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
300.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
400.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 15cm
|
Cây
|
800.000
|
|
- Đường kính gốc >15 cm đến 20cm
|
Cây
|
1.200.000
|
|
- Đường kính gốc >20 cm đến 25cm
|
Cây
|
1.800.000
|
|
- Đường kính gốc >25cm đến 30cm
|
Cây
|
2.500.000
|
|
- Đường kính gốc >30 cm
|
Cây
|
3.000.000
|
2.2
|
Nhóm II – Nguy cấp, quý, hiếm (Cây Sưa, Đinh, Nghiến)
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
70.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
80.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 15cm
|
Cây
|
254.000
|
|
- Đường kính gốc >15 cm đến 20cm
|
Cây
|
500.000
|
|
- Đường kính gốc >20 cm đến 25cm
|
Cây
|
900.000
|
|
- Đường kính gốc >25 cm đến 30cm
|
Cây
|
1.700.000
|
|
- Đường kính gốc >30 cm
|
Cây
|
2.000.000
|
2.3
|
Nhóm II - Cây Bản địa (Lim xanh, Sến, Lý)
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm
|
Cây
|
60.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
70.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 15 cm
|
Cây
|
254.000
|
|
- Đường kính gốc >15 cm đến 20 cm
|
Cây
|
485.000
|
|
- Đường kính gốc >20 cm đến 25 cm
|
Cây
|
725.000
|
|
- Đường kính gốc >25 cm đến 30cm
|
Cây
|
1.500.000
|
|
- Đường kính gốc >30 cm
|
Cây
|
1.800.000
|
3
|
Cây thuộc gỗ nhóm III: Tếch
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm
|
Cây
|
11.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20 cm
|
Cây
|
96.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
192.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
400.000
|
4
|
Cây thuộc gỗ nhóm IV: Long não, Mỡ
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm
|
Cây
|
13.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
22.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20 cm
|
Cây
|
75.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
155.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
380.000
|
5
|
Cây thuộc gỗ nhóm V: Thông, Xà cừ, Sa mộc, lim xẹt
|
|
|
5.1
|
Cây Thông
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm
|
Cây
|
18.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
28.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20 cm
|
Cây
|
81.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
135.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
293.000
|
5.2
|
Cây Xà cừ, Sa mộc, Lim xẹt
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
24.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
70.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
255.000
|
6
|
Cây thuộc gỗ nhóm VI: Bạch đàn, Keo, Vối thuốc, Xoan, Hông
|
|
|
6.1
|
Cây Bạch đàn, Keo
|
|
|
|
- Cây mới trồng, cây có đường kính gốc < 2 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2 đến 5cm
|
Cây
|
30.000
|
|
- Đường kính gốc > 5 cm đến 10 cm
|
Cây
|
70.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20 cm
|
Cây
|
100.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
160.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
300.000
|
6.2
|
Vối thuốc, Xoan, Hông
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
8.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
24.000
|
|
- Đường kính gốc > 10cm đến 20cm
|
Cây
|
66.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
210.000
|
7
|
Cây thuộc gỗ nhóm VII: Phượng vĩ
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
16.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
33.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
66.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
188.000
|
8
|
Cây thuộc gỗ nhóm VIII: Dâu da xoan, Muồng
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
13.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm
|
Cây
|
22.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
44.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
117.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
145.000
|
V.2
|
Cây lâm nghiệp cho sản phẩm quả, vỏ: Dẻ lấy quả, Mắc ca, Trám, Sấu, Quế, Trẩu, Sở, Hồi
|
|
|
1
|
Dẻ lấy quả, Mắc ca
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <5 cm
|
Cây
|
80.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
634.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
1.730.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
2.184.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
2.637.000
|
2
|
Cây Trám
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2 cm
|
Cây
|
55.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
130.000
|
|
- Đường kính gốc từ >5cm đến 10cm
|
Cây
|
230.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 15cm
|
Cây
|
660.000
|
|
- Đường kính gốc > 15 cm đến 20cm
|
Cây
|
1.070.000
|
|
- Đường kính gốc > 20cm đến 25cm
|
Cây
|
1.230.000
|
|
- Đường kính gốc > 25cm đến 30cm
|
Cây
|
1.560.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
1.900.000
|
3
|
Sấu, Quế, Trẩu, Sở
|
|
|
3.1
|
Sấu, Trẩu, Sở
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <5 cm
|
Cây
|
38.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
110.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
423.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
533.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
643.000
|
3.2
|
Quế
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2 cm
|
Cây
|
20.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2 cm đến 5 cm
|
Cây
|
56.000
|
|
- Đường kính gốc từ >5 cm đến 10cm
|
Cây
|
127.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
316.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm
|
Cây
|
443.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
569.000
|
3.3
|
Cây Hồi
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc <2cm
|
Cây
|
115.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
288.000
|
|
- Đường kính gốc >5cm đến 10cm
|
Cây
|
863.000
|
|
- Đường kính gốc >10cm đến 15cm
|
Cây
|
1.266.000
|
|
- Đường kính gốc >15cm đến 20cm
|
Cây
|
1.668.000
|
|
- Đường kính gốc >20cm đến 25cm
|
Cây
|
2.013.000
|
|
- Đường kính gốc >25cm đến 30cm
|
Cây
|
2.186.000
|
|
- Đường kính gốc > 30cm
|
Cây
|
2.358.000
|
V.3
|
Cây Tre, Trúc
|
|
|
1
|
Cây Mai
|
|
|
|
- Cây Mai (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
18.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành; còn mo)
|
Cây
|
6.500
|
2
|
Cây Tre
|
|
|
|
- Cây Tre (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
10.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành; còn mo)
|
Cây
|
4.500
|
3
|
Cây Mạy Pì, cây Hóp
|
|
|
|
- Cây Mạy Pì, cây Hóp (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
7.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành; còn mo)
|
Cây
|
2.500
|
4
|
Cây Vầu
|
|
|
|
- cây Vầu (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
4.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành;còn mo)
|
Cây
|
3.500
|
5
|
Cây Trúc, cây Dóc
|
|
|
|
- Cây Trúc, cây Dóc (đã ra lá, cành)
|
Cây
|
5.500
|
|
- Măng (Chưa có lá, cành; còn mo)
|
Cây
|
4.000
|
V.4
|
Vườn giống cung cấp hom
|
|
|
1
|
Cây Keo
|
Cây
|
|
|
Năm trồng thứ nhất
|
Cây
|
21.000
|
|
Năm trồng thứ 2
|
Cây
|
24.000
|
|
Năm trồng thứ 3
|
Cây
|
28.500
|
2
|
Cây Bạch đàn
|
Cây
|
|
|
Năm trồng thứ nhất
|
Cây
|
23.000
|
|
Năm trồng thứ 2
|
Cây
|
27.500
|
|
Năm trồng thứ 3
|
Cây
|
32.500
|
V.5
|
Vườn ươm cây giống
|
|
|
|
Bồi thường chi phí di chuyển.
|
Cây
|
125
|
VI
|
Các loại cây khác
|
|
|
VI.1
|
Cây dược liệu
|
|
|
1
|
Cây Cát sâm
|
|
|
|
Cây mới trồng, dưới 1 năm
|
Cây
|
21.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm
|
Cây
|
40.000
|
|
Cây trồng từ 3 năm trở đi
|
Cây
|
59.000
|
2
|
Cây Ba kích
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
Cây
|
32.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm
|
Cây
|
48.000
|
|
Cây trồng từ 3 năm trở lên
|
Cây
|
67.000
|
3
|
Sa nhân tím
|
|
|
|
Khóm trồng dưới 1 năm
|
m2
|
14.000
|
|
Khóm trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm
|
m2
|
21.000
|
|
Khóm trồng từ 3 năm đên dưới 5 năm
|
m2
|
28.000
|
|
Khóm trồng từ 5 năm trở lên
|
m2
|
42.000
|
4
|
Xạ đen
|
m2
|
30.000
|
5
|
Các loại cây thuốc nam khác
|
|
|
|
- Các loại cây dùng làm thuốc nam, bắc...
|
Khóm
|
24.000
|
VI.2
|
Cây hoa các loại
|
|
|
|
- Hoa Ly, Lan, Đỗ quyên, Cẩm tú cầu
|
|
|
|
+ Trồng trên đất theo luống
|
m2
|
55.000
|
|
+ Trồng trong chậu (hỗ trợ chi phí di chuyển)
|
Cây
|
22.000
|
|
- Các loài hoa khác
|
|
|
|
+ Trồng trên đất theo luống
|
m2
|
24.000
|
|
+ Trồng trong chậu (hỗ trợ chi phí di chuyển)
|
Cây
|
2.500
|
VI.3
|
Cây trồng làm hàng rào
|
|
|
|
- Cây Râm bụt, Găng, Xương rồng, Cúc tần...
|
m.dài
|
12.000
|
VI.4
|
Cây trồng lấy lá
|
|
|
|
- Cây Dâu chăn tằm, Lá dong, Lá gai, Lá cẩm...
|
m2
|
4.500
|
|
- Cây cỏ trồng chăn nuôi gia súc
|
m2
|
1.650
|
VI.5
|
Cây trồng lấy sợi
|
|
|
|
Cây gai xanh
|
m2
|
8.800
|
VI.6
|
Cây bóng mát, cây cảnh
|
|
|
1
|
Cây cảnh: Cây Xanh, Si, Đa, Sung, Lộc vừng, Hoa Đại, Hải đường, Cau cảnh
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
40.000
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
63.000
|
|
- Đường kính gốc từ >5cm đến 10cm
|
Cây
|
118.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 15cm
|
Cây
|
200.000
|
|
- Đường kính gốc > 15 cm đến 25cm
|
Cây
|
264.000
|
|
- Đường kính gốc >25 cm đến 35 cm
|
Cây
|
326.000
|
|
Cây có đường kính gốc > 35 cm
|
Cây
|
622.000
|
2
|
Cây bóng mát: Cây Bàng, Mề Gà, Bằng Lăng, Hoa sữa, Trứng cá, Hoa ban
|
|
|
|
- Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm
|
Cây
|
5.500
|
|
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm
|
Cây
|
32.000
|
|
- Đường kính gốc từ >5cm đến 10cm
|
Cây
|
54.000
|
|
- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm
|
Cây
|
75.000
|
|
- Đường kính gốc >20 cm đến 30 cm
|
Cây
|
129.000
|
|
- Đường kính gốc > 30 cm
|
Cây
|
161.000
|
3
|
Cây Tùng, Trắc Bách diệp
|
|
|
|
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm
|
Cây
|
100.000
|
|
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm
|
Cây
|
200.000
|
|
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm
|
Cây
|
300.000
|
|
- Đường kính gốc > 20 cm
|
Cây
|
400.000
|
|
|
|
|
|